Luật Đất đai 2024

Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông

Số hiệu 2007/QĐ-UBND
Cơ quan ban hành Tỉnh Đắk Nông
Ngày ban hành 25/11/2022
Ngày công báo Đã biết
Lĩnh vực Bộ máy hành chính
Loại văn bản Quyết định
Người ký Lê Trọng Yên
Ngày có hiệu lực Đã biết
Số công báo Đã biết
Tình trạng Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2007/QĐ-UBND

Đắk Nông, ngày 25 tháng 11 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21 tháng 9 năm 2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 189/TTr-SNN ngày 15 tháng 11 năm 2022.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.

Điều 2. Giao Văn phòng UBND tỉnh cập nhật lại thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung ban hành kèm theo Quyết định này trên cổng Dịch vụ công tỉnh và niêm yết, công khai tại Trung tâm Phục vụ Hành chính công.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và bãi bỏ các nội dung công bố liên quan đến thủ tục hành chính “Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật” và “Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật” được quy định tại Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 01 tháng 4 năm 2019 của UBND tỉnh.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Nông nghiệp và PTNT;
- Cục KSTTHC - VPCP;
- CT và các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, NC(La).

KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Lê Trọng Yên

 

DANH MỤC

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
 (Kèm theo Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 25 tháng 11 năm 2022 của UBND tỉnh Đắk Nông)

PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên TTHC

Văn bản quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế biểu mẫu

Nội dung, quy trình và biểu mẫu

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

Ghi chú

01

1.004363.000.00.00.H16

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Quyết định số 3573/QĐ-BNN-BVTV ngày 21/9/2022 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực bảo vệ thực vật thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật

- Nội dung, quy trình: Phần II Danh mục;

- Biểu mẫu: phần III Danh mục

Bảo vệ thực vật

Sở Nông nghiệp và PTNT

Quyết định công bố TTHC: Quyết định số 414/QĐ-UBND ngày 01/4/2019 của UBND tỉnh Đắk Nông

02

1.004346.000.00.00.H16

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

(Danh mục này có 02 Thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung)

PHẦN II. NỘI DUNG, QUY TRÌNH VÀ BIỂU MẪU KÈM THEO CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

1. Nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật

Stt

Tên thủ tục hành chính

Thời hạn giải quyết

Thành phần hồ sơ

Phí, lệ phí

Căn cứ pháp lý

1

Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Thời gian: 16 ngày làm việc (128 giờ)

- Bước 1: (04 giờ) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công (TTHCC), theo đường bưu điện hoặc trực tiếp.

Địa chỉ: số 1 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.

Điện thoại: 02613838838

Email: [email protected]

- Bước 2: Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 12 giờ làm việc;

- Bước 3: Thẩm định hồ sơ: 24 giờ làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;

- Bước 4: Thành lập đoàn đánh giá: 40 giờ làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;

- Bước 5: Đánh giá tại cơ sở: 08 giờ làm việc;

- Bước 6: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 40 giờ làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);

- Thời gian khắc phục nếu cơ sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày;

- Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả Kiểm tra lại (khi cần thiết).

- Bước 7: Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

- Bản thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

800.000 đồng

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm; Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật; Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp; Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật

2

Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Thời gian: 16 ngày làm việc (128 giờ)

- Bước 1: (04 giờ) Tổ chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Hành chính công (TTHCC), theo đường bưu điện hoặc trực tiếp.

Địa chỉ: Số 1 đường Điểu Ong, phường Nghĩa Trung, thành phố Gia Nghĩa, tỉnh Đắk Nông.

Điện thoại: 02613838838

Email: [email protected]

- Bước 2: Tiếp nhận và hướng dẫn hoàn thiện hồ sơ: 12 giờ làm việc;

- Bước 3: Thẩm định hồ sơ: 24 giờ làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;

- Bước 4: Thành lập đoàn đánh giá: 40 giờ làm việc kể từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ;

- Bước 5: Đánh giá tại cơ sở: 08 giờ làm việc;

- Bước 6: Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật: 40 giờ làm việc kể từ ngày kết thúc đánh giá thực tế (trường hợp kết quả đánh giá đạt yêu cầu);

- Thời gian khắc phục nếu cơ sở chưa đủ điều kiện: 60 ngày;

- Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở hoàn thành khắc phục: 03 ngày làm việc kể từ ngày nhận báo cáo khắc phục hoặc kết quả kiểm tra lại (khi cần thiết).

- Bước 7: Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

- Đơn đề nghị cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo mẫu quy định tại Phụ lục XIV ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

- Bàn thuyết minh điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật (theo quy định tại Phụ lục XVI ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT).

800.000 đồng

- Luật Bảo vệ và kiểm dịch thực vật số 41/2013/QH13; Nghị định số 66/2016/NĐ-CP ngày 01 tháng 7 năm 2016 của Chính phủ quy định điều kiện đầu tư kinh doanh về bảo vệ và kiểm dịch thực vật; giống cây trồng; nuôi động vật rừng thông thường; chăn nuôi; thủy sản; thực phẩm; Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về Quản lý thuốc bảo vệ thực vật; Nghị định số 123/2018/NĐ-CP ngày 17 ngày 9 năm 2018 sửa đổi, bổ sung một số Nghị định quy định về điều kiện đầu tư, kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp; Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực nông nghiệp; Thông tư số 11/2022/TT-BNNPTNT ngày 20/9/2022 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn sửa đổi, bổ sung một số quy định về thủ tục hành chính trong lĩnh vực bảo vệ và kiểm dịch thực vật

2. Quy trình giải quyết nội bộ thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật

2.1. Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày làm việc x 08 giờ = 128 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2d)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm HCC

CC,VC...

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn Trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Chi cục PTNN

Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật

Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.

12 giờ

 

 

 

Bước 3

Chuyên viên

Tham mưu Quyết định thành lập đoàn thẩm định, đánh giá đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV;

64 giờ

 

 

 

Bước 4

Phòng Bảo vệ thực vật

Đoàn kiểm tra tiến hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra, đánh giá đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV tại cơ sở;

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Chuyên viên

Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời (nếu không cấp) và trình lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh Chi cục ký nháy.

16 giờ

 

 

 

Bước 5.1

Lãnh đạo Phòng BVTV

Xem xét, ký nháy dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời (nếu không cấp).

08 giờ

 

 

 

Bước 5.2

Lãnh đạo Chi cục PTNN

Ký duyệt

12 giờ

 

 

 

Bước 6

Văn thư

- Vào số, đóng dấu.

- Gửi kết quả TTHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 7

Trung tâm HCC

 

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

 

 

 

2.2. Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Tổng thời gian thực hiện TTHC: 16 ngày làm việc x 08 giờ = 128 giờ

Bước thực hiện

Đơn vị thực hiện

Người thực hiện

Kết quả thực hiện

TG quy định

Trước hạn (2d)

Đúng hạn (1đ)

Quá hạn (0đ)

Bước 1

Trung tâm HCC

CC,VC...

1. Nếu hồ sơ đầy đủ theo quy định thì tiếp nhận và viết phiếu biên nhận hồ sơ và hẹn trả kết quả (theo mẫu).

2. Nếu hồ sơ còn thiếu, chưa đúng quy định thì hướng dẫn người nộp hồ sơ bổ sung, hoàn thiện hồ sơ theo đúng quy định (theo Mẫu).

3. Nếu hồ sơ không thuộc thẩm quyền giải quyết thì hướng dẫn người nộp hồ sơ đến cơ quan có thẩm quyền theo quy định (theo Mẫu).

4. Chuyển hồ sơ.

04 giờ

 

 

 

Bước 2

Chi cục PTNN

Lãnh đạo Phòng Bảo vệ thực vật

Duyệt hồ sơ, chuyển cho Chuyên viên xử lý.

12 giờ

 

 

 

Bước 3

Chuyên viên

Tham mưu Quyết định thành lập đoàn thẩm định, đánh giá đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV;

64 giờ

 

 

 

Bước 4

Phòng Bảo vệ thực vật

Đoàn kiểm tra tiền hành thẩm định hồ sơ, kiểm tra, đánh giá đủ điều kiện buôn bán thuốc BVTV tại cơ sở;

08 giờ

 

 

 

Bước 5

Chuyên viên

Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời (nếu không cấp) và trình lãnh đạo phòng xem xét, trình lãnh Chi cục ký nháy.

16 giờ

 

 

 

Bước 5.1

Lãnh đạo Phòng BVTV

Xem xét, ký nháy Dự thảo Giấy chứng nhận hoặc văn bản trả lời (nếu không cấp).

08 giờ

 

 

 

Bước 5.2

Lãnh đạo Chi cục PTNN

Ký duyệt

12 giờ

 

 

 

Bước 6

Văn thư

- Vào số, đóng dấu.

- Gửi kết quả TTHCC.

04 giờ

 

 

 

Bước 7

Trung tâm HCC

 

- Thông báo cho tổ chức, cá nhân.

- Trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.

Không tính thời gian

 

 

 

 

III. BIỂU MẪU

PHỤ LỤC XIV

MẪU ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
--------------------

ĐƠN ĐỀ NGHỊ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN
SẢN XUẤT, BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi: Chi cục Phát triển nông nghiệp tỉnh Đắk nông

1. Đơn vị chủ quản:…………………………………………………………………...

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………...………...

Tel: ……………………... Fax:……………………... E-mail: ………………………………

2. Tên cơ sở: ……………………………...................................................................

Địa chỉ: ……………………………………………………………………………...………..

Tel: ……………………... Fax:……………………... E-mail: ………………………………

Địa điểm sản xuất, buôn bán thuốc bảo vệ thực vật:

Địa điểm nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:

Đề nghị Quí cơ quan

□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện sản xuất thuốc bảo vệ thực vật

- Sản xuất hoạt chất

- Sản xuất thuốc kỹ thuật

- Sản xuất thành phẩm từ thuốc kỹ thuật

- Đóng gói

□ Cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

 

- Cơ sở có cửa hàng

- Cơ sở không có cửa hàng

□ Cấp mới

□ Cấp lại lần thứ ………..

Hồ sơ gửi kèm:.................................................................................................................

Chúng tôi xin tuân thủ các quy định của pháp luật về sản xuất và buôn bán thuốc bảo vệ thực vật.

 

 

……, ngày….. tháng…..năm……
Đại diện cơ sở
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

PHỤ LỤC XVI

MẪU BẢN THUYẾT MINH ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc Lập - Tự do - Hạnh phúc

-------------------

BẢN THUYẾT MINH
ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Kính gửi: Chi cục Bảo vệ thực vật hoặc Chi cục Trồng trọt và Bảo vệ thực vật

I. THÔNG TIN VỀ DOANH NGHIỆP

1. Đơn vị chủ quản: ....................................................................................................................

Địa chỉ: .......................................................................................................................................

Điện thoại: .................................Fax:.................................E-mail: ..............................................

2. Tên cơ sở: ..................................................................................................... .........................

Địa chỉ: .......................................................................................................................................

Điện thoại: .................................Fax:.................................E-mail: ..............................................

3. Loại hình hoạt động

- DN nhà nước

- DN cổ phần

- DN liên doanh với nước ngoài

- Hộ buôn bán

- DN tư nhân

- Khác: (ghi rõ loại hình)

- DN 100% vốn nước ngoài

..................................................................

4. Năm bắt đầu hoạt động: ………………………………………………………………........

5. Số đăng ký/ngày cấp/cơ quan cấp chứng nhận đăng ký doanh nghiệp

……………………………………………………………………………………….................

II. THÔNG TIN VỀ HIỆN TRẠNG ĐIỀU KIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN

1. Cửa hàng (áp dụng đối với cơ sở có cửa hàng)

- Diện tích cửa hàng: ………….m2

- Diện tích/công suất khu vực chứa/ kho chứa hàng hóa: …………. m2 hoặc ................... tấn

- Danh mục các trang thiết bị bảo đảm an toàn lao động, phòng chống cháy nổ:

2. Nhân lực:

Danh sách nhân lực, trong đó:

- Chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật trình độ trung cấp trở lên thuộc chuyên ngành bảo vệ thực vật, trồng trọt, sinh học, hóa học hoặc Giấy chứng nhận bồi dưỡng chuyên môn về thuốc bảo vệ thực vật theo mẫu quy định tại Phụ lục XXII ban hành kèm theo Thông tư này (Ghi rõ tên loại văn bằng, giấy chứng nhận; ngày cấp; thời hạn hiệu lực; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).

- Chứng nhận sức khỏe của chủ cơ sở và người trực tiếp bán thuốc bảo vệ thực vật theo quy định của Bộ Y tế (Ghi rõ ngày cấp; tên cơ quan cấp; tên người được cấp).

- Những thông tin khác.

3. Nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật

□ Có (tiếp tục khai báo mục 3.1)

□ Không (tiếp tục khai báo mục 3.2)

3.1. Nếu có, cung cấp các thông tin sau:

Nơi chứa thuốc:             từ 5000 kg trở lên □             dưới 5000 kg □

Kích thước kho: chiều dài (m): .............. chiều rộng (m): ............ chiều cao: .....................

Thông tin về nơi chứa thuốc bảo vệ thực vật:

a) Tên người đại diện: ................................................................................................................

Địa chỉ: ......................................................................................................................................

Điện thoại: ....................Mobile: ....................Fax:................... E-mail: ...................................

b) Trạm cấp cứu gần nhất: ...........................................................................................................

Địa chỉ: ........................................................................................................................................

Điện thoại: ................................Fax:............................................................................................

Khoảng cách đến cơ sở (km): .....................................................................................................

c) Đơn vị cứu hỏa gần nhất (km): ................................................................................................

Địa chỉ: ........................................................................................................................................

Điện thoại: ................................Fax:.............................................................................................

Khoảng cách đến cơ sở (km): ......................................................................................................

d) Đồn cảnh sát gần nhất: .............................................................................................................

Địa chỉ: .........................................................................................................................................

Điện thoại: ................................Fax:............................................................................................

Khoảng cách đến cơ sở (km): ......................................................................................................

đ) Tên khu dân cư gần nhất: .........................................................................................................

Khoảng cách đến cơ sở (km): ......................................................................................................

3.2. Nếu không có kho riêng, nêu tên những đơn vị mà cơ sở có hợp đồng thuê kho (kèm hợp đồng thuê kho):.............................................................................................................................

 

 

ĐẠI DIỆN CƠ SỞ BUÔN BÁN
(Ký tên, đóng dấu nếu có)

 

PHỤ LỤC XX

MẪU GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT
(Ban hành kèm theo Thông tư số 21/2015/TT-BNNPTNT ngày 08 tháng 6 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn)

SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PTNT
ĐẮK NÔNG
CHI CỤC PHÁT TRIỂN
NÔNG NGHIỆP

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

 

GIẤY CHỨNG NHẬN
 ĐỦ ĐIỀU KIỆN BUÔN BÁN THUỐC BẢO VỆ THỰC VẬT

Số:…………….

Tên cơ sở: ……………………………………………………

Địa chỉ: …………………………………………………………

Điện thoại: ………………… Fax: ………………………….

Tên đơn vị chủ quản: .…………………………………………………

Địa chỉ: ………………………………………………………………………………..

Điện thoại: ………………… Fax: ………………………….

hoặc

Chủ cơ sở: ………………………………………………………………………………

Số chứng minh nhân dân số: …………… Ngày cấp: …………… Nơi cấp: …………

Địa chỉ thường trú:………………………………………………………………………

Điện thoại: ……………………………… Fax: ………………………………….......…….

Địa điểm cửa hàng buôn bán: …………………………………………………...……

Được công nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Giấy chứng nhận này có hiệu lực đến ngày…….tháng….năm….

 

 

………., ngày ......tháng .......năm .......
CHI CỤC TRƯỞNG


 

0
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tiện ích dành riêng cho tài khoản TVPL Basic và TVPL Pro
Tải về Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Tải văn bản gốc Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Chưa có văn bản song ngữ
Văn bản được hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản được hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản bị sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản bị đính chính - [0]
[...]
Văn bản bị thay thế - [0]
[...]
Văn bản được dẫn chiếu - [0]
[...]
Văn bản được căn cứ - [0]
[...]
Văn bản liên quan ngôn ngữ - [1]
[...]
Văn bản đang xem
Quyết định 2007/QĐ-UBND năm 2022 công bố Danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực Bảo vệ thực vật được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Đắk Nông
Số hiệu: 2007/QĐ-UBND
Loại văn bản: Quyết định
Lĩnh vực, ngành: Bộ máy hành chính
Nơi ban hành: Tỉnh Đắk Nông
Người ký: Lê Trọng Yên
Ngày ban hành: 25/11/2022
Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày đăng: Đã biết
Số công báo: Đã biết
Tình trạng: Đã biết
Văn bản liên quan cùng nội dung - [0]
[...]
Văn bản hướng dẫn - [0]
[...]
Văn bản hợp nhất - [0]
[...]
Văn bản sửa đổi bổ sung - [0]
[...]
Văn bản đính chính - [0]
[...]
Văn bản thay thế - [0]
[...]
[...] Đăng nhập tài khoản TVPL Basic hoặc TVPL Pro để xem toàn bộ lược đồ văn bản
Thủ tục tại Mục này bị thay thế bởi Điều 3 Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2025 có hiệu lực từ ngày 28/05/2025
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế TTHC tương ứng tại các Quyết định:
...
- Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của UBND tỉnh công bố Danh mục TTHC lĩnh vực bảo vệ thực vật được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
...
PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I TTHC cấp tỉnh
...
14 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
...
15 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Xem nội dung VB
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN

PHẦN I. THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Thủ tục tại Mục này bị thay thế bởi Điều 3 Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2025 có hiệu lực từ ngày 28/05/2025
Thủ tục tại Mục này bị thay thế bởi Điều 3 Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2025 có hiệu lực từ ngày 28/05/2025
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế TTHC tương ứng tại các Quyết định:
...
- Quyết định số 2007/QĐ-UBND ngày 25/11/2022 của UBND tỉnh công bố Danh mục TTHC lĩnh vực bảo vệ thực vật được sửa đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn;
...
PHỤ LỤC I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

I TTHC cấp tỉnh
...
14 Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
...
15 Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật

Xem nội dung VB
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
...
PHẦN II. NỘI DUNG, QUY TRÌNH VÀ BIỂU MẪU KÈM THEO CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG

1. Nội dung thủ tục hành chính lĩnh vực bảo vệ thực vật

(Xem nội dung chi tiết tại văn bản)
Thủ tục tại Mục này bị thay thế bởi Điều 3 Quyết định 734/QĐ-UBND năm 2025 có hiệu lực từ ngày 28/05/2025