Quyết định 2010/QÐ-BKHÐT năm 2015 công bố kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đến hết ngày 31/12/2015
Số hiệu | 2010/QĐ-BKHĐT |
Ngày ban hành | 30/12/2015 |
Ngày có hiệu lực | 30/12/2015 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Người ký | Nguyễn Chí Dũng |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
BỘ KẾ HOẠCH
VÀ ĐẦU TƯ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2010/QĐ-BKHĐT |
Hà Nội, ngày 30 tháng 12 năm 2015 |
BỘ TRƯỞNG BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 03 tháng 6 năm 2008;
Căn cứ Nghị định số 16/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về rà soát, hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 116/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2008 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đến hết ngày 31/12/2015, bao gồm:
1. Tập hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đến hết ngày 31/12/2015.
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đến hết ngày 31/12/2015.
3. Tập hệ thống hóa và Danh mục văn bản quy phạm pháp luật quy định tại Khoản 1 và Khoản 2 Điều này được đăng tải và cập nhật trên Cổng thông tin điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư.
Điều 2. Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật được công bố tại Điều 1:
1. Vụ Pháp chế phối hợp với Văn phòng Bộ, Trung tâm Tin học và các đơn vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật trên trang thông tin điện tử của Bộ Kế hoạch và Đầu tư; gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Kế hoạch và Đầu tư đến hết ngày 31/12/2015 theo quy định pháp luật.
2. Vụ Pháp chế làm đầu mối phối hợp với Bộ Tư pháp (Cục Công nghệ thông tin) cập nhật kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Kế hoạch và Đầu tư trên Cơ sở dữ liệu quốc gia về văn bản pháp luật.
3. Các đơn vị thuộc Bộ tiến hành rà soát ngay các văn bản quy phạm pháp luật theo Hiến pháp năm 2013, xác định nội dung trái với Hiến pháp, trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới để phù hợp với Hiến pháp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị thuộc Bộ, các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
KT. BỘ TRƯỞNG
|
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2010/QĐ-BKHĐT ngày 30/12/2015 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu; ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/ Trích yếu nội dung của văn bản |
Thời điểm có hiệu lực |
Nội dung văn bản |
|
||||
I. LUẬT |
|
|||||||||
1. |
Luật |
89/2015/QH13 ngày 23/11/2015 |
Thống kê |
01/7/2016 (Chưa có hiệu lực) |
Nội dung |
|
||||
2. |
Luật |
04/2003/QH11 ngày 17/06/2003 |
Thống kê |
01/01/2004 |
Nội dung |
|
||||
3. |
Luật |
68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 |
Luật Doanh nghiệp |
01/7/2015 |
Nội dung |
|
||||
4. |
Luật |
67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 |
Luật Đầu tư |
01/7/2015 |
Nội dung |
|
||||
5. |
Luật |
49/2014/QH13 ngày 18/06/2013 |
Luật Đầu tư công |
01/01/2015 |
Nội dung |
|
||||
6. |
Luật |
43/2013/QH13 ngày 26/11/2013 |
Đấu thầu |
01/7/2014 |
Nội dung |
|
||||
7. |
Luật |
23/2012/QH13 ngày 20/11/2012 |
Hợp tác xã |
01/7/2013 |
Nội dung |
|
||||
II. NGHỊ ĐỊNH |
|
|||||||||
1. |
Nghị định |
118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
27/12/2015 |
Nội dung |
|
||||
2. |
Nghị định |
114/2015/NĐ-CP ngày 09/11/2015 |
sửa đổi, bổ sung Điều 21 Nghị định số 29/2008/NĐ- CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế |
25/12/2015 |
Nội dung |
|
||||
3. |
Nghị định |
96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp |
08/12/2015 |
Nội dung |
|
||||
4. |
Nghị định |
93/2015/NĐ-CP ngày 15/10/2015 |
Tổ chức quản lý và hoạt động của doanh nghiệp quốc phòng an ninh |
01/12/2015 |
Nội dung |
|
||||
5. |
Nghị định |
84/2015/NĐ-CP ngày 30/9/2015 |
Giám sát và đánh giá đầu tư |
20/11/2015 |
Nội dung |
|
||||
6. |
Nghị định |
83/2015/NĐ-CP ngày 25/9/2015 |
Quy định về đầu tư ra nước ngoài |
25/9/2015 |
Nội dung |
|
||||
7. |
Nghị định |
81/2015/NĐ-CP ngày 18/9/2015 |
Công bố thông tin của doanh nghiệp nhà nước |
05/11/2015 |
Nội dung |
|
||||
8. |
Nghị định |
78/2015/NĐ-CP ngày 14/9/2015 |
Về đăng ký doanh nghiệp |
01/11/2015 |
Nội dung |
|
||||
9. |
Nghị |
77/2015/NĐ-CP |
Kế hoạch đầu tư trung hạn |
01/11/2015 |
Nội dung |
|
||||
|
định |
ngày 10/9/2015 |
và hàng năm |
|
|
|
||||
10. |
Nghị định |
30/2015/NĐ-CP ngày 07/3/2015 |
Quy định chi tiết một và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà đầu tư |
05/5/2015 |
Nội dung |
|
||||
11. |
Nghị định |
15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 |
Đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
10/4/2015 |
Nội dung |
|
||||
12. |
Nghị định |
128/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 |
Về bán, giao và chuyển giao doanh nghiệp 100% vốn nhà nước |
01/3/2015 |
Nội dung |
|
||||
13. |
Nghị định |
115/2014/NĐ-CP ngày 03/12/2014 |
Quy định chế độ giám sát, kiểm tra việc thực hiện chiến lược, kế hoạch, mục tiêu, nhiệm vụ được giao của doanh nghiệp nhà nước |
20/01/2015 |
Nội dung |
|
||||
14. |
Nghị định |
69/2014/NĐ-CP ngày 15/7/2014 |
Về tập đoàn kinh tế nhà nước và tổng công ty nhà nước |
01/9/2014 |
Nội dung |
|
||||
15. |
Nghị định |
63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 |
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu |
15/8/2014 |
Nội dung |
|
||||
16. |
Nghị định |
19/2014/NĐ-CP ngày 14/3/2014 |
Ban hành điều lệ mẫu của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
29/4/2014 |
Nội dung |
|
||||
17. |
Nghị định |
216/2013/NĐ-CP ngày 24/12/2013 |
Về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Kế hoạch và Đầu tư |
01/3/2014 |
Nội dung |
|
||||
18. |
Nghị định |
210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 |
Về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
10/02/2014 |
Nội dung |
|
||||
19. |
Nghị định |
193/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
Quy định chi tiết một số điều của Luật hợp tác xã |
27/01/2014 |
Nội dung |
|
||||
20. |
Nghị định |
172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 |
Về thành lập, tổ chức lại, giải thể công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu và công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên là công ty con của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
01/01/2014 |
Nội dung |
|
||||
21. |
Nghị định |
164/2013/NĐ-CP ngày 12/11/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14 tháng 3 năm 2008 của Chính phủ quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế |
01/01/2014 |
Nội dung |
|
||||
22. |
Nghị định |
155/2013/NĐ-CP ngày 11/11/2013 |
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
01/01/2014 |
Nội dung |
|
||||
23. |
Nghị định |
130/2013/NĐ-CP ngày 16/10/2013 |
Về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích |
29/11/2013 |
Nội dung |
|
||||
24. |
Nghị định |
79/2013/NĐ-CP ngày 19/7/2013 |
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh vực thống kê |
05/9/2013 |
Nội dung |
|
||||
25. |
Nghị định |
38/2013/NĐ-CP ngày 13/4/2013 |
Về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ |
06/6/2013 |
Nội dung |
|
||||
26. |
Nghị định |
03/2013/NĐ-CP ngày 04/01/2013 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị quyết số 49/2010/QH12 của Quốc hội về dự án, công trình quan trọng quốc gia trình Quốc hội quyết định chủ trương đầu tư |
15/02/2013 |
Nội dung |
|
||||
27. |
Nghị định |
99/2012/NĐ-CP ngày 15/11/2015 |
Về phân công, phân cấp thực hiện các quyền, trách nhiệm, nghĩa vụ của chủ sở hữu nhà nước đối với doanh nghiệp nhà nước và vốn nhà nước đầu tư vào doanh nghiệp |
30/12/2012 |
Nội dung |
|
||||
28. |
Nghị định |
03/2010/NĐ-CP ngày 13/01/2010 |
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức thống kê Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc Chính phủ |
15/4/2010 |
Nội dung |
|
||||
29. |
Nghị định |
93/2009/NĐ-CP ngày 22/10/2009 |
Ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài |
01/01/2000 |
Nội dung |
|
||||
30. |
Nghị định |
56/2009/NĐ-CP ngày 30/6/2009 |
Về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa |
20/8/2009 |
Nội dung |
|
||||
31. |
Nghị định |
116/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
13/12/2008 |
Nội dung |
|
||||
32. |
Nghị định |
29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 |
Quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế |
10/4/2008 |
Nội dung |
|
||||
33. |
Nghị định |
04/2008/NĐ-CP ngày 11/01/2008 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 92/2006/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2006 của Chính phủ về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội |
05/02/2008 |
Nội dung |
|
||||
34. |
Nghị định |
151/2007/NĐ-CP ngày 10/10/2007 |
Về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác |
05/11/2007 |
Nội dung |
|
||||
35. |
Nghị định |
01/NĐ-CP ngày 04/01/2007 |
Về việc chuyển Tổng cục Thống kê vào Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
04/01/2007 |
Nội dung |
|
||||
36. |
Nghị định |
140/2006/NĐ-CP ngày 22/11/2006 |
Quy định việc bảo vệ môi trường trong các khâu lập, thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển |
16/12/2006 |
Nội dung |
|
||||
37. |
Nghị định |
92/2006/NĐ-CP Ngày 07/9/2006 |
Về lập, phê duyệt và quản lý quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội |
08/10/2006 |
Nội dung |
|
||||
38. |
Nghị định |
67/2006/NĐ-CP ngày 11/7/2006 |
Hướng dẫn việc áp dụng Luật Phá sản đối với doanh nghiệp đặc biệt và tổ chức, hoạt động của Tổ quản lý, thanh lý tài sản |
08/8/2006 |
Nội dung |
|
||||
39. |
Nghị định |
40/2004/NĐ-CP ngày 13/02/2004 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thống kê |
06/3/2004 |
Nội dung |
|
||||
40. |
Nghị định |
08/1998/NĐ-CP ngày 22/01/1998 |
Ban hành Quy chế thành lập Hiệp hội Doanh nghiệp nước ngoài tại Việt Nam |
06/02/1998 |
Nội dung |
|
||||
III. QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ |
|
|||||||||
1. |
Quyết định của Thủ tướng |
61/2015/QĐ-TTg ngày 29/11/2015 |
Về một số cơ chế, chính sách đặc thù đầu tư phát triển đô thị hai bên tuyến đường Võ Nguyên Giáp (Nhật Tân - Nội Bài) |
15/01/2016 |
Nội dung |
|
||||
2. |
Quyết định của Thủ tướng |
42/2015/QĐ-TTg ngày 16/9/2015 |
Thành lập khu kinh tế đông nam Quảng Trị, tỉnh Quảng Trị |
05/11/2015 |
Nội dung |
|
||||
3. |
Quyết định của Thủ tướng |
18/2015/QĐ-TTg ngày 12/6/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Nghi Sơn tỉnh Thanh Hóa |
01/8/2015 |
Nội dung |
|
||||
4. |
Quyết định của Thủ tướng |
10/2015/QĐ-TTg ngày 03/4/2015 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế hoạt động của Khu kinh tế đông nam tỉnh Nghệ An |
01/6/2015 |
Nội dung |
|
||||
5. |
Quyết định của Thủ tướng |
67/2014/QĐ-TTg ngày 04/12/2014 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 2 Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, tỉnh Nghệ An ban hành kèm theo Quyết định số 21/2010/QĐ-TTg ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ |
01/02/2015 |
Nội dung |
|
||||
6. |
Quyết định của Thủ tướng |
37/2014/QĐ-TTg ngày 18/6/2014 |
Về ban hành tiêu chí, danh mục phân loại doanh nghiệp nhà nước |
06/8/2014 |
Nội dung |
|
||||
7. |
Quyết định của Thủ tướng |
03/2014/QĐ-TTg ngày 14/01/2014 |
Ban hành Quy chế quản lý nhà nước đối với hoạt động xúc tiến đầu tư |
01/3/2014 |
Nội dung |
|
||||
8. |
Quyết định của Thủ tướng |
65/2013/QĐ-TTg ngày 11/11/2013 |
Sửa đổi, bổ sung điểm a Khoản 1 Điều 3 quyết định số 54/2010/QĐ-TTg ngày 24 tháng 8 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục thống kê trực thuộc Bộ kế hoạch và đầu tư |
10/01/2014 |
Nội dung |
|
||||
9. |
Quyết định của Thủ tướng |
39/2013/QĐ-TTg ngày 27/6/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 2 Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải, thành phố Hải Phòng ban hành kèm theo Quyết định số 69/2011/QĐ-TTg ngày 13 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ |
15/8/2013 |
Nội dung |
|
||||
10. |
Quyết định của Thủ tướng |
29/2013/QĐ-TTg ngày 20/5/2015 |
Về một số chính sách hỗ trợ giải quyết đất ở và giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013 - 2015 |
15/7/2013 |
Nội dung |
|
||||
11. |
Quyết định của Thủ tướng |
38/2012/QĐ-TTg ngày 02/10/2012 |
Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều 2 quy chế hoạt động khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi ban hành kèm theo Quyết định số 25/2010/QĐ-TTG ngày 03 tháng 3 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ |
01/12/2012 |
Nội dung |
|
||||
12. |
Quyết định của Thủ tướng |
26/2012/QĐ-TTg ngày 08/6/2012 |
Ban hành quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia |
25/7/2012 |
Nội dung |
|
||||
13. |
Quyết định của Thủ tướng |
24/2012/QĐ-TTg ngày 01/6/2012 |
Về chính sách đầu tư phát triển rừng đặc dụng giai đoạn 2011 - 2020 |
20/7/2012 |
Nội dung |
|
||||
14. |
Quyết định của Thủ tướng |
19/2012/QĐ-TTg ngày 10/4/2012 |
Thành lập Khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
01/6/2012 |
Nội dung |
|
||||
15. |
Quyết định của Thủ tướng |
69/2011/QĐ-TTg ngày 13/12/2011 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải - Thành phố Hải Phòng |
01/02/2012 |
Nội dung |
|
||||
16. |
Quyết định của Thủ tướng |
66/2011/QĐ-TTg ngày 09/12/2011 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 147/2007/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2007 về một số chính sách phát triển rừng sản xuất giai đoạn 2007 - 2015 |
01/02/2012 |
Nội dung |
|
||||
17. |
Quyết định của Thủ tướng |
56/2011/QĐ-TTg ngày 14/10/2011 |
Về việc ban hành Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia |
01/12/2011 |
Nội dung |
|
||||
18. |
Quyết định của Thủ tướng |
28/2011/QĐ-TTg ngày 17/5/2011 |
Ban hành Danh mục Dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam |
01/7/2011 |
Nội dung |
|
||||
19. |
Quyết định của Thủ tướng |
77/2010/QĐ-TTg ngày 30/11/2010 |
Về việc ban hành Chế độ báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp và dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
15/01/2011 |
Nội dung |
|
||||
22. |
Quyết định của Thủ tướng |
66/2010/QĐ-TTg ngày 27/10/2010 |
Về việc thành lập và ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Năm Căn, tỉnh Cà Mau |
01/01/2011 |
Nội dung |
|
||||
23. |
Quyết định của Thủ tướng |
60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 |
Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 |
15/11/2010 |
Nội dung |
|
||||
24. |
Quyết định của Thủ tướng |
54/2010/QĐ-TTg ngày 24/8/2010 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10/10/2010 |
Nội dung |
|
||||
25. |
Quyết định của Thủ tướng |
43/2010/QĐ-TTg ngày 02/6/2010 |
Về việc ban hành Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia |
20/7/2010 |
Nội dung |
|
||||
26. |
Quyết định của Thủ tướng |
39/2010/QĐ-TTg ngày 11/5/2010 |
Ban hành Hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam |
01/7/2010 |
Nội dung |
|
||||
27. |
Quyết định của Thủ tướng |
29/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế |
01/5/2010 |
Nội dung |
|
||||
28. |
Quyết định của Thủ tướng |
28/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
01/5/2010 |
Nội dung |
|
||||
29. |
Quyết định của Thủ tướng |
27/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Định An, tỉnh Trà Vinh |
01/5/2010 |
Nội dung |
|
||||
30. |
Quyết định của Thủ tướng |
26/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
01/5/2010 |
Nội dung |
|
||||
31. |
Quyết định của Thủ tướng |
25/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi |
01/5/2010 |
Nội dung |
|
||||
32. |
Quyết định của Thủ tướng |
24/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam |
01/5/2010 |
Nội dung |
|
||||
33. |
Quyết định của Thủ tướng |
21/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, tỉnh Nghệ An |
01/5/2010 |
Nội dung |
|
||||
34. |
Quyết định của Thủ tướng |
20/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Đảo Phú Quốc và cụm đảo Nam An Thới, tỉnh Kiên Giang |
01/5/2010 |
Nội dung |
|
||||
35. |
Quyết định của Thủ tướng |
19/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh |
01/5/2010 |
Nội dung |
|
||||
36. |
Quyết định của Thủ tướng |
18/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa |
01/5/2010 |
Nội dung |
|
||||
37. |
Quyết định của Thủ tướng |
17/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định |
01/5/2010 |
Nội dung |
|
||||
38. |
Quyết định của Thủ tướng |
16/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 |
Sửa đổi, bãi bỏ một số quy định tại các Quy chế hoạt động của khu kinh tế cửa khẩu |
01/5/2010 |
Nội dung |
|
||||
39. |
Quyết định của Thủ tướng |
07/2010/QĐ-TTg ngày 25/01/2010 |
Về việc thành lập Khu kinh tế cửa khẩu Long An, tỉnh Long An |
10/3/2010 |
Nội dung |
|
||||
40. |
Quyết định của Thủ tướng |
143/2009/QĐ-TTg ngày 31/12/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tin và Dự báo kinh tế - xã hội quốc gia trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
14/02/2010 |
Nội dung |
|
||||
41. |
Quyết định của Thủ tướng |
136/2009/QĐ-TTg ngày 26/11/2009 |
Về việc thành lập khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang |
15/01/2010 |
Nội dung |
|
||||
42. |
Quyết định của Thủ tướng |
135/2009/QĐ-TTg ngày 04/11/2009 |
Ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện các Chương trình mục tiêu quốc gia |
20/12/2009 |
Nội dung |
|
||||
38. |
Quyết định của Thủ tướng |
129/2009/QĐ-TTg ngày 29/10/2009 |
Phê duyệt Đề án “Cơ chế chính sách khuyến khích đầu tư trong lĩnh vực bảo vệ tài nguyên và môi trường” |
20/12/2009 |
Nội dung |
|
||||
39. |
Quyết định của Thủ tướng |
126/2009/QĐ-TTg ngày 26/10/2009 |
Ban hành cơ chế hỗ trợ vốn ngân sách trung ương đối với đầu tư phát triển hệ thống kết cấu hạ tầng khu kinh tế ven biển |
01/01/2010 |
Nội dung |
|
||||
40. |
Quyết định của Thủ tướng |
119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 |
Về việc ban hành Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA |
20/11/2009 |
Nội dung |
|
||||
41. |
Quyết định của Thủ tướng |
117/2009/QĐ-TTg ngày 29/9/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương trực thuộc Bộ Kế hoạch và đầu tư |
15/11/2009 |
Nội dung |
|
||||
42. |
Quyết định của Thủ tướng |
113/2009/QĐ-TTg ngày 11/9/2009 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Quyết định: số 24/2008/QĐ-TTg; số 25/2008/QĐ-TTg; số 26/2008/QĐ-TTg và số 27/2008/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ, Tây Nguyên, đồng bằng sông Cửu Long, trung du và miền núi Bắc Bộ đến năm 2010 |
01/11/2009 |
Nội dung |
|
||||
43. |
Quyết định của Thủ tướng |
110/2009/QĐ-TTg ngày 26/8/2009 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện chiến lược phát triển trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10/10/2009 |
Nội dung |
|
||||
44. |
Quyết định của Thủ tướng |
34/2009/TTg ngày 02/3/2009 |
Phê duyệt Quy hoạch phát triển Vành đai kinh tế ven biển Vịnh Bắc Bộ đến năm 2020 |
16/4/2009 |
Nội dung |
|
||||
45. |
Quyết định của Thủ tướng |
18/2009/QĐ-TTg ngày 03/02/2009 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội vùng biển và ven biển Việt Nam thuộc vịnh Thái Lan thời kỳ đến năm 2020 |
20/3/2009 |
Nội dung |
|
||||
46. |
Quyết định của Thủ tướng |
45/2009/QĐ-TTg ngày 27/3/2009 |
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, công chức làm công tác thống kê |
11/5/2009 |
Nội dung |
|
||||
47. |
Quyết định của Thủ tướng |
166/2008/QĐ-TTg ngày 11/12/2008 |
Ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế cửa khẩu tỉnh Đồng Tháp |
01/01/2009 |
Nội dung |
|
||||
48. |
Quyết định của Thủ tướng |
20/2004/QĐ-TTg ngày 18/02/2004 |
Về việc thành lập Tổ chức điều phối phát triển các vùng kinh tế trọng điểm |
20/3/2004 |
Nội dung |
|
||||
49. |
Quyết định của Thủ tướng |
74/2004/QĐ-TTg ngày 04/5/2004 |
Về việc thành lập Vụ Hợp tác xã thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
25/5/2004 |
Nội dung |
|
||||
50. |
Quyết định của Thủ tướng |
146/2004/QĐ-TTg ngày 13/8/2004 |
Về phương hướng chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
13/9/2004 |
Nội dung |
|
||||
51. |
Quyết định của Thủ tướng |
148/2004/QĐ-TTg ngày 13/8/2004 |
Về phương hướng chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm miền Trung đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
13/9/2004 |
Nội dung |
|
||||
52. |
Quyết định của Thủ tướng |
145/2004/QĐ-TTg ngày 13/8/2004 |
Về phương hướng chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội vùng kinh tế trọng điểm Bắc Bộ đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020 |
13/9/2004 |
Nội dung |
|
||||
53. |
Quyết định của Thủ tướng |
153/2004/QĐ-TTg ngày 17/8/2004 |
Về việc ban hành Định hướng chiến lược phát triển bền vững ở Việt Nam (Chương trình nghị sự 21 của Việt Nam) |
11/9/2004 |
Nội dung |
|
||||
54. |
Quyết định của Thủ tướng |
178/2004/QĐ-TTg ngày 05/10/2004 |
Phê duyệt "Đề án phát triển tổng thể đảo Phú Quốc, tỉnh Kiên Giang đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020" |
27/10/2004 |
Nội dung |
|
||||
55. |
Quyết định của Thủ tướng |
144/2004/QĐ-TTg ngày 12/08/2004 |
Về bổ sung một số chính sách ưu đãi đối với Khu kinh tế cửa khẩu Mộc Bài, tỉnh Tây Ninh |
07/09/2004 |
Nội dung |
|
||||
62. |
Quyết định của Thủ tướng |
590/QĐ-TTg ngày 27/6/2004 |
Về việc thành lập Tổ công tác theo dõi chỉ đạo triển khai thực hiện Quyết định số 178/2004/QĐ-TTg ngày 05 tháng 10 năm 2004 của Thủ tướng Chính phủ |
27/6/2005 |
Nội dung |
|
||||
63. |
Quyết định của Thủ tướng |
183/2005/QĐ-TTg ngày 21/7/2005 |
Về việc phê duyệt Hiệp định hợp tác kinh tế và kỹ thuật giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Hợp chủng quốc Hoa Kỳ |
11/8/2005 |
Nội dung |
|
||||
64. |
Quyết định của Thủ tướng |
260/2005/QĐ-TTg ngày 21/10/2005 |
Về phương hướng chủ yếu phát triển kinh tế - xã hội Vùng phía Tây đường Hồ Chí Minh đến năm 2020 |
18/11/2005 |
Nội dung |
|
||||
65. |
Quyết định của Thủ tướng |
26/QĐ-TTg ngày 06/01/2006 |
Phê duyệt Đề án "Định hướng phát triển Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên - Huế đến năm 2020" |
30/01/2006 |
Nội dung |
|
||||
66. |
Quyết định của Thủ tướng |
413/QĐ-TTg ngày 16/3/2006 |
Về việc cử Chủ tịch Hội đồng Phát triển bền vững quốc gia |
16/3/2006 |
Nội dung |
|
||||
67. |
Quyết định của Thủ tướng |
61/2006/QĐ-TTg ngày 16/3/2006 |
Về việc phê duyệt Hiệp định về Khuyến khích và Bảo hộ đầu tư giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hoà nhân dân Băng-la-đét |
22/4/2006 |
Nội dung |
|
||||
68. |
Quyết định của Thủ tướng |
96/2006/QĐ-TTg ngày 04/5/2006 |
Về việc quản lý và thực hiện công tác rà phá bom, mìn, vật nổ |
25/5/2006 |
Nội dung |
|
||||
69. |
Quyết định của Thủ tướng |
109/2006/QĐ-TTg ngày 19/5/2006 |
Phê duyệt Đề án Quy hoạch tổng thể phát triển thành phố Nam Định trở thành Trung tâm kinh tế, văn hóa, xã hội của Vùng Nam đồng bằng sông Hồng |
12/6/2006 |
Nội dung |
|
||||
70. |
Quyết định của Thủ tướng |
123/2006/QĐ-TTg ngày 29/5/2006 |
Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ triển khai thực hiện Nghị quyết số 53/NQ-TW ngày 29/08/2005 của Bộ Chính trị về phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh Vùng Đông Nam Bộ và Vùng kinh tế trọng điểm phía Nam đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
24/6/2006 |
Nội dung |
|
||||
71. |
Quyết định của Thủ tướng |
191/2006/QĐ-TTg ngày 17/8/2006 |
Về việc ban hành Chương trình hành động của Chính phủ triển khai thực hiện Nghị quyết số 54/NQ-TW ngày 14/09/2005 của Bộ Chính trị về phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh Vùng đồng bằng sông Hồng đến năm 2010 và định hướng đến năm 2020 |
17/9/2006 |
Nội dung |
|
||||
72. |
Quyết định của Thủ tướng |
211/2006/QĐ-TTg ngày 14/9/2006 |
Về việc thành lập Khu kinh tế cửa khẩu Nam Giang, huyện Nam Giang, tỉnh Quảng Nam |
10/10/2006 |
Nội dung |
|
||||
73. |
Quyết định của Thủ tướng |
271/2006/QĐ-TTg ngày 27/11/2006 |
Phê duyệt "Điều chỉnh, bổ sung Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội thành phố Hải Phòng đến năm 2020" |
24/12/2006 |
Nội dung |
|
||||
74. |
Quyết định của Thủ tướng |
139/2006/QĐ-TTg ngày 16/6/2006 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội Khu kinh tế Dung Quất đến năm 2015 và tầm nhìn đến năm 2020 |
13/7/2006 |
Nội dung |
|
||||
75. |
Quyết định của Thủ tướng |
1107/QĐ-TTg ngày 21/8/2006 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển các khu công nghiệp ở Việt Nam đến năm 2015 và định hướng đến năm 2020 |
17/9/2006 |
Nội dung |
|
||||
76. |
Quyết định của Thủ tướng |
22/2007/QĐ-TTg ngày 14/02/2007 |
Về việc phê duyệt Hiệp định hợp tác phát triển giữa Chính phủ nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Cộng hoà Hung-ga-ri |
13/3/2007 |
Nội dung |
|
||||
77. |
Quyết định của Thủ tướng |
35/2007/QĐ-TTg ngày 12/3/2007 |
về việc thành lập Phân ban Việt Nam trong Uỷ ban liên Chính phủ về hợp tác kinh tế, thương mại, đầu tư và chuyển giao công nghệ giữa Việt Nam và Đan Mạch |
12/3/2007 |
Nội dung |
|
||||
78. |
Quyết định của Thủ tướng |
52/2007/QĐ-TTg ngày 16/4/2007 |
Chế độ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch vốn đầu tư nhà nước |
18/5/2007 |
Nội dung |
|
||||
79. |
Quyết định của Thủ tướng |
312/QĐ-TTg ngày 14/3/2007 |
Về một số cơ chế, chính sách ưu đãi đối với đảo Phú Quý, tỉnh Bình Thuận |
25/4/2007 |
Nội dung |
|
||||
80. |
Quyết định của Thủ tướng |
180/2007/QĐ-TTg ngày 26/11/2007 |
Về việc phê duyệt Hiệp định giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ Nhà nước Cô-oét về khuyến khích và bảo hộ đầu tư lẫn nhau |
18/12/2007 |
Nội dung |
|
||||
81. |
Quyết định của Thủ tướng |
43/2009/QĐ-TTg ngày 19/3/2009 |
Về việc ban hành cơ chế hỗ trợ vốn ngân sách trung ương để đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp tại các địa phương có điều kiện kinh tế - xã hội khó khăn |
18/5/2009 |
Nội dung |
|
||||
82. |
Quyết định của Thủ tướng |
07/1999/QĐ-TTg ngày 26/01/1999 |
Phê duyệt Nghị định thư để thực hiện các cam kết đợt đầu trong khuôn khổ Hiệp định khung về hợp tác dịch vụ ASEAN |
26/01/1999 |
Nội dung |
|
||||
III. THÔNG TƯ LIÊN TỊCH |
|
|||||||||
1. |
Thông tư liên tịch |
21/2015/TTLT- BKHĐT-BNV ngày 11/12/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và đầu tư thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
25/01/2016 |
Nội dung |
|
||||
2. |
Thông tư liên tịch |
43/2015/TTLT- BNNPTNT-BKHĐT ngày 23/11/2015 |
về việc hướng dẫn thống kê, đánh giá thiệt hại do thiên tai gây ra. |
30/12/2015 |
Nội dung |
|
||||
3. |
Thông tư liên tịch |
07/2015/TTLT- BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 |
Quy định chi tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng |
01/11/2015 |
Nội dung |
|
||||
4. |
Thông tư liên tịch |
06/2015/TTLT- BKHĐT-BNV ngày 03/9/2015 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Ban quản lý KCN, KCX, KKT |
19/10/2015 |
Nội dung |
|
||||
5. |
Thông tư liên tịch |
04/2015/TTLT- BKHĐT-BTC-BNV ngày 28/5/2015 |
Ban hành Quy chế phối hợp mẫu giữa các cơ quan chức năng trên địa bàn tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương trong lĩnh vực quản lý nhà nước đối với doanh nghiệp sau đăng ký thành lập |
31/7/2015 |
Nội dung |
|
||||
6. |
Thông tư liên tịch |
04/2014/TTLT- BKHĐT-BTC ngày 13/8/2014 |
Về việc hướng dẫn trợ giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
26/9/2014 |
Nội dung |
|
||||
7. |
Thông tư liên tịch |
02/2014/TTLT- BKHĐT-BTC ngày 12/02/2014 |
Hướng dẫn lồng ghép các nguồn vốn thực hiện Chương trình hỗ trợ giảm nghèo nhanh và bền vững trên địa bàn các huyện nghèo |
28/3/2014 |
Nội dung |
|
||||
8. |
Thông tư liên tịch |
04/2013/TTLT- BKHĐT-BNNPTNT- BTC ngày 19/8/2013 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số quy định tại Thông tư liên tịch 03/2012/TTLT-BKHĐT- BNNPTNT-BTC ngày 05/06/2012 hướng dẫn thực hiện Quyết định 147/2007/QĐ-TTg và Quyết định 66/2011/QĐ- TTg của Thủ tướng Chính phủ. |
10/10/2013 |
Nội dung |
|
||||
9. |
Thông tư liên tịch |
02/2013/TTLT- BGTVT-BKHĐT- BTC ngày 08/01/2013 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện đề án kiểm soát ô nhiễm môi trường trong hoạt động giao thông vận tải theo Quyết định số 855/QĐ- TTg ngày 06/06/2011 của Thủ tướng Chính phủ |
23/3/2013 |
Nội dung |
|
||||
10. |
Thông tư liên tịch |
10/2013/TTLT- BNNPTNT-BKHĐT ngày 01/02/2013 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng vốn đầu tư từ ngân sách nhà nước thực hiện Kế hoạch bảo vệ và phát triển rừng giai đoạn 2011 - 2020 theo Quyết định số 57/QĐ-TTg ngày 09/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ |
20/3/2013 |
Nội dung |
|
||||
11. |
Thông tư liên tịch |
31/2012/TTLT-BCT- BKHĐT ngày 10/10/2012 |
Hướng dẫn xử lý cụm công nghiệp hình thành trước khi Quy chế quản lý cụm công nghiệp ban hành kèm theo Quyết định số 05/2009/QĐ-TTG ngày 19 tháng 8 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ có hiệu lực |
26/11/2012 |
Nội dung |
|
||||
12. |
Thông tư liên tịch |
225/2012/TTLT- BTC-BKHĐT- BTTTT ngày 26/12/2012 |
ngày 26 tháng 12 năm 2012 của Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ Thông tin truyền thông hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải đảo giai đoạn 2012 - 2015 |
15/02/2013 |
Nội dung |
|
||||
13. |
Thông tư liên tịch |
10/2012/TTLT- BKHĐT-BTC ngày 28/12/2012 |
về hướng dẫn xây dựng kế hoạch tài chính thực hiện Quy hoạch phát triển nhân lực Việt Nam giai đoạn 2011-2020. |
15/02/2013 |
Nội dung |
|
||||
14. |
Thông tư liên tịch |
03/2012/TTLT- BKHĐT-BNNPTNT- BTC ngày 05/6/2012 |
về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định 147/2007/QĐ-TTg và Quyết định 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
20/7/2012 |
Nội dung |
|
||||
15. |
Thông tư liên tịch |
02/2012/TTLT- BGTVT-BKHĐT ngày 17/01/2012 |
Hướng dẫn nội dung, trình tự lập quy hoạch tổng thể phát triển giao thông vận tải cấp tỉnh |
03/3/2012 |
Nội dung |
|
||||
16. |
Thông tư liên tịch |
19/2012/TTLT-BTC- BKH&ĐT-BTTTT ngày 15/02/2012 |
Hướng dẫn quản lý và sử dụng kinh phí thực hiện Chương trình quốc gia về ứng dụng công nghệ thông tin trong hoạt động của cơ quan nhà nước |
01/4/2012 |
Nội dung |
|
||||
17. |
Thông tư liên tịch |
11/2012/TTLT- BNNPTNT-BTC- BKHĐT ngày 11/3/2012 |
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi cho Đề án phát triển giống cây nông, lâm nghiệp, giống vật nuôi và giống thủy sản đến năm 2020 |
15/4/2012 |
Nội dung |
|
||||
18. |
Thông tư liên tịch |
65/2011/TTLT- BGDĐT-BTC- BKHĐT ngày 22/12/2011 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 85/2010/QĐ-TTg ngày 21 tháng 12 năm 2010 của Thủ tướng Chính phủ ban hành một số chính sách hỗ trợ học sinh bán trú và trường phổ thông dân tộc bán trú |
06/02/2012 |
Nội dung |
|
||||
19. |
Thông tư liên tịch |
131/2011/TTLT- BTC-BKHĐT- BTTTT ngày 22/09/2011 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí Ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia đưa thông tin về cơ sở miền núi, vùng sâu, vùng xa, biên giới và hải đảo năm 2011 |
07/11/2011 |
Nội dung |
|
||||
20. |
Thông tư liên tịch |
26/2011/TTLT- BNNPTNT-BKHĐT- BTC ngày 13/4/2011 |
Hướng dẫn một số nội dung thực hiện Quyết định số 800/QĐ-TTg về phê duyệt Chương trình Mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020 |
01/6/2011 |
Nội dung |
|
||||
21. |
Thông tư liên tịch |
195/2010/TTLT- BQP-BTC-BKH&ĐT ngày 23/11/2010 |
Hướng dẫn thực hiện tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ |
07/01/2011 |
Nội dung |
|
||||
22. |
Thông tư liên tịch |
12/2010/TTLT- BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thực hiện Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ. |
12/7/2010 |
Nội dung |
|
||||
23. |
Thông tư liên tịch |
07/2010/TTLT- BTNMT-BTC- BKHĐT ngày 15/3/2010 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình Mục tiêu quốc gia ứng phó với biến đổi khí hậu giai đoạn 2009 - 2015 |
01/5/2010 |
Nội dung |
|
||||
24. |
Thông tư liên tịch |
30/2009/TTLT-BXD- BKH ngày 27/8/2009 |
Quy định chi tiết một số điểm tại Nghị quyết số 33/2008/NQ-CP ngày 31/12/2008 của chính phủ về thực hiện thí điểm một số thủ tục hành chính trong đầu tư xây dựng đối với dự án khu đô thị mới, dự án khu nhà ở, dự án hạ tầng kỹ thuật khu công nghiệp |
11/10/2009 |
Nội dung |
|
||||
25. |
Thông tư liên tịch |
70/2009/TTLT-BNN- KHĐT-TC ngày 04/11/2009 |
Sửa đổi và bổ sung một số điểm của Thông tư liên tịch số 58/2008/TTLT- BNN-KHĐT-TC về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 100/2007/QĐ-TTg ngày 6 tháng 7 năm 2007 và Thông tư liên tịch số 02/2008/TTLT-KH-NN- TC về hướng dẫn thực hiện Quyết định số 147/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ. |
04/01/2010 |
Nội dung |
|
||||
26. |
Thông tư liên tịch |
198/2009/TTLT/BTC -BCT-BKH ngày 09/10/2009 |
Hướng dẫn việc trao đổi, cung cấp thông tin liên quan đến người nộp thuế trong lĩnh vực quản lý nhà nước về thuế, hải quan, đầu tư, thương mại và công nghiệp |
23/11/2009 |
Nội dung |
|
||||
27. |
Thông tư liên tịch |
06/2009/TTLT- BKHĐT-BNV-BTC ngày 09/9/2009 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 45/2009/QĐ-TTg ngày 27 tháng 3 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với cán bộ, công chức làm công tác thống kê |
24/10/2009 |
Nội dung |
|
||||
28. |
Thông tư liên tịch |
19/2005/TTLT/BLĐ TBXH–BTC– BKHĐT ngày 19/5/2005 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 81/CP ngày 23 tháng 11 năm 1995 và Nghị định số 116/2004/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2004 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/CP của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ Luật lao động về lao động là người tàn tật |
23/6/2005 |
Nội dung |
|
||||
29. |
Thông tư liên tịch |
14/2005/TTLT/BGD- BKH ngày 14/04/2005 |
Hướng dẫn một số điều của Nghị định số 06/2000/NĐ-CP ngày 06 tháng 03 năm 2000 của chính phủ về việc hợp tác đầu tư với nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh, giáo dục đào tạo, nghiên cứu khoa học |
29/05/2005 |
Nội dung |
|
||||
30. |
Thông tư liên tịch |
119/2005/TTLT/BQP -BGD-BKH-BTC ngày 25/8/2005 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 73/2005/NĐ-CP của Chính phủ về đào tạo cán bộ cho Quân đội nhân dân Việt Nam tại các trường ngoài quân đội |
21/10/2005 |
Nội dung |
|
||||
31. |
Thông tư liên tịch |
74/2006/TTLT/BQP- BTC-BKH&ĐT ngày 21/4/2006 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 123/2003/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2003 của Chính phủ quy định về tiêu chuẩn vật chất hậu cần đối với quân nhân tại ngũ |
02/6/2006 |
Nội dung |
|
||||
32. |
Thông tư liên tịch |
20/2004/TTLT/BLĐ TBXH-BKH ngày 03/12/2004 |
Hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài trong lĩnh vực dạy nghề |
24/12/2004 |
Nội dung |
|
||||
33. |
Thông tư liên tịch |
819/2004/TTLT/UB DT-KHĐT-TC-XD- NNPTNT ngày 10/11/2004 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 134/2004/QĐ-TTg ngày 20/7/2004 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ đất sản xuất, đất ở, nhà ở và nước sinh hoạt cho hộ đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn Còn hiệu lực |
25/11/2004 |
Nội dung |
|
||||
34. |
Thông tư liên tịch |
03/2009/TTLT-BNV- BKH ngày 24/6/2009 |
Hướng dẫn thực hiện chuyển xếp ngạch và xếp lương đối với công chức ngành thống kê |
08/8/2009 |
Nội dung |
|
||||
35. |
Thông tư liên tịch |
08/2009/TTLT-BXD- BTC-BKHĐT- BNNPTNT-NHNN ngày 19/5/2009 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 167/2008/QĐ-TTg ngày 12 tháng 12 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ hộ nghèo về nhà ở |
03/7/2009 |
Nội dung |
|
||||
36. |
Thông tư liên tịch |
35/2009/TTLT- BNNPTNT-BKHĐT- BTC ngày 15/6/2009 |
Hướng dẫn chế độ quản lý, sử dụng và thanh quyết toán kinh phí ngân sách nhà nước thực hiện Chương trình hành động quốc gia chống sa mạc hóa giai đoạn 2006 - 2010 và định hướng đến năm 2020 |
30/7/2009 |
Nội dung |
|
||||
37. |
Thông tư liên tịch |
43/2009/TTLT-BQP- BTC-BKH&ĐT- BLĐTB&XH ngày 31/7/2009 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 117/2008/NĐ-CP ngày 14/11/2008 của Chính phủ về Phòng thủ dân sự |
14/9/2009 |
Nội dung |
|
||||
38. |
Thông tư liên tịch |
10/TT-LB ngày 11/12/1996 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 556/TTg ngày 12/9/95 của Thủ tướng Chính phủ về điều chỉnh bổ sung Quyết định số 327/CT |
01/01/1997 |
Nội dung |
|
||||
IV. DANH MỤC THÔNG TƯ |
|
|||||||||
1. |
Thông tư |
23/2015/TT-BKHĐT ngày 21/12/2015 |
Quy định chi tiết lập Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu. |
15/02/2016 (Chưa có hiệu lực) |
Nội dung |
|
||||
2. |
Thông tư |
22/2015/TT-BKHĐT ngày 18/12/2015 |
Quy định về mẫu báo cáo giám sát và đánh giá đầu tư. |
18/12/2015 |
Nội dung |
|
||||
3. |
Thông tư |
20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 |
Hướng dẫn về đăng ký doanh nghiệp |
15/01/2016 (Chưa có hiệu lực) |
Nội dung |
|
||||
4. |
Thông tư |
19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 |
Quy định chi tiết lập báo cáo thẩm định trong quá trình tổ chức lựa chọn nhà thầu |
15/01/2016 (Chưa có hiệu lực) |
Nội dung |
|
||||
5. |
Thông tư |
16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 |
Về việc quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam |
02/01/2016 (Chưa có hiệu lực) |
Nội dung |
|
||||
6. |
Thông tư |
14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 |
Về việc ban hành Danh mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, linh kiện, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được. |
01/01/2016 (Chưa có hiệu lực) |
Nội dung |
|
||||
7. |
Thông tư |
13/2015/TT-BKHĐT ngày 28/10/2015 |
Ban hành Danh mục lĩnh vực ưu tiên hỗ trợ và tiêu chí lựa chọn đối tượng ưu tiên hỗ trợ của Quỹ Phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
13/12/2015 |
Nội dung |
|
||||
8. |
Thông tư |
12/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 |
Hướng dẫn về quy chuẩn chuyên môn trong hoạt động giám định tư pháp; thủ tục cử người tham gia giám định tư pháp và thành lập Hội đồng giám định tư pháp trong lĩnh vực Kế hoạch và Đầu tư. |
15/12/2015 |
Nội dung |
|
||||
9. |
Thông tư |
11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 |
Về việc quy định chi tiết lập hồ sơ yêu cầu đối với chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh. |
22/12/2015 |
Nội dung |
|
||||
10. |
Thông tư |
10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 |
Về việc quy định chi tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
10/12/2015 |
Nội dung |
|
||||
11. |
Thông tư |
09/2015/TT-BKHĐT ngày 23/10/2015 |
Ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài. |
08/12/2015 |
Nội dung |
|
||||
12. |
Thông tư |
08/2015/TT-BKHĐT ngày 28/9/2015 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Kế hoạch và Đầu tư. |
28/9/2015 |
Nội dung |
|
||||
13. |
Thông tư |
05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 |
Quy định chi tết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá. |
01/8/2015 |
Nội dung |
|
||||
14. |
Thông tư |
03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 |
Về quy định chi tiết lập hồ sơ mời thầu xây lắp. |
01/7/2015 |
Nội dung |
|
||||
15. |
Thông tư |
02/2015/TT-BKHĐT ngày 16/4/2015 |
Hướng dẫn về việc công bố thông tin của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
22/6/2015 |
Nội dung |
|
||||
16. |
Thông tư |
01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 |
Quy định chi tiết lập Hồ sơ mời quan tâm, Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn |
15/4/2015 |
Nội dung |
|
||||
17. |
Thông tư |
08/2014/TT-BKHĐT ngày 26/11/2014 |
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số 216/2013/NĐ-CP ngày 24/12/2013 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Kế hoạch và Đầu tư |
15/01/2015 |
Nội dung |
|
||||
18. |
Thông tư |
07/2014/TT- BKHĐT ngày 24/11/2014 |
Hướng dẫn một số nội dung về giám định tư pháp trong lĩnh vực kế hoạch và đầu tư |
15/01/2015 |
Nội dung |
|
||||
19. |
Thông tư |
06/2014/TT-BKHĐT ngày 14/10/2014 |
Hướng dẫn một số điều quy định tại Nghị định số 216/2013/NĐ-CP ngày 24/12/2013 của Chính phủ quy định về tổ chức và hoạt động của thanh tra ngành Kế hoạch và Đầu tư; Nghị định số 07/2012/NĐ-CP ngày 09/02/2012 của Chính phủ quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành đối với thanh tra chuyên ngành thống kê |
01/12/2014 |
Nội dung |
|
||||
20. |
Thông tư |
05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
14/11/2014 |
Nội dung |
|
||||
21. |
Thông tư |
03/2014/TT-BKHĐT ngày 26/5/2014 |
Hướng dẫn về đăng ký hợp tác xã và chế độ báo cáo tình hình hoạt động của hợp tác xã |
01/8/2014 |
Nội dung |
|
||||
22. |
Thông tư |
01/2014/TT-BKHĐT ngày 09/01/2014 |
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2013/NĐ-CP ngày 23/4/2013 của Chính phủ về quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) và nguồn vốn vay ưu đãi của các nhà tài trợ |
26/02/2014 |
Nội dung |
|
||||
23. |
Thông tư |
05/2013/TT-BKHĐT ngày 31/10/2013 |
Hướng dẫn tổ chức lập, thẩm định, phê chuẩn, điều chỉnh và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội, quy hoạch ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu |
15/12/2013 |
Nội dung |
|
||||
24. |
Thông tư |
03/2013/TT-BKHĐT ngày 07/8/2013 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 498/QĐ- TTg ngày 21/3/2013 của Thủ tướng Chính phủ bổ sung cơ chế đầu tư Chương trình mục tiêu quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010-2020 |
15/9/2013 |
Nội dung |
|
||||
25. |
Thông tư |
02/2013/TT-BKHĐT ngày 27/3/2013 |
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung của Chiến lược Phát triển bền vững Việt Nam giai đoạn 2011 - 2020 |
15/5/2013 |
Nội dung |
|
||||
26. |
Thông tư |
09/2012/TT-BKHĐT ngày 06/12/2012 |
Quy định về việc xây dựng, thẩm định và ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
01/02/2013 |
Nội dung |
|
||||
27. |
Thông tư |
08/2012/TT-BKHĐT ngày 07/11/2012 |
Quy định Chế độ báo cáo thống kê tổng hợp áp dụng đối với Cục Thống kê tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. |
07/11/2012 |
Nội dung |
|
||||
28. |
Thông tư |
07/2012/TT-BKHĐT ngày 22/10/2012 |
Về việc quy định nội dung Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới của quốc gia; Bộ chỉ tiêu thống kê phát triển giới cấp tỉnh, huyện, xã. |
01/01/2013 |
Nội dung |
|
||||
29. |
Thông tư |
05/2012/TT-BKHĐT ngày 19/10/2012 |
Về việc Hướng dẫn xét tặng Kỷ niệm chương "Vì sự nghiệp ngành Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam". |
05/12/2012 |
Nội dung |
|
||||
30. |
Thông tư |
02/2012/TT-BKHĐT ngày 04/4/2012 |
Quy định năm 2010 làm năm gốc thay cho năm gốc 1994 để tính các chỉ tiêu thống kê theo giá so sánh |
01/6/2012 |
Nội dung |
|
||||
31. |
Thông tư |
01/2012/TT-BKHĐT ngày 09/02/2012 |
Về việc hướng dẫn xác định mức chi phí cho lập, thẩm định và công bố quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế - xã hội; quy hoạch phát triển ngành, lĩnh vực và sản phẩm chủ yếu. |
01/4/2012 |
Nội dung |
|
||||
32. |
Thông tư |
08/2011/TT-BKHĐT ngày 01/8/2011 |
Quy định nội dung Danh mục dịch vụ xuất, nhập khẩu Việt Nam |
01/01/2012 |
Nội dung |
|
||||
33. |
Thông tư |
07/2011/TT-BKHĐT ngày 17/5/2011 |
Về việc áp dụng chỉ tiêu thống kê "Chỉ số sản xuất công nghiệp hàng tháng" thay thế chỉ tiêu "Giá trị sản xuất công nghiệp theo giá cố định 1994 hàng tháng" |
01/6/2011 |
Nội dung |
|
||||
34. |
Thông tư |
04/2011/TT-BKHĐT ngày 31/3/2011 |
Quy định hệ thống biểu mẫu báo cáo thống kê cơ sở áp dụng đối với doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp và dự án có vốn đầu tư trực tiếp nước ngoài |
01/6/2011 |
Nội dung |
|
||||
35. |
Thông tư |
02/2011/TT-BKHĐT ngày 10/01/2011 |
Quy định nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê quốc gia; danh mục và nội dung Hệ thống chỉ tiêu thống kê cấp tỉnh, huyện, xã |
01/3/2011 |
Nội dung |
|
||||
36. |
Thông tư |
01/2011/TT-BKHĐT ngày 04/01/2011 |
Quy định chi tiết kiểm tra về công tác đấu thầu. |
30/02/2011 |
Nội dung |
|
||||
37. |
Thông tư |
19/2010/TT-BKH ngày 19/8/2010 |
Quy định nội dung hệ thống ngành sản phẩm Việt Nam |
01/01/2011 |
Nội dung |
|
||||
38. |
Thông tư |
18/2010/TT-BKH ngày 27/7/2010 |
Về hướng dẫn cơ chế đặc thù về quản lý đầu tư xây dựng cơ bản tại 11 xã thực hiện Đề án " Chương trình xây dựng thí điểm mô hình nông thôn mới trong thời kỳ đẩy mạnh công nghiệp hoá, hiện đại hoá". |
27/7/2010 |
Nội dung |
|
||||
39. |
Thông tư |
10/2010/TT-BKH ngày 13/5/2010 |
Quy định về đào tạo, bồi dưỡng nghiệp vụ đấu thầu. |
15/7/2010 |
Nội dung |
|
||||
40. |
Thông tư |
07/2010/TT-BKH ngày 30/3/2010 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 93/2009/NĐ-CP ngày 22 tháng 10 năm 2009 của Chính phủ ban hành Quy chế quản lý và sử dụng viện trợ phi Chính phủ nước ngoài. |
14/5/2010 |
Nội dung |
|
||||
41. |
Thông tư |
03/2010/TT-BKH ngày 27/01/2010 |
Quy định chi tiết lập Hồ sơ mời sơ tuyển xây lắp. |
15/3/2010 |
Nội dung |
|
||||
42. |
Thông tư |
09/2009/TT-BKH ngày 30/10/2009 |
Hướng dẫn thực hiện Chương trình tín dụng chuyên ngành thuộc nguồn vốn vay Cơ quan hợp tác quốc tế Nhật Bản (JICA). |
14/12/2009 |
Nội dung |
|
||||
43. |
Thông tư |
03/2009/TT-BKH ngày 16/4/2009 |
Hướng dẫn lựa chọn nhà đầu tư thực hiện đầu tư dự án có sử dụng đất. |
31/5/2009 |
Nội dung |
|
||||
44. |
Thông tư |
04/2008/TT-BKH ngày 09/7/2008 |
Hướng dẫn một số quy định tại Nghị định số 151/2007/NĐ-CP ngày 10 tháng 10 năm 2007 của Chính phủ về tổ chức và hoạt động của tổ hợp tác |
08/8/2008 |
Nội dung |
|
||||
45. |
Thông tư |
06/2007/TT-BKH ngày 27/8/2007 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 140/2006/NĐ-CP ngày 22 tháng 11 năm 2006 của Chính phủ quy định việc bảo vệ môi trường trong các khâu lập. thẩm định, phê duyệt và tổ chức thực hiện các chiến lược, quy hoạch, kế hoạch, chương trình và dự án phát triển |
17/9/2007 |
Nội dung |
|
||||
46. |
Thông tư |
05/2007/TT-BKH ngày 09/8/2007 |
Ban hành các Biểu mẫu báo cáo và hướng dẫn thực hiện Quyết định số 52/2007/QĐ-TTg ngày 16 tháng 04 năm 2007 của Thủ tướng Chính phủ về chế độ báo cáo tình hình thực hiện kế hoạch đầu tư bằng nguồn vốn nhà nước |
19/9/2007 |
Nội dung |
|
||||
47. |
Thông tư |
05/2003/TT-BKH ngày 22/7/2003 |
Hướng dẫn về nội dung, trình tự lập, thẩm định và quản lý các dự án quy hoạch phát triển ngành và quy hoạch tổng thể phát triển kinh tế-xã hội lãnh thổ |
19/8/2003 |
Nội dung |
|
||||
48. |
Thông tư |
04/2003/TT-BKH ngày 17/6/2003 |
Hướng dẫn về thẩm tra, thẩm định dự án đầu tư; sửa đổi, bổ sung một số điểm về hồ sơ thẩm định dự án, báo cáo đầu tư và tổng mức đầu tư |
16/7/2003 |
Nội dung |
|
||||
V. DANH MỤC QUYẾT ĐỊNH CỦA BỘ TRƯỞNG |
|
|||||||||
1. |
Quyết định của Bộ trưởng |
995/2008/QĐ-BKH ngày 05/8/2008 |
Về việc ban hành Quy chế Bảo vệ bí mật nhà nước trong ngành Kế hoạch và Đầu tư. |
01/9/2008 |
Nội dung |
|
||||
2. |
Quyết định của Bộ trưởng |
623/2007/QĐ-BKH ngày 18/6/2007 |
Quyết định về việc ban hành tạm thời hệ thống biểu mẫu báo cáo về tình hình xây dựng và phát triển Khu công nghiệp, Khu chế xuất, Khu kinh tế |
04/8/2007 |
Nội dung |
|
||||
3. |
Quyết định của Bộ trưởng |
270/2000/QĐ-BKH ngày 23/5/2000 |
Về việc bãi bỏ bổ sung văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực |
08/6/2000 |
Nội dung |
|
||||
4. |
Quyết định của Bộ trưởng |
456/1999/QĐ-BKH ngày 28/8/1999 |
Về việc bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật |
13/9/1999 |
Nội dung |
|
||||
Tổng số: 218 văn bản |
|
|||||||||
|
|
|
|
|
|
|
||||
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
DANH MỤC
VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC MỘT PHẦN
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TÍNH ĐẾN HẾT NGÀY
31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2010/ BKHĐT ngày 30 tháng 12 năm 2015 của Bộ
trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư)
I. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ
STT |
Tên loại văn bản |
Số, ký hiệu, ngày, tháng, năm ban hành văn bản |
Tên gọi của văn bản/Trích yếu nội dung của văn bản |
Lý do hết hiệu lực |
Ngày hết hiệu lực |
1. |
Luật |
59/2005/QH11 ngày 29/11/2005 |
Đầu tư |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 |
01/7/2015 |
2. |
Luật |
60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 |
Doanh nghiệp |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 |
01/7/2015 |
3. |
Luật |
37/2013/QH13 ngày 20/6/2013 |
Sửa đổi, bổ sung Điều 170 của Luật Doanh nghiệp |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Doanh nghiệp số 68/2014/QH13 ngày 26/11/2014 |
01/7/2015 |
4. |
Nghị định |
108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 |
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 118/2015/NĐ-CP ngày 12/11/2015 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
27/12/2015 |
5. |
Nghị định |
27/2003/NĐ-CP ngày 19/3/2003 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31 tháng 07 năm 2000 quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
6. |
Nghị định |
24/2000/NĐ-CP ngày 31/7/2000 |
Quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
7. |
Nghị định |
12/CP ngày 18/02/1997 |
Quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31/7/2000 quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
01/8/2000 |
8. |
Nghị định |
10/1998/NĐ-CP ngày 23/01/1998 |
Về một số biện pháp khuyến khích và bảo đảm hoạt động đầu tư trực tiếp nước ngoài tại Việt Nam |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31/7/2000 quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
01/8/2000 |
9. |
Nghị định |
51/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 |
Quy định chi tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
10. |
Nghị định |
07/1998/NĐ-CP ngày 15/01/1998 |
Quy định chi tiết thi hành Luật khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) |
23/7/1999 |
11. |
Nghị định |
35/2002/NĐ-CP ngày 29/3/2002 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Danh mục A, B và C ban hành tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày 08 tháng 07 năm 1999 quy định chi tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
12. |
Nghị định |
104/2010/NĐ-CP ngày 11/10/2010 |
Về tổ chức, quản lý và hoạt động của công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu trực tiếp phục vụ quốc phòng, an ninh |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 93/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 Tổ chức quản lý và hoạt động của doanh nghiệp quốc phòng an ninh |
08/12/2015 |
13. |
Nghị định |
102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 |
Hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 96/2015/NĐ-CP ngày 19/10/2015 quy định chi tiết một số Đđiều của Luật Doanh nghiệp |
08/12/2015 |
14. |
Nghị định |
139/2007/NĐ-CP ngày 05/9/2007 |
Hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 102/2010/NĐ-CP ngày 01/10/2010 Hướng dẫn chi tiết thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp |
15/11/2010 |
15. |
Nghị định |
113/2009/NĐ-CP ngày 15/12/2009 |
Về giám sát và đánh giá đầu tư |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 84/2015/NĐ-CP ngày 13/9/2015 về giám sát và đánh giá đầu tư |
20/11/2015 |
16. |
Nghị định |
78/2006/NĐ-CP ngày 09/8/2006 |
Về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 83/2015/NĐ-CP ngày 25/9/2015 về đầu tư ra nước ngoài |
25/9/2015 |
17. |
Nghị định |
22/1999/NĐ-CP ngày 14/4/1999 |
Quy định về đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam. |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 78/2006/NĐ-CP 09/8/2006 về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài |
31/8/2006 |
18. |
Nghị định |
05/2013/NĐ-CP ngày 09/01/2013 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều quy định về thủ tục hành chính của Nghị định số 43/2010/NĐ-CP. |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 04/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp |
01/11/2015 |
19. |
Nghị định |
43/2010/NĐ-CP ngày 15/4/2010 |
Về đăng ký doanh nghiệp |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 78/2015/NĐ-CP ngày 04/9/2015 về đăng ký doanh nghiệp |
01/11/2015 |
20. |
Nghị định |
108/2009/NĐ-CP ngày 27/11/2009 |
Về đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, hợp đồng BTO và hợp đồng BT |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
10/4/2015 |
21. |
Nghị định |
24/2011/NĐ-CP ngày 05/4/2011 |
Sửa đổi một số điều của Nghị định số 108/2009/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức hợp đồng BOT, hợp đồng BTO và hợp đồng BT; |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
10/4/2015 |
22. |
Nghị định |
108/2009/NĐ-CP ngày 27/11/2009 |
Về đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng-kinh doanh-chuyển giao, hợp đồng xây dựng-chuyển giao-kinh doanh, hợp đồng xây dựng-chuyển giao |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
10/4/2015 |
23. |
Nghị định |
109/2008/NĐ-CP ngày 10/10/2008 |
Về bán, giao doanh nghiệp 100% vốn nhà nước |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 128/2014/NĐ-CP ngày 31/12/2014 của Chính phủ về bán, giao và chuyển giao doanh nghiệp 100% vốn nhà nước |
01/3/2015 |
24. |
Nghị định |
80/2005/NĐ-CP ngày 22/6/2005 |
Về giao, bán, khoán kinh doanh, cho thuê công ty nhà nước. |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 109/2008//NĐ-CP ngày 10/10/2008 của Chính phủ về bán, giao doanh nghiệp 100% vốn nhà nước |
07/11/2008 |
25. |
Nghị định |
103/1999/NĐ-CP ngày 10/9/1999 |
Về giao, bán, khoán kinh doanh, cho thuê doanh nghiệp nhà nước |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 80/2005/NĐ-CP ngày 22/6/2005 của Chính phủ về bán, giao doanh nghiệp 100% vốn nhà nước |
18/7/2006 |
26. |
Nghị định |
49/2002/NĐ-CP ngày 24/4/2002 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 103/1999/NĐ-CP ngày 10 tháng 9 năm 1999 của Chính phủ về giao, bán, khoán kinh doanh, cho thuê doanh nghiệp nhà nước. |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 80/2005/NĐ-CP ngày 22/6/2005 của Chính phủ về bán, giao doanh nghiệp 100% vốn nhà nước |
18/7/2006 |
27. |
Nghị định |
194/2013/NĐ-CP ngày 21/11/2013 |
Về việc đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và đổi Giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư số 67/2014/QH13 ngày 26/11/2014 |
01/7/2015 |
28. |
Nghị định |
25/2010/NĐ-CP ngày 19/3/2010 |
Về chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên và tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
Bị hết hiệu lực bởi bởi Nghị định 91/2015/NĐ-CP về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp (Bộ Tài chính) |
01/12/2015 |
29. |
Nghị định |
95/2006/NĐ-CP ngày 08/9/2006 |
Về chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 25/2010/NĐ-CP ngày 19/3/2010 về chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên và tổ chức quản lý công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên do Nhà nước làm chủ sở hữu |
05/5/2010 |
30. |
Nghị định |
101/2003/NĐ-CP ngày 03/9/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê. |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 01/NĐ-CP ngày 04/01/2007 của Chính phủ Về việc chuyển Tổng cục Thống kê vào Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
04/01/2007 |
31. |
Nghị định |
23/CP ngày 23/3/1994 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Thống kê. |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 101/2003/NĐ-CP ngày 03/9/2003 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Tổng cục Thống kê. |
21/9/2003 |
32. |
Nghị định |
72-CP ngày 05/4/1974 |
Ban hành điều lệ về tổ chức hoạt động của Tổng cục Thống kê |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 23/CP ngày 23/3/1994 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Thống kê. |
23/3/1994 |
33. |
Nghị định |
145/2005/NĐ-CP ngày 21/11/2005 |
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 63/2001/NĐ-CP ngày 14/9/2001 của Chính phủ về chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 95/2006/NĐ-CP ngày 08/9/2006 Về chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
07/10/2006 |
34. |
Nghị định |
63/2001/NĐ-CP ngày 14/9/2001 |
Về chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 95/2006/NĐ-CP ngày 08/9/2006 về chuyển đổi công ty nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
07/10/2006 |
35. |
Nghị định |
125/2004/NĐ-CP ngày 19/5/2004 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 03/2000/NĐ-CP ngày 03/02/2000 hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Doanh nghiệp |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 |
01/7/2006 |
36. |
Nghị định |
59/2002/NĐ-CP ngày 04/6/2002 |
Về việc bãi bỏ một số giấy phép và thay thế một số giấy phép bằng phương thức quản lý khác |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 |
01/7/2006 |
37. |
Nghị định |
34/2001/NĐ-CP ngày 06/7/2001 |
Ban hành Quy chế đấu thầu dự án tìm kiếm thăm dò và khai thác dầu khí |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 95/2015/NĐ-CP về đầu tư vốn nhà nước vào doanh nghiệp và quản lý, sử dụng vốn, tài sản tại doanh nghiệp (Bộ Tài chính) |
01/12/2015 |
38. |
Nghị định |
07/2003/NĐ-CP ngày 30/01/2003 |
Về sửa đổi, bổ sung một số điều của quy chế quản lý đầu tư và xây dựng Ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ-CP ngày 08 tháng 7 năm 1999 và Nghị định số 12/2000/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2000 của Chính phủ |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư 2005 và Luật Xây dựng 2003 |
01/7/2006 |
39. |
Nghị định |
06/2000/NĐ-CP ngày 06/3/2000 |
Về việc hợp tác đầu tư với nước ngoài trong lĩnh vực khám chữa bệnh, giáo dục đào tạo, nghiên cứu khoa học |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư 2005 |
01/7/2006 |
40. |
Nghị định |
12/2000/NĐ-CP 05/5/2000 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Quy chế quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 52/1999/NĐ- CP ngày 08 tháng 7 năm 1999 của Chính phủ |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư 2005 và Luật Xây dựng 2003 |
01/7/2006 |
41. |
Nghị định |
30/2000/NĐ-CP ngày 11/8/2000 |
Về việc bãi bỏ một số giấy phép và chuyển một số giấy phép thành điều kiện kinh doanh |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 |
01/7/2006 |
42. |
Nghị định |
52/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 |
Về việc ban hành Quy chế Quản lý đầu tư và xây dựng |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư 2005 và Luật Xây dựng 2003 |
01/7/2006 |
43. |
Nghị định |
90/1998/NĐ-CP ngày 07/11/1998 |
Ban hành Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 134/2005/NĐ-CP Ban hành Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài (Bộ Tài chính) |
22/11/2005 |
44. |
Nghị định |
58/CP ngày 30/8/1993 |
Về việc ban hành Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 90/1998/NĐ-CP ngày 07/11/1998 Ban hành Quy chế quản lý vay và trả nợ nước ngoài |
22/11/1998 |
45. |
Nghị định |
25/CP ngày 26/3/1997 |
Sửa đổi một số điều của Nghị định số 28/CP ngày 7 tháng 5 năm 1996 về chuyển một số doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 |
01/7/2006 |
46. |
Nghị định |
92/CP ngày 22/8/1997 |
Về việc sửa đổi bổ sung một số điều của Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng Ban hành kèm theo Nghị định số 42/CP ngày 16/7/1996 |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư 2005, Luật Xây dựng 2003 |
01/7/2006 |
47. |
Nghị định |
42/CP ngày 16/7/1996 |
Về việc ban hành điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư 2005, Luật Xây dựng 2003 |
01/7/2006 |
48. |
Nghị định |
177/CP ngày 20/10/1994 |
Về việc ban hành điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 42/CP ngày 16/7/1996 |
16/7/1996 |
49. |
Nghị định |
28/CP ngày 07/5/1996 |
Về chuyển một số doanh nghiệp Nhà nước thành Công ty cổ phần |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Doanh nghiệp số 60/2005/QH11 ngày 29/11/2005 |
01/7/2006 |
50. |
Nghị định |
72/CP ngày 05/4/1974 |
Ban hành điều lệ về tổ chức và hoạt động của Tổng cục Thống kê |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 23/CP ngày 23/3/1994 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục Thống kê |
23/3/1994 |
51. |
Nghị định |
131/CP ngày 29/9/1961 |
Quy đinh nhiệm vụ quyền hạn và tổ chức bộ máy của Tổng cục thống kê |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 23/CP ngày 23/3/1994 ban hành điều lệ về tổ chức và hoạt động của Tổng cục Thống kê |
05/4/1974 |
52. |
Nghị định |
29/CP ngày 12/5/1995 |
Quy định chi tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 07/1998/NĐ-CP Quy định chi tiết thi hành Luật khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) |
30/01/1998 |
53. |
Nghị định |
191/CP ngày 28/12/1994 |
Ban hành Quy chế Hình thành, thẩm định và thực hiện Dự án Đầu tư trực tiếp của nước ngoài |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam ngày 12/11/1996. |
23/11/1996 |
54. |
Nghị định |
86/CP ngày 12/8/1994 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 75/CP ngày 01/11/1995 Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
01/11/1995 |
55. |
Nghị định |
39/CP ngày 09/6/1993 |
Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Uỷ ban Nhà nước về hợp tác và đầu tư |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 86/CP ngày 12/8/1994 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước |
12/8/1994 |
56. |
Nghị định |
29/CP ngày 27/5/1993 |
Về những biện pháp khuyến khích người Việt Nam định cư ở nước ngoài đầu tư về nước |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam ngày 12/11/1996. |
23/11/1996 |
57. |
Nghị định |
18/CP ngày 16/4/1993 |
Quy định chi tiết việc thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 24/2000/NĐ-CP ngày 31/7/2000 quy định chi tiết thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
01/8/2000 |
58. |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng |
273/HĐBT ngày 19/9/1985 |
Điều lệ Lập, thẩm tra, xét duyệt thiết kế các công trình xây dựng |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 177/CP ngày 20/10/1994 |
20/10/1994 |
59. |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng |
385/HĐBT ngày 7/11/1990 |
Về việc sửa đổi, bổ sung thay thế điều lệ quản lý xây dựng cơ bản đã ban hành kèm theo Nghị định 232/CP ngày 06/6/1981 |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 177/CP ngày 20/10/1994 |
20/10/1994 |
60. |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng |
156/HĐBT ngày 07/5/1992 |
Sửa đổi, bổ sung Nghị định 388-HĐBT ban hành Quy chế về thành lập và giải thể doanh nghiệp Nhà nước ngày 20 tháng 11 năm 1991 của Hội đồng Bộ trưởng |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Doanh nghiệp nhà nước số 14/2003/QH11 ngày 26/11/2003 |
01/7/2004 |
61. |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng |
388/HĐBT ngày 20/11/1991 |
Ban hành Quy chế về thành lập và giải thể doanh nghiệp Nhà nước ngày 20 tháng 11 năm 1991 của Hội đồng Bộ trưởng |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Doanh nghiệp nhà nước số 14/2003/QH11 ngày 26/11/2003 |
01/7/2004 |
62. |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng |
222/HĐBT ngày 23/7/1991 |
Ban hành Quy định về cụ thể hoá một số điều trong Luật công ty |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Doanh nghiệp số 13/1999/QH10 ngày 12/6/1999. |
01/01/2000 |
63. |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng |
28/HĐBT ngày 06/02/1991 |
Quy định chi tiết việc thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam ngày 12/11/1996 |
23/11/1996 |
64. |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng |
31/HĐBT ngày 25/3/1991 |
Quy định nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức Uỷ ban Nhà nước về hợp tác và đầu tư |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 39/CP ngày 09/6/1993 về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy của Uỷ ban Nhà nước về hợp tác và đầu tư |
09/6/1993 |
65. |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng |
28/HĐBT ngày 22/3/1989 |
Ban hành Điều lệ xí nghiệp liên doanh (còn gọi là Xí nghiệp cổ phần) |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Doanh nghiệp số 13/1999/QH10 ngày 12/6/1999. |
01/01/2000 |
66. |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng |
27/HĐBT ngày 22/3/1989 |
Ban hành Điều lệ Liên hiệp xí nghiệp quốc doanh |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Doanh nghiệp số 13/1999/QH10 ngày 12/6/1999. |
01/01/2000 |
67. |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng |
139/HĐBT ngày 05/9/1998 |
Quy định chi tiết việc thi hành Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư số 59/2005/QH11 ngày 29/11/2005. |
01/7/2006 |
68. |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng |
115/HĐBT ngày 01/01/1982 |
Về việc thành lập Trung tâm phân tích hệ thống và Ban nghiên cứu quản lý kinh tế xây dựng - vận tải thuộc Viện nghiên cứu quản lý kinh tế trung ương |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 07/CP ngày 27/10/1992 về việc giao Uỷ ban Kế hoạch Nhà nước quản lý Viện Nghiên cứu Quản lý kinh tế Trung ương |
27/10/1992 |
69. |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng |
24/HĐBT ngày 10/8/1981 |
Sửa đổi, bổ sung một số điểm về tổ chức trọng tài Nhà nước về kinh tế |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 75/CP ngày 01/11/1995 Về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và tổ chức bộ máy Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
01/11/1995 |
70. |
Nghị định của Hội đồng Bộ trưởng |
366/HĐBT ngày 07/11/1991 |
Quy định về chế độ thẩm định dự án có vốn đầu tư trực tiếp của nước ngoài |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 191/CP ngày 28/12/1994 ban hành Quy chế Hình thành, thẩm định và thực hiện Dự án Đầu tư trực tiếp của nước ngoài |
28/12/1994 |
71. |
Nghị quyết của Chính phủ |
03/2008/NQ-CP ngày 11/01/2008 |
Ban hành chương trình hành động của Chính phủ nhiệm kỳ 2007-2011 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2011 |
72. |
Nghị quyết của Chính phủ |
25/2006/NQ-CP ngày 09/10/2006 |
Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Đại hội Đảng lần thứ X và Nghị quyết của Quốc hội khóa XI về Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
73. |
Nghị quyết của Chính phủ |
22/NQ-CP ngày 28/5/2009 |
Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết Hội nghị lần thứ 9 Ban Chấp hành Trung ương Đảng khóa X về một số nhiệm vụ, giải pháp lớn nhằm tiếp tục thực hiện thắng lợi Nghị quyết Đại hội toàn quốc lần thứ X của Đảng |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
74. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
36/2014/QĐ-TTg ngày 18/6/2014 |
Ban hành Quy chế công bố thông tin của công ty tránh nhiệm hữu hạn một thành viên do nhà nước làm chủ sở hữu |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 81/2015/NĐ-CP ngày 18/9/2015 công bố thông tin của doanh nghiệp nhà nước |
05/11/2015 |
75. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
50/2012/QĐ-TTg ngày 09/11/2012 |
Về việc áp dụng hình thức chỉ định thầu đối với các gói thầu thuộc trường hợp đặc biệt do Thủ tướng Chính phủ xem xét, quyết định |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 63/2014/NĐ-CP ngày 26/6/2014 Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đấu thầu về lựa chọn nhà thầu |
15/8/2014 |
76. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
71/2010/QĐ-TTg ngày 09/11/2010 |
Ban hành Quy chế thí Điểm về đầu tư theo hình thức đối tác công tư. |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 15/2015/NĐ-CP ngày 14/02/2015 đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
10/4/2015 |
77. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
74/2008/QĐ-TTg ngày 09/6/2008 |
Về một số chính sách hỗ trợ giải quyết đất ở, đất sản xuất và giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2008 - 2010 |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg ngày 20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách hỗ trợ giải quyết đất ở và giải quyết việc làm cho đồng bào dân tộc thiểu số nghèo, đời sống khó khăn vùng đồng bằng sông Cửu Long giai đoạn 2013 - 2015 |
15/7/2013 |
78. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
133/2008/QĐ-TTg ngày 01/10/2008 |
Về việc trích nộp kinh phí công đoàn đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và văn phòng Điều hành của phía nước ngoài trong hợp đồng hợp tác kinh doanh |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 191/2013/NĐ-CP Quy định chi Tiết về tài chính công đoàn |
10/01/2004 |
79. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
94/2007/QĐ-TTg ngày 27/6/2007 |
Phê duyệt Kế hoạch hành động thực hiện Đề án "Định hướng thu hút và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức thời kỳ 2006 - 2010" |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định 106/QĐ- TTg ngày 19/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án “Định hướng thu hút, quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA và các Khoản vốn vay ưu đãi khác của các nhà tài trợ thời kỳ 2011 - 2015” |
19/01/2012 |
80. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
290/2006/QĐ-TTg ngày 29/12/2006 |
Phê duyệt Đề án "Định hướng thu hút và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức thời kỳ 2006 - 2010" |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định 106/QĐ- TTg ngày 19/01/2012 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Đề án “Định hướng thu hút, quản lý và sử dụng nguồn vốn ODA và các Khoản vốn vay ưu đãi khác của các nhà tài trợ thời kỳ 2011 - 2015” |
19/01/2012 |
81. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
675/TTg ngày 18/9/1996 |
Về việc áp dụng thí Điểm một số chính sách tại khu vực cửa khẩu Móng Cái. |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 19/2010/QĐ-TTg ngày 10/4/2012 Thành lập Khu kinh tế cửa khẩu Móng Cái, tỉnh Quảng Ninh |
01/6/2012 |
82. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
06/2008/QĐ-TTg ngày 10/01/2008 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải - Thành phố Hải Phòng |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 69/2011/QĐ-TTg ngày 13/12/2011 Về việc ban hành Quy chế hoạt động của khu kinh tế Đình Vũ - Cát Hải - Thành phố Hải Phòng |
01/02/2012 |
83. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
210/2006/QĐ-TTg ngày 12/9/2006 |
Về việc ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ chi đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2007 - 2010 |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 |
15/11/2010 |
84. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
236/2010/QĐ-TTg ngày 23/10/2006 |
Phê duyệt Kế hoạch phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa 5 năm (2006 - 2010) |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
85. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
219/2006/QĐ-TTg ngày 29/9/2006 |
Về việc sửa đổi Quyết định số 151/2006/QĐ- TTg ngày 29/6/2006 và Quyết định số 210/2006/QĐ-TTg ngày 12/9/2006 của Thủ tướng Chính phủ |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 60/2010/QĐ-TTg ngày 30/9/2010 Ban hành các nguyên tắc, tiêu chí và định mức phân bổ vốn đầu tư phát triển bằng nguồn ngân sách nhà nước giai đoạn 2011 - 2015 |
15/11/2010 |
86. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
04/2006/QĐ-TTg ngày 05/01/2006 |
Về việc thành lập và ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên - Huế |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 29/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên Huế |
01/5/2010 |
87. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
69/2009/QĐ-TTg ngày 27/4/2009 |
Về việc thành lập và ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Định An, tỉnh Trà Vinh |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 27/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Định An, tỉnh Trà Vinh |
01/5/2010 |
88. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
120/2007/QĐ-TTg ngày 26/7/2007 |
Về việc thành lập và ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 26/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Vân Đồn, tỉnh Quảng Ninh |
01/5/2010 |
89. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
253/2006/QĐ-TTg ngày 06/11/2006 |
Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 24/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam |
01/5/2010 |
90. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
94/2008/QĐ-TTg ngày 10/7/2008 |
Về tổ chức Tổng Điều tra dân số và nhà ở năm 2009 |
Bị hết hiệu lực khi cuộc Điều tra dân số và nhà ở năm 2009 kết thúc theo Quyết định số 3005/QĐ-BYT ngày 13/8/2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế |
31/12/2010 |
91. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
79/2008/QĐ-TTg ngày 10/6/2008 |
Về việc thành lập và ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Hòn La, tỉnh Quảng Bình |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 23/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Hòn La, tỉnh Quảng Bình |
01/5/2010 |
92. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
54/2008/QĐ-TTg ngày 28/4/2008 |
Về việc thành lập và ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Nam Phú Yên, tỉnh Phú Yên |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 22/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Nam Phú Yên, tỉnh Phú Yên |
01/5/2010 |
93. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
24/2008/QĐ-TTg ngày 05/02/2008 |
Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ đến năm 2010 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
94. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
25/2008/QĐ-TTg ngày 05/02/2008 |
Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng Tây Nguyên đến năm 2010 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
95. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
26/2008/QĐ-TTg ngày 05/02/2008 |
Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng Tây Nguyên, đồng bằng sông Cửu Long đến năm 2010 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
96. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
27/2008/QĐ-TTg ngày 05/02/2008 |
Về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh trung du và miền núi Bắc Bộ đến năm 2010 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
97. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
113/2009/QĐ-TTg ngày 11/9/2009 |
Sửa đổi, bổ sung một số Điều của các Quyết định: số 24/2008/QĐ-TTg; số 25/2008/QĐ- TTg; số 26/2008/QĐ-TTg và số 27/2008/QĐ-TTg ngày 05 tháng 02 năm 2008 của Thủ tướng Chính phủ về một số cơ chế, chính sách hỗ trợ phát triển kinh tế - xã hội đối với các tỉnh vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ, Tây Nguyên, đồng bằng sông Cửu Long, trung du và miền núi Bắc Bộ đến năm 2010 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
98. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
85/2007/QĐ-TTg ngày 11/6/2007 |
Về việc thành lập và ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, tỉnh Nghệ An |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 21/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Đông Nam Nghệ An, tỉnh Nghệ An |
03/3/2010 |
99. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
109/2007/QĐ-TTg ngày 17/7/2007 |
Về việc ban hành Quy chế xây dựng và thực hiện Chương trình xúc tiến đầu tư quốc gia giai đoạn 2007 - 2010 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
100. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
133/2007/QĐ-TTg ngày 17/8/2007 |
Về việc bổ sung danh Mục sản phẩm, dịch vụ công ích |
Văn bản căn cứ hết hiệu lực Luật Doanh nghiệp nhà nước 2003 Bị hết hiệu lực bởi Luật Doanh nghiệp 2005 Nghị định 31/2005/NĐ-CP Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 133/2013/NĐ-CP về sản xuất và cung ứng sản phẩm, dịch vụ công ích |
29/11/2013 |
101. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
456/QĐ-TTg ngày 18/4/2007 |
Về việc cho phép đầu tư Dự án ổn định đời sống, sản xuất và phát triển kinh tế - xã hội vùng đồng bào Mông huyện Mường Lát, tỉnh Thanh Hoá đến năm 2010 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
102. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
1290/QĐ-TTg ngày 26/9/2007 |
Về việc ban hành Danh Mục quốc gia kêu gọi đầu tư nước ngoài thời kỳ 2006 - 2010 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
103. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
1590/QĐ-TTg ngày 23/11/2007 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội năm 2008 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2008 |
104. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
38/2006/QĐ-TTg ngày 14/02/2006 |
Về việc ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của đảo Phú Quốc và cụm đảo Nam An Thới, tỉnh Kiên Giang |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 20/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Đảo Phú Quốc và cụm đảo Nam An Thới, tỉnh Kiên Giang |
01/5/2010 |
105. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
72/2006/QĐ-TTg ngày 03/4/2006 |
Về việc thành lập và ban hành Quy chế hoạt động của khu kinh tế Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 19/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Vũng Áng, tỉnh Hà Tĩnh |
01/5/2010 |
106. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
92/2006/QĐ-TTg ngày 25/4/2006 |
Về việc thành lập và ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 18/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa |
01/5/2010 |
107. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
102/2006/QĐ-TTg ngày 15/5/2006 |
Về việc thành lập và ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định 28/2010/QĐ-TTg Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Nghi Sơn, tỉnh Thanh Hóa |
01/5/2010 |
108. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
171/2006/QĐ-TTg ngày 24/7/2006 |
Về việc phát hành và sử dụng trái phiếu Chính phủ giai đoạn 2003 - 2010 |
Văn bản căn cứ hết hiệu lực toàn bộ: Nghị định số 141/2003/ND-CP bị Nghị định số bởi Nghị định 01/2011/NĐ-CP Về phát hành trái phiếu Chính phủ, trái phiếu được Chính phủ bảo lãnh và trái phiếu chính quyền địa phương |
20/02/2011 |
109. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
150/2006/QĐ-TTg ngày 23/6/2006 |
Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện "Chiến lược quốc gia về vay và trả nợ nước ngoài đến năm 2010" |
Văn bản căn cứ hết hiệu lực toàn bộ: Nghị định số 134/2005/NĐ-CP bị Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 219/2013/NĐ-CP Về quản lý vay, trả nợ nước ngoài của doanh nghiệp không được Chính phủ bảo lãnh |
15/02/2014 |
110. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
1272/QĐ-TTg ngày 06/12/2005 |
Về việc giao chỉ tiêu kế hoạch kinh tế - xã hội năm 2006 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2006 |
111. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
273/2005/QĐ-TTg |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 53/2001/QĐ-TTg ngày 19/4/2001 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách đối với Khu kinh tế cửa khẩu biên giới |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 29/2008/NĐ-CP ngày 14/3/2008 của Chính phủ Quy định về khu công nghiệp, khu chế xuất và khu kinh tế |
10/4/2008 |
112. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
272/2005/QĐ-TTg ngày 31/10/2005 |
Phê duyệt Kế hoạch phát triển kinh tế tập thể 5 năm (2006 - 2010) |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
113. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
50/2005/QĐ-TTg ngày 01/3/2005 |
Về việc thành lập và ban hành Quy chế hoạt động khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định 25/2010/QĐ-TTg Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Dung Quất, tỉnh Quảng Ngãi |
01/5/2010 |
114. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
21/2008/QĐ-TTg ngày 04/02/2008 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quy chế hoạt động Khu kinh tế Vân Phong ban hành kèm theo Quyết định số 92/2006/QĐ-TTg ngày 25 tháng 4 năm 2006 |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 18/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Vân Phong, tỉnh Khánh Hòa |
01/5/2010 |
115. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
190/2005/QĐ-TTg ngày 28/7/2005 |
Về việc sửa đổi, Điều chỉnh Danh Mục B và C ban hành tại Phụ lục kèm theo Nghị định số 35/2002/NĐ-CP ngày 29 tháng 3 năm 2002 của Chính phủ |
Nghị định 35/2002/NĐ-CP Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 108/2006/NĐ-CP Quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
116. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
141/2005/QĐ-TTg ngày 14/6/2005 |
Về việc thành lập và ban hành Quy chế hoạt động Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 17/2010/QĐ-TTg ngày 03/3/2010 của Thủ tướng Chính phủ Về việc ban hành Quy chế hoạt động của Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định |
01/5/2010 |
117. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
135/2005/QĐ-TTg ngày 08/6/2005 |
Phê duyệt định hướng quản lý nợ nước ngoài đến năm 2010 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
118. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
113/2005/QĐ-TTg ngày 20/5/2005 |
Ban hành Chương trình hành động của Chính phủ thực hiện Nghị quyết số 39/NQ-TW ngày 16 tháng 8 năm 2004 của Bộ Chính trị về phát triển kinh tế - xã hội và bảo đảm quốc phòng, an ninh vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải Trung Bộ đến năm 2010 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
119. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
384/QĐ-TTg ngày 11/5/2005 |
Về việc thay đổi thành viên Hội đồng khuyến khích phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Văn bản căn cứ: Nghị định 90/2001/NĐ-CP bị thay thế bởi Nghị định số 56/2009/NĐ-CP về trợ giúp phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa |
20/8/2009 |
120. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
1267/QĐ-TTg ngày 25/9/2006 |
Về việc thành lập Tổ công tác thi hành Luật Doanh nghiệp và Luật Đầu tư |
Văn bản căn cứ: Luật Đầu tư và Luật Doanh nghiệp 2005 hết hiệu lực |
01/7/2015 |
121. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
80/2005/QĐ-TTg ngày 18/4/2005 |
Về việc ban hành Quy chế giám sát đầu tư của cộng đồng |
Các văn bản căn cứ hết hiệu lực Nghị định 79/2003/NĐ-CP Bị hết hiệu lực bởi Pháp lệnh 34/2007/PL- UBTVQH11 Thực hiện dân chủ ở xã, phường, thị trấn |
01/7/2007 |
122. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
186/2004/QĐ-TTg ngày 29/10/2004 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tin và Dự báo kinh tế - xã hội quốc gia. |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 143/2009/QĐ-TTg ngày 31/12/2009 Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Trung tâm Thông tin và Dự báo kinh tế - xã hội quốc gia trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
14/02/2010 |
123. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
232/2003/QĐ-TTg ngày 02/12/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Chiến lược phát triển |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định 110/2009/QĐ-TTg quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện chiến lược phát triển trực thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
10/10/2009 |
124. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
184/2001/QĐ-TTg ngày 21/11/2001 |
Về việc cho phép cửa khẩu Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang được áp dụng chính sách khu kinh tế cửa khẩu biên giới. |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 136/2009/QĐ-TTg ngày 26/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ Về việc thành lập khu kinh tế cửa khẩu Thanh Thủy, tỉnh Hà Giang |
15/01/2010 |
125. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
42/2002/QĐ-TTg ngày 19/3/2002 |
Về quản lý và Điều hành các chương trình Mục tiêu quốc gia |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 135/2009/QĐ-TTg ngày 04/11/2009 của Thủ tướng Chính phủ Ban hành Quy chế quản lý, Điều hành thực hiện các Chương trình Mục tiêu quốc gia |
20/12/2009 |
126. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
146/1999/QĐ-TTg ngày 01/7/1999 |
Về huy động nguồn vốn để cân đối kế hoạch tín dụng đầu tư của Nhà nước năm 1999 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/1999 |
127. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
53/1999/QĐ-TTg ngày 26/3/1999 |
Về một số biện pháp khuyến khích đầu tư trực tiếp nước ngoài |
Căn cứ hướng dẫn Luật Đầu tư nước ngoài tại Việt Nam ngày 12 tháng 11 năm 1996 hết hiệu lực thi hành |
01/7/2006 |
128. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
22/1999/QĐ-TTg ngày 13/02/1999 |
Phê duyệt đề án điện nông thôn |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2000 |
129. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
133/1999/QĐ-TTg Ngày 31/5/1999 |
Về việc thành lập Tổ Nghiên cứu cơ chế chính sách phát triển doanh nghiệp nhỏ và vừa |
Văn bản căn cứ: Luật Tổ chức Chính phủ 1992 hết hiệu lực |
07/01/2002 |
130. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
233/1998/QĐ-TTg ngày 01/12/1998 |
Về việc phân cấp, uỷ quyền cấp giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư 2005 |
01/7/2006 |
131. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
53/TTg ngày 08/8/1996 |
Về quản lý các chương trình quốc gia |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 42/2002/QĐ-TTg ngày 19 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ Về quản lý và Điều hành các chương trình Mục tiêu quốc gia |
19/3/2002 |
132. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
05/1998/QĐ-TTg ngày 14/01/1998 |
Về quản lý các chương trình Mục tiêu quốc gia |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 42/2002/QĐ-TTg ngày 19 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ Về quản lý và Điều hành các chương trình Mục tiêu quốc gia |
19/3/2002 |
133. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
1179/1998/QĐ-TTg ngày 30/12/1997 |
Quyết định về một số chủ trương, biện pháp Điều hành kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách Nhà nước năm 1998 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/1998 |
134. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
600/TTg ngày 01/8/1997 |
Phê duyệt Quy hoạch tổng thể và đầu tư bước I Đại học Thái Nguyên |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2000 |
135. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
386/TTg ngày 07/6/1997 |
Về việc phân cấp cấp giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư 2005 |
01/7/2006 |
136. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
896/TTg ngày 29/11/1996 |
Quyết định về việc bổ sung nhiệm vụ Hội đồng thẩm định Nhà nước về các dự án đầu tư |
Văn bản căn cứ: Luật Tổ chức Chính phủ 1992 hết hiệu lực |
07/01/2002 |
137. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
38/2000/QĐ-TTg ngày 24/3/2000 |
Về sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 531/TTg ngày 08 tháng 08 năm 1996. |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 42/2002/QĐ-TTg ngày 19 tháng 3 năm 2002 của Thủ tướng Chính phủ Về quản lý và Điều hành các chương trình Mục tiêu quốc gia |
19/3/2002 |
138. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
211/1998/QĐ-TTg ngày 31/10/1998 |
Ban hành Quy chế chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ở Việt Nam. |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01/10/2009 của Thủ tướng Chính phủ Về việc ban hành Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA |
20/11/2009 |
139. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
52/1998/QĐ-TTg ngày 03/3/1998 |
Về việc triển khai kế hoạch tín dụng đầu tư năm 1998 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/1998 |
140. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
41/1998/QĐ-TTg ngày 20/02/1998 |
Về việc phân cấp cấp giấy phép đầu tư đối với các dự án đầu tư trực tiếp của nước ngoài |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư 2005 |
01/7/2006 |
141. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
19/1998/QĐ-TTg ngày 24/01/1998 |
Về quản lý và thực hiện các Mục tiêu, nhiệm vụ của các chương trình quốc gia cũ |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 42/2002/QĐ-TTg ngày 19 tháng 3 năm 2002 |
19/3/2002 |
142. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
08/1998/QĐ-TTg ngày 19/01/1998 |
Về việc thành lập Ban công tác liên ngành về ODA |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 17/2001/NĐ-CP Về việc ban hành Quy chế Quản lý và sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức |
19/5/2001 |
143. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
233/2003/QĐ-TTg ngày 13/11/2003 |
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương. |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 117/2009/QĐ-TTg ngày 29/9/2009 của Thủ tướng Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương trực thuộc Bộ Kế hoạch và đầu tư |
15/11/2009 |
144. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
32/2003/QĐ-TTg ngày 27/02/2003 |
Ban hành Quy chế về hoạt động kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 86/2013/NĐ-CP Về kinh doanh trò chơi điện tử có thưởng dành cho người nước ngoài |
01/10/2013 |
145. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
57/2002/QĐ-TTg ngày 26/4/2002 |
Về việc phê duyệt Quy hoạch phát triển ngành thể dục thể thao đến năm 2010 |
Hết hiệu lực theo thời gian quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
146. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
71/2001/QĐ-TTg ngày 04/5/2001 |
Về các chương trình Mục tiêu quốc gia giai đoạn 2001 -2005 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2005 |
147. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
133/1998/QĐ-TTg ngày 23/7/1998 |
Về việc phê duyệt Chương trình Mục tiêu quốc gia xóa đói giảm nghèo trong giai đoạn 1998 - 2000 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2000 |
148. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
138/2000/QĐ-TTg ngày 29/11/2000 |
Về việc hợp nhất dự án định canh định cư, dự án hỗ trợ dân tộc đặc biệt khó khăn, Chương trình xây dựng trung tâm cụm xã miền núi, vùng cao, vào Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2005 |
149. |
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ |
115/TTG ngày 17/02/1996 |
Về việc phê chuẩn dự án khả thi trồng rừng ở tỉnh Lạng Sơn và tỉnh Hà Bắc (do Chính phủ Cộng hoà Liên bang Đức viện trợ không hoàn lại) |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/1999 |
150. |
Thông tư liên tịch |
05/2009/TTLT- BKHĐT-BNV ngày 05/8/2009 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư liên tịch số 21/2015/TTLT-BKHĐT-BNV ngày 11/12/2015 hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Sở Kế hoạch và đầu tư thuộc Uỷ ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương và Phòng Tài chính - Kế hoạch thuộc Uỷ ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh. |
25/01/2016 |
151. |
Thông tư liên tịch |
20/2010/TTLT-BKH- BTC ngày 21/9/2010 |
Quy định chi Tiết việc cung cấp thông tin về đấu thầu để đăng tải trên báo đấu thầu |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư liên tịch số 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 08/9/2015 Quy định chi Tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng |
01/11/2015 |
152. |
Thông tư liên tịch |
05/2011/TTLT- BKHĐT-BTC ngày 31/3/2011 |
Hướng dẫn trợ giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư liên tịch số 04/2014/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 13/8/2014 về việc hướng dẫn trợ giúp đào tạo, bồi dưỡng nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa. |
26/9/2014 |
153. |
Thông tư liên tịch |
02/2008/TTLT-BKH- NN-TC ngày 23/6/2008 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 147/2007/QĐ-TTg ngày 10/9/2007 của Thủ tướng Chính phủ về một số chính sách phát triển rừng sản xuất |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư liên tịch số 03/2012/TTLT-BKHĐT- BNNPTNT-BTC ngày 05/6/2012 về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định 147/2007/QĐ-TTg và Quyết định 66/2011/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ |
20/7/2012 |
154. |
Thông tư liên tịch |
05/2008/TTLT-BKH- BTC-BCA ngày 29/7/2008 |
Về việc hướng dẫn cơ chế phối hợp giữa các cơ quan giải quyết đăng ký kinh doanh, đăng ký thuế và đăng ký con dấu đối với doanh nghiệp thành lập, hoạt động theo Luật Doanh nghiệp. |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 14/2010/TT-BKH ngày 14/6/2010 |
20/7/2010 |
155. |
Thông tư liên tịch |
02/2002/TTLT/BKH- BCN-BTC ngày 06/8/2002 |
Hướng dẫn giao nhận và hoàn trả vốn cho các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài đã đầu tư xây dựng công trình điện ngoài hàng rào |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư 2005 |
01/7/2006 |
156. |
Thông tư liên tịch |
02/2005/TTLT-BKH- BTP-BNG-BCA ngày 25/5/2005 |
Về hướng dẫn việc người Việt Nam định cư ở nước ngoài, người nước ngoài thường trú tại Việt Nam đầu tư theo Nghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày 8 tháng 7 năm 1999 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành Luật khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) số 03/1998/QH10 |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
157. |
Thông tư liên tịch |
02/2004/TTLT/ BKHĐT-BNV ngày 01/6/2004 |
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn giúp Uỷ ban nhân dân quản lý nhà nước về kế hoạch và đầu tư ở địa phương. |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư liên tịch số 05/2009/TTLT-BKHĐT-BNV ngày 05/8/2009 Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về lĩnh vực kế hoạch và đầu tư thuộc Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, cấp huyện |
18/9/2009 |
158. |
Thông tư liên tịch |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 80/2005/QĐ-TTg ngày 18/4/2005 2005 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Quy chế giám sát đầu tư của cộng đồng |
Văn bản căn cứ: Quyết định số 80/2005/QĐ-TTg ngày 18 tháng 4 năm 2005 hết hiệu lực |
01/7/2007 |
|
159. |
Thông tư liên tịch |
Hướng dẫn thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc và miền núi giai đoạn 2006 - 2010 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
|
160. |
Thông tư liên tịch |
04/2005/TT-BKH ngày 17/8/2005 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục thành lập mới, tổ chức lại, đăng ký kinh doanh và giải thể công ty nhà nước |
Văn bản căn cứ, Nghị định số 80/2005/NĐ-CP Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 172/2013/NĐ-CP ngày 13/11/2013 |
01/01/2014 |
161. |
Thông tư liên tịch |
46/2005/TTLT/BQP- BKHĐT-BTC- BLĐTBXH ngày 20/4/2005 |
Hướng dẫn một số Điều của Nghị định số 184/2004/NĐ-CP ngày 02/11/2004 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành Pháp lệnh Dân quân tự vệ |
Văn bản căn cứ Nghị định 184/2004/NĐ-CP hết hiệu lực |
20/7/2010 |
162. |
Thông tư liên tịch |
08/2003/TTLT-BKH- BTC ngày 29/12/2003 |
Về việc hướng dẫn thực hiện một số quy định tại Nghị định 38/2003/NĐ-CP ngày 15 tháng 4 năm 2003 của Chính phủ về việc chuyển đổi một số Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài sang hoạt động theo hình thức Công ty cổ phần |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 194/2013/NĐ-CP về việc đăng ký lại, chuyển đổi doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và đổi Giấy phép đầu tư của dự án đầu tư theo hình thức hợp đồng hợp tác kinh doanh |
15/01/2014 |
163. |
Thông tư liên tịch |
02/2003/TTLT-BTM- KHĐT-CN ngày 27/5/2003 |
Hướng dẫn việc giao và thực hiện hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu vào thị trường Hoa Kỳ năm 2003 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2003 |
164. |
Thông tư liên tịch |
02/2003/TTLT-BKH- BTC ngày 17/3/2003 |
Hướng dẫn lập kế hoạch tài chính đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
Văn bản căn cứ Nghị định số 17/2001/NĐ-CP Bị hết hiệu lực bởi 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 của Chính phủ |
07/12/2006 |
165. |
Thông tư liên tịch |
01/2003/TTLT/BKH- BTC ngày 06/01/2003 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 42/2002/QĐ-TTg ngày 19/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý và Điều hành các chương trình Mục tiêu quốc gia. |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2005 |
166. |
Thông tư liên tịch |
06/2002/TTLT/BLĐ TBXH-BTC-BKHĐT ngày 10/4/2002 |
Hướng dẫn cơ chế quản lý quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm và lập quỹ giải quyết việc làm địa phương |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ |
25/4/2005 |
167. |
Thông tư liên tịch |
08/2002/TTLT-BTM- BKHĐT-BCN ngày 12/8/2002 |
Hướng dẫn việc giao và thực hiện hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường EU, Canada, Thổ Nhĩ Kỳ năm 2003 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2003 |
168. |
Thông tư liên tịch |
06/2002/TTLT- BLĐTBXH-BTC- BKHĐT ngày 10/4/2002 |
Hướng dẫn cơ chế quản lý quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm và lập quỹ giải quyết việc làm địa phương |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2005 |
169. |
Thông tư liên tịch |
13/1999/TTLT- BLĐTBXH-BTC- BKHĐT ngày 08/5/1999 |
Hướng dẫn cho vay quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm và lập quỹ giải quyết việc làm địa phương |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư liên tịch số 06/2002/TTLT-BLĐTBXH-BTC- BKHĐT ngày 10/4/2002 hướng dẫn cơ chế quản lý quỹ quốc gia hỗ trợ việc làm và lập quỹ giải quyết việc làm địa phương |
24/4/2002 |
170. |
Thông tư liên tịch |
02/2002/TTLT/BTM/ BKHĐT/BCN ngày 28/02/2002 |
Điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện Thông tư Liên tịch số 25/2001/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN ngày 09 tháng 11 năm 2001 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2002 |
171. |
Thông tư liên tịch |
25/2001/TTLT/BTM- BKHĐT-BCN ngày 09/11/2001 |
Hướng dẫn việc thực hiện hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu vào thị trường eu, canada, thổ nhĩ kỳ năm 2002 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2002 |
172. |
Thông tư liên tịch |
912/2001/TTLT/UBDT MN/BTC/BKHĐT ngày 16/11/2001 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách Hỗ trợ hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn |
Văn bản căn cứ: Quyết định số 138/2000/QĐ-TTg ngày 29/11/2000 hết hiệu lực thi hành theo quy định tại văn bản |
31/12/2005 |
173. |
Thông tư liên tịch |
07/2001/TTLT/BKH- TCTK ngày 10/11/2001 |
Hướng dẫn ngành, nghề kinh doanh sử dụng trong đăng ký kinh doanh |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Doanh nghiệp 2005 |
01/7/2006 |
174. |
Thông tư liên tịch |
666/2001 TTLT/BKH- UBDTMN-TC-XD ngày 23/8/2001 |
Hướng dẫn quản lý đầu tư và xây dựng công trình hạ tầng thuộc chương trình 135 |
Văn bản căn cứ hết hiệu lực |
31/12/2005 |
175. |
Thông tư liên tịch |
03/2001/TTLT- BKHĐT-BCN-BTM ngày 18/5/2001 |
Hướng dẫn việc nhập khẩu linh kiện ôtô dạng CKD1 |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư 2005 |
01/7/2006 |
176. |
Thông tư liên tịch |
416/1999/TTLT/BK H-UBDTMN-BTC- BXD ngày 29/4/1999 |
Hướng dẫn quản lý đầu tư và xây dựng công trình hạ tầng ở các xã đặc biệt khó khăn miền núi và vùng sâu, vùng xa (theo Quyết định số 135/1998 /QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ) |
Văn bản căn cứ: Quyết định 135/1998/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2005 |
177. |
Thông tư liên Bộ |
13/TTLB ngày 08/10/1997 |
Hướng dẫn việc thuê tổ chức quản lý để quản lý kinh doanh của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư 2005 |
01/7/2006 |
178. |
Thông tư liên tịch |
14/2008/TTLT- BLĐTBXH-BTC- BKHĐT ngày 29/7/2008 |
Hướng dẫn một số Điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, Điều hành vốn cho vay của quỹ quốc gia về việc làm và Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số Điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư 45/2015/TT-BLĐTBXH Hướng dẫn thực hiện một số Điều về Quỹ quốc gia về việc làm quy định tại Nghị định số 61/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 7 năm 2015 của Chính phủ quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm |
31/12/2015 |
179. |
Thông tư liên tịch |
06/1998/TTLT-BKH- BTC ngày 14/8/1998 |
Hướng dẫn cơ chế quản lý vốn đối ứng cho các chương trình, dự án sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư liên tịch 02/2003/TTLT-BKH-BTC Hướng dẫn lập kế hoạch tài chính đối với các chương trình, dự án sử dụng nguồn vốn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
01/4/2003 |
180. |
Thông tư liên tịch |
01/2008/TTLT-UBDT- KHĐT-TC-XD- NNPTNT ngày 15/9/2008 |
Hướng dẫn thực hiện Chương trình phát triển kinh tế - xã hội các xã đặc biệt khó khăn vùng đồng bào dân tộc miền núi giai đoạn 2006-2010 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
181. |
Thông tư liên tịch |
912/2001/TTLT/UBDT MN-BTC-BKHĐT ngày 16/11/2001 |
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định 32/2007/QĐ-TTg Về việc cho vay vốn phát triển sản xuất đối với hộ đồng bào dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn |
02/4/2007 |
182. |
Thông tư liên tịch |
02/2002/TTLT-BTM- BKHĐT-BCN ngày 28/02/2002 |
Điều chỉnh và hướng dẫn thực hiện Thông tư liên tịch số 25/2001/TLLT- BTM-BKHĐT- BCN ngày 09/11/2001 |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư liên tịch 08/2002/TTLT-BTM-BKHĐT-BCN Hướng dẫn việc giao và thực hiện hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may vào thị trường EU, Canada, Thổ Nhĩ Kỳ năm 2003 |
27/8/2002 |
183. |
Thông tư liên tịch |
07/2002/TTLT-BTM- UBDTMN-BTC- BKHĐT ngày 12/8/2002 |
Hướng dẫn thi hành Nghị định số 02/2002/NĐ-CP ngày 03/01/2002 và Nghị định số 20/1998/NĐ-CP ngày 31/3/1998 của Chính phủ về phát triển thương mại miền núi, hải đảo và vùng đồng bào dân tộc |
Bị tuyên bố hết hiệu lực bởi Quyết định số 517/QĐ-UBDT ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Ủy ban Dân tộc |
17/12/2010 |
184. |
Thông tư liên tịch |
11/1998/TTLT/BTM- UBDTMN-BTC- BKH ngày 31/7/1998 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 20/1998/NĐ-CP |
Bị hết hiệu lực bởi 07/2002/TTLT- BTM-UBDTMN-BTC-BKHĐT |
12/8/2002 |
185. |
Thông tư liên tịch |
02/2005/TTLT-BCVT-VHTT-CA- KHĐT ngày 14/7/2005 |
Về quản lý đại lý Internet |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định72/2013/NĐ-CP Quản lý, cung cấp, sử dụng dịch vụ internet và thông tin trên mạng |
01/9/2013 |
186. |
Thông tư liên tịch |
34/2005/TTLT/BLĐ TBXH-BTC-BKHĐT ngày 09/12/2005 |
Hướng dẫn một số Điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, Điều hành vốn cho vay của quỹ quốc gia về việc làm |
Văn bản căn cứ: Quyết định 71/2005/QĐ-TTg bị hết hiệu lực bởi Nghị định 61/2015/NĐ-CP Quy định về chính sách hỗ trợ tạo việc làm và Quỹ quốc gia về việc làm |
01/9/2015 |
187. |
Thông tư liên tịch |
01/2007/TTLT- BTNMT-BTC- BKHĐT ngày 26/01/2007 |
Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi thực hiện các dự án thuộc "Đề án tổng thể về Điều tra cơ bản và quản lý tài nguyên - môi trường biển đến năm 2010 và tầm nhìn đến năm 2020” |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư liên tịch 30/2015/TTLT-BTNMT-BTC-BKHĐT Hướng dẫn quản lý, sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước chi thực hiện các dự án thuộc “Đề án tổng thể về Điều tra cơ bản và quản lý tài nguyên - môi trường biển đến năm 2010, tầm nhìn đến năm 2020” |
27/7/2015 |
188. |
Thông tư liên bộ |
03/TT-LB ngày 03/02/1996 |
Hướng dẫn bổ sung và sửa đổi về chính sách cho vay đối với các dự án nhỏ giải quyết việc làm theo Nghị quyết 120/HĐBT ngày 11/4/1992 của Hội đồng Bộ trưởng (nay là Chính phủ) |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005 Về cơ chế quản lý, Điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm |
25/4/2005 |
189. |
Thông tư liên bộ |
10-TT/LB ngày 24/7/1992 |
Hướng dẫn về chính sách cho vay đối với các dự án nhỏ giải quyết việc làm. |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005 Về cơ chế quản lý, Điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm |
25/4/2005 |
190. |
Thông tư liên bộ |
17-TT/LB ngày 09/9/1992 |
Hướng dẫn bổ sung về chính sách cho vay đối với các dự án nhỏ giải quyết việc làm theo Nghị quyết số 120-HĐBT ngày 11-04- 1992 của Hội đồng Bộ trưởng |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005 Về cơ chế quản lý, Điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm |
25/4/2005 |
191. |
Thông tư liên bộ |
06-TT/LB ngày 12/5/1993 |
Hướng dẫn bổ sung về chính sách cho vay đối với các dự án nhỏ giải quyết việc làm theo Nghị quyết số 120-HĐBT ngày 11-04- 1992 của Hội đồng Bộ trưởng |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005 Về cơ chế quản lý, Điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm |
25/4/2005 |
192. |
Thông tư liên bộ |
02/TT/LB ngày 02/02/1996 |
Hướng dẫn uỷ quyền quản lý vốn vay thuộc chương trình viện trợ nhân đạo của Chính phủ CHLB Séc và Slovakia |
Bị hết hiệu lực bởi quy định tại Nghị định số 131/2006/NĐ-CP ngày 09/11/2006 |
07/12/2006 |
193. |
Thông tư liên bộ |
02/TTLB ngày 25/02/1997 |
Hướng dẫn thực hiện Quy chế đấu thầu (ban hành kèm theo Nghị định 43/CP ngày 16/7/96 của Chính phủ) |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đấu thầu 2005 |
01/4/2006 |
194. |
Thông tư liên bộ |
06/TTLB/KH-TC ngày 29/4/1997 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định 53/TTg ngày 8/8/1996 của Thủ tướng Chính phủ về quản lý các chương trình quốc gia |
Văn bản căn cứ Quyết định số 53/TTg Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 42/2002/QĐ-TTg ngày 19 tháng 3 năm 2002 |
19/3/2002 |
195. |
Thông tư liên bộ |
11/TT-LB ngày 21/7/1997 |
Hướng dẫn việc nhập khẩu miễn thuế trang thiết bị của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
196. |
Thông tư liên tịch |
79/TTLT ngày 19/9/1997 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 874/TTg ngày 20/11/1996 của Thủ tướng Chính phủ về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ và công chức Nhà nước |
Bị hết hiệu lực bởi Pháp lệnh cán bộ, công chức ngày 26 tháng 02 năm 1998 |
01/5/1998 |
197. |
Thông tư liên bộ |
04/TTLB ngày 10/9/1996 |
Hướng dẫn thi hành Điều lệ quản lý và đầu tư xây dựng ban hành kèm theo Nghị định số 42/CP ngày 16/7/1996 của Chính phủ |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư 2005, Luật Xây dựng 2003 |
01/7/2006 |
198. |
Thông tư liên bộ |
14/KHĐT-TM ngày 25/9/1996 |
Hướng dẫn gia công hàng xuất khẩu của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài theo Luật đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư 2005 |
01/7/2006 |
199. |
Thông tư liên bộ |
68-LB/TC-KH ngày 04/11/1996 |
Hướng dẫn thực hiện xuất chi phí đào tạo đối với học sinh Lào và học sinh Campuchia học tập tại Việt Nam |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 16/2006/TT-BTC ngày 16/3/2006 Quy định chế độ suất chi đào tạo học sinh Lào và học sinh Campuchia học tập tại Việt Nam |
01/4/2006 |
200. |
Thông tư liên bộ |
16-TT/LB ngày 25/10/1996 |
Hướng dẫn thực hiện Chỉ thị số 657/TTg ngày 13/9/1996 của Thủ tướng Chính phủ |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Doanh nghiệp 1999 |
01/01/2000 |
201. |
Thông tư liên bộ |
11/BKH-NG ngày 31/12/1996 |
Hướng dẫn thủ tục xác nhận nguồn gốc Việt Nam và lý lịch tư pháp của người Việt Nam định cư ở nước ngoài đầu tư về Việt Nam theo Luật khuyến khích đầu tư trong nước |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) 1998 |
01/01/1999 |
202. |
Thông tư liên bộ |
13/TTLB ngày 08/10/1997 |
Hướng dẫn việc thuê tổ chức quản lý để quản lý kinh doanh của các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
203. |
Thông tư liên tịch |
10/1997/TTLT/BTM- BKHĐT-BCN ngày 06/12/1997 |
Quy định việc quản lý và sử dụng hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu vào Canada, Nauy và Thổ Nhĩ Kỳ năm 1998 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/1998 |
204. |
Thông tư liên bộ |
07/TTLB ngày 25/11/1997 |
Sửa đổi việc hướng dẫn uỷ quyền phê duyệt thiết kế kỹ thuật và tổng dự toán của Thông tư liên bộ số 04-TTLB hướng dẫn thực hiện Điều lệ quản lý đầu tư và xây dựng ban hành kèm theo NĐ 42/CP |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư 2005, Luật Xây dựng 2003 |
01/7/2006 |
205. |
Thông tư liên tịch |
06/1998/TTLT/BKH- BTC ngày 14/8/1998 |
Hướng dẫn cơ chế quản lý vốn đối ứng cho các chương trình, dự án sử dụng nguồn hỗ trợ phát triển chính thức (ODA) |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 131/2006/NĐ-CP |
07/12/2006 |
206. |
Thông tư liên tịch |
20/1998/TTLT/BTM- BKHĐT-BCN ngày 12/10/1998 |
Quy định việc giao hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu vào thị trường có quy định hạn ngạch năm 1999 |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư liên tịch 29/1999/TTLT/BTM-BKHĐT-BCN Quy định việc giao hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu vào thị trường có quy định hạn ngạch năm 2000. |
07/9/1999 |
207. |
Thông tư liên tịch |
28/1999/TTLT/BKH- BNN-BTC ngày 02/3/1999 |
Hướng dẫn việc thực hiện Quyết định 661/QĐ-TTg ngày 29/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ về Mục tiêu, nhiệm vụ, chính sách và tổ chức thực hiện dự án trồng mới 5 triệu ha rừng |
Văn bản hướng dẫn: Quyết định 661/QĐ-TTg hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
208. |
Thông tư liên tịch |
04/1999/TTLT/BTM- BKHĐT-BCN ngày 03/02/1999 |
Về việc ưu tiên và thưởng hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/1999 |
209. |
Thông tư liên tịch |
08/1999/TTLT/BLĐT BXH-BTC-BKHĐT ngày 15/3/1999 |
Hướng dẫn giải quyết các dự án vay vốn từ Quỹ Quốc gia hỗ trợ việc làm (Quỹ quốc gia giải quyết việc làm) bị rủi ro |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005 Về cơ chế quản lý, Điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm |
25/4/2005 |
210. |
Thông tư liên tịch |
01/1999/TTLT/BKH- BTC-BLĐTBXH ngày 15/3/1999 |
Hướng dẫn kế hoạch hoá việc lồng ghép các chương trình, dự án tham gia thực hiện xoá đói giảm nghèo |
Văn bản căn cứ Quyết định 133/1998/QĐ-TTg hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2000 |
211. |
Thông tư liên tịch |
03/1999/TTLT/BKH- NN ngày 16/6/1999 |
Hướng dẫn thực hiện chương trình Mục tiêu quốc gia nước sạch và vệ sinh môi trường nông thôn |
Văn bản căn cứ Quyết định 237/1998/QĐ-TTg ngày 03 tháng 12 năm 1998 hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2005 |
212. |
Thông tư liên tịch |
29/1999/TTLT/BTM- BKHĐT-BCN ngày 07/9/1999 |
Quy định việc giao hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu vào thị trường có quy định hạn ngạch năm 2000. |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2000 |
213. |
Thông tư liên tịch |
12/2000/TTLT/BTM- BKHĐT-BCN ngày 12/5/2000 |
Về việc thưởng hạn ngạch xuất khẩu hàng dệt may |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2000 |
214. |
Thông tư liên tịch |
16/2000/TTLT/BLĐ TBXH-BTC-BKHĐT ngày 05/7/2000 |
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số Điểm trong Thông tư số 08/1999/TTLT/BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 15/3/1999 về hướng dẫn giải quyết các dự án vay vốn từ Quỹ Quốc gia hỗ trợ việc làm (Quỹ Quốc gia giải quyết việc làm) bị rủi ro |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005 Về cơ chế quản lý, Điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm |
25/4/2005 |
215. |
Thông tư liên tịch |
Điều chỉnh Khoản 3 Mục IV của Thông tư liên tịch số 19/2000/TTLT- BTM-BKHĐT- BCN ngày 16/10/2000 ngày 29/12/2000 |
Hết hiệu lực theo quy định tai văn bản |
31/12/2002 |
|
216. |
Thông tư liên tịch |
19/2000/TTLT- BTM- BKHĐT-BCN ngày 16/10/2000 |
Hướng dẫn việc giao và thực hiện hạn ngạch hàng dệt may xuất khẩu vào thị trường eu, canađa, thổ nhĩ kỳ hai năm 2001 và 2002 |
Hết hiệu lực theo quy định tai văn bản |
31/12/2002 |
217. |
Thông tư |
01/2002/TT-BKH, ngày 28/01/2002 |
Về việc hướng dẫn quy trình chuyển đổi doanh nghiệp Nhà nước thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Văn bản căn cứ: Nghị định số 63/2001/NĐ-CP ngày 14/9/2001 của Chính phủ về chuyển đổi doanh nghiệp nhà nước, doanh nghiệp của tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên hết hiệu lực |
07/10/2006 |
218. |
Thông tư |
11/2000/TT- BKHĐT ngày 11/9/2000 |
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số nội dung Thông tư số 06/1999/TT-BKH ngày 24 tháng 11 năm 1999 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về nội dung Tổng mức đầu tư, Hồ sơ thẩm định dự án đầu tư và Báo cáo đầu tư |
Văn bản căn cứ Nghị định số 12/2000/NĐ-CP Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư 2005 và Luật Xây dựng 2003 |
01/7/2006 |
219. |
Thông tư |
09/2000/TT-BKHĐT ngày 02/8/2000 |
Về việc sửa đổi, bổ sung một số Điểm của Thông tư số 05/1999/TT-BKH ngày 11/11/1999 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn quản lý các dự án qui hoạch |
Văn bản căn cứ Nghị định số 12/2000/NĐ-CP Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư 2005 và Luật Xây dựng 2003 |
01/7/2006 |
220. |
|
07/2000/TT-BKHĐT ngày 03/7/2000 |
Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung một số nội dung Thông tư số 06/1999/TT-BKH ngày 24 tháng 11 năm 1999 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Hướng dẫn về nội dung Tổng mức đầu tư, Hồ sơ thẩm định dự án đầu tư và Báo cáo đầu tư |
Văn bản căn cứ Nghị định số 12/2000/NĐ-CP Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư 2005 và Luật Xây dựng 2003 |
01/7/2006 |
221. |
Thông tư |
08/2000/TT-BKH ngày 12/7/2000 |
Hướng dẫn bổ sung sửa đổi công tác đấu thầu xây dựng công trình hạ tầng của Thông tư liên tịch số 416/1999/TTLT/BKH- UBDTMN-TC-XD, ngày 29 tháng 4 năm 1999 |
Văn bản căn cứ: Quyết định 135/1998/QĐ-TTg ngày 31/7/1998 của Thủ tướng Chính phủ hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2005 |
222. |
Thông tư |
06/2000/TT-BKHĐT ngày 27/6/2000 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 38/2000/QĐ-TTg, ngày 24/3/2000 của Thủ tướng Chính phủ |
Văn bản căn cứ Quyết định 38/2000/QĐ-TTg hết hiệu lực |
19/3/2000 |
223. |
Thông tư |
04/2000/TT-BKHĐT ngày 26/5/2000 |
Hướng dẫn thực hiện Quy chế đấu thầu |
Văn bản căn cứ Nghị định số 14/2000/NĐ-CP và Nghị định số Nghị định số 88/1999/NĐ-CP ngày 01 tháng 9 năm 1999 của Chính phủ Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 111/2006/NĐ-CP Hướng dẫn thi hành Luật Đấu thầu và lựa chọn nhà thầu xây dựng theo Luật Xây dựng |
04/11/2006 |
224. |
Thông tư |
02/BKH-DN ngày 30/01/1996 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định số 29/CP ngày 12/5/1995 về thủ tục đầu tư trực tiếp tại Việt Nam của người Việt Nam định cư ở nước ngoài và của người nước ngoài cư trú lâu dài tại Việt Nam |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư liên bộ 11/BKH-NG ngày 31/12/1996 |
31/12/1996 |
225. |
Thông tư |
03/BKH-QLKT ngày 27/02/1966 |
Hướng dẫn tiêu thức xác định doanh nghiệp Nhà nước độc lập quy mô lớn có thành lập Hội đồng quản trị |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Doanh nghiệp nhà nước 2003 |
01/7/2004 |
226. |
Thông tư |
07-BKH/DN ngày 11/9/1996 |
Hướng dẫn việc đăng ký kinh doanh đối với công ty cho thuê tài chính tại Việt Nam |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 16/2001/NĐ-CP ngày 02/5/2001 |
17/5/2001 |
227. |
Thông tư |
08-BKH/TH ngày 20/9/1996 |
Hướng dẫn về kế hoạch hóa đầu tư theo Nghị định 42/CP của Chính phủ |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư 2005, Luật Xây dựng 2003 |
01/7/2006 |
228. |
Thông tư |
09-BKH/VPTĐ ngày 21/9/1996 |
Hướng dẫn về lập, thẩm định dự án đầu tư và quyết định đầu tư |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư công 2014 |
01/01/2015 |
229. |
Thông tư |
01/BKH-DN ngày 29/01/1997 |
Hướng thực hiện Nghị định số 56/CP ngày 2/10/96 của Chính phủ về doanh nghiệp Nhà nước hoạt động công ích |
Văn bản căn cứ: Nghị định 56/CP Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 31/2005/NĐ-CP |
04/4/2005 |
230. |
Thông tư |
07/BKH-VPXT ngày 24/9/1997 |
Hướng dẫn bổ sung một số nội dung thực hiện Quy chế đấu thầu đối với các doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đấu thầu 2005 |
01/4/2006 |
231. |
Thông tư |
05/BKH-CSHT ngày 23/4/1997 |
Hướng dẫn về việc xây mới trụ sở làm việc |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/1997 |
232. |
Thông tư |
08/BKH-DN ngày 11/6/1997 |
Hướng dẫn thực hiện Nghị định 50/CP ngày 28/8/96 của Chính phủ về thành lập, tổ chức lại, giải thể và phá sản DNNN và Nghị định số 38/CP ngày 28/4/97 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số Điều của NĐ 50/CP |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư 04/2005/TT-BKH Hướng dẫn trình tự, thủ tục thành lập mới, tổ chức lại, đăng ký kinh doanh và giải thể công ty nhà nước |
14/9/2005 |
233. |
Thông tư |
12/BKH-QLKT ngày 27/8/1997 |
Hướng dẫn một số Điều của Quy chế đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao áp dụng cho đầu tư trong nước (ban hành kèm theo Nghị định số 77/CP ngày 18/6/1997 của Chính phủ) |
Bị hết hiệu lực bởi quy định tại Nghị định 78/2007/NĐ-CP về đầu tư theo hình thức hợp đồng xây dựng - kinh doanh - chuyển giao, hợp đồng xây dựng - chuyển giao - kinh doanh, hợp đồng xây dựng - chuyển giao |
19/6/2007 |
234. |
Thông tư |
03/BKH-QLDA ngày 15/3/1997 |
Hướng dẫn thủ tục triển khai thực hiện dự án đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư năm 2005 |
01/7/2006 |
235. |
Thông tư |
01/1998/TT-BKH ngày 20/01/1998 |
Về việc hướng dẫn thực hiện Quyết định 1179/1997/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ ngày 30/12/1997 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/1998 |
236. |
Thông tư |
02/1998/TT-BKH ngày 16/3/1998 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư theo Nghị định số 07/1998/NĐ-CP ngày 15/1/1998 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư 02/1999/TT-BKH Hướng dẫn trình tự, thủ tục cấp ưu đãi đầu tư theo Nghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) số 03/1998/QH10 |
24/9/1999 |
237. |
Thông tư |
03/1998/TT-BKH ngày 27/3/1998 |
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 52/1998/QĐ-TTg của Thủ tướng Chính phủ về việc triển khai kế hoạch tín dụng đầu tư năm 1998 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/1998 |
238. |
Thông tư |
04/1998/TT-BKH ngày 18/5/1998 |
Hướng dẫn Báo cáo quyết toán vốn đầu tư của Doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài và các bên tham gia hợp đồng hợp tác kinh doanh tại Việt Nam. |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 12/2000/TT-BKH |
01/01/2000 |
239. |
Thông tư |
02/1999/TT-BKH ngày 24/9/1999 |
Hướng dẫn trình tự, thủ tục cấp ưu đãi đầu tư theo Nghị định số 51/1999/NĐ-CP ngày 08/7/1999 của Chính phủ quy định chi Tiết thi hành Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (sửa đổi) số 03/1998/QH10 |
Văn bản căn cứ: Nghị định 51/1999/NĐ-CP Bị hết hiệu lực bởi số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
240. |
Thông tư |
12/2000/TT-BKH ngày 15/9/2000 |
Hướng dẫn hoạt động đầu tư nước ngoài tại Việt Nam |
Văn bản căn cứ: Nghị định số 24/2000/NĐ-CP bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
241. |
Thông tư |
05/2001/TT-BKH ngày 30/8/2001 |
Hướng dẫn hoạt động đầu tư ra nước ngoài của doanh nghiệp Việt Nam |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 78/2006/NĐ-CP 09/8/2006 về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài |
31/8/2006 |
242. |
Thông tư |
09/2010/TT-BKH ngày 21/4/2010 |
Quy định chi Tiết lập Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu mua sắm hàng hóa, xây lắp. |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT ngày 21/12/2015 |
15/02/2016 |
243. |
Thông tư |
15/2010/TT-BKH ngày 29/6/2010 |
Quy định chi Tiết lập Báo cáo đánh giá hồ sơ dự thầu đối với gói thầu dịch vụ tư vấn. |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 23/2015/TT-BKHĐT ngày 21/12/2015 |
15/02/2016 |
244. |
Thông tư |
13/2010/TT-BKH ngày 02/6/2010 |
Quy định về mẫu giám sát, đánh giá đầu tư |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 22/2015/TT-BKHĐT ngày 18/12/2015 |
18/12/2015 |
245. |
Thông tư |
01/2013/TT-BKHĐT ngày 21/01/2013 |
Hướng dẫn về đăng ký kinh doanh. |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 20/2015/TT-BKHĐT ngày 01/12/2015 |
15/01/2016 |
246. |
Thông tư |
21/2010/TT-BKH ngày 28/10/2010 |
Quy định chi Tiết về thẩm định hồ sơ mời thầu, hồ sơ yêu cầu. |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 |
15/01/2016 |
247. |
Thông tư |
08/2010/TT-BKH ngày 21/4/2010 |
Quy định chi Tiết lập Báo cáo thẩm định kết quả đấu thầu. |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 19/2015/TT-BKHĐT ngày 27/11/2015 |
15/01/2016 |
248. |
Thông tư |
04/2012/TT-BKHĐT ngày 13/8/2012 |
Ban hành danh Mục máy móc, thiết bị, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng, nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được. |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 14/2015/TT-BKHĐT ngày 17/11/2015 |
01/01/2016 |
249. |
Thông tư |
11/2010/TT-BKH ngày 27/5/2010 |
Quy định chi Tiết về chào hàng cạnh tranh |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 về việc quy định chi Tiết lập hồ sơ yêu cầu đối với chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh |
22/12/2015 |
250. |
Thông tư |
04/2010/TT-BKH ngày 01/02/2010 |
Quy định chi Tiết lập hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu xây lắp |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 11/2015/TT-BKHĐT ngày 27/10/2015 về việc quy định chi Tiết lập hồ sơ yêu cầu đối với chỉ định thầu, chào hàng cạnh tranh |
22/12/2015 |
251. |
Thông tư |
02/2009/TT-BKH ngày 17/02/2009 |
Hướng dẫn lập kế hoạch đấu thầu |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 10/2015/TT-BKHĐT ngày 26/10/2015 về việc quy định chi Tiết về kế hoạch lựa chọn nhà thầu. |
10/12/2015 |
252. |
Thông tư |
06/2012/TT-BKHĐT ngày 19/10/2012 |
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Kế hoạch và Đầu tư Việt Nam |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 08/2015/TT-BKHĐT ngày 28/9/2015 hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng ngành Kế hoạch và Đầu tư |
|
253. |
Thông tư |
05/2010/TT-BKH ngày 10/02/2010 |
Quy định chi Tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư 05/2015/TT-BKHĐT ngày 16/6/2015 quy định chi Tiết lập hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hoá |
01/8/2015 |
254. |
Thông tư |
01/2010/TT-BKH ngày 06/01/2010 |
Quy định chi Tiết lập Hồ sơ mời thầu xây lắp |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 về quy định chi Tiết lập hồ sơ mời thầu xây lắp |
01/7/2015 |
255. |
Thông tư |
02/2010/TT-BKH ngày 19/01/2010 |
Quy định chi Tiết lập Hồ sơ mời thầu gói thầu xây lắp quy mô nhỏ. |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 03/2015/TT-BKHĐT ngày 06/5/2015 về quy định chi Tiết lập hồ sơ mời thầu xây lắp |
01/7/2015 |
256. |
Thông tư |
09/2011/TT-BKHĐT ngày 07/9/2011 |
Quy định chi Tiết lập hồ sơ yêu cầu chỉ định thầu tư vấn |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 quy định chi Tiết lập Hồ sơ mời quan tâm, Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn |
15/4/2015 |
257. |
Thông tư |
06/2010/TT-BKH ngày 09/3/2010 |
Quy định chi Tiết lập Hồ sơ mời thầu dịch vụ tư vấn |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 01/2015/TT-BKHĐT ngày 14/02/2015 quy định chi Tiết lập Hồ sơ mời quan tâm, Hồ sơ mời thầu, Hồ sơ yêu cầu dịch vụ tư vấn |
15/4/2015 |
258. |
Thông tư |
03/2005/TT-BKH ngày 18/7/2005 |
Hướng dẫn về nội dung và quy trình xây dựng Điều lệ Tổng công ty do Nhà nước quyết định đầu tư và thành lập và Điều lệ Công ty mẹ trong mô hình Công ty mẹ - Công ty con |
Văn bản căn cứ Nghị định 153/2004/NĐ-CP hết hiệu lực, Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 111/2007/NĐ-CP |
02/8/2007 |
259. |
Thông tư |
06/2011/TT-BKHĐT ngày 06/4/2011 |
Hướng dẫn hồ sơ, trình tự, thủ tục cấp “Giấy xác nhận ưu đãi, hỗ trợ đầu tư bổ sung cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo nghị định số 61/2010/NĐ-CP ngày 4/6/2010 của Chính Phủ” |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 05/2014/TT-BKHĐT ngày 30/9/2014 Hướng dẫn thực hiện Nghị định 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ về chính sách khuyến khích doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn |
20/11/2014 |
260. |
Thông tư |
02/2000/TT-BKHĐT ngày 12/01/2000 |
Hướng dẫn thực hiện Quy chế Chuyên gia nước ngoài ban hành kèm theo Quyết định số 211/1998/QĐ-TTg ngày 31 tháng 10 năm 1998 của Thủ tướng Chính phủ |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư liên tịch số 12/2010/TTLT-BKHĐT-BTC ngày 28/5/2010 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định chi Tiết và hướng dẫn thực hiện Quy chế Chuyên gia nước ngoài thực hiện các chương trình, dự án ODA ban hành kèm theo Quyết định số 119/2009/QĐ-TTg ngày 01 tháng 10 năm 2009 của Thủ tướng Chính phủ |
12/7/2010 |
261. |
Thông tư |
04/2004/TT-BKH ngày 13/12/2004 |
Về việc hướng dẫn xây dựng kế hoạch phát triển khu vực kinh tế tập thể 5 năm 2006 – 2010 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
262. |
Thông tư |
07/2003/TT- BKH ngày 11/9/2003 |
Hướng dẫn lập các dự án quy hoạch phát triển và đầu tư xây dựng chợ |
Văn bản căn cứ Nghị định số 02/2003/NĐ-CP hết hiệu lực do Luật Thương mại 1997 hết hiệu lực |
01/01/2006 |
263. |
Thông tư |
03/2011/TT-BKHĐT ngày 27/01/2011 |
Hướng dẫn thực hiện một số quy định của Nghị định số 108/2009/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2009 của Chính phủ về đầu tư theo hình thức Hợp đồng BOT, Hợp đồng BTO và Hợp đồng BT |
Nghị định 108/2009/NĐ-CP Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 15/2015/NĐ-CP Về đầu tư theo hình thức đối tác công tư |
10/4/2015 |
264. |
Thông tư |
23/2010/TT-BKH ngày 13/12/2010 |
Quy định Điều kiện năng lực của tổ chức và cá nhân thực hiện tư vấn đánh giá dự án đầu tư |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 84/2015/NĐ-CP Về giám sát và đánh giá đầu tư |
20/11/2015 |
265. |
Thông tư |
22/2010/TT-BKH ngày 02/12/2010 |
Về việc quy định về định mức chi phí giám sát, đánh giá đầu tư. |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 84/2015/NĐ-CP Về giám sát và đánh giá đầu tư |
20/11/2015 |
266. |
Thông tư |
17/2010/TT-BKH ngày 22/7/2010 |
Quy định chi Tiết thí Điểm đấu thầu qua mạng |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư liên tịch 07/2015/TTLT-BKHĐT-BTC Quy định chi Tiết việc cung cấp, đăng tải thông tin về đấu thầu và lựa chọn nhà thầu qua mạng |
01/11/2015 |
267. |
Thông tư |
03/2003/TT-BKH ngày 19/5/2003 |
Hướng dẫn công tác giám sát đánh giá đầu tư |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 113/2009/NĐ-CP ngày 15/12/2009 về giám sát và đánh giá đầu tư |
01/02/2009 |
268. |
Quyết định của Bộ trưởng |
17 BKH/TCCB ngày 29/11/1995 |
Về chức năng, nhiệm vụ, tổ chức của Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương. |
Bị hết hiệu lực bằng Quyết định số 233/2003/QĐ-TTg ngày 13 tháng 11 năm 2003 của Thủ tướng Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Viện Nghiên cứu quản lý kinh tế Trung ương. |
02/12/2003 |
269. |
Quyết định của Bộ trưởng |
1088/2006/QĐ-BKH ngày 19/10/2006 |
Về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư tại Việt Nam |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 16/2015/TT-BKHĐT ngày 18/11/2015 về việc quy định biểu mẫu thực hiện thủ tục đầu tư và báo cáo hoạt động đầu tư tại Việt Nam. |
02/01/2016 |
270. |
Quyết định của Bộ trưởng |
1175/2007/QĐ-BKH ngày 10/10/2007 |
Về việc ban hành các mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư trực tiếp ra nước ngoài |
Bị hết hiệu lực bởi Thông tư số 09/2015/TT-BKHĐT ngày 23/10/2015 ban hành mẫu văn bản thực hiện thủ tục đầu tư ra nước ngoài. |
08/12/2015 |
271. |
Quyết định của Bộ trưởng |
883/2008/QĐ-BKH ngày 14/7/2008 |
Về việc ban hành kế hoạch hành động cải thiện tình hình thực hiện các chương trình, dự án ODA thời kỳ 2008 - 2009 |
Hết hiệu lực theo quy định tại văn bản |
31/12/2009 |
272. |
Quyết định của Bộ trưởng |
1015/2008/QĐ-BKH ngày 06/8/2008 |
Ban hành Quy định mẫu Thẻ Thanh tra và việc quản lý, sử dụng Thẻ Thanh tra thuộc Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Hết hiệu lực 01/3/2014, văn bản căn cứ Nghị định 148/2005/NĐ-CP Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 216/2013/NĐ-CP Về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Kế hoạch và Đầu tư |
01/3/2014 |
273. |
Quyết định của Bộ trưởng |
227/2001/QĐ-BKH ngày 17/5/2001 |
Ban hành Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được |
Hết hiệu lực 26/10/2006, văn bản căn cứ 24/2000/NĐ-CP Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 108/2006/NĐ-CP Quy định chi Tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
26/10/2006 |
274. |
Quyết định của Bộ trưởng |
230/2000/QĐ-BKH ngày 04/5/2000 |
Ban hành Danh Mục các nguyên vật liệu, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định 827/2006/QĐ-BKH Ban hành danh Mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được; Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được; Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được; Danh Mục nguyên vật liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xuất được; Danh Mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được |
08/9/2006 |
275. |
Quyết định của Bộ trưởng |
704/2003/QĐ-BKH ngày 18/9/2003 |
Ban hành Danh Mục thiết bị, máy móc, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được; Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được; Danh Mục vật tư phục vụ hoạt động tìm kiếm, thăm dò, phát triển mỏ dầu khí trong nước đã sản xuất được |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định 827/2006/QĐ-BKH Ban hành danh Mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được; Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được; Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được; Danh Mục nguyên vật liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xuất được; Danh Mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được |
08/9/2006 |
276. |
Quyết định của Bộ trưởng |
229/2001/QĐ-BKH ngày 18/5/2001 |
Ban hành Danh Mục vật tư thiết bị phục vụ hoạt động dầu khí trong nước sản xuất được Hết hiệu lực 08/9/2006, Bị hết hiệu lực bởi Quyết định 827/2006/QĐ-BKH |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định 827/2006/QĐ-BKH Ban hành danh Mục thiết bị, máy móc, phụ tùng thay thế, phương tiện vận tải chuyên dùng trong nước đã sản xuất được; Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được; Danh Mục vật tư cần thiết cho hoạt động dầu khí trong nước đã sản xuất được; Danh Mục nguyên vật liệu, vật tư, bán thành phẩm phục vụ cho việc đóng tàu trong nước đã sản xuất được; Danh Mục nguyên liệu, vật tư, bán thành phẩm trong nước đã sản xuất được |
08/9/2006 |
277. |
Quyết định của Bộ trưởng |
75/2001/QĐ-BKH ngày 28/02/2001 |
Về việc thành lập Trung tâm Thông tin doanh nghiệp thuộc Vụ Doanh nghiệp |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 61/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư thay thế |
12/7/2003 |
278. |
Quyết định của Bộ trưởng |
260/2002/QĐ-BKH ngày 10/5/2002 |
Về việc ban hành danh Mục các ngành nghề người nước ngoài được mua cổ phần trong các doanh nghiệp ngoài quốc doanh theo quy định của Luật Khuyến khích đầu tư trong nước |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
279. |
Quyết định của Bộ trưởng |
823/2003/QĐ-BKH ngày 21/10/2003 |
Về việc uỷ quyền cho Ban quản lý khu kinh tế mở Chu lai, tỉnh Quảng Nam trong việc hình thành dự án; tiếp nhận, thẩm định hồ sơ dự án; cấp, Điều chỉnh, thu hồi Giấy phép đầu tư và quản lý hoạt động các dự án đầu tư nước ngoài vào các khu công nghiệp, khu chế xuất trong Khu Kinh tế mở Chu Lai |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 540/2004/QĐ-BKH ngày 07/6/2004 |
03/7/2004 |
280. |
Quyết định của Bộ trưởng |
322/2004/QĐ-BKH ngày 05/4/2004 |
Về việc uỷ quyền cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Nam Định trong việc hình thành dự án; tiếp nhận, thẩm định hồ sơ dự án; cấp, Điều chỉnh, thu hồi Giấy phép đầu tư và quản lý hoạt động các dự án đầu tư nước ngoài trong các khu công nghiệp, khu chế xuất. |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
281. |
Quyết định của Bộ trưởng |
305/2004/QĐ-BKH ngày 26/3/2004 |
Về việc uỷ quyền cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Thái Bình trong việc hình thành dự án; tiếp nhận, thẩm định hồ sơ dự án; cấp, Điều chỉnh, thu hồi Giấy phép đầu tư và quản lý hoạt động các dự án đầu tư nước ngoài trong các khu công nghiệp, khu chế xuất. |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
282. |
Quyết định của Bộ trưởng |
117/2004/QĐ-BKH ngày 16/02/2004 |
Về việc uỷ quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai trong việc cấp Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư trong nước cho các dự án đầu tư vào Khu kinh tế mở Chu Lai |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
283. |
Quyết định của Bộ trưởng |
429/2004/QĐ-BKH ngày 06/5/2004 |
Về việc uỷ quyền cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hưng Yên trong việc hình thành dự án; tiếp nhận, thẩm định hồ sơ dự án; cấp, Điều chỉnh, thu hồi Giấy phép đầu tư và quản lý hoạt động các dự án đầu tư nước ngoài trong các khu công nghiệp, khu chế xuất |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
284. |
Quyết định của Bộ trưởng |
395/2004/QĐ-BKH ngày 22/4/2004 |
Về việc uỷ quyền cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bắc Giang trong việc hình thành dự án; tiếp nhận, thẩm định hồ sơ dự án; cấp, Điều chỉnh, thu hồi Giấy phép đầu tư và quản lý hoạt động các dự án đầu tư nước ngoài trong các khu công nghiệp, khu chế xuất |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
285. |
Quyết định của Bộ trưởng |
540/2004/QĐ-BKH ngày 07/6/2004 |
Về việc uỷ quyền cho Ban quản lý khu kinh tế mở Chu lai, tỉnh Quảng Nam trong việc hình thành dự án; tiếp nhận, xem xét hồ sơ dự án; cấp, Điều chỉnh, thu hồi Giấy phép đầu tư và quản lý hoạt động các dự án đầu tư nước ngoài trong Khu Kinh tế mở Chu Lai |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
286. |
Quyết định của Bộ trưởng |
795/2004/QĐ-BKH ngày 27/7/2004 |
Về việc uỷ quyền cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Hà Tây trong việc hình thành dự án; tiếp nhận, thẩm định hồ sơ dự án; cấp, Điều chỉnh, thu hồi Giấy phép đầu tư và quản lý hoạt động các dự án đầu tư nước ngoài trong các khu công nghiệp, khu chế xuất. |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
287. |
Quyết định của Bộ trưởng |
1069/2004/QĐ-BKH ngày 17/9/2004 |
Về việc uỷ quyền cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Lâm Đồng trong việc hình thành dự án; tiếp nhận, thẩm định hồ sơ dự án; cấp, Điều chỉnh, thu hồi Giấy phép đầu tư và quản lý hoạt động các dự án đầu tư nước ngoài trong các khu công nghiệp, khu chế xuất. |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
288. |
Quyết định của Bộ trưởng |
315/2005/QĐ-BKH ngày 20/4/2005 |
Về việc uỷ quyền cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Đắk Nông trong việc hình thành dự án; tiếp nhận, thẩm định hồ sơ dự án; cấp, Điều chỉnh, thu hồi Giấy phép đầu tư và quản lý hoạt động các dự án đầu tư nước ngoài trong các khu công nghiệp, khu chế xuất |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
289. |
Quyết định của Bộ trưởng |
812/2005/QĐ-BKH ngày 22/8/2005 |
Về việc uỷ quyền cho Ban quản lý Khu Kinh tế - Thương mại Lao Bảo trong việc hình thành dự án; tiếp nhận, thẩm định hồ sơ dự án; cấp, Điều chỉnh, thu hồi Giấy phép đầu tư và quản lý hoạt động các dự án đầu tư nước ngoài vào các khu công nghiệp, khu chế xuất trong Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
290. |
Quyết định của Bộ trưởng |
844/2005/QĐ-BKH ngày 29/8/2005 |
Về việc ủy quyền cho Ban Quản lý Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo, tỉnh Quảng Trị cấp giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (phần thuộc thẩm quyền của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) cho các dự án đầu tư vào Khu Kinh tế – Thương mại đặc biệt Lao Bảo |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
291. |
Quyết định của Bộ trưởng |
909/2005/QĐ-BKH ngày 13/9/2005 |
Ban hành Mẫu hồ sơ mời thầu mua sắm hàng hóa |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định 521/2007/QĐ-BKH ngày 22/5/2007 |
28/6/2007 |
292. |
Quyết định của Bộ trưởng |
910/2005/QĐ-BKH ngày 13/9/2005 |
Về việc ủy quyền cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Bến Tre trong việc hình thành dự án; tiếp nhận, thẩm định hồ sơ dự án; cấp, Điều chỉnh, thu hồi Giấy phép đầu tư và quản lý hoạt động các dự án đầu tư nước ngoài trong các khu công nghiệp, khu chế xuất |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
293. |
Quyết định của Bộ trưởng |
60/2006/QĐ-BKH ngày 23/01/2006 |
Về việc uỷ quyền cho Ban quản lý Khu kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định trong việc hình thành dự án; tiếp nhận, xem xét hồ sơ dự án; cấp, Điều chỉnh, thu hồi Giấy phép đầu tư và quản lý hoạt động các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài trong Khu kinh tế Nhơn Hội |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
294. |
Quyết định của Bộ trưởng |
80/2006/QĐ-BKH ngày 26/01/2006 |
Về việc uỷ quyền cho Ban Quản lý Khu Kinh tế Nhơn Hội, tỉnh Bình Định cấp Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (phần thuộc thẩm quyền của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) cho các dự án đầu tư vào Khu Kinh tế Nhơn Hội |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
295. |
Quyết định của Bộ trưởng |
180/2006/QĐ-BKH ngày 28/02/2006 |
Về việc ủy quyền cho Ban quản lý các khu công nghiệp tỉnh Quảng Bình trong việc hình thành dự án; tiếp nhận, thẩm định hồ sơ dự án; cấp, Điều chỉnh, thu hồi Giấy phép đầu tư và quản lý hoạt động các dự án đầu tư nước ngoài trong các khu công nghiệp, khu chế xuất |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
296. |
Quyết định của Bộ trưởng |
382/2006/QĐ-BKH ngày 21/4/2006 |
Về việc uỷ quyền cho Ban Quản lý Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên - Huế cấp Giấy chứng nhận ưu đãi đầu tư theo Luật Khuyến khích đầu tư trong nước (phần thuộc thẩm quyền của Bộ Kế hoạch và Đầu tư) cho các dự án đầu tư vào Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
297. |
Quyết định của Bộ trưởng |
324/2006/QĐ-BKH ngày 11/4/2006 |
Về việc ủy quyền cho Ban quản lý Khu Kinh tế Chân Mây - Lăng Cô, tỉnh Thừa Thiên - Huế trong việc hình thành dự án; tiếp nhận, xem xét hồ sơ dự án; cấp, Điều chỉnh, thu hồi Giấy phép đầu tư và quản lý hoạt động các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài trong Khu kinh tế Chân Mây - Lăng Cô |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
298. |
Quyết định của Bộ trưởng |
406/2006/QĐ-BKH ngày 27/4/2006 |
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 324/2006/QĐ-BKH ngày 11 tháng 04 năm 2006 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
299. |
Quyết định của Bộ trưởng |
416/2006/QĐ-BKH Ngày 03/5/2006 |
Về việc ủy quyền cho Ban quản lý Khu Kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo, tỉnh Quảng Trị trong việc hình thành dự án; tiếp nhận, xem xét hồ sơ dự án; cấp, Điều chỉnh, thu hồi Giấy phép đầu tư và quản lý hoạt động các dự án đầu tư trực tiếp nước ngoài trong Khu kinh tế - Thương mại đặc biệt Lao Bảo |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
300. |
Quyết định của Bộ trưởng |
1347/2004/QĐ-BKH ngày 21/11/2004 |
Về việc ban hành Quy chế về quản lý thực hiện Chương trình trợ giúp đào tạo nguồn nhân lực cho các doanh nghiệp nhỏ và vừa giai đoạn 2004 - 2008 |
Hết hiệu lực 31/12/2008 theo quy định tại văn bản |
31/12/2008 |
301. |
Quyết định của Bộ trưởng |
831/2006/QĐ-BKH ngày 16/8/2006 |
Ban hành Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra và phòng, chống tham nhũng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 116/2008/NĐ-CP Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
31/12/2008 |
302. |
Quyết định của Bộ trưởng |
912/QĐ-BKH ngày 05/9/2006 |
Về việc đính chính Quy chế phối hợp trong công tác thanh tra, kiểm tra và phòng, chống tham nhũng của Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ban hành kèm theo Quyết định số 831/2006/QĐ- BKH ngày 16/8/2006 của Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định 116/2008/NĐ-CP Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Kế hoạch và Đầu tư |
31/12/2008 |
303. |
Quyết định của Bộ trưởng |
1323/2006/QĐ-BKH ngày 12/12/2006 |
Ban hành Quy định về chứng chỉ tham gia khóa học về đấu thầu |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 678/2008/QĐ-BKH ngày 02/6/2008 ban hành Quy định về chứng chỉ tham gia khóa học về đấu thầu |
01/9/2008 |
304. |
Quyết định của Bộ trưởng |
555/2007/QĐ-BKH ngày 30/5/2007 |
Về việc ban hành khung theo dõi và đánh giá dựa trên kết quả tình hình thực hiện kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội 5 năm 2006 - 2010 |
Hết hiệu lực 31/12/2010 theo quy định tại văn bản |
31/12/2010 |
305. |
Quyết định của Bộ trưởng |
145/2003/QĐ-BKH ngày 07/3/2003 |
Về việc ban hành chế độ báo cáo thống kê định kỳ lao động và thu nhập áp dụng đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp, tổ chức chính trị, tổ chức chính trị - xã hội, tổ chức xã hội thuộc khu vực nhà nước |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Kế toán và Luật Thống kê 2003 |
01/01/2004 |
306. |
Quyết định của Bộ trưởng |
307/BKH-LĐVX-TH ngày 07/11/1996 |
Ban hành tạm thời Hệ thống chỉ tiêu kế hoạch phát triển xã hội |
Văn bản căn cứ Nghị định số 70/CP hết hiệu lực |
12/7/2003 |
307. |
Quyết định của Bộ trưởng |
67/BKH-KCN ngày 17/3/1997 |
Về việc ủy quyền cho Ban quản lý khu công nghiệp Việt Nam-Singapore trong việc hình thành dự án, tiếp nhận thẩm định, cấp giấy phép đầu tư và quản lý hoạt động các dự án đầu tư nước ngoài trong khu công nghiệp Việt Nam-Singapore |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
308. |
Quyết định của Bộ trưởng |
98/BKH-PLĐT ngày 19/4/1997 |
Về việc ban hành Quy chế hành nghề dịch vụ tư vấn đầu tư nước ngoài |
Bị hết hiệu lực bởi Luật Đầu tư 2005 |
01/7/2006 |
309. |
Quyết định của Bộ trưởng |
159/BKH-KCN ngày 26/6/1997 |
Về việc uỷ quyền cho ban quản lý các khu chế xuất, khu công nghiệp thành phố hồ chí minh trong việc hình thành dự án; tiếp nhận, thẩm định hồ sơ dự án; cấp, Điều chỉnh, thu hồi giấy phép đầu tư và quản lý hoạt động các dự án đầu tư nước ngoài trong các khu công nghiệp, khu chế xuất |
Bị hết hiệu lực bởi Nghị định số 108/2006/NĐ-CP ngày 22/9/2006 quy định chi Tiết thi hành một số Điều của Luật Đầu tư |
25/10/2006 |
310. |
Quyết định của Bộ trưởng |
229/1998/QĐ-BKH ngày 29/4/1998 |
Về việc công bố danh Mục các sản phẩm phải đảm bảo xuất khẩu ít nhất 80%. |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 718/2001/QĐ-BKH |
22/12/2001 |
311. |
Quyết định của Bộ trưởng |
462/2000/QĐ- BKHĐT ngày 15/9/2000 |
Ban hành Danh Mục vật tư xây dựng trong nước đã sản xuất được |
Bị hết hiệu lực bởi Quyết định số 827/2006/QĐ-BKH |
08/9/2006 |
TỔNG CỘNG MỤC I LÀ 311 VĂN BẢN |