ỦY BAN DÂN
TỘC
-------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 57/QĐ-UBDT
|
Hà Nội, ngày 13 tháng 02 năm 2019
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ KẾT QUẢ HỆ THỐNG HÓA VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT THUỘC LĨNH VỰC
QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC VỀ CÔNG TÁC DÂN TỘC DO ỦY BAN DÂN TỘC THAM MƯU, BAN HÀNH KỲ HỆ
THỐNG HÓA 2014 - 2018
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY
BAN DÂN TỘC
Căn cứ Điều 170 Luật ban hành văn bản quy phạm
pháp luật năm 2015;
Căn cứ Khoản 6, Điều 164 Nghị định số 34/2016/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện
pháp thi hành Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật;
Căn cứ Nghị định số 13/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng
02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ
chức của Ủy ban Dân tộc;
Căn cứ Quyết định số 126/QĐ-TTg ngày 25 tháng
01 năm 2018 của Thủ tướng Chính phủ về việc ban hành Kế hoạch thực hiện hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thống nhất trong cả nước kỳ 2014 - 2018;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Pháp chế,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1.
Công bố kèm theo Quyết định này kết quả hệ
thống hóa văn bản quy phạm pháp luật thuộc lĩnh vực quản lý nhà nước về công
tác dân tộc do Ủy ban Dân tộc tham mưu, ban hành kỳ 2014 - 2018 (từ ngày
01/01/2014 đến hết ngày 31/12/2018), bao gồm:
1. Danh mục văn
bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực toàn bộ hoặc ngưng hiệu lực toàn bộ: 24 văn
bản.
2. Danh mục văn
bản quy phạm pháp luật hết hiệu lực một phần hoặc ngưng hiệu lực một phần: 0
văn bản.
3. Danh mục văn
bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực: 16 văn bản.
4. Danh mục văn
bản quy phạm pháp luật cần đình chỉ việc thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ
sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành mới: 07 văn bản.
5. Tập hệ thống
hóa văn bản quy phạm pháp luật còn hiệu lực: 16 văn bản.
Điều
2.
Căn cứ kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm pháp luật về
công tác dân tộc được công bố tại Điều 1:
1. Giao Vụ Pháp
chế chủ trì phối hợp với Trung tâm thông tin, Văn phòng Ủy ban và các Vụ, đơn
vị có liên quan thực hiện việc đăng tải kết quả hệ thống hóa văn bản quy phạm
pháp luật về công tác dân tộc trên Cổng thông tin điện tử của Ủy ban Dân tộc;
gửi đăng Công báo Danh mục văn bản hết hiệu lực toàn bộ hoặc một phần thuộc
lĩnh vực quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc đến hết ngày 31/12/2018 theo quy
định pháp luật.
2. Căn cứ Danh
mục văn bản tại Khoản 4 Điều 1 Quyết định này, các Vụ, đơn vị thuộc Ủy ban Dân
tộc có liên quan tham mưu xây dựng Kế hoạch soạn thảo, trình cơ quan, người có
thẩm quyền ban hành văn bản quy phạm pháp luật mới, bãi bỏ hoặc thay thế theo
quy định.
Điều
3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều
4.
Vụ trưởng Vụ Pháp chế, Thủ trưởng các Vụ, đơn vị thuộc Ủy
ban Dân tộc và các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 4;
- Bộ trưởng, Chủ nhiệm và các Thứ trưởng, Phó Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc;
- VP Quốc hội;
- VP Chủ tịch nước;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ, cơ quan ngang Bộ, cơ quan thuộc CP;
- Tòa án nhân dân tối cao;
- Viện Kiểm sát nhân dân tối cao;
- Kiểm toán Nhà nước;
- UBND các tỉnh, thành phố trực thuộc TW;
- Công báo;
- Cổng Thông tin điện tử Ủy ban Dân tộc;
- Lưu: VT, Vụ Pháp chế (3 bản).
|
BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
Đỗ Văn Chiến
|
PHỤ
LỤC 1
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC TOÀN BỘ HOẶC NGƯNG HIỆU LỰC TOÀN BỘ
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN DÂN TỘC TRONG THỜI KỲ HỆ THỐNG HÓA
2014 - 2018
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBDT ngày 13 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Tổng số văn bản hết hiệu lực toàn bộ, ngưng
hiệu lực toàn bộ: 24 văn bản, trong đó:
Văn bản hết hiệu lực toàn bộ: 20 (NĐ: 02;
QĐTTCP: 5; TTLT của BT, CNUBDT với các Bộ, ngành: 4; Thông tư của BT, CNUBDT:
9)
Văn bản ngưng hiệu lực toàn bộ: 04
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
TOÀN BỘ (20)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày, tháng,
năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
Ngày có hiệu lực,
ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
I. NGHỊ ĐỊNH CỦA CHÍNH PHỦ (02)
|
1
|
Nghị định
|
32/2002/NĐ-CP, ngày 27/3/2002
|
Quy định việc áp dụng Luật Hôn nhân và Gia
đình đối với các dân tộc thiểu số
|
Bị thay thế bởi Nghị định số: 126/2014/NĐ-CP
ngày 31/12/2014 của Chính phủ
|
11/4/2002 -
15/02/2015
|
2
|
Nghị định
|
84/2012/NĐ-CP, ngày 12/10/2002
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc
|
Bị thay thế bởi Nghị định số: 13/2017/NĐ-CP
ngày 10/2/2017 của Chính phủ
|
01/12/2012 -
26/3/2017
|
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ
(05)
|
3
|
Quyết định
|
30/2007/QĐ-TTg, ngày 05/3/2007
|
Ban hành danh mục các đơn vị hành chính thuộc
vùng khó khăn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 1049/QĐ-TTg
ngày 26/6/2014 của Thủ tướng Chính phủ (QĐ 1049/QĐ-TTg bị thay thế bởi QĐ
1010/QĐ-TTg ngày 10/8/2018)
|
30/5/2007 - 26/6/2014
|
4
|
Quyết định
|
102/2009/QĐ-TTg, ngày 07/9/2009
|
Về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân
thuộc hộ nghèo ở vùng khó khăn
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 25/2018/QĐ-TTg
ngày 06/6/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
20/9/2009 -01/01/2019
|
5
|
Quyết định
|
18/2011/QĐ-TTg, ngày 18/3/2011
|
Về chính sách đối với người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 12/2018/QĐ-TTg
ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
16/5/2011 - 24/4/2018
|
6
|
Quyết định
|
56/2013/QĐ-TTg, ngày 07/10/2013
|
Về chính sách đối với người có uy tín trong
đồng bào dân tộc thiểu số
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 12/2018/QĐ-TTg
ngày 06/3/2018 của Thủ tướng Chính phủ
|
22/11/2013 -
24/4/2018
|
7
|
Quyết định
|
30/2012/QĐ-TTg, ngày 18/7/2012
|
Quyết định về tiêu chí xác định thôn đặc
biệt khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015
|
Bị thay thế bởi Quyết định số: 50/2016/QĐ-TTg
ngày 03/11/2016 của Thủ tướng Chính phủ
|
06/9/2012 -
20/12/2016
|
III. VĂN BẢN CỦA BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM
ỦY BAN DÂN TỘC (12)
|
THÔNG TƯ LIÊN TỊCH (04)
|
8
|
Thông tư Liên tịch
|
04/2010/TTLT-UBDT-BNV, ngày 17/9/2010
|
Hướng dẫn chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công tác dân tộc thuộc Ủy ban nhân dân
tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân
cấp tỉnh) và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
Bị thay thế bởi Thông tư liên tịch số:
07/2014/TTLT-UBDT-BNV, ngày 22/12/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân
tộc và Bộ trưởng Bộ Nội vụ
|
01/11/2010 -
15/02/2015
|
9
|
Thông tư Liên tịch
|
05/2011/TTLT-UBDT-BTC, ngày 16/12/2011
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số
18/2011/QĐ-TTg ngày 18/3/2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
Bị thay thế bởi Thông tư số
01/2014/TTLT-UBDT-BTC, ngày 10/01/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm UBDT và Bộ
trưởng Bộ Tài chính
|
20/01/2012 -
25/02/2014
|
10
|
Thông tư liên tịch
|
01/2010/TTLT-UBDT-BTC
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày
07/8/2009 của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người
dân thuộc hộ nghèo vùng khó khăn
|
TT hết hiệu lực theo QĐ 102/2009/ QĐ-TTg
|
22/02/2010 -
01/01/2019
|
11
|
Thông tư Liên tịch
|
01/2014/TTLT-UBDT-BTC, ngày 10/01/2014
|
Thông tư liên tịch quy định chi tiết và hướng
dẫn thực hiện Chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu
số
|
Bị thay thế bởi QĐ số: 12/2018/ QĐ-TTg, ngày
06/3/2018
|
25/2/2014 - 24/4/2018
|
THÔNG TƯ CỦA BỘ TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM UBDT
(9)
|
12
|
Thông tư
|
03/2007/TT-UBDT, ngày 08/6/2007
|
Hướng dẫn thực hiện chính sách hỗ trợ di dân
thực hiện định canh, định cư cho đồng bào dân tộc thiểu số giai đoạn 2007 -
2010
|
Bị thay thế bởi Thông tư số: 06/2013/
TTLT-UBDT-BTC, ngày 27/12/2013 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
20/7/2007 -
10/02/2014
|
13
|
Thông tư
|
02/2010/TT-UBDT, ngày 13/01/2010
|
Quy định và hướng dẫn chế độ thông tin, báo
cáo về công tác dân tộc
|
Bị thay thế bởi Thông tư số: 04/2014/
TT-UBDT, ngày 01/02/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
16/3/2010 -
14/01/2015
|
14
|
Thông tư
|
03/2010/TT-UBDT, ngày 15/01/2010
|
Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm
định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật trong lĩnh vực công tác dân tộc
|
Bị thay thế bởi Thông tư số: 02/2014/
TT-UBDT, ngày 01/8/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
01/3/2010 - 15/9/2014
|
15
|
Thông tư
|
01/2011/TT-UBDT, ngày 15/7/2011
|
Hướng dẫn thực hiện công tác thi đua, khen
thưởng trong hệ thống cơ quan công tác dân tộc
|
Bị thay thế bởi Thông tư số: 02/2015/
TT-UBDT, ngày 30/11/2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
29/8/2011 - 15/01/2016
|
16
|
Thông tư
|
02/2011/TT-UBDT, ngày 15/7/2011
|
Quy định cụ thể về tiếp công dân và giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
Bị thay thế bởi Thông tư số: 01/2015/
TT-UBDT, ngày 23/7/2015 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
01/9/2011 - 07/9/2015
|
17
|
Thông tư
|
03/2011/TT-UBDT, ngày 26/10/2011
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
số 03/2010/TT-UBDT ngày 15 tháng 01 năm 2010 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm
quy định về trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm định, ban hành văn bản quy phạm
pháp luật trong lĩnh vực công tác dân tộc
|
Bị thay thế bởi Thông tư số: 02/2014/TT-UBDT
ngày 01/8/2014 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
10/12/2011 -
15/9/2014
|
18
|
Thông tư
|
04/2011/TT-UBDT, ngày 26/10/2011
|
Hướng dẫn trình tự, thủ tục kiểm tra và xử lý
văn bản quy phạm pháp luật về lĩnh vực công tác dân tộc
|
Bị thay thế bởi Thông tư số: 01/2018/TT-UBDT
ngày 15/8/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc
|
10/12/2011 -
30/9/2018
|
19
|
Thông tư
|
02/2014/TT-UBDT, ngày 01/8/2014
|
Quy định trình tự, thủ tục soạn thảo, thẩm
định, ban hành văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước của
Ủy ban Dân tộc
|
|
15/9/2014 - 30/9/2018
|
20
|
Thông tư
|
05/2014/TT-UBDT, ngày 10/12/2014
|
Quy định về rà soát, hệ thống hóa, hợp nhất
văn bản quy phạm pháp luật thuộc phạm vi quản lý nhà nước
của Ủy ban Dân tộc
|
|
24/01/2015 -
30/9/2018
|
B. VĂN BẢN NGƯNG HIỆU
LỰC TOÀN BỘ (4)
|
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Lý do hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
Ngày có hiệu lực và
ngày hết hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
1
|
Thông tư liên tịch
|
02/2012/TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2472/QĐ-TTg ngày
28 tháng 12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
TT ngưng hiệu lực do hết giai đoạn
|
13/12/2013 -
30/12/2015
|
2
|
Thông tư liên tịch
|
06/2013/TTLT-UBDT-BTC
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn thực hiện chính
sách hỗ trợ di dân thực hiện định canh định cư cho đồng bào dân tộc
thiểu số đến năm 2015
|
TT ngưng hiệu lực do hết giai đoạn
|
10/02/2014 -
30/12/2015
|
3
|
Thông tư liên tịch
|
04/2013/TTLT-UBDT-BTC
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 755/QĐ-TTg ngày
20 tháng 5 năm 2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
TT ngưng hiệu lực do hết giai đoạn
|
02/01/2014 -
30/12/2015
|
4
|
Thông tư liên tịch
|
03/2014/TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL, ngày
15/10/2014
|
Sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư
liên tịch số 02/2012/TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL ngày 13 tháng 12 năm 2012 của Bộ
trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc, Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền
thông, Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch hướng dẫn thực hiện
Quyết định số 2472/QĐ-TTg và Quyết định số 1977/QĐ-TTg của Thủ tướng
Chính phủ về việc cấp một số ấn phẩm báo, tạp chí cho vùng dân tộc thiểu số
và miền núi, vùng đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015
|
TT ngưng hiệu lực do hết giai đoạn
|
15/10/2014 -
30/12/2015
|
PHỤ
LỤC 2
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT HẾT HIỆU LỰC MỘT PHẦN, NGƯNG HIỆU LỰC MỘT PHẦN
THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA ỦY BAN DÂN TỘC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 -
2018
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBDT ngày 13 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Tổng số văn bản hết hiệu lực một phần, ngưng
hiệu lực một phần: 0 văn bản, trong đó:
Văn bản hết hiệu lực một phần: 0 (TTLT của BT,
CNUBDT - BTTTT - BVHTTDL: 0)
Văn bản ngưng hiệu lực một phần: 0
A. VĂN BẢN HẾT HIỆU LỰC
MỘT PHẦN
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản; tên gọi của văn bản
|
Nội dung, quy định hết
hiệu lực, ngưng hiệu lực
|
Lý do hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
Ngày hết hiệu lực,
ngưng hiệu lực
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ
LỤC 3
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CÒN HIỆU LỰC THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA
ỦY BAN DÂN TỘC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBDT ngày 13 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
Tổng số văn bản còn hiệu lực: 16 văn bản, trong
đó:
Nghị định của Chính phủ: 03 văn bản
Quyết định của Thủ tướng Chính phủ: 03 văn bản
Thông tư liên tịch giữa UBDT với Bộ, ngành: 02
văn bản
Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân
tộc: 08 văn bản
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản
|
Tên gọi của văn bản
|
Thời điểm có hiệu lực
|
Ghi chú3
|
I. NGHỊ ĐỊNH CỦA
CHÍNH PHỦ (03)
|
1
|
Nghị định
|
53/2004/NĐ-CP, ngày 18/02/2004
|
Về kiện toàn tổ chức bộ máy làm công tác dân
tộc thuộc Ủy ban nhân dân các cấp
|
12/3/2004
|
|
2
|
Nghị định
|
05/2011/NĐ-CP, ngày 14/01/2011
|
Về công tác dân tộc
|
04/3/2011
|
|
3
|
Nghị định
|
13/2017/NĐ-CP, ngày 10/02/2017
|
Quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ
cấu tổ chức của Ủy ban Dân tộc.
|
25/3/2017
|
|
II. QUYẾT ĐỊNH CỦA
THỦ TƯỚNG CHÍNH PHỦ (03)
|
4
|
Quyết định
|
50/2016/QĐ-TTg, ngày 03/11/2016
|
Quyết định về tiêu chí xác định thôn đặc biệt
khó khăn, xã thuộc vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2016 -
2020
|
20/12/2016
|
|
5
|
Quyết định
|
12/2018/QĐ-TTg, ngày 06/3/2018
|
Về tiêu chí lựa chọn, công nhận người có uy
tín và chính sách đối với người có uy tín trong đồng bào dân tộc thiểu số do
Thủ tướng Chính phủ ban hành
|
24/4/2018
|
|
6
|
Quyết định
|
25/2018/QĐ-TTg, ngày 06/6/2018
|
Bãi bỏ Quyết định số 102/2009/QĐ-TTg ngày 07 tháng 8 năm 2009
của Thủ tướng Chính phủ về chính sách hỗ trợ trực tiếp cho người dân thuộc hộ
nghèo ở vùng khó khăn
|
01/01/2019
|
|
III. THÔNG TƯ LIÊN
TỊCH GIỮA ỦY BAN DÂN TỘC VỚI CÁC BỘ, NGÀNH (02)
|
7
|
Thông tư liên tịch
|
02/2014/TTLT-BNV-UBDT
|
Thông tư liên tịch quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành chính sách
cán bộ, công chức, viên chức người dân tộc thiểu số quy định tại
Điều 11 Nghị định số 05/2011/NĐ-CP ngày 14 tháng 01 năm
2011 của Chính phủ về công tác dân tộc
|
01/01/2014
|
|
8
|
Thông tư liên tịch
|
07/2014/TTLT-UBDT-BNV
|
Thông tư liên tịch hướng dẫn về chức năng,
nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của cơ quan chuyên môn về công tác dân
tộc thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương (sau đây gọi chung là Ủy ban nhân dân cấp tỉnh)
và Ủy ban nhân dân huyện, quận, thị xã, thành phố thuộc tỉnh
|
15/02/2015
|
|
IV. THÔNG TƯ CỦA BỘ
TRƯỞNG, CHỦ NHIỆM ỦY BAN DÂN TỘC (08)
|
9
|
Thông tư
|
04/2014/TT-UBDT, ngày 01/12/2014
|
Quy định chế độ thông tin, báo cáo về công
tác dân tộc
|
|
|
10
|
Thông tư
|
01/2015/TT-UBDT, ngày 23/7/2015
|
Quy định về tiếp công dân, giải quyết khiếu
nại, tố cáo thuộc phạm vi quản lý nhà nước của Ủy ban Dân tộc
|
07/9/2015
|
|
11
|
Thông tư
|
02/2015/TT-UBDT, ngày 30/11/2015
|
Hướng dẫn công tác thi đua, khen thưởng trong
hệ thống Cơ quan công tác dân tộc
|
15/01/2016
|
|
12
|
Thông tư
|
03/2015/TT-UBDT, ngày 15/12/2015
|
Quy định Chế độ báo cáo thống kê công tác dân
tộc áp dụng đối với Cơ quan công tác dân tộc tỉnh, thành phố trực thuộc
Trung ương
|
01/02/2016
|
|
13
|
Thông tư
|
01/2016/TT-UBDT, ngày 12/10/2016
|
Quy định về quản lý nhiệm vụ khoa học và công
nghệ cấp Bộ của Ủy ban Dân tộc
|
28/11/2016
|
|
14
|
Thông tư
|
02/2017/TT-UBDT, ngày 22/5/2017
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2085/QĐ-TTg ngày 31 tháng
10 năm 2016 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chính sách đặc thù hỗ trợ phát
triển kinh tế - xã hội vùng dân tộc thiểu số và miền núi giai đoạn 2017
- 2020
|
07/7/2017
|
|
15
|
Thông tư
|
01/2018/TT-UBDT, ngày 15/8/2018
|
Bãi bỏ một số Thông tư do Bộ trưởng, Chủ
nhiệm Ủy ban Dân tộc ban hành
|
01/10/2018
|
|
16
|
Thông tư
|
02/2018/TT-UBDT, ngày 05/11/2018
|
Quy định chế độ báo cáo thống kê công tác dân
tộc
|
01/01/2019
|
|
PHỤ
LỤC 4
DANH
MỤC VĂN BẢN QUY PHẠM PHÁP LUẬT CẦN ĐÌNH CHỈ VIỆC THI HÀNH, NGƯNG HIỆU LỰC, SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG, THAY THẾ, BÃI BỎ HOẶC BAN HÀNH MỚI THUỘC LĨNH VỰC QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA ỦY BAN DÂN TỘC TRONG KỲ HỆ THỐNG HÓA 2014 - 2018
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 57/QĐ-UBDT ngày 13 tháng 02 năm 2019 của Bộ trưởng,
Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc)
TS văn bản: 07 (NĐ của CP: 01; QĐ của
TT: 01; TTLT: 02; TT của BT, CN: 03)
STT
|
Tên loại văn bản
|
Số, ký hiệu; ngày,
tháng, năm ban hành văn bản3
|
Tên gọi của văn bản
|
Kiến nghị (đình chỉ
thi hành, ngưng hiệu lực, sửa đổi, bổ sung, thay thế, bãi bỏ hoặc ban hành
mới)
|
Nội dung kiến nghị/Lý
do kiến nghị
|
Cơ quan/ đơn vị chủ
trì soạn thảo
|
Thời hạn xử lý hoặc
kiến nghị xử lý/tình hình xây dựng
|
1
|
Nghị định của CP
|
10/2006/NĐ-CP, ngày 17/01/2006
|
Về tổ chức hoạt động của thanh tra công tác
dân tộc
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Thực hiện Luật Thanh
tra 2010
|
Bộ TP
|
2019
|
2
|
Quyết định của TTCP
|
54/2012/QĐ-TTg, ngày 04/12/2012
|
Ban hành chính sách cho vay vốn phát triển
sản xuất đối với hộ dân tộc thiểu số đặc biệt khó khăn giai đoạn 2012 - 2015
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Hết giai đoạn
|
Bộ TP
|
2019
|
3
|
Thông tư liên tịch
|
02/2012/TTLT-UBDT-BTTTT-BVHTTDL, ngày
13/12/2012
|
Hướng dẫn thực hiện Quyết định số 2472/QĐ-TTg ngày 28 tháng
12 năm 2011 của Thủ tướng Chính phủ
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Vì QĐ số 2472/QĐ-TTg
đã hết giai đoạn thực hiện
|
UBDT
|
2019
|
4
|
Thông tư liên tịch
|
05/2013/TTLT-UBDT-NNPTNT-KHĐT-TC-XD, ngày
18/11/2013
|
Hướng dẫn thực hiện Chương trình 135
về hỗ trợ đầu tư cơ sở hạ tầng, hỗ trợ phát triển sản
xuất cho các xã đặc biệt khó khăn, xã biên giới, xã an toàn khu, các thôn,
bản đặc biệt khó khăn (Chương trình 135)
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Hết giai đoạn thực hiện
|
UBDT
|
2019
|
5
|
Thông tư của BT,
CNUBDT
|
01/2012/TT-UBDT, ngày 24/10/2012
|
Hướng dẫn thực hiện QĐ số 30/2012/QĐ-TTg ngày
18/7/2012 của Thủ tướng Chính phủ về tiêu chí xác định thôn đặc biệt khó
khăn, xã thuộc vùng dân tộc và miền núi giai đoạn 2012 - 2015
|
Đề nghị bãi bỏ
|
QĐ số 30/2012/ QĐ-TTg
đã hết giai đoạn thực hiện
|
UBDT
|
2019
|
6
|
Thông tư của BT,
CNUBDT
|
04/2007/TT-UBDT, ngày 26/6/2007
|
Hướng dẫn thực hiện một số nội dung về thanh
tra công tác dân tộc
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Thực hiện theo Luật
Thanh tra 2010
|
UBDT
|
2019
|
7
|
Thông tư của BT,
CNUBDT
|
03/2013/TT-UBDT, ngày 28/10/2013
|
Hướng dẫn thực hiện một số điều của Quyết định số 29/2013/QĐ-TTg ngày
20/5/2013 của Thủ tướng Chính phủ
|
Đề nghị bãi bỏ
|
Hết giai đoạn thực
hiện
|
UBDT
|
2019
|