VỀ VIỆC CÔNG BỐ KẾT
QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
BỘ CÔNG THƯƠNG KỲ 2014-2018
1. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu
lực thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa
2014-2018;
2. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực toàn bộ thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018;
3. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật hết hiệu
lực, ngưng hiệu lực một phần thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018;
4. Danh mục văn bản quy phạm pháp luật cần đình
chỉ thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành
mới thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa
2014-2018.
Các Danh mục được đăng tải công khai tại Cổng
thông tin điện tử Bộ Công Thương (http://www.moit.gov.vn)
1. Vụ Pháp chế phối hợp với Cục Thương mại điện
tử và Kinh tế số, Văn phòng Bộ và các đơn vị có liên quan thuộc Bộ thực hiện việc
đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý
nhà nước của Bộ Công Thương kỳ 2014-2018 trên Cổng thông tin điện tử của Bộ
Công Thương; gửi đăng Công báo đối với Danh mục văn bản quy phạm
pháp luật hết hiệu lực, ngưng hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc lĩnh
vực quản lý nhà nước của Bộ Công Thương trong kỳ hệ thống hóa 2014-2018 theo quy định của pháp luật;
3. Căn cứ Danh mục văn bản tại khoản 4 Điều 1
Quyết định này, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ khẩn trương soạn thảo,
trình cơ quan, người có thẩm quyền ban hành văn bản sửa đổi, bổ sung, thay thế,
bãi bỏ hoặc ban hành mới văn bản quy phạm pháp luật. Trường hợp các văn bản
chưa được đưa vào kế hoạch, chương trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, đề
án của Bộ hoặc cơ quan cấp trên, đề nghị khẩn trương đề xuất đưa vào kế hoạch, chương
trình xây dựng văn bản quy phạm pháp luật, đề án.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
2. Chánh Văn phòng Bộ, Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ
trưởng các đơn vị thuộc Bộ và các cơ quan, tổ chức liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
VĂN BẢN QUY PHẠM
PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA BỘ CÔNG THƯƠNG TRONG
KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban hành kèm theo Quyết định số 212 /QĐ-BCT ngày 30/01/2019 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương)
STT
|
Tên loại
văn bản
|
Số ký hiệu,
ngày/tháng/năm ban hành văn bản
|
Trích yếu nội
dung văn bản
|
Ngày có hiệu
lực
|
Ghi chú
|
I. QUẢN LÝ NGOẠI THƯƠNG
|
I.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
1
|
Luật
|
05/2017/QH14
ngày 12/6/2017
|
Quản lý ngoại thương
|
01/01/2018
|
|
2
|
Nghị định
|
69/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý
ngoại thương
|
15/5/2018
|
|
3
|
Nghị định
|
31/2018/NĐ-CP
ngày 08/3/2018
|
Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất
xứ hàng hóa
|
08/3/2018
|
|
4
|
Nghị định
|
28/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018
|
Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về
một số biện pháp phát triển ngoại thương
|
01/03/2018
|
|
5
|
Nghị định
|
14/2018/NĐ-CP
ngày 23/01/2018
|
Quy định chi tiết hoạt động thương mại biên giới
|
23/01/2018
|
|
6
|
Nghị định
|
10/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018
|
Hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về các biện
pháp phòng vệ thương mại
|
15/01/2018
|
|
7
|
Quyết định
|
10/2018/QĐ-TTg
ngày 01/3/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
53/2013/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tạm
nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai
bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
20/4/2018
|
|
8
|
Quyết định
|
53/2013/QĐ-TTg
ngày 13/9/2013
|
Về việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy,
chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng
quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
01/11/2013
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số 10/2018/QĐ-TTg
ngày 01 tháng 3 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của Quyết định số 53/2013/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính
phủ về việc tạm nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe
ô tô, xe hai bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại
Việt Nam
|
9
|
Quyết định
|
41/2005/QĐ-TTg
ngày 02/3/2005
|
Quy chế về cấp phép nhập khẩu hàng hóa
|
01/9/2005
|
|
10
|
Thông tư
|
51/2018/TT-BCT
ngày 19/12/2018
|
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên
tịch số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập
khẩu, xuất khẩu và tạm nhập – tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo
quy định của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn
|
04/02/2019
|
|
11
|
Thông tư
|
44/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018
|
Quy định về việc tạm ngừng kinh doanh tạm nhập, tái xuất
|
01/01/2019 đến
hết 31/12/2023
|
|
12
|
Thông tư
|
41/2018/TT-BCT
ngày 06/11/2018
|
Quy định danh mục phế liệu tạm ngừng kinh doanh tạm nhập,
tái xuất, chuyển khẩu
|
20/12/2018 đến hết 31/12/2019
|
|
13
|
Thông tư
|
27/2018/TT-BCT
ngày 19/9/2018
|
Bãi bỏ quy định cấp giấy phép nhập khẩu tự động
xe gắn máy phân khối lớn từ 175 cm3 trở lên
|
05/11/2018
|
|
14
|
Thông tư
|
12/2018/TT-BCT
ngày 15/6/2018
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý
ngoại thương và Nghị định số 69/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính
phủ quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý ngoại thương
|
15/6/2018
|
|
15
|
Thông tư
|
04/2018/TT-BCT
ngày 02/4/2018
|
Quy định việc không áp dụng hạn ngạch thuế quan
nhập khẩu muối và trứng gia cầm có xuất xứ từ các nước ASEAN
|
17/5/2018
|
|
16
|
Thông tư
|
06/2017/TT-BCT
ngày 25/5/2017
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số
22/2009/TT-BCT ngày 04 tháng 8 năm 2009 của Bộ Công Thương quy định về quá
cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa dân chủ nhân dân Lào qua lãnh thổ nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
26/5/2017
|
|
17
|
Thông tư
|
11/2015/TT-BCT
ngày 04/6/2015
|
Quy định về quá cảnh hàng hóa của nước Cộng hòa
nhân dân Trung Hoa qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
20/7/2015
|
|
18
|
Thông tư
|
07/2015/TT-BCT
ngày 12/5/2015
|
Quy định việc không áp dụng hạn ngạch thuế nhập khẩu
thuốc lá xuất xứ từ các nước ASEAN
|
01/01/2015
|
|
19
|
Thông tư
|
27/2014/TT-BCT
ngày 04/9/2014
|
Quy định về quá cảnh hàng hóa của Vương quốc
Campuchia qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
20/10/2014
|
|
20
|
Thông tư
|
24/2011/TT-BCT
ngày 16/6/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 07/2011/TT-BCT
ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định Danh mục Hàng tiêu dùng
để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhâp khẩu
|
01/8/2011
|
|
21
|
Thông tư
|
10/2011/TT-BCT
ngày 30/3/2011
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về thủ
tục hành chính trong lĩnh vực xuất, nhập khẩu theo Nghị quyết số 59/NQ-CP
ngày 17 tháng 12 năm 2010 của Chính phủ về việc đơn giản hóa thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
15/5/2011
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
27/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 9 năm 2018 của Bộ Công Thương bãi bỏ quy định cấp
giấy phép nhập khẩu tự động xe gắn máy phân khối lơn từ 175cm3 trở lên
|
22
|
Thông tư
|
07/2011/TT-BCT
ngày 24/3/2011
|
Quy định Danh mục Hàng tiêu dùng để phục vụ việc
xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu
|
09/5/2011
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
24/2011/TT-BCT ngày 16 tháng 6 năm 2011 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 07/2011/TT-BCT ngày 24 tháng 3 năm 2011 của Bộ Công Thương quy định
danh mục hàng tiêu dùng để phục vụ việc xác định thời hạn nộp thuế nhập khẩu
|
23
|
Thông tư
|
05/2010/TT-BCT
ngày 25/01/2010
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số 02/2007/TT-BTM
ngày 02 tháng 02 năm 2007 của Bộ Thương mại về phân loại chi tiết nguyên liệu
sản xuất, vật tư, linh kiện được miễn thuế nhập khẩu theo quy định tại khoản
15 Điều 16 Nghị định số 49/2005/NĐ-CP ngày 08 tháng 12 năm 2005 của Chính phủ
quy định chi tiết thi hành Luật thuế xuất khẩu, thuế nhập khẩu
|
07/3/2010
|
|
24
|
Thông tư
|
22/2009/TT-BCT
ngày 04/8/2009
|
Quy định về quá cảnh hàng hóa của nước Cộng
hòa Dân chủ Nhân dân Lào qua lãnh thổ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam
|
17/9/2009
|
|
25
|
Thông tư
|
05/2001/TT-BTM
ngày 23/02/2001
|
Hướng dẫn việc cấm nhập khẩu xe và phương tiện
sử dụng xăng pha chì theo Chỉ thị số 24/2000/CT-TTg ngày 23/11/2000 của Thủ
tướng Chính phủ về việc triển khai sử dụng xăng không pha chì tại Việt Nam
|
09/3/2001
|
|
26
|
Thông tư liên tịch
|
01/2012/TTLT-BCT-BTC
ngày 03/01/2012
|
Sửa đổi, bổ sung một số quy định của Thông tư
liên tịch số 14/2009/TTLT-BCT-BTC ngày 23 tháng 6 năm 2009 của Bộ Công Thương
và Bộ Tài chính hướng dẫn việc cấp chứng nhận và thủ tục nhập khẩu, xuất khẩu
kim cương thô nhằm thực thi các quy định của Quy chế chứng nhận Quy trình
Kimberley
|
18/02/2012
|
|
27
|
Thông tư liên tịch
|
62/2011/TTLT-BTC-BCT-BGTVT
ngày 13/5/2011
|
Sửa đổi, bổ sung Mục IV của Thông tư liên tịch
số 08/2004/TTLT-BTM-BTC-BGTVT ngày 17/12/2004 hướng dẫn thực hiện dịch vụ
trung chuyển container tại các cảng biển Việt Nam của Bộ Thương mại (nay là Bộ
Công Thương), Bộ Tài chính, Bộ Giao thông vận tải
|
28/6/2011
|
|
28
|
Thông tư liên tịch
|
47/2011/TTLT-BCT-BTNMT
ngày 30/12/2011
|
Về quy định việc quản lý nhập khẩu, xuất khẩu
và tạm nhập - tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định của Nghị
định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn
|
01/01/2012
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Thông tư số 51/2018/TT-BCT ngày 19 tháng 12
năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư liên tịch
số 47/2011/TTLT-BCT-BTNMT ngày 30 tháng 12 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương và Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định việc quản lý nhập khẩu,
xuất khẩu và tạm nhập – tái xuất các chất làm suy giảm tầng ô-dôn theo quy định
của Nghị định thư Montreal về các chất làm suy giảm tầng ô-dôn
- Thông tư số 03/2018/TT-BTNMT ngày 14 tháng 8
năm 2018 của Bộ Tài nguyên và Môi trường sửa đổi, bãi bỏ một số quy định về
thủ tục hành chính liên quan đến kiểm tra chuyên ngành thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài nguyên và Môi trường
|
29
|
Thông tư liên tịch
|
03/2007/TTLT-BCT-BTC-BNG
ngày 15/10/2007
|
Hướng dẫn việc tạm nhập khẩu, nhập khẩu hoặc
mua miễn thuế tại Việt Nam, xuất khẩu, tái xuất khẩu, chuyển nhượng và tiêu hủy
những vật dụng cần thiết phục vụ cho nhu cầu công tác và sinh hoạt của các cơ
quan đại diện ngoại giao, cơ quan lãnh sự và cơ quan đại diện các tổ chức quốc
tế được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
14/11/2007
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
53/2013/QĐ-TTg ngày 13 tháng 9 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ về việc tạm
nhập khẩu, tái xuất khẩu, tiêu hủy, chuyển nhượng đối với xe ô tô, xe hai
bánh gắn máy của đối tượng được hưởng quyền ưu đãi, miễn trừ tại Việt Nam
|
I.2. XUẤT XỨ HÀNG HÓA
|
30
|
Nghị định
|
31/2018/NĐ-CP
ngày 08/3/2018
|
Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về xuất
xứ hàng hóa
|
08/3/2018
|
|
31
|
Thông tư
|
42/2018/TT-BCT
ngày 12/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư 31/2015/TT-BCT thực hiện Quy
tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực thương mại tự do ASEAN - Úc -
Niu Di-lân
|
01/01/2019
|
|
32
|
Thông tư
|
39/2018/TT-BCT
ngày 30/10/2018
|
Quy định kiểm tra, xác minh xuất xứ hàng hóa xuất khẩu
|
14/12/2018
|
|
33
|
Thông tư
|
38/2018/TT-BCT
ngày 30/10/2018
|
Thực hiện chứng nhận xuất xứ hàng hóa theo chế độ ưu đãi
thuế quan phổ cập Liên minh châu Âu, Na Uy, Thụy Sỹ và Thổ Nhĩ Kỳ
|
14/12/2018
|
|
34
|
Thông tư
|
26/2018/TT-BCT
ngày 14/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Phụ lục IV ban hành kèm theo
Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định
thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Khối thương mại tư do ASEAN – Hàn
Quốc
|
29/10/2018
|
|
35
|
Thông tư
|
15/2018/TT-BCT
ngày 29/6/2018
|
Quy định về việc phân luồng trong quy trình cấp
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hoá ưu đãi
|
15/8/2018
|
|
36
|
Thông tư
|
11/2018/TT-BCT
ngày 29/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung Thông tư số 21/2016/TT-BCT
ngày 20 tháng 9 năm 2016 quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp
định Thương mại tự do Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á – Âu
|
01/7/2018
|
|
37
|
Thông tư
|
05/2018/TT-BCT
ngày 03/4/2018
|
Quy định về xuất xứ hàng hóa
|
03/4/2018
|
|
38
|
Thông tư
|
22/2016/TT-BCT
ngày 03/10/2016
|
Thực hiện quy tắc xuất xứ hàng hoá trong Hiệp
định Thương mại hàng hoá ASEAN
|
15/11/2016
|
|
39
|
Thông tư
|
21/2016/TT-BCT
ngày 20/9/2016
|
Quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ hàng hóa
trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam và Liên minh Kinh tế Á – Âu
|
05/10/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
11/2018/TT-BCT ngày 29 tháng 05 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung
Thông tư số 21/2016/TT-BCT ngày 20 tháng 9 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định thực hiện quy tắc xuất xứ hàng hóa trong Hiệp định Thương mại
Tự do giữa Việt Nam và Liên minh kinh tế Á Âu
|
40
|
Thông tư
|
14/2016/TT-BCT
ngày 5/8/2016
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư 36/2010/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm
tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên
bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định khung về Hợp tác
kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân
dân Trung Hoa
|
20/9/2016
|
|
41
|
Thông tư
|
48/2015/TT-BCT
ngày 14/12/2015
|
Sửa đổi Thông tư 40/2015/TT-BCT ngày 18/11/2015 của Bộ
Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại Tự
do Việt Nam - Hàn Quốc
|
14/12/2015
|
|
42
|
Thông tư
|
40/2015/TT-BCT
ngày 18/11/2015
|
Về việc quy định thực hiện quy tắc xuất xứ trong Hiệp
định Thương mại tự do Việt Nam - Hàn Quốc
|
20/12/2015
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
48/2015/TT-BCT ngày 14 tháng 12 năm 2015 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư
số 40/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định thực
hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thương mại tự do Việt Nam – Hàn Quốc
|
43
|
Thông tư
|
31/2015/TT-BCT
ngày 24/9/2015
|
Quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định Thành
lập khu vực thương mại tự do ASEAN - Úc - Niu Di Lân
|
01/10/2015
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 42/2018/TT0BCT
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi. bổ sung một số điều của
Thông tư số 31/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 9 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định
thực hiện Quy tăc xuất xứ trong Hiệp định Thành lập khu vực tự do ASEAN – Úc
– Niu Di-Lân
|
44
|
Thông tư
|
05/2015/TT-BCT
ngày 27/3/2015
|
Sửa đổi, bổ sung mẫu Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ban
hành kèm theo Thông tư 31/2013/TT-BCT ngày 15 ngày 11 năm 2013 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực
thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê
|
11/5/2015
|
|
45
|
Thông tư
|
04/2015/TT-BCT
ngày 16/3/2015
|
Sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm
theo Thông tư 20/2014/TT-BCT ngày 25/06/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do ASEAN
- Hàn Quốc
|
01/5/2015
|
|
46
|
Thông tư
|
21/2014/TT-BCT
ngày 25/6/2014
|
Sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành kèm
theo Thông tư 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc
cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương
mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội
các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
01/7/2014
|
|
47
|
Thông tư
|
20/2014/TT-BCT
ngày 25/6/2014
|
Quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp
định Khối thương mại tư do ASEAN – Hàn Quốc
|
01/7/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Thông tư số 04/2015/TT-BCT ngày 16 tháng 3
năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng ban hành
kèm theo Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương
mại tự do ASEAN – Hàn Quốc
- Thông tư số 26/2018/TT-BCT ngày 14 tháng 9
năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung phụ lục IV ban hành kèm theo
Thông tư số 20/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định
thực hiện Quy tắc xuất xứ trong HIệp định khu vực thương mại tự do ASEAN –
Hàn Quốc
|
48
|
Thông tư
|
31/2013/TT-BCT
ngày 15/11/2013
|
Quy định thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định khu
vực thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê
|
01/01/2014
|
Được sửa đỏi, bổ sung bởi Thông tư số
05/2015/TT-BCT ngày 27 tháng 3 năm 2015 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung mẫu
Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa ban hành kèm theo Thông tư 31/2013/TT-BCT
ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định thực hiện Quy
tắc xuất xứ trong Hiệp định khu vực thương mại tự do Việt Nam - Chi Lê
|
49
|
Thông tư
|
36/2010/TT-BCT
ngày 15/11/2010
|
Thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi
và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp
định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện
giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
01/01/2011
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Thông tư số 01/2011/TT-BCT ngày 14 tháng 01
năm 2011 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư 36/2010/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm
tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản
2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác
kinh tế toàn diện giữa Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ Công thương ban hành
- Thông tư số 37/2011/TT-BCT ngày 10 tháng 10
năm 2011 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư 36/2010/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm
tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản
2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác
kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội quốc gia Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ Công
thương ban hành
- Thông tư số 21/2014/TT-BCT ngày 25 tháng 6
năm 2014 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Quy tắc cụ thể mặt hàng kèm theo
Thông tư 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện
Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm tra xuất xứ sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng
theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc
Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội quốc gia Đông Nam
Á và Trung Hoa do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
- Thông tư số 14/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 8
năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung Thông tư 36/2010/TT-BCT ngày 15
tháng 11 năm 2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm
tra xuất xứ, sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản
2007 trong Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác
kinh tế toàn diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và Trung Hoa do Bộ
trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
50
|
Thông tư
|
37/2011/TT-BCT
ngày 10/10/2011
|
Sửa đổi Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm
2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm soát xuất xứ,
sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong
Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn
diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung
Hoa
|
25/11/2011
|
|
51
|
Thông tư
|
01/2011/TT-BCT
ngày 14/01/2011
|
Sửa đổi Thông tư số 36/2010/TT-BCT ngày 1 tháng 11 năm
2010 của Bộ Công Thương thực hiện Quy tắc Thủ tục cấp và kiểm soát xuất xứ,
sửa đổi và Quy tắc cụ thể mặt hàng theo hệ thống hài hòa phiên bản 2007 trong
Hiệp định Thương mại hàng hóa thuộc Hiệp định Khung về Hợp tác kinh tế toàn
diện giữa Hiệp hội các quốc gia Đông Nam Á và nước Cộng hòa Nhân dân Trung
Hoa
|
01/3/2011
|
|
52
|
Thông tư
|
15/2010/TT-BCT
ngày 15/4/2010
|
Thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Hiệp định thương mại hàng
hóa ASEAN-Ấn Độ
|
01/6/2010
|
|
53
|
Thông tư
|
04/2010/TT-BCT
ngày 25/01/2010
|
Thực hiện Quy tắc xuất xứ trong Bản Thoả thuận giữa Bộ
Công Thương nước Cộng hoà xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Bộ Công Thương nước
Cộng hoà dân chủ nhân dân Lào về Quy tắc xuất xứ áp dụng cho các mặt hàng
được hưởng ưu đãi thuế suất thuế nhập khẩu Việt Nam - Lào
|
05/3/2010
|
|
54
|
Quyết định
|
44/2008/QĐ-BCT
ngày 08/12/2008
|
Ban hành Quy chế cấp Giấy chứng nhận xuất xứ hàng hóa Mẫu
AJ để hưởng các ưu đãi theo Hiệp định đối tác kinh tế toàn diện ASEAN - Nhật
Bản
|
06/01/2009
|
|
I.3. KHÁC
|
55
|
Thông tư
|
35/2017/TT-BCT
ngày 29/12/2017
|
Bãi bỏ Thông tư số 53/2015/TT-BCT ngày 30
tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chi tiết việc đăng ký
danh mục hàng nhập khẩu, tạm nhập – tái xuất của nhà thầu nước ngoài trong
lĩnh vực xây dựng tại Việt Nam
|
12/02/2018
|
|
II. THƯƠNG MẠI BIÊN GIỚI
|
56
|
Nghị định
|
14/2018/NĐ-CP
ngày 23/01/2018
|
Quy định chi tiết hoạt động thương mại biên giới
|
23/01/2018
|
|
57
|
Thông tư
|
56/2018/TT-BCT
ngày 26/12/2018
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Hiệp định Thương
mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam và Cộng
hòa dân chủ nhân dân Lào
|
18/02/2019
|
|
58
|
Thông tư
|
02/2018/TT-BCT
ngày 27/02/2018
|
Quy định chi tiết Danh mục hàng hóa mua bán,
trao đổi cư dân biên giới
|
27/02/2018
|
|
59
|
Thông tư
|
01/2018/TT-BCT
ngày 27/02/2018
|
Quy định chi tiết hàng hóa mua bán, trao đổi
qua cửa khẩu phụ, lối mở biên giới của thương nhân
|
27/02/2018
|
|
60
|
Thông tư
|
17/2017/TT-BCT
ngày 19/9/2017
|
Hướng dẫn thực hiện quy định về khu (điểm) chợ
biên giới tại Hiệp định thương mại biên giới giữa Chính phủ nước Cộng hòa xã
hội chủ nghĩa Việt Nam và Chính phủ nước Cộng hòa nhân dân Trung Hoa
|
01/12/2017
|
|
III. KẾT CẤU HẠ TẦNG THƯƠNG MẠI
|
III.1. CHỢ
|
61
|
Nghị định
|
114/2009/NĐ-CP
ngày 23/12/2009
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về phát triển và quản
lý chợ
|
15/02/2010
|
|
62
|
Nghị định
|
02/2003/NĐ-CP
ngày 14/01/2003
|
Về phát triển và quản lý chợ
|
15/3/2003
|
Được sửa đổi bổ sung bởi Nghị định số
114/2009/NĐ-CP ngày 23 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị định số 02/2003/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm 2003 của Chính phủ về
phát triển và quản lý chợ
|
63
|
Thông tư
|
67/2003/TT-BCT
ngày 11/7/2003
|
Hướng dẫn cơ chế tài chính áp dụng cho Ban quản
lý chợ, doanh nghiệp kinh doanh khai thác và quản lý chợ
|
10/8/2003
|
|
III.2. SỞ GIAO DỊCH HÀNG HÓA
|
64
|
Nghị định
|
51/2018/CP-NĐ
ngày 09/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 12 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa
|
01/6/2018
|
|
65
|
Nghị định
|
158/2006/NĐ-CP
ngày 28/12/2006
|
Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động
mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa
|
22/01/2007
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Nghị định số 120/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12
năm 2011 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại một số Nghị định
của Chính phủ quy định chi tiết Luật Thương mại
- Nghị định số 51/2018/NĐ-CP ngày 09 tháng 4
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
158/2006/NĐ-CP ngày 28 tháng 1 năm 2006 của Chính phủ quy định chi tiết Luật
Thương mại về hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở giao dịch hàng hóa
|
66
|
Thông tư
|
38/2013/TT-BCT
ngày 30/12/2013
|
Quy định về giải pháp công nghệ và yêu cầu kỹ thuật
trong hoạt động mua bán hàng hóa qua Sở Giao dịch hàng hóa
|
22/02/2014
|
|
IV. XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI
|
IV.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
67
|
Nghị định
|
81/2018/NĐ-CP
ngày 22/5/2018
|
Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động
xúc tiến thương mại
|
15/7/2018
|
|
IV.2. CHƯƠNG TRÌNH XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI QUỐC
GIA
|
68
|
Nghị định
|
28/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018
|
Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về
một số biện pháp phát triển ngoại thương
|
01/3/2018
|
|
69
|
Quyết định
|
72/2010/QĐ-TTg
ngày 15/11/2010
|
Ban hành Quy chế xây dựng, quản lý và thực hiện
Chương trình Xúc tiến thương mại quốc gia
|
01/01/2011
|
|
IV.3. CHƯƠNG TRÌNH THƯƠNG HIỆU QUỐC GIA
|
70
|
Nghị định
|
28/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018
|
Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về
một số biện pháp phát triển ngoại thương
|
01/03/2018
|
|
IV.4. XÚC TIẾN THƯƠNG MẠI NƯỚC NGOÀI TẠI VIỆT
NAM
|
71
|
Nghị định
|
28/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018
|
Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về
một số biện pháp phát triển ngoại thương
|
01/03/2018
|
|
V. THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
|
V.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
72
|
Nghị định
|
52/2013/NĐ-CP
ngày 16/5/2013
|
Về thương mại điện tử
|
01/7/2013
|
Được sửa bổi, bổ sung bởi Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số Nghị định
liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Bộ Công Thương
|
73
|
Quyết định
|
07/2015/QĐ-TTg
ngày 02/3/2015
|
Ban hành Quy chế quản lý và thực hiện Chương
trình phát triển thương mại điện tử quốc gia
|
20/4/2015
|
|
74
|
Thông tư
|
21/2018/TT-BCT
ngày 20/08/2018
|
Sửa đổi một số điều của Thông tư số 47/2014/TT-BCT
ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về quản lý website
thương mại điện tử và Thông tư số 59/2015/TT-BCT ngày 31 tháng 5 năm 2015 của
Bộ Công Thương quy định về quản lý hoạt động thương mại điện tử qua ứng dụng
trên thiết bị di động
|
18/10/2018
|
|
75
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BCT
ngày 06/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất,
sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa
qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực
|
20/7/2016
|
|
76
|
Thông tư
|
47/2014/TT-BCT
ngày 05/12/2014
|
Quy định về quản lý website thương mại điện tử
|
20/1/2015
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Thông tư số 21/2018/TT-BCT ngày 20 tháng 8
năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi , bổ sung một số điều của Thông tư số
47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về quản
lý website thương mại điện tử
- Thông tư số 04/2016/TT-BCT ngày 06 tháng 6
năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng Bộ
Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa chất,
sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán hàng hóa
qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực
|
V.2. ỨNG DỤNG THƯƠNG MẠI ĐIỆN TỬ
|
77
|
Thông tư
|
59/2015/TT-BCT
ngày 31/12/2015
|
Quy định về quản lý hoạt động thương mại điện
tử qua ứng dụng trên thiết bị di động
|
31/3/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
21/2018/TT-BCT ngày 20 tháng 08 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi một số điều
của Thông tư số 47/2014/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương
quy định về quản lý website thương mại điện tử và Thông tư số 59/2015/TT-BCT
ngày 31 tháng 5 năm 2015 của Bộ Công Thương quy định về quản lý hoạt động
thương mại điện tử qua ứng dụng trên thiết bị di động
|
VI. QUẢN LÝ CẠNH TRANH
|
78
|
Luật Cạnh tranh
|
Số 23/2018/QH14
ngày 12/6/2018
|
Cạnh tranh
|
01/07/2019
|
|
79
|
Luật Cạnh tranh
|
Số 27/2004/QH11
ngày 03/12/2004
|
Cạnh tranh
|
01/7/2005
|
Hết hiệu lực vào ngày 30/6/2019
|
80
|
Nghị định
|
141/2018/NĐ-CP
ngày 8/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
quy định xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp
|
25/11/2018
|
Được đính chính bởi Công văn số 551/CP-KTTH
ngày 12 tháng 11 năm 2018 của Chính phủ về việc đính chính Nghị định số
141/2018/NĐ-CP
|
81
|
Nghị định
|
40/2018/NĐ-CP
ngày 12/3/2018
|
Quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức
đa cấp
|
02/5/2018
|
|
82
|
Nghị định
|
71/2014/NĐ-CP
ngày 21/7/2014
|
Về xử lý vi phạm pháp luật trong lĩnh vực cạnh
tranh
|
15/9/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
141/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động kinh doanh theo
phương thức đa cấp
|
83
|
Nghị định
|
116/2005/NĐ-CP
ngày 15/9/2005
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật
Cạnh tranh
|
10/10/2005
|
Được sửa đổi bổ sung bởi:
- Nghị định số 120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8
năm 2016 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Phí và lệ phí
- Nghị định số 119/2011/NĐ-CP ngày 16 tháng 12
năm 2011 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung thủ tục hành chính tại Nghị định
116/2005/NĐ-CP ngày 15 tháng 9 năm 2005 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành một số điều của Luật Cạnh tranh
|
84
|
Thông tư
|
10/2018/TT-BCT
ngày 24/5/ 2018
|
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
40/2018/NĐ-CP về quản lý hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
15/7/2018
|
|
VII. ÁP DỤNG CÁC BIỆN PHÁP BẢO ĐẢM CÔNG BẰNG
TRONG THƯƠNG MẠI QUỐC TẾ
|
VII.1. TỰ VỆ
|
85
|
Luật
|
05/2017/QH14
ngày 12/6/2017
|
Quản lý ngoại thương
|
01/01/2018
|
|
86
|
Nghị định
|
10/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018
|
Hướng dẫn Luật Quản lý ngoại thương về các biện
pháp phòng vệ thương mại
|
15/01/2018
|
|
87
|
Thông tư
|
06/2018/TT-BCT
ngày 20/4/2018
|
Quy định chi tiết một số nội dung về các biện
pháp phòng vệ thương mại
|
15/6/2018
|
|
VIII. BẢO VỆ QUYỀN LỢI NGƯỜI TIÊU DÙNG
|
88
|
Luật
|
59/2010/QH12
ngày 17/11/2010
|
Bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
01/7/2011
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 35/2018/QH14 ngày 20 tháng 11 năm 2018 sửa
đổi, bổ sung một số điều của 37 Luật có liên quan đến quy hoạch
|
89
|
Nghị định
|
99/2011/NĐ-CP
ngày 27/10/2011
|
Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật bảo
vệ quyền lợi người tiêu dùng
|
15/12/2011
|
|
90
|
Quyết định
|
38/2018/QĐ-TTg
ngày 05/9/2018
|
Sửa đổi Quyết định số 35/2015/QĐ-TTg ngày 20
tháng 8 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số 02/2010/QĐ-TTg ngày
13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng
hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung
|
22/10/2018
|
|
91
|
Quyết định
|
35/2015/QĐ-TTg
ngày 20/8/2015
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
02/2010/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành
danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện
giao dịch chung
|
15/10/2015
|
Được sửa đổi bởi Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg
ngày 05 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi Quyết định số
35/2015/QĐ-TTg ngày 20 tháng 8 năm 2015 về việc sửa đổi, bổ sung Quyết định số
02/2010/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2012 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban
hành danh mục hàng hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung
|
92
|
Quyết định
|
02/2012/QĐ-TTg
ngày 13/01/2012
|
Về việc ban hành danh mục hàng hóa, dịch vụ
thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch chung
|
01/03/2012
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Quyết định số
35/2015/QĐ-TTg ngày 13 tháng 01 năm 2015 và Quyết định số 38/2018/QĐ-TTg ngày
05 tháng 9 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành danh mục hàng
hóa, dịch vụ thiết yếu phải đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều kiện giao dịch
chung
|
93
|
Thông tư
|
10/2013/TT-BCT
ngày 30/5/2013
|
Ban hành mẫu đơn đăng ký hợp đồng theo mẫu, điều
kiện giao dịch chung
|
30/5/2013
|
|
94
|
Thông tư
|
08/2017/TT-BCT
ngày 26/6/2017
|
Quy định về đăng ký giá, kê khai giá sữa và thực
phẩm chức năng dành cho trẻ em dưới 06 tuổi
|
10/8/2017
|
|
IX. HOẠT ĐỘNG CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN NƯỚC
NGOÀI TẠI VIỆT NAM
|
IX.1. VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN, CHI NHÁNH CỦA
THƯƠNG NHÂN NƯỚC NGOÀI HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI TẠI VIỆT NAM
|
95
|
Nghị định
|
07/2016/NĐ-CP
ngày 25/01/2016
|
Quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động
của Văn phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
10/3/2016
|
|
96
|
Thông tư
|
11/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016
|
Quy định biểu mẫu thực hiện Nghị định số 07/2016/NĐ-CP
25 tháng 01 năm 2016 quy định chi tiết Luật Thương mại về hoạt động của Văn
phòng đại diện, Chi nhánh của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam
|
20/8/2016
|
|
IX.2. VĂN PHÒNG ĐẠI DIỆN CỦA TỔ CHỨC, CÁ NHÂN
NƯỚC NGOÀI KHÔNG PHẢI LÀ THƯƠNG NHÂN VÀO XÚC TIẾN TẠI VIỆT NAM
|
97
|
Nghị định
|
28/2018/NĐ-CP
ngày 01/3/2018
|
Quy định chi tiết Luật Quản lý ngoại thương về
một số biện pháp phát triển ngoại thương
|
01/3/2018
|
|
98
|
Thông tư
|
35/2016/TT-BCT
ngày 28/12/2016
|
Quy định việc xác định người lao động nước
ngoài di chuyển trong nội bộ doanh nghiệp thuộc phạm vi 11 ngành dịch vụ của
Việt Nam với Tổ chức thương mại thế giới không thuộc diện cấp Giấy phép lao động.
|
10/2/2017
|
|
IX.3. HOẠT ĐỘNG THƯƠNG MẠI CỦA THƯƠNG NHÂN
CÓ VỐN ĐẦU TƯ NƯỚC NGOÀI (FDI)
|
99
|
Nghị định
|
09/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018
|
Quy định chi tiết Luật Thương mại và Luật Quản
lý ngoại thương về hoạt động mua bán hàng hóa và các hoạt động liên quan trực
tiếp đến mua bán hàng hóa của nhà đầu tư nước ngoài, tổ chức kinh tế có vốn đầu
tư nước ngoài tại Việt Nam
|
15/01/2018
|
|
100
|
Thông tư
|
34/2013/TT-BCT
ngày 24/12/2013
|
Công bố lộ trình thực hiện hoạt động mua bán
hàng hóa và các hoạt động liên quan trực tiếp đến mua bán hàng hóa của doanh
nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài tại Việt Nam
|
05/02/2013
|
|
101
|
Thông tư
|
04/2007/TT-BTM
ngày 04/4/2007
|
Về việc hướng dẫn hoạt động xuất khẩu, nhập khẩu,
gia công, thanh lý hàng nhập khẩu và tiêu thụ sản phẩm của doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài quy định tại Nghị định số 108/2006/NĐ-CP quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Đầu tư
|
06/5/2007
|
|
X. CÔNG NGHIỆP ĐỊA PHƯƠNG
|
X.1. CHÍNH SÁCH KHUYẾN CÔNG
|
102
|
Nghị định
|
45/2012/NĐ-CP
ngày 21/5/2012
|
Về khuyến công
|
05/7/2012
|
|
103
|
Thông tư
|
17/2018/TT-BCT
ngày 10/7/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 quy định về việc xây dựng kế
hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia
|
23/8/2018
|
|
104
|
Thông tư
|
14/2018/TT-BCT
ngày 28/6/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về
việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
16/8/2018
|
|
105
|
Thông tư
|
20/2017/TT-BCT
ngày 29/9/2017
|
Về việc sửa đổi, bổ sung Thông tư số
46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 quy định chi tiết một số nội dung của
Nghị định số 45/2012/NĐ-CP về khuyến công
|
16/11/2017
|
|
106
|
Thông tư
|
26/2014/TT-BCT
ngày 28/8/2014
|
Quy định về việc tổ chức bình chọn sản phẩm
công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
21/10/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
14/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 6 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi
Thông tư số 26/2014/TT-BCT ngày 28 tháng 8 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định
về việc tổ chức bình chọn sản phẩm công nghiệp nông thôn tiêu biểu
|
107
|
Thông tư
|
36/2013/TT-BCT
ngày 27/12/2013
|
Quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực
hiện và quản lý kinh phí khuyến công quốc gia
|
10/2/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
17/2018/TT-BCT ngày 10 tháng 7 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 36/2013/TT-BCT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công
Thương quy định về việc xây dựng kế hoạch, tổ chức thực hiện và quản lý kinh
phí khuyến công quốc gia
|
108
|
Thông tư
|
46/2012/TT-BCT
ngày 28/12/2012
|
Quy định chi tiết một số nội dung của Nghị định
số 45/2012/NĐ-CP về khuyến công
|
10/2/2013
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 20/2017/TT-BCT
ngày 29 tháng 9 năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của
Thông tư số 46/2012/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2012 của Bộ Công Thương quy định
chi tiết một số nội dung của Nghị định số 45/2012/NĐ-CP ngày 21 tháng 5 năm
2012 của Chính phủ về khuyến công
|
X.2. QUẢN LÝ KHU, CỤM, ĐIỂM CÔNG NGHIỆP
|
109
|
Nghị định
|
68/2017/NĐ-CP
ngày 25/5/2017
|
Về quản lý, phát triển cụm công nghiệp
|
15/7/2017
|
|
110
|
Thông tư
|
15/2017/TT-BCT
ngày 31/8/2017
|
Quy định, hướng dẫn thực hiện một số nội dung
của Nghị định số 68/2017/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2017 của Chính phủ quy định
quản lý, phát triển cụm công nghiệp
|
16/10/2017
|
|
XI. CƠ KHÍ – LUYỆN KIM – CÔNG NGHIỆP HỖ TRỢ
|
111
|
Nghị định
|
116/2017/NĐ-CP
ngày 17/10/2017
|
Quy định về điều kiện sản xuất, lắp ráp, nhập
khẩu và kinh doanh dịch vụ bảo hành, bảo dưỡng ô tô
|
17/10/2017
|
|
112
|
Nghị định
|
111/2015/NĐ-CP
ngày 03/11/2015
|
Về phát triển công nghiệp hỗ trợ
|
01/01/2016
|
|
113
|
Quyết định
|
10/2017/QĐ-TTg
ngày 03/4/2017
|
Ban hành quy chế quản lý và thực hiện chương
trình phát triển công nghiệp hỗ trợ
|
25/5/2017
|
|
114
|
Quyết định
|
10/2009/QĐ-TTg
ngày 16/01/2009
|
Về cơ chế hỗ trợ phát triển
sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm và Danh mục các sản phẩm cơ khí trọng điểm,
Danh mục dự án đầu tư sản xuất sản phẩm cơ khí trọng điểm giai đoạn từ năm
2009 đến năm 2015
|
02/3/2009
|
|
115
|
Thông tư
|
18/2017/TT-BCT
ngày 21/9/2017
|
Bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch số
58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
và - Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công -
nghệ quy định quản lý chất lượng thép sản xuất
trong nước và thép nhập khẩu
|
08/11/2017
|
|
116
|
Thông tư
|
55/2015/TT-BCT
ngày 30/12/2015
|
Quy định trình tự, thủ tục xác nhận ưu đãi và hậu kiểm
ưu đãi đối với dự án sản xuất sản phẩm công nghiệp hỗ trợ thuộc Danh mục sản
phẩm công nghiệp ưu tiên phát triển
|
01/01/2016
|
|
118
|
Thông tư
|
03/2014/TT-BCT
ngày 25/01/2014
|
Quy định về công nghệ, thiết bị sản xuất gang,
thép
|
01/6/2014
|
|
117
|
Thông tư liên tịch
|
58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31/12/2015
|
Quy định quản lý chất lượng thép sản xuất trong nước
và thép nhập khẩu
|
21/3/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
18/2017/TT-BCT ngày 21 tháng 9 năm 2017 của Bộ
Công Thương bãi bỏ một số điều của Thông tư liên tịch số
58/2015/TTLT-BCT-BKHCN ngày 31 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương và Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ quy định quản lý chất lượng thép
sản xuất trong nước và thép nhập khẩu
|
XII. TIÊU CHUẨN, QUY CHUẨN KỸ THUẬT CHUNG
|
118
|
Thông tư
|
50/2018/TT-BCT
ngày 05/12/2018
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn bình tự
cứu cá nhân
|
18/01/2019
|
|
119
|
Thông tư
|
20/2018/TT-BCT
ngày 15/8/2018
|
Sửa đổi Phụ lục I “Danh mục sản phẩm dệt may chịu sự điều
chỉnh của Quy chuẩn” ban hành kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia
QCVN:01/2017/BCT tại Thông tư số 21/2017/TT-BCT ngày 23 tháng 10 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
01/01/2019
|
|
120
|
Thông tư
|
07/2018/TT-BCT
ngày 26/4/2018
|
Sửa đổi Thông tư số 21/2017/TT-BCT ban hành Quy
chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức giới hạn hàm lượng formaldehyt và các amin
thơm trong sản phẩm dệt may
|
26/4/2019
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
07/2018/TTBCT ngày 26 tháng 4 năm 2018 sửa đổi Phụ lục I “Danh mục sản phẩm
dệt may chịu sự điều chỉnh của Quy chuẩn” ban hành kèm theo Quy chuẩn kỹ thuật
quốc gia QCVN:01/2017/BCT tại Thông tư số 21/2017/TT-BCT ngày 23 tháng 10 năm
2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
121
|
Thông tư
|
33/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung mã số HS trong Danh mục ban
hành kèm theo Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm hàng hóa có khả năng gây mất an
toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
|
01/01/2018
|
|
122
|
Thông tư
|
31/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017
|
Ban hành Quy Chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn trong
khai thác quặng hầm lò
|
01/7/2018
|
|
123
|
Thông tư
|
30/2017/TT-BCT
ngày 26/12/2017
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn vì chống
thủy lực sử dụng trong mỏ than hầm lò
|
01/7/2018
|
|
124
|
Thông tư
|
21/2017/TT-BCT
ngày 23/10/2017
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về mức giới
hạn hàm lượng formaldehyt và các amin thơm trong sản phẩm dệt may
|
01/5/2018
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Thông tư số 20/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 8
năm 2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi Phụ lục I "Danh mục sản phẩm
dệt may chịu sự điều chỉnh của Quy chuẩn" ban hành kèm theo Quy chuẩn kỹ
thuật quốc gia QCVN:01/2017/BCT tại Thông tư 21/2017/TT-BCT ngày 23 tháng 10
năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương
- Thông tư số 07/2018/TT-BCT ngày 26 tháng 4
năm 2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi Thông tư 21/2017/TT-BCT ngày 23
tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc
gia về mức giới hạn hàm lượng formaldehyt và các amin thơm chuyển hóa từ thuốc
nhuộm azo trong sản phẩm dệt may
|
125
|
Thông tư
|
33/2016/TT-BCT
ngày 23/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
36/2015/TT-BCT ngày 28 tháng 10 năm 2015 của Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn
kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm khăn giấy và giấy vệ sinh
|
01/01/2017
|
|
126
|
Thông tư
|
32/2016/TT-BCT
ngày 15/12/2016
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn tời trục
mỏ
|
01/4/2017
|
|
127
|
Thông tư
|
29/2016/TT-BCT
ngày 13/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của của Thông tư số
41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
|
01/02/2017
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
33/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung mã số HS trong Danh mục ban hành kèm Thông tư số 29/2016/TT-BCT ngày
13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định Danh mục sản phẩm,
hàng hóa có khả năng gây mất an toàn thuộc trách nhiệm quản lý của Bộ Công
Thương
|
128
|
Thông tư
|
47/2015/TT-BCT
ngày 11/12/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về yêu cầu thiết kế
cửa hàng xăng dầu trên mặt nước, ký hiệu QCVN 10:2015/BCT
|
01/7/2016
|
|
129
|
Thông tư
|
46/2015/TT-BCT
ngày 11/12/2015
|
Quy định kiểm tra về chất lượng sản phẩm trong sản xuất
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
01/7/2016
|
|
130
|
Thông tư
|
41/2015/TT-BCT
ngày 24/11/2015
|
Quy định danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công Thương
|
01/01/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
29/2016/TT-BCT ngày 13 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2015/TT-BCT ngày 24 tháng 11 năm 2015
của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định danh mục sản phẩm hàng hóa nhóm 2 thuộc trách
nhiệm quản lý của Bộ Công Thương;
|
131
|
Thông tư
|
36/2015/TT-BCT
ngày 28/10/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm
khăn giấy và giấy vệ sinh, QCVN 09:2015/BCT
|
01/01/2017
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
33/2016/TT-BCT ngày 23 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc
sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư 36/2015/TT-BCT ngày 28 tháng 10 năm
2015 của Bộ Công Thương ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia đối với sản phẩm
khăn giấy và giấy vệ sinh
|
132
|
Thông tư
|
20/2015/TT-BCT
ngày 22/6/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Máy nổ mìn điện,
ký hiệu QCVN 08:2015/BCT
|
22/12/2015
|
|
133
|
Thông tư
|
19/2015/TT-BCT
ngày 22/6/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về thuốc nổ Amonit
AD1, ký hiệu QCVN 07:2015/BCT
|
22/12/2015
|
|
134
|
Thông tư
|
18/2015/TT-BCT
ngày 22/6/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây cháy chậm
công nghiệp, ký hiệu QCVN 06:2015/BCT
|
22/12/2015
|
|
135
|
Thông tư
|
17/2015/TT-BCT
ngày 22/6/ 2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Amôni nitrat dùng
để sản xuất thuốc nổ nhũ tương, ký hiệu QCVN 05:2015/BCT
|
22/12/2015
|
|
136
|
Thông tư
|
16/2015/TT-BCT
ngày 22/6/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Dây nổ chịu nước,
ký hiệu QCVN 04:2015/BCT
|
22/12/2015
|
|
137
|
Thông tư
|
15/2015/TT-BCT
ngày 22/6/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật về các loại kíp nổ, ký hiệu
QCVN 02:2015/BCT và QCVN 03:2015/BCT
|
22/12/2015
|
|
138
|
Thông tư
|
14/2015/TT-BCT
ngày 22/6/2015
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về Máy nổ mìn điện,
ký hiệu QCVN 01:2015/BCT
|
22/12/2015
|
|
139
|
Thông tư
|
46/2014/TT-BCT
ngày 03/12/2014
|
Quy định về hoạt động xây dựng và áp dụng tiêu chuẩn quốc
gia và quy chuẩn kỹ thuật quốc gia của Bộ Công Thương
|
19/01/2015
|
|
140
|
Thông tư
|
12/2011/TT-BCT
ngày 30/12/2011
|
Quy định quản lý chất lượng sản phẩm, hàng hóa nhóm 2
thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
15/02/2012
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh
doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương
|
141
|
Quyết định
|
12/2008/QĐ-BCT
ngày 17/6/2008
|
Ban hành Quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về an toàn điện
|
13/7/2008
|
|
XIII. AN TOÀN THỰC PHẨM
|
142
|
Thông tư
|
43/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018
|
Quy định quản lý về quản lý an toàn thực phẩm
thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương
|
01/01/2019
|
|
143
|
Thông tư
|
40/2013/TT-BCT
ngày 31/12/2013
|
Quy định điều kiện, trình tự thủ tục chỉ định cơ
sở kiểm nghiệm kiểm chứng về an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương
|
01/3/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Thông tư 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12 năm
2016 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy
phạm pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực
thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
- Thông tư
43/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định về quản
lý an toàn thực phẩm thuộc trách nhiệm của Bộ Công Thương
|
144
|
Thông tư liên tịch
|
13/2014/TTLT-BYT-BNNPTNT-BCT
ngày 09/4/2014
|
Hướng dẫn việc phân công, phối hợp trong quản
lý nhà nước về an toàn thực phẩm
|
26/5/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 15/2018/NĐ-CP
này 02 tháng 2 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật An toàn thực phẩm
|
XIV. ĐIỆN
|
XIV.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
145
|
Luật
|
24/2012/QH13
ngày 20/12/2012
|
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện
lực
|
01/7/2013
|
|
146
|
Luật
|
28/2004/QH11
ngày 03/12/2004
|
Điện lực
|
01/7/2005
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 24/2012/QH13
sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Điện lực
|
147
|
Nghị định
|
71/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp
và tiền chất thuốc nổ
|
01/7/2018
|
|
148
|
Nghị định
|
08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018
|
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật
liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
149
|
Nghị định
|
14/2014/NĐ-CP
ngày 26/02/2014
|
Quy định chi tiết thi hành luật điện lực về an
toàn điện
|
26/02/2014
|
|
150
|
Nghị định
|
137/2013/NĐ-CP
ngày 21/10/2013
|
quy định chi tiết thi hành một số điều của luật
điện lực và luật sửa đổi, bổ sung một số điều của luật điện lực
|
21/10/2013
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số 08/2018/NĐ-CP
ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến
điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
151
|
Thông tư
|
31/2018/TT-BCT
ngày 05/10/2018
|
Sửa đổi Thông tư 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng
10 năm 2013 của Bộ Công Thương về kiểm tra hoạt động điện lực, giải quyết
tranh chấp mua bán điện
|
5/10/2018
|
|
152
|
Thông tư
|
19/2017/TT-BCT
ngày 29/09/2017
|
Quy định nội dung, phương pháp và trình tự thực
hiện nghiên cứu phụ tải điện
|
16/11/2017
|
|
153
|
Thông tư
|
33/2015/TT-BCT
ngày 27/10/2015
|
Quy định về kiểm định an toàn kỹ thuật các thiết
bị, dụng cụ điện
|
06/01/2017
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 28/2017/TT-BCT
ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi
bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ
đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ
Công Thương
|
154
|
Thông tư
|
06/2015/TT-BCT
ngày 23/4/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số thông tư của Bộ Công
Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực hóa chất, điện lực và hoạt động
mua bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa
|
01/6/2015
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư số
31/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi
Thông tư 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết
tranh chấp hợp đồng mua bán điện.
|
155
|
Thông tư
|
31/2014/TT-BCT
ngày 02/10/2014
|
Quy định chi tiết một số nội dung về an toàn
điện
|
02/10/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 29/2018/TT-BCT
ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
Thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực công thương
|
156
|
Quyết định
|
153/2008/QĐ-TTg
ngày 28/11/2008
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Cục Điều tiết điện lực thuộc Bộ Công Thương
|
23/12/2008
|
|
XIV.2. ĐẦU TƯ, QUY HOẠCH PHÁT TRIỂN ĐIỆN
|
157
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-TTg
ngày 10/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
37/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về
|
01/11/2018
|
|
158
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-TTg
ngày 24/3/2014
|
Về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện
sinh khối tại Việt Nam
|
10/05/2014
|
|
159
|
Quyết định
|
37/2011/QĐ-TTg
ngày 29/6/2011
|
Về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện gió
tại Việt Nam
|
20/8/2011
|
Quyết định số 39/2018/QĐ-TTg ngày 10 tháng 9 năm
2018 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
37/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hỗ
trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam
|
160
|
Thông tư
|
02/2019/TT-BCT
ngày 15/01/2019
|
Quy định thực hiện phát triển Dự án điện gió
và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió
|
28/02/2019
|
|
161
|
Thông tư
|
54/2018/TT-BCT
ngày 25/12/2018
|
Bãi bỏ Điều 7 của Thông tư số 44/2015/TT-BCT ngày
09 tháng 12 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về phát triển dự
án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các
dự án điện sinh khối
|
18/02/2019
|
|
162
|
Thông tư
|
44/2015/TT-BCT
ngày 09/12/2015
|
Quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí
tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối
|
25/01/2016
|
Đươc sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
54/2018/TT-BCT ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ Điều
7 của Thông tư 44/2015/TT-BCT ngày 9 tháng 12 năm 2015 của Bộ Trưởng Bộ Công
Thương quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng
mua bán điện mẫu áp dụng cho dự án điện sinh khối do Bộ trưởng Bộ Công thương
ban hành
|
163
|
Thông tư
|
30/2015/TT-BCT
ngày 16/9/2015
|
Quy định phương pháp xác định mức chi phí lập,
thẩm định, công bố, điều chỉnh và quản lý Quy hoạch phát triển điện lực tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương và Quy hoạch phát triển thủy điện vừa và nhỏ
|
02/11/2015
|
|
164
|
Thông tư
|
23/2015/TT-BCT
ngày 13/7/2015
|
Quy định trình tự, thủ tục đầu tư dự án nhà
máy nhiệt điện theo hình thức hợp đồng Xây dựng - Kinh doanh - Chuyển giao
|
01/09/2015
|
|
165
|
Thông tư
|
43/2014/TT-BCT
ngày 19/11/2014
|
Quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm
định và phê duyệt Quy hoạch địa điểm xây dựng Trung tâm điện lực
|
05/01/2015
|
|
166
|
Thông tư
|
43/2013/TT-BCT
ngày 31/12/2013
|
Quy định nội dung, trình tự lập, thẩm định, phê
duyệt và điều chỉnh quy hoạch phát triển điện lực
|
15/02/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
24/2016/TT-BCT ngày 30 tháng 11 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định một số nội
dung về rút ngắn thời gian tiếp cận điện năng
|
167
|
Thông tư
|
06/2013/TT-BCT
ngày 08/3/2013
|
Quy định về nội dung, trình tự, thủ tục lập,
thẩm định và phê duyệt quy hoạch phát triển điện gió
|
01/5/2013
|
Hết hiệu lực ngày 27/02/2019
|
168
|
Thông tư
|
43/2012/TT-BCT
ngày 27/12/2012
|
Quy định về quản lý quy hoạch, đầu tư xây dựng
dự án thủy điện và vận hành khai thác công trình thủy điện
|
10/02/2013
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
29/2018/TT-BCT ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung một số Thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực công
thương
|
169
|
Thông tư
|
32/2012/TT-BCT
ngày 12/11/2012
|
Quy định thực hiện phát triển Dự án điện gió
và Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các dự án điện gió
|
27/12/2012
|
Hết hiệu lực từ 27/02/2019
|
170
|
Quyết định
|
30/2006/QĐ-BCN
ngày 31/8/2006
|
Ban hành Quy định về quản lý đầu tư xây dựng
các dự án điện độc lập
|
28/09/2006
|
|
171
|
Thông tư liên tịch
|
32/2013/TTLT-BCT-BTC
ngày 01/12/2013
|
Hướng dẫn giao, nhận và hoàn trả vốn đầu tư lưới
điện hạ áp nông thôn
|
20/01/2014
|
|
172
|
Thông tư liên tịch
|
06/2001/TTLT-BCN-BTC
ngày 23/8/2001
|
Hướng dẫn giao nhận và hoàn trả vốn lưới điện
trung áp nông thôn
|
23/8/2001
|
|
XIV.4. GIẤY PHÉP HOẠT ĐỘNG ĐIỆN LỰC
|
173
|
Thông tư
|
36/2018/TT-BCT
ngày 16/10/2018
|
Quy định về trình tự, thủ tục cấp, thu hồi giấy
phép hoạt động điện lực
|
06/12/2018
|
|
XIV.5. MUA BÁN ĐIỆN
|
174
|
Thông tư
|
45/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018
|
Quy định vận hành thị trường bán buôn điện cạnh
tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19
tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát
điện, trình tự kiểm tra Hợp đồng mua bán điện
|
01/01/2019
|
Được đính chính bởi Quyết định số 4894/QĐ-BCT
ngày 27 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc đính chinh
Thông tư số 45/2018/TT-BCT ngày 15 tháng 11 năm 2018 của Bộ Công Thương quy định
vận hành thị trường bán buôn điện cạnh tranh và sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày 19 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương
quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra Hợp đồng mua
bán điện
|
175
|
Thông tư
|
16/2017/TT-BCT
ngày 12/9/2017
|
Quy định về phát triển dự án và Hợp
đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời
|
26/10/2017
|
|
176
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BCT
ngày 06/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa
chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán
hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực
|
20/7/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
31/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư
27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 của Bộ Công Thương quy định về kiểm
tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua
bán điện do Bộ trưởng Bộ Công thương ban hành
|
177
|
Thông tư
|
32/2015/TT-BCT
ngày 08/10/2015
|
Quy định về phát triển dự án và Hợp
đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án phát điện sử dụng
chất thải rắn
|
07/12/2015
|
|
178
|
Thông tư
|
09/2015/TT-BCT
ngày 29/5/2015
|
Quy định trình tự, thủ tục phê duyệt chủ
trương mua bán điện với nước ngoài
|
10/7/2015
|
|
179
|
Thông tư
|
19/2014/TT-BCT
ngày 18/6/2014
|
Ban hành mẫu hợp đồng mua bán điện phục vụ mục
đích sinh hoạt
|
05/8/2014
|
|
180
|
Thông tư
|
15/2014/TT-BCT
ngày 28/5/2014
|
Quy định về mua bán công suất phản kháng
|
10/12/2014
|
|
181
|
Thông tư
|
30/2013/TT-BCT
ngày 14/11/2013
|
Ban hành Quy định về điều kiện, trình tự ngừng,
giảm mức cung cấp điện
|
25/12/2013
|
|
XIV.6. GIÁ ĐIỆN
|
182
|
Quyết định
|
34/2017/QĐ-TTg
ngày 25/7/2017
|
Về khung giá của mức giá bán lẻ điện bình quân
giai đoạn 2016-2020
|
10/9/2017
|
|
183
|
Quyết định
|
24/2017/QĐ-TTg
ngày 30/6/2017
|
Quy định về cơ chế điều chỉnh mức giá bán lẻ
điện bình quân
|
15/8/2017
|
|
184
|
Quyết định
|
28/2014/QĐ-TTg
ngày 07/4/2014
|
Quy định về cơ cấu biểu giá bán lẻ điện
|
01/6/2014
|
|
186
|
Thông tư
|
54/2018/TT-BCT
ngày 25/12/2018
|
Bãi bỏ Điều 7 của Thông tư 44/2015/TT-BCT ngày
09/12/2015 Quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí tránh được và Hợp đồng
mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối
|
18/02/2019
|
|
187
|
Thông tư
|
46/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
21/2015/TT-BCT ngày 23 tháng 6 năm 2015 quy định phương pháp xác định giá dịch
vụ phụ trợ hệ thống điện, trình tự kiểm tra hợp đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ
hệ thống điện
|
01/01/2019
|
|
188
|
Thông tư
|
25/2018/TT-BCT
ngày 12/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về thực hiện giá bán điện
|
26/10/2018
|
|
189
|
Thông tư
|
24/2018/TT-BCT
ngày 31/8/2018
|
Quy định phương pháp xác định giá sản phẩm, dịch
vụ công ích trong lĩnh vực cung cấp điện cho vùng sâu, vùng xa, biên giới, hải
đảo thực hiện theo phương thức Nhà nước đặt hàng sử dụng nguồn vốn ngân sách
Trung ương
|
9/10/2018
|
|
190
|
Thông tư
|
26/2017/TT-BCT
ngày 29/11/2017
|
Quy định phương pháp, trình tự xác định chi
phí hàng năm và giá điện của nhà máy thủy điện chiến lược đa mục tiêu
|
18/01/2018
|
|
191
|
Thông tư
|
13/2017/TT-BCT
ngày 03/8/2017
|
Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BCT quy định phương pháp
xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện; Thông tư số 30/2014/TT-BCT quy
định vận hành thị trường phát điện cạnh tranh và Thông tư số 57/2014/TT-BCT quy định phương pháp,
trình tự xây dựng và ban hành khung giá phát điện
|
19/9/2017
|
Hết hiệu lực một phần bởi: Thông tư số
28/2018/TT-BCT ngày 27 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
vận hành thị trường phát điện cạnh tranh
|
192
|
Thông tư
|
02/2017/TT-BCT
ngày 10/02/2017
|
Quy định phương pháp, trình tự lập, thẩm định
và phê duyệt giá truyền tải điện
|
27/3/2017
|
|
193
|
Thông tư
|
06/2016/TT-BCT
ngày 14/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BCT
ngày 09 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định về trình tự
xây dựng, áp dụng Biểu giá chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện
mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ
|
29/7/2016
|
|
194
|
Thông tư
|
44/2015/TT-BCT
ngày 09/12/2015
|
Quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí
tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối
|
25/01/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư 54/2018/TT-BCT
ngày 25 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương bãi bỏ Điều 7 của
Thông tư 44/2015/TT-BCT ngày 09/12/2015 Quy định về phát triển dự án, Biểu
giá chi phí tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện
sinh khối
|
195
|
Thông tư
|
21/2015/TT-BCT
ngày 23/6/2015
|
Quy định phương pháp xác định giá dịch vụ phụ
trợ hệ thống điện, trình tự kiểm tra hợp đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ hệ thống
điện
|
07/8/2015
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư số 46/2018/TT-BCT
của Bộ trưởng Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư 21/2015/TT-BCT ngày 23 tháng sáu năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy
định phương pháp xác định giá dịch vụ phụ trợ hệ thống điện, trình tự kiểm
tra hợp đồng cung cấp dịch vụ phụ trợ hệ thống điện
|
196
|
Thông tư
|
57/2014/TT-BCT
ngày 19/12/2014
|
Quy định trình tự xây dựng, ban hành khung giá
phát điện
|
03/02/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 13/2017/TT-BCT
ngày 03 tháng 8 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư
56/2014/TT-BCT quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự kiểm tra
hợp đồng mua bán điện; Thông tư 30/2014/TT-BCT quy định vận hành thị trường
phát điện cạnh tranh và Thông tư 57/2014/TT-BCT quy định phương pháp, trình tự
xây dựng và ban hành khung giá phát điện
|
197
|
Thông tư
|
32/2014/TT-BCT
ngày 09/10/2014
|
Quy định về trình tự xây dựng, áp dụng Biểu
giá chi phí tránh được và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy
thủy điện nhỏ
|
25/11/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư số
06/2016/TT-BCT ngày 14 tháng 6 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 32/2014/TT-BCT ngày
09/10/2014 Quy định về trình tự xây dựng, áp dụng Biểu giá chi phí tránh được
và ban hành Hợp đồng mua bán điện mẫu cho các nhà máy thủy điện nhỏ
|
198
|
Thông tư
|
25/2014/TT-BCT
ngày 06/8/2014
|
Quy định phương pháp xác định mức chi phí ngừng
và cấp điện trở lại
|
25/9/2014
|
|
199
|
Thông tư
|
16/2014/TT-BCT
ngày 29/5/2014
|
Quy định về thực hiện giá bán điện
|
01/6/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 25/2018/TT-BCT
ngày 12 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 16/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ
Công Thương quy định về thực hiện giá bán điện
|
200
|
Thông tư
|
12/2014/TT-BCT
ngày 31/3/2014
|
Quy định tính toán mức giá bán lẻ điện bình
quân
|
15/5/2014
|
|
201
|
Thông tư
|
31/2011/TT-BCT
ngày 19/8/2011
|
Quy định điều chỉnh giá bán điện theo thông số
đầu vào cơ bản
|
01/9/2011
|
|
202
|
Thông tư
|
13/2010/TT-BCT
ngày 15/4/2010
|
Quy định phương pháp lập, trình tự, thủ tục
xây dựng chi phí vận hành hệ thống điện và thị trường điện
|
01/6/2010
|
|
XIV.7. HỆ THỐNG ĐIỆN
|
203
|
Thông tư
|
31/2018/TT-BCT
ngày 05/10/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy định về kiểm tra hoạt động điện
lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
20/11/2018
|
|
204
|
Thông tư
|
23/2017/TT-BCT
ngày 16/11/2017
|
Quy định nội dung, trình tự thực hiện các
chương trình điều chỉnh phụ tải điện.
|
02/01/2018
|
|
205
|
Thông tư
|
22/2017/TT-BCT
ngày 23/10/2017
|
Quy định khởi động đen và khôi phục hệ thống
điện quốc gia
|
12/12/2017
|
|
206
|
Thông tư
|
19/2017/TT-BCT
ngày 29/9/2017
|
Quy định nội dung, phương pháp và trình tự thực
hiện nghiên cứu phụ tải điện
|
16/11/2017
|
|
207
|
Thông tư
|
25/2016/TT-BCT
ngày 30/11/2016
|
Quy định hệ thống điện truyền tải
|
16/01/2017
|
|
208
|
Thông tư
|
42/2015/TT-BCT
ngày 01/12/2015
|
Quy định đo đếm điện năng trong hệ thống điện
|
18/01/2016
|
|
209
|
Thông tư
|
39/2015/TT-BCT
ngày 18/11/2015
|
Quy định hệ thống điện phân phối
|
18/01/2016
|
|
210
|
Thông tư
|
44/2014/TT-BCT
ngày 28/11/2014
|
Quy định quy trình thao tác hệ thống điện quốc
gia
|
23/01/2015
|
|
211
|
Thông tư
|
40/2014/TT-BCT
ngày 05/11/2014
|
Quy định Quy trình điều độ hệ thống điện quốc
gia
|
24/12/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư số 39/2015/TT-BCT
ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Công Thương về việc quy định hệ thống điện
phân phối
|
212
|
Thông tư
|
28/2014/TT-BCT
ngày 15/9/2014
|
Quy định Quy trình xử lý sự cố hệ thống điện
quốc gia
|
05/11/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư số
39/2015/TT-BCT ngày 18 tháng 11 năm 2015 của Bộ Công Thương về việc quy định
hệ thống điện phân phối
|
213
|
Thông tư
|
27/2013/TT-BCT
ngày 31/10/2013
|
Quy định về Kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng
điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
15/12/2013
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
31/2018/TT-BCT ngày 05 tháng 10 năm 2018 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư 27/2013/TT-BCT ngày 31 tháng 10 năm 2013 quy
định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp
đồng mua bán điện
|
214
|
Thông tư
|
34/2011/TT-BCT
ngày 07/9/2011
|
Quy định về việc lập và thực hiện kế hoạch
cung ứng điện khi hệ thống điện quốc gia thiếu nguồn điện
|
24/10/2011
|
|
215
|
Quyết định
|
02/2007/QĐ-BCN
ngày 09/01/2007
|
Ban hành Quy định yêu cầu kỹ thuật trang thiết
bị đo đếm điện năng đối với các nhà máy điện
|
07/08/2007
|
|
XIV.8. THỊ TRƯỜNG ĐIỆN
|
216
|
Quyết định
|
63/2013/QĐ-TTg
ngày 08/11/2013
|
Quy định về lộ trình, các điều kiện và cơ cấu
ngành điện để hình thành và phát triển các cấp độ thị trường điện lực tại Việt
Nam
|
25/12/2013
|
|
217
|
Thông tư
|
43/2016/TT-BCT
ngày 31/12/2016
|
Quy định về cam kết phát triển dự án nhà máy
điện không thực hiện đúng tiến độ cam kết
|
15/02/2017
|
|
218
|
Thông tư
|
24/2016/TT-BCT
ngày 30/11/2016
|
Quy định một số nội dung về rút ngắn thời gian
tiếp cận điện năng
|
16/012017
|
|
219
|
Thông tư
|
51/2015/TT-BCT
ngày 29/12/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
30/2014/TT-BCT ngày 02 tháng 10 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định
Vận hành thị trường phát điện cạnh tranh và Thông tư số 56/2014/TT-BCT ngày
19 tháng 12 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xây dựng
giá phát điện, trình tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện
|
01/01/2016
|
|
220
|
Thông tư
|
56/2014/TT-BCT
ngày 29/12/2014
|
Quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình
tự kiểm tra hợp đồng mua bán điện
|
3/2/2015
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
51/2015/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2015 sửa đổi Thông tư 30/2014/TT-BCT ngày
02 tháng 10 năm 2014 của Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định vận hành thị trường
phát điện cạnh tranh và Thông tư 56/2014/TT-BCT ngày 29 tháng 12 năm 2014 của
Bộ Trưởng Bộ Công Thương quy định phương pháp xác định giá phát điện, trình tự
kiểm tra hợp đồng mua bán điện
|
XIV.9. XỬ LÝ VI PHẠM PHÁP LUẬT TRONG LĨNH VỰC
ĐIỆN LỰC
|
221
|
Nghị định
|
134/2013/NĐ-CP
ngày 17/10/2013
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả
|
01/12/2013
|
|
222
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BCT
ngày 06/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa
chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán
hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực
|
20/7/2017
|
|
223
|
Thông tư
|
14/2014/TT-BCT
ngày 26/5/2014
|
Quy định trình tự xác minh và xử phạt vi phạm
hành chính trong lĩnh vực điện lực thuộc thẩm quyền của Thủ trưởng Cơ quan Điều
tiết điện lực
|
15/7/2014
|
|
224
|
Thông tư
|
27/2013/TT-BCT
ngày 31/10/2013
|
Quy định về kiểm tra hoạt động điện lực và sử
dụng điện, giải quyết tranh chấp hợp đồng mua bán điện
|
15/12/2013
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 04/2016/TT-BCT
ngày 06 tháng 6 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi một số Thông tư của Bộ
trưởng Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử,
hóa chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua
bán hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện
lực
|
225
|
Thông tư
|
40/2010/TT-BCT
ngày 13/12/2010
|
Quy định về trình tự, thủ tục giải quyết tranh
chấp trên thị trường điện lực
|
27/01/2011
|
|
226
|
Thông tư liên tịch
|
27/2015/TTLT-BCT-BCA-VKSNDTC-TANDTC
ngày 17/8/2015
|
Hướng dẫn chuyển hồ sơ vụ trộm cắp điện để
truy cứu trách nhiệm hình sự
|
05/10/2014
|
|
XV. DẦU KHÍ
|
XV.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
227
|
Luật
|
10/2008/QH12
ngày 03/6/2008
|
Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Dầu khí
|
01/01/2009
|
|
228
|
Luật
|
19/2000/QH10
ngày 09/6/2000
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Dầu khí
|
01/7/2000
|
|
229
|
Luật
|
18-L/CTN
ngày 06/7/1993
|
Dầu khí
|
01/09/1993
|
|
230
|
Nghị định
|
07/2018/NĐ-CP
ngày 10/01/2018
|
Ban hành điều lệ tổ chức và hoạt động của Tập
đoàn Dầu khí Việt Nam.
|
10/01/2018
|
|
231
|
Nghị định
|
124/2017/NĐ-CP
ngày 14/11/2017
|
Quy định về đầu tư trực tiếp ra nước ngoài
trong hoạt động dầu khí
|
01/01/2018
|
|
232
|
Nghị định
|
95/2015/NĐ-CP
ngày 16/10/2015
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Dầu khí
|
01/12/2015
|
|
233
|
Nghị định
|
33/2013/NĐ-CP
ngày 22/4/2013
|
Ban hành Hợp đồng mẫu của Hợp đồng chia sản phẩm
dầu khí
|
08/6/2013
|
|
XV.2. TÌM KIẾM, THĂM DÒ, KHAI THÁC DẦU
|
234
|
Quyết định
|
84/2010/QĐ-TTg
ngày 15/12/2010
|
Quy chế khai thác dầu khí
|
15/02/2011
|
|
235
|
Quyết định
|
130/QĐ-TTg
ngày 28/01/2008
|
Ban hành Quy chế tổ chức và hoạt động của Hội đồng
Thẩm định báo cáo trữ lượng dầu khí
|
28/01/2008
|
|
236
|
Quyết định
|
399/QĐ-BCN
ngày 24/02/2006
|
Đính chính Quy chế bảo quản và hủy bỏ giếng
khoan dầu khí ban hành kèm theo Quyết định số 37/2005/QĐ-BCN ngày 25 tháng 11
năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp
|
24/02/2006
|
|
237
|
Quyết định
|
38/2005/QĐ-BCN
ngày 06/12/2005
|
Quy định phân cấp tài nguyên trữ lượng dầu khí
và lập báo cáo trữ lượng dầu khí
|
31/12/2005
|
|
238
|
Quyết định
|
37/2005/QĐ-BCN
ngày 25/11/2005
|
Về việc ban hành Quy chế bảo quản và hủy bỏ giếng
khoan dầu khí
|
29/12/2005
|
Được đính chính bởi Quyết định số 399/QĐ-BCN
ngày 24 tháng 02 năm 2006 của Bộ Công nghiệp đính chính Quy chế bảo quản và hủy
bỏ giếng khoan dầu khí ban hành kèm theo Quyết định số 37/2005/QĐ-BCN ngày 25
tháng 11 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Công nghiệp
|
XV.3. THU DỌN CÔNG TRÌNH, PHƯƠNG TIỆN, THIẾT
BỊ SAU HOẠT ĐỘNG DẦU KHÍ
|
239
|
Quyết định
|
49/2017/QĐ-TTg
ngày 21/12/2017
|
Thu dọn các công trình, thiết bị và phương tiện
phục vụ hoạt động dầu khí
|
12/02/2018
|
|
XV.4. XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC
DẦU KHÍ
|
240
|
Nghị định
|
67/2017/NĐ-CP
ngày 25/5/2017
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
10/7/2017
|
|
XV.5. QUY ĐỊNH KHÁC
|
241
|
Nghị định
|
13/2011/NĐ-CP
ngày 11/02/2011
|
Về an toàn Công trình dầu khí trên đất liền
|
05/4/2011
|
|
242
|
Quyết định
|
04/2015/QĐ-TTg
ngày 20/01/2015
|
Quy định về quản lý an toàn hoạt động dầu khí
|
16/3/2015
|
|
243
|
Thông tư
|
40/2018/TT-BCT
ngày 31/10/2018
|
Quy định về xây dựng và nội dung các tài liệu
quản lý an toàn trong hoạt động dầu khí
|
14/12/2018
|
|
XVI. HÓA CHẤT
|
XVI.1. QUY ĐỊNH CHUNG
|
244
|
Luật
|
06/2007/QH12
ngày 21/11/2007
|
Hóa chất
|
01/7/2008
|
|
245
|
Nghị định
|
08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018
|
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
|
246
|
Nghị định
|
38/2014/NĐ-CP
ngày 06/5/2014
|
Về quản lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công
ước cấm phát triển, sản xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|
01/7/2014
|
|
247
|
Nghị định
|
163/2013/NĐ-CP
ngày 12/11/2013
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực hóa chất, phân bón và vật liệu nổ công nghiệp
|
31/12/2013
|
|
248
|
Thông tư
|
49/2018/TT-BCT
ngày 21/11/2018
|
Bãi bỏ Thông tư số 42/2013/TT-BCT quy định quản
lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh vực công nghiệp
|
07/01/2019
|
|
249
|
Thông tư
|
48/2018/TT-BCT
ngày 21/11/2018
|
Về việc sửa đổi một số điều của Thông tư
55/2014/TT-BCT ngày 19/12/2014 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định cụ thể
và hướng dẫn thực hiện một số điều của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày
06/05/2014 của Chính phủ về quản lý hóa chất của Công ước cấm phát triển, sản
xuất, tàng trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|
07/01/2019
|
|
250
|
Thông tư
|
32/2017/TT-BCT
ngày 28/12/2017
|
Quy định cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật hóa chất và Nghị định số 113/2017/NĐ-CP ngày 09/10/2017 của Chính phủ
quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
28/12/2017
|
|
251
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BCT
ngày 06/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa
chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán
hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực
|
20/7/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định cụ thể
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 tháng 10 năm 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất
|
252
|
Thông tư
|
55/2014/TT-BCT
ngày 19/12/2014
|
Quy định cụ thể và hướng dẫn thực hiện một số điều
của Nghị định số 38/2014/NĐ-CP ngày 06 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ về quản
lý hóa chất thuộc diện kiểm soát của Công ước cấm phát triển, sản xuất, tàng
trữ, sử dụng và phá hủy vũ khí hóa học
|
15/02/2015
|
|
253
|
Thông tư
|
42/2013/TT-BCT
ngày 31/12/2013
|
Quy định quản lý, kiểm soát tiền chất trong lĩnh
vực công nghiệp do Bộ trưởng Bộ Công Thương ban hành
|
10/3/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
32/2017/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
cụ thể và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật hóa chất và Nghị định số
113/2017/NĐ-CP ngày 09 ngày 10 tháng 2017 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Hóa chất.
|
254
|
Thông tư
|
44/2012/TT-BCT
ngày 28/12/2012
|
Quy định Danh mục hàng công nghiệp nguy hiểm phải
đóng gói trong quá trình vận chuyển và vận chuyển hàng công nghiệp nguy hiểm
bằng phương tiện giao thông cơ giới đường bộ, đường sắt và đường thủy nội địa
|
20/02/2013
|
|
XVII. VẬT LIỆU NỔ CÔNG NGHIỆP
|
255
|
Nghị định
|
79/2018/NĐ-CP
ngày 16/5/2018
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản
lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
01/7/2018
|
|
256
|
Nghị định
|
71/2018/NĐ-CP
ngày 15/5/2018
|
Quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý,
sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ
|
01/07/2018
|
|
257
|
Thông tư
|
13/2018/TT-BCT
ngày 15/6/2018
|
Quy định về quản lý, sử dụng vật liệu nổ công
nghiệp, tiền chất thuốc nổ sử dụng để sản xuất vật liệu nổ công nghiệp
|
01/7/2018
|
|
XVII.2. XUẤT NHẬP KHẨU KHOÁNG SẢN
|
258
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong
lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập
khẩu thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương
|
01/01/2018
|
|
271
|
Thông tư
|
26/2016/TT-BCT
ngày 30/11/2016
|
Quy định nội dung lập, thẩm định và phê duyệt
dự án đầu tư xây dựng, thiết kế xây dựng và dự toán xây dựng công trình mỏ
khoáng sản
|
25/01/2017
|
|
259
|
Thông tư
|
12/2016/TT-BCT
ngày 05/7/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
41/2012/TT-BCT ngày 21/12/2012 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định về xuất
khẩu khoáng sản
|
20/8/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh
doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà
nước của Bộ Công Thương.
|
260
|
Thông tư
|
41/2012/TT-BCT
ngày 24/12/2012
|
Quy định về xuất khẩu khoáng sản
|
04/02/2013
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
12/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 7 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Công thương sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 41/2012/TT-BCT ngày 21 tháng 12 năm
2012 của Bộ trưởng Bộ Công thương Quy định về xuất khẩu khoáng sản.
|
XVII.3. KINH DOANH THAN
|
261
|
Thông tư
|
34/2018/TT-BCT
ngày 11/10/2018
|
Quy định về việc nghiệm thu, kiểm tra khối lượng
đất đá bóc trong khai thác than bằng phương pháp lộ thiên
|
26/11/2018
|
|
262
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong
lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất
nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
01/01/2018
|
|
263
|
Thông tư
|
27/2016/TT-BCT
ngày 05/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số văn bản quy phạm
pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong một số lĩnh vực thuộc
phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
20/01/2017
|
|
264
|
Thông tư
|
13/2016/TT-BCT
ngày 11/7/2016
|
Quy định quản lý than trôi.
|
25/8/2016
|
|
265
|
Thông tư
|
15/2013/TT-BCT
ngày 15/7/2013
|
Quy định về xuất khẩu than
|
01/9/2013
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Thông tư số 27/2016/TT-BCT ngày 05 tháng 12
năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bãi bỏ văn bản quy phạm pháp luật quy định
về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương
- Thông tư số 28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12
năm 2017 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong
lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất
nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
266
|
Thông tư
|
14/2013/TT-BCT
ngày 15/7/2013
|
Quy định về điều kiện kinh doanh than
|
01/9/2013
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số 27/2016/TT-BCT
ngày 05 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi, bãi bỏ văn bản quy phạm
pháp luật quy định về điều kiện đầu tư kinh doanh trong lĩnh vực thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
267
|
Quyết định
|
41/2002/QĐ-BCN
ngày 04/10/2002
|
Quy định về kiểm tra, nghiệm thu khối lượng đất
đá bóc và sản lượng than khai thác ở các mỏ lộ thiên
|
19/10/2002
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
34/2018/TT-BCT ngày 11 tháng 10 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương Quy định
về việc nghiệm thu, kiểm tra khối lượng đất đá bóc trong khai thác than bằng
phương pháp lộ thiên.
|
XVIII. NĂNG LƯỢNG
|
XVIII.1. NĂNG LƯỢNG MỚI, NĂNG LƯỢNG TÁI TẠO
|
268
|
Quyết định
|
39/2018/QĐ-TTg
ngày 10/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số
37/2011/QĐ-TTg ngày 29 tháng 6 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế hỗ
trợ phát triển các dự án điện gió tại Việt Nam
|
01/11/2018
|
|
269
|
Quyết định
|
11/2017/QĐ-TTg
ngày 11/4/2017
|
Về cơ chế khuyến khích phát triển các dự án điện
mặt trời tại Việt Nam
|
01/06/2017
|
|
270
|
Quyết định
|
31/2014/QĐ-TTg
ngày 05/5/2014
|
Về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án phát điện
sử dụng chất thải rắn tại Việt Nam
|
20/06/2014
|
|
271
|
Quyết định
|
24/2014/QĐ-TTg
ngày 24/3/2014
|
Về cơ chế hỗ trợ phát triển các dự án điện
sinh khối tại Việt Nam
|
10/05/2014
|
|
272
|
Thông tư
|
16/2017/TT-BCT
ngày 12/9/2017
|
Quy định về phát triển dự án và Hợp đồng mua bán
điện mẫu áp dụng cho các dự án điện mặt trời
|
26/10/2017
|
|
273
|
Thông tư
|
44/2015/TT-BCT
ngày 09/12/2015
|
Quy định về phát triển dự án, Biểu giá chi phí
tránh được và Hợp đồng mua bán điện mẫu áp dụng cho các dự án điện sinh khối
|
25/01/2016
|
|
274
|
Thông tư
|
32/2015/TT-BCT
ngày 08/10/2015
|
Quy định về phát triển dự án và Hợp đồng mua
bán điện mẫu áp dụng cho các dự án phát điện sử dụng chất thải rắn
|
07/12/2015
|
|
275
|
Thông tư
|
29/2015/TT-BCT
ngày 31/8/2015
|
Quy định nội dung, trình tự, thủ tục lập, thẩm
định và phê duyệt quy hoạch phát triển và sử dụng năng lượng sinh khối
|
16/10/2015
|
|
XVIII.2. ĐIỆN HẠT NHÂN
|
276
|
Thông tư
|
23/2013/TT-BCT
ngày 18/10/2013
|
Quy định nội dung, trình tự lập, thẩm định và
phê duyệt thiết kế xây dựng công trình nhà máy điện hạt nhân
|
01/12/2013
|
|
XVIII.3. SỬ DỤNG NĂNG LƯỢNG TIẾT KIỆM VÀ HIỆU
QUẢ
|
277
|
Luật
|
50/2010/QH12
ngày 17/06/2010
|
Luật sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
01/01/2011
|
|
278
|
Nghị định
|
134/2013/NĐ-CP
ngày 17/10/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong lĩnh
vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
01/12/2013
|
|
279
|
Nghị định
|
21/2011/NĐ-CP
ngày 23/3 /2011
|
Quy định chi tiết và biện pháp thi hành Luật sử
dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả
|
15/05/2011
|
|
280
|
Quyết định
|
24/2018/QĐ-TTg
ngày 18/5/2018
|
Ban hành danh mục phương tiện và thiết bị sử dụng
năng lượng phải loại bỏ và các tổ máy điện hiệu suất thấp không được xây mới
|
10/7/2018
|
|
281
|
Quyết định
|
04/2017/QĐ-TTg
ngày 09/3/2017
|
Quy định danh mục thiết bị, phương tiện phải thực
hiện dán nhãn năng lượng, áp dụng mức hiệu suất năng lượng tối thiểu và lộ
trình thực hiện
|
25/4/2017
|
|
282
|
Quyết định
|
41/2016/QĐ-TTg
ngày 10/10/2016
|
Về ban hành Quy chế quản lý, điều hành thực hiện
các chương trình, mục tiêu quốc gia
|
25/11/2016
|
|
283
|
Quyết định
|
68/2011/QĐ-TTg
ngày 12/12/2011
|
Về ban hành danh mục phương tiện, thiết bị tiết
kiệm năng lượng được trang bị mua sắm đối với cơ quan, đơn vị sử dụng ngân
sách Nhà nước
|
01/02/2012
|
|
284
|
Thông tư
|
24/2017/TT-BCT
ngày 23/11/2017
|
Quy định định mức tiêu hao năng lượng trong sản
xuất giấy
|
10/01/2018
|
|
285
|
Thông tư
|
38/2016/TT-BCT
ngày 28/12/2016
|
Quy định định mức tiêu hao năng lượng trong
ngành nhựa
|
10/02/2017
|
|
286
|
Thông tư
|
36/2016/TT-BCT
ngày 28/12/2016
|
Quy định dán nhãn năng lượng cho các phương tiện,
thiết bị sử dụng năng lượng thuộc phạm vi quản lý của Bộ Công Thương
|
10/02/2017
|
|
287
|
Thông tư
|
20/2016/TT-BCT
ngày 20/09/2016
|
Quy định định mức tiêu hao năng lượng trong
ngành công nghiệp thép
|
08/11/2016
|
|
288
|
Thông tư
|
19/2016/TT-BCT
ngày 14/09/2016
|
Quy định định mức tiêu hao năng lượng trong
ngành công nghiệp sản xuất bia và nước giải khát
|
01/11/2016
|
|
289
|
Thông tư
|
04/2016/TT-BCT ngày
06/6/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Công Thương về thủ tục hành chính trong lĩnh vực thương mại điện tử, hóa
chất, sản xuất kinh doanh rượu, nhượng quyền thương mại, hoạt động mua bán
hàng hóa qua sở giao dịch hàng hóa, năng lượng, an toàn thực phẩm và điện lực
|
20/7/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
36/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương quy định dán nhãn
năng lượng cho các phương tiện, thiết bị sử dụng năng lượng thuộc phạm vi quản
lý của Bộ Công Thương
|
290
|
Thông tư
|
02/2014/TT-BCT
ngày 16/01/2014
|
Quy định các biện pháp sử dụng năng lượng tiết
kiệm và hiệu quả cho các ngành công nghiệp (hóa chất)
|
01/6/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Thông tư số 29/2018/TT-BCT
ngày 28 tháng 9 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung một số
thông tư quy định chế độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực Công Thương
|
291
|
Thông tư
|
09/2012/TT-BCT
ngày 20/4/2012
|
Về quy định về việc lập kế hoạch, báo cáo thực
hiện kế hoạch sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu quả; thực hiện kiểm toán
năng lượng
|
05/06/2012
|
|
292
|
Thông tư
|
39/2011/TT-BCT
ngày 28/10/2011
|
Về đào tạo, cấp chứng chỉ quản lý năng lượng, kiểm
toán viên năng lượng
|
15/12/2011
|
|
293
|
Thông tư
|
29/2018/TT-BCT
Ngày 28/9/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số thông tư quy định chế
độ báo cáo định kỳ trong lĩnh vực Công thương.
|
12/11/2018
|
|
294
|
Thông tư
liên tịch
|
111/2009/TTLT/BTC-BCT
ngày 01/6/2009
|
Hướng dẫn thực hiện tiết kiệm điện trong các
cơ quan, nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập
|
16/07/2009
|
|
XIX. CÔNG NGHIỆP NHẸ
|
XIX.1. CÔNG NGHIỆP THỰC PHẨM
|
XIX.2.1. Thuốc lá
|
295
|
Nghị định
|
08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018
|
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều
kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ Quy định chi tiết một số
điều của Luật quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật
liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
296
|
Nghị định
|
106/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 67/2013/NĐ-CP
ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và
biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc
lá
|
01/11/2017
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2018 của Chính phủ
sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh doanh thuộc phạm
vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
297
|
Nghị định
|
67/2013/NĐ-CP
ngày 27/6/2013
|
Quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật
phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh doanh thuốc lá
|
15/8/2013
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Nghị định số 106/2017/NĐ-CP ngày 14 tháng 9
năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật phòng, chống tác hại của thuốc lá và kinh
doanh thuốc lá.
- Nghị định số 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01
năm 2918 của Chính phủ sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu
tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương.
|
298
|
Thông tư
|
37/2013/TT-BCT
ngày 30/12/2013
|
Quy định nhập khẩu thuốc lá điếu, xì gà
|
20/02/2014
|
|
299
|
Thông tư
|
21/2013/TT-BCT
ngày 25/09/2013
|
Quy định chi tiết một số điều của Nghị định số
67/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Phòng, chống tác hại của thuốc lá về kinh
doanh thuốc lá
|
15/10/2013
|
Được
đính chính bởi: Công văn số 739/BCT-CNN ngày 24 tháng 01 năm 2014 của Bộ Công
thương V/v đính chính Thông tư số 21/2013/TT-BCT ngày 25 tháng 9 năm 2013 của Bộ Công Thương
|
XIX.2.2. Rượu, bia, nước giải khát
|
300
|
Nghị định
|
105/2017/NĐ-CP
ngày 14/9/2017
|
Về kinh doanh rượu
|
01/11/2017
|
|
XIX.2.3. Dầu thực vật
|
301
|
Thông tư liên tịch
|
20/2013/TTLT-BYT-BCT-BNNPTNT
ngày 01/8/2013
|
Quy định điều kiện, trình tự, thủ tục chỉ định
cơ sở kiểm nghiệm thực phẩm phục vụ quản lý nhà nước
|
10/10/2013
|
|
XX. KINH DOANH XĂNG DẦU
|
302
|
Nghị định
|
08/2018/NĐ-CP
ngày 15/01/2018
|
Sửa đổi một số Nghị định liên quan đến điều kiện
đầu tư kinh doanh thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
15/01/2018
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định
71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018 của Chính phủ về việc quy định chi tiết
một số điều của Luật Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về
vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất thuốc nổ
|
303
|
Nghị định
|
83/2014/NĐ-CP
ngày 03/9/2014
|
Về kinh doanh xăng dầu
|
1/11/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Nghị định 08/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm
2018 về việc sửa đổi một số nghị định liên quan đến điều kiện đầu tư kinh
doanh thuộc phạm vi quản lý Nhà nước của Bộ Công Thương
- Nghị định 71/2018/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2018
của Chính phủ về việc quy định chi tiết một số điều của Luật Quản lý, sử dụng
vũ khí, vật liệu nổ và công cụ hỗ trợ về vật liệu nổ công nghiệp và tiền chất
thuốc nổ
|
304
|
Thông tư
|
28/2017/TT-BCT
ngày 08/12/2017
|
Sửa đổi, bổ
sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh doanh dịch
vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Bộ Công Thương
|
01/01/2018
|
|
305
|
Thông tư
|
38/2014/TT-BCT
ngày 24/10/2014
|
Quy định chi tiết một số điều của
83/2014/NĐ-CP về kinh doanh xăng dầu
|
01/11/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
28/2017/TT-BCT ngày 08 tháng 12 năm 2017 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi,
bổ sung, bãi bỏ một số Thông tư trong lĩnh vực kinh doanh xăng dầu, kinh
doanh dịch vụ đánh giá sự phù hợp và xuất nhập khẩu thuộc phạm vi quản lý Nhà
nước của Bộ Công Thương
|
XXI. KINH DOANH KHÍ
|
306
|
Nghị định
|
87/2018/NĐ-CP
ngày 15/6/2018
|
Kinh doanh Khí
|
01/08/2018
|
|
307
|
Thông tư
|
53/2018/TT-BCT
ngày 25/12/2018
|
Quy định chương trình, nội dung về huấn luyện
kỹ thuật an toàn đối với hoạt động kinh doanh khí
|
18/02/2019
|
|
308
|
Thông tư
|
37/2018/TT-BCT
ngày 16/4/2018
|
Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số quy định về quản
lý an toàn và kiểm định kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của
Bộ Công Thương
|
10/12/2018
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
41/2011/TT-BCT ngày 16 tháng 12 năm 2011 của Bộ
trưởng Bộ Công Thương quy định về quản lý an toàn trong lĩnh vực khí dầu mỏ
hoá lỏng và Thông tư số 09/2017/TT-BCT ngày
13 tháng 7 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định hoạt động kiểm định
kỹ thuật an toàn lao động thuộc thẩm quyền quản lý của Bộ Công Thương
|
XXII. KINH DOANH XUẤT KHẨU GẠO
|
309
|
Nghị định
|
107/2018/NĐ-CP
ngày 15/8/2018
|
Về kinh doanh xuất khẩu gạo
|
01/10/2018
|
|
310
|
Thông tư
|
30/2018/TT-BCT
ngày 01/10/2018
|
Quy định chi tiết Nghị định 107/2018/NĐ-CP về
kinh doanh xuất khẩu gạo
|
15/11/2018
|
|
XXIII. QUẢN LÝ THỊ TRƯỜNG
|
311
|
Luật
|
14/2017/QH14
ngày 20/6/2017
|
Quản lý, sử dụng vũ khí, vật liệu nổ và công cụ
hỗ trợ
|
01/07/2018
|
|
312
|
Pháp lệnh
|
01/2018/UBTVQH14
ngày 22/12/2018
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của 04 pháp lệnh có
liên quan đến quy hoạch
|
01/01/2019
|
|
313
|
Pháp lệnh
|
11/2016/UBTVQH13
ngày 08/3/2016
|
Quản lý thị trường
|
01/9/2016
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi: Pháp lệnh 01/2018/UBTVQH14 ngày 08 tháng 3 năm 2016
của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của 04
pháp lệnh có liên quan đến quy hoạch.
|
314
|
Nghị định
|
148/2016/NĐ-CP
ngày 04/11/2016
|
Quy định chi tiết thi hành một số điều của
Pháp lệnh Quản lý thị trường
|
25/12/2016
|
|
315
|
Nghị định
|
127/2015/NĐ-CP
ngày 14/12/2015
|
Về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Công
Thương
|
01/02/2016
|
|
316
|
Nghị định
|
07/2012/NĐ-CP
ngày 09/02/2012
|
Quy định về cơ quan được giao thực hiện chức năng
thanh tra chuyên ngành và hoạt động thanh tra chuyên ngành
|
05/4/2012
|
|
317
|
Nghị định
|
27/2008/NĐ-CP
ngày 13/3/2008
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
10/CP về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị trường
|
02/4/2008
|
|
318
|
Nghị định
|
10/CP
ngày 23/01/1995
|
Về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý
thị trường
|
23/01/1995
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Nghị định số
27/2008/NĐ-CP ngày 13 tháng 3 năm 2008 sửa đổi Nghị định số 10/CP ngày 23 tháng
01 năm 1995 của Chính phủ về tổ chức, nhiệm vụ và quyền hạn của Quản lý thị
trường
|
319
|
Quyết định
|
34/2018/QĐ-TTg
ngày 10/8/2018
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu
tổ chức của Tổng cục Quản lý thị trường trực thuộc Bộ Công Thương
|
12/10/2018
|
|
320
|
Quyết định
|
120/2006/QĐ-TTg
ngày 29/5/2006
|
Về chế độ phụ cấp ưu đãi theo nghề đối với
công chức quản lý thị trường
|
22/06/2006
|
|
321
|
Thông tư
|
35/2018/TT-BCT
ngày 12/10/2018
|
Quy định nội dung, trình tự, thủ tục hoạt động
kiểm tra và các biện pháp nghiệp vụ của lực lượng Quản lý thị trường.
|
26/11/2018
|
|
322
|
Thông tư
|
33/2018/TT-BCT
ngày 08/10/2018
|
Quy định về thẻ kiểm tra thị trường
|
23/11/2018
|
|
323
|
Thông tư
|
09/2018/TT-BCT
ngày 23/5/2018
|
Quy định tiêu chuẩn chuyên môn, nghiệp vụ các
ngạch công chức Quản lý thị trường.
|
09/7/2018
|
|
324
|
Thông tư
|
08/2018/TT-BCT
ngày 02/5/2018
|
Sửa đổi, bổ sung quy định về mẫu biên bản, quyết
định sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính của Quản lý
thị trường
|
17/5/2018
|
Kiến nghị rà soát xây dựng Thông tư thay thế để
đảm bảo phù hợp với Quyết định số 34/2018/QĐ-TTg
|
325
|
Thông tư
|
32/2018/TT-BCT
ngày 08/10/2018
|
Quy định mẫu, quy cách, chế độ cấp phát, quản
lý, sử dụng số hiệu, biển hiệu, phù hợp, cờ hiệu, cấp hiệu, trang phục của lực
lượng Quản lý thị trường
|
23/11/2018
|
|
326
|
Thông tư
|
15/2016/TT-BCT
ngày 10/08/2016
|
Hướng dẫn một số quy định về thanh tra chuyên
ngành Công Thương
|
25/09/2016
|
|
327
|
Thông tư
|
34/2014/TT-BCT
ngày 15/10/2014
|
Quy định về công tác phối hợp giữa cơ quan Quản
lý thị trường các cấp trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính
|
01/12/2014
|
|
328
|
Thông tư
|
13/2014/TT-BCT
ngày 14/5/2014
|
Quy định về hoạt động công vụ của công chức Quản
lý thị trường
|
01/7/2014
|
|
329
|
Thông tư
|
41/2013/TT-BCT
ngày 31/12/2013
|
Quy định về chế độ báo cáo của Quản lý thị trường
|
01/3/2014
|
|
330
|
Thông tư
|
26/2013/TT-BCT
ngày 30/10/2013
|
Quy định về mẫu biên bản, quyết định sử dụng trong
hoạt động kiểm tra và xử phạt vi phạm hành chính của Quản lý thị trường
|
01/01/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư
08/2018/TT-BCT ngày 02 tháng 05 năm 2018 của Bộ Công Thương sửa đổi, bổ sung
quy định về mẫu biên bản, sử dụng trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm
hành chính của Quản lý thị trường
|
331
|
Quyết định
|
20/2008/QĐ-BCT
ngày 31/7/2008
|
Quy chế kiểm tra nội bộ việc chấp hành pháp luật
trong hoạt động kiểm tra và xử lý vi phạm hành chính của lực lượng Quản lý thị
trường
|
29/8/2008
|
|
332
|
Quyết định
|
2453/2005/QĐ-BTM
ngày 03/10/2005
|
Ban hành quy chế bồi dưỡng tiền công vụ đối với
công chức Quản lý thị trường
|
30/10/2005
|
|
333
|
Quyết định
|
0441/2002/QĐ-BTM
ngày 16/4/2002
|
Quy định về sử dụng cờ hiệu Quản lý thị trường
dừng phương tiện giao thông chở hàng lậu tại thị xã, huyện biên giới
|
01/5/2002
|
|
334
|
Thông tư liên tịch
|
34/2015/TTLT-BCT-BNV
ngày 27/10/2015
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Chi cục Quản lý thị trường và Đội Quản lý thị trường ở địa
phương
|
15/12/2015
|
|
335
|
Thông tư liên tịch
|
64/2015/TTLT-BTC-BCT-BCA-BQP
ngày 08/5/2015
|
Quy định chế độ hóa đơn, chứng từ đối với hàng
hóa nhập khẩu lưu thông trên thị trường
|
01/7/2015
|
|
336
|
Thông tư liên tịch
|
36/2012/TTLT/BCT-BCA-BTP-BYT-
TANDTC- VKSNDTC ngày 07/12/2012
|
Hướng dẫn xử lý vi phạm về kinh doanh rượu nhập
lậu, sản phẩm thuốc lá và nguyên liệu thuốc lá nhập lậu
|
22/01/2013
|
|
337
|
Thông tư liên tịch
|
29/2011/TTLT-
BCT- BTC ngày 04/8/2011
|
Hướng dẫn tổ chức phối hợp kiểm tra giữa cơ
quan Quản lý thị trường và cơ quan Quản lý giá
|
18/9/2011
|
|
338
|
Thông tư liên tịch
|
12/2006/TTLT-BTM-BNV-BTC
ngày 02/10/2006
|
hướng dẫn thực hiện chế độ phụ cấp ưu đãi theo
nghề đối với công chức quản lý thị trường và chế độ phụ cấp trách nhiệm công
việc đối với lái tầu, lái xe, lái ca nô trực tiếp phục vụ công tác tại các đội
quản lý thị trường
|
13/12/2006
|
Được đính chính bởi Quyết định số 1987/QĐ-BTM
ngày 17 tháng 11 năm 2006 của Bộ Thương mại đính chính Thông tư liên tịch
12/2006/TTLT-BTM-BNV-BTC của 02 tháng 10 năm 2006 hướng dẫn thực hiện chế độ
phụ cấp ưu đãi nghề đối với công chức quản lý thị trường và chế độ phụ cấp
trách nhiệm công việc đối với công chức lái tầu, lái xe, lái ca nô trực tiếp
phục vụ công tác tại các đội quản lý thị trường
|
XXIV. XỬ LÝ VI PHẠM HÀNH CHÍNH
|
339
|
Nghị định
|
141/2018/NĐ-CP
ngày 08/10/2018
|
Về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định quy định xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động kinh doanh theo
phương thức đa cấp
|
25/11/2018
|
Được đính chính lại bởi Công văn 551/CP-KTTH
2018 ngày 12/11/2018 đính chính Nghị định 141/2018/NĐ-CP sửa đổi các Nghị định
xử phạt trong bán hàng đa cấp
|
340
|
Nghị định
|
67/2017/NĐ-CP
ngày 25/5/2017
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính
trong lĩnh vực dầu khí, kinh doanh xăng dầu và khí
|
10/07/2017
|
Đang xây dựng Nghị định sửa đổi, bổ sung
|
341
|
Nghị định
|
124/2015/NĐ-CP
ngày 19/11/2015
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
185/2013/NĐ-CP ngày 15/11/2013
|
05/01/2016
|
Được sửa đổi bởi Nghị định 141/2018/NĐ-CP ngày
08 tháng 10 năm 2018 của Chính phủ về việc sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định quy định xử lý vi phạm pháp luật trong hoạt động kinh doanh
theo phương thức đa cấp
|
342
|
Nghị định
|
185/2013/NĐ-CP
ngày 15/11/2013
|
Quy định xử phạt vi phạm hành chính trong hoạt
động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm và bảo vệ quyền lợi
người tiêu dùng
|
01/01/2014
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi:
- Nghị định số 124/2015/NĐ-CP ngày 19 tháng 11
năm 2015 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định
185/2013/NĐ-CP ngày 15 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định xử phạt vi phạm
hành chính trong hoạt động thương mại, sản xuất, buôn bán hàng giả, hàng cấm
và bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng
- Nghị định số 141/2018/NĐ-CP ngày 08 tháng 10
năm 2018 của Chính phủ sửa đổi các Nghị định quy định về xử lý vi phạm pháp
luật trong hoạt động kinh doanh theo phương thức đa cấp
|
343
|
Nghị định
|
134/2013/NĐ-CP
ngày 17/10/2013
|
Quy định về xử phạt vi phạm hành chính trong
lĩnh vực điện lực, an toàn đập thủy điện, sử dụng năng lượng tiết kiệm và hiệu
quả
|
01/12/2013
|
|
XXV. THANH TRA
|
344
|
Nghị định
|
127/2015/NĐ-CP
ngày 14/12/2015
|
Về tổ chức và hoạt động thanh tra ngành Công Thương
|
01/2/2016
|
|
345
|
Thông tư
|
15/2016/TT-BCT
ngày 10/08/2016
|
Hướng dẫn một số quy định về thanh tra chuyên
ngành Công Thương
|
25/9/2016
|
|
XXVI. THI ĐUA, KHEN THƯỞNG, KỶ LUẬT
|
346
|
Nghị định
|
123/2014/NĐ-CP
ngày 25/12/2014
|
Quy định về xét tặng danh hiệu “Nghệ nhân Nhân
dân”, “Nghệ nhân Ưu tú” trong lĩnh vực nghề thủ công mỹ nghệ
|
15/02/2015
|
|
347
|
Thông tư
|
16/2018/TT-BCT
ngày 04/7/2018
|
Quy định chi tiết thi hành công tác thi đua,
khen thưởng trong ngành Công Thương
|
04/7/2018
|
|
348
|
Quyết định
|
38/2008/QĐ-BCT
ngày 21/10/2008
|
Quy chế xét tặng Giải thưởng sáng tạo khoa học
nữ ngành Công Thương.
|
05/11/2008
|
|
XXVII. QUẢN LÝ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
349
|
Thông tư
|
37/2016/TT-BCT
ngày 28/12/2016
|
Sửa đổi, bố sung một số điều của Thông tư số
50/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và
công nghệ của Bộ Công Thương
|
10/02/2017
|
|
350
|
Thông tư
|
50/2014/TT-BCT
ngày 15/12/2014
|
Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công
nghệ của Bộ Công Thương
|
28/01/2015
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Thông tư số
37/2016/TT-BCT ngày 28 tháng 12 năm 2016 của Bộ Công Thương sửa đổi Thông tư
50/2014/TT-BCT ngày 15 tháng 12 năm 2014 của Bộ Công Thương quy định về quản
lý nhiệm vụ khoa học và công nghệ
|
XXVIII. VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT KHÁC
|
351
|
Luật
|
36/2005/QH11
ngày 14/6/2005
|
Thương mại
|
01/01/2006
|
Được sửa đổi, bổ sung bởi Luật số 05/2017/QH14
ngày 12 tháng 6 năm 2017 của Quốc hội về quản lý ngoại thương
|
352
|
Thông tư
|
47/2018/TT-BCT
ngày 15/11/2018
|
Quy định việc xây dựng, thẩm định và ban hành
định mức kinh tế - kỹ thuật về dịch vụ sự nghiệp công sử dụng ngân sách nhà
nước áp dụng trong lĩnh vực sự nghiệp kinh tế và sự nghiệp khác thuộc lĩnh bực
quản lý nhà nước của Bộ Công Thương
|
01/01/2019
|
|
353
|
Thông tư
|
23/2018/TT-BCT
ngày 28/8/2018
|
Quy định quản lý, thực hiện các nhiệm vụ bảo vệ
môi trường ngành công thương
|
12/10/2018
|
|
354
|
Thông tư
|
19/2018/TT-BCT
ngày 19/7/2018
|
Quy định về việc xây dựng và ban hành văn bản
quy phạm pháp luật của Bộ Công Thương
|
03/9/2018
|
|
355
|
Thông tư
|
18/2018/TT-BCT
ngày 19/7/2018
|
Quy định về hoạt động kiểm soát thủ tục hành
chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Công Thương
|
03/9/2018
|
|
356
|
Thông tư
|
37/2016/TT-BCT
ngày 28/12/2016
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 50/2014/TT-BCT
của Bộ trưởng Bộ Công Thương
|
02/10/2017
|
|
357
|
Thông tư
|
30/2016/TT-BCT
ngày 13/12/2016
|
Quy định về giám định tư pháp trong lĩnh vực
Công Thương
|
03/02/2017
|
|
358
|
Thông tư
|
35/2013/TT-BCT
ngày 26/12/2013
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số
25/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 6 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định
về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa và theo dõi thi hành
văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Công Thương
|
08/02/2014
|
|
359
|
Thông tư
|
25/2011/TT-BCT
ngày 30/6/2011
|
Quy định về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát,
hệ thống hoá và theo dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực
Công Thương
|
15/8/2011
|
Được sửa đổi bổ sung bởi Thông tư số 35/2013/TT-BCT
ngày 26 tháng 12 năm 2013 của Bộ Công Thương về việc sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư 25/2011/TT-BCT ngày 30 tháng 06 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Công
Thương quy định về công tác kiểm tra, xử lý, rà soát, hệ thống hóa và theo
dõi thi hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực Công Thương
|