Quyết định 2002/QĐ-UBND năm 2012 xếp hạng di tích lịch sử - văn hóa cấp tỉnh do tỉnh Bắc Giang ban hành
Số hiệu | 2002/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/12/2012 |
Ngày có hiệu lực | 17/12/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Giang |
Người ký | Nguyễn Văn Linh |
Lĩnh vực | Văn hóa - Xã hội |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 2002/QĐ-UBND |
Bắc Giang, ngày 17 tháng 12 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC XẾP HẠNG DI TÍCH LỊCH SỬ - VĂN HÓA CẤP TỈNH
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Di sản văn hóa năm 2001, sửa đổi bổ sung năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 98/2010/NĐ-CP ngày 21/9/2010 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Di sản văn hóa;
Xét đề nghị của Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch tại Công văn số 1166/SVHTTDL-BQLDT ngày 11 tháng 12 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH :
Điều 1. Xếp hạng 34 di tích lịch sử - văn hóa cấp tỉnh.
(Có danh sách kèm theo)
Điều 2. Các di tích lịch sử - văn hóa đã xếp hạng được bảo vệ và phát huy giá trị theo Luật Di sản văn hoá. Nghiêm cấm các hành vi chiếm đoạt, làm sai lệch; hủy hoại hoặc gây nguy cơ hủy hoại; đào bới, xây dựng trái phép, lấn chiếm đất đai thuộc di tích; trường hợp thay đổi, tu bổ, phục hồi di tích, sử dụng đất đai thuộc di tích phải được phép của UBND tỉnh.
Điều 3. Giám đốc sở, Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Văn hoá, Thể thao và Du lịch, Ban Quản lý di tích tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các đơn vị liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT. CHỦ TỊCH |
DANH SÁCH
DI
TÍCH LỊCH SỬ- VĂN HÓA CẤP TỈNH
(Kèm theo Quyết định số 2002/QD-UBND ngày 17 tháng 12 năm 2012 của Chủ tịch UBND
tỉnh)
STT |
Tên di tích |
Địa chỉ |
Loại di tích |
HUYỆN VIỆT YÊN |
|||
1 |
Đình Phúc Ninh |
Xã Ninh Sơn |
Lịch sử - văn hóa |
2 |
Chùa Hữu Nghi (Cổ Linh tự) |
Xã Ninh Sơn |
Lịch sử - văn hóa |
3 |
Chùa Lưỡng (Lưỡng Minh tự) |
Xã Quảng Minh |
Lịch sử - văn hóa |
4 |
Đình Quang Biểu |
Xã Quang Châu |
Lịch sử - văn hóa |
HUYỆN HIỆP HÒA |
|||
5 |
Đình, chùa Vân Cẩm |
Xã Đông Lỗ |
Lịch sử - văn hóa |
6 |
Đình Trên |
Xã Đoan Bái |
Lịch sử - văn hóa |
7 |
Chùa Cẩm Xuyên |
Xã Xuân Cẩm |
Lịch sử - văn hóa |
8 |
Đình Nội Hương |
Xã Hương Lâm |
Lịch sử - văn hóa |
9 |
Đình, chùa Hương Ninh |
Xã Hợp Thịnh |
Lịch sử - văn hóa |
10 |
Chùa Ngọ Khổng |
Xã Châu Minh |
Lịch sử - văn hóa |
HUYỆN YÊN DŨNG |
|||
11 |
Đình làng Xuân An Phú |
Xã Xuân Phú |
Lịch sử - văn hóa |
12 |
Chùa Hồng Sơn (Tiên Linh tự) |
Xã Lãng Sơn |
Lịch sử - văn hóa |
13 |
Đình Trung |
Xã Nội Hoàng |
Lịch sử - văn hóa |
14 |
Đình, chùa Đào Tràng |
Thị trấn Tân Dân |
Lịch sử - văn hóa |
15 |
Chùa Yên Tập Cao (Cao Sơn tự) |
Xã Yên Lư |
Lịch sử - văn hóa |
16 |
Đền thờ Lý Thái Tông |
Xã Thắng Cương |
Lịch sử - văn hóa |
THÀNH PHỐ BẮC GIANG |
|||
17 |
Đình Đông Lý |
Xã Tân Mỹ |
Lịch sử - văn hóa |
18 |
Từ đường Họ Ngô Văn |
Phường Mỹ Độ |
Lịch sử - văn hóa |
HUYỆN YÊN THẾ |
|||
19 |
Đình, Đền làng Diễn |
Xã Tam Tiến |
Lịch sử - văn hóa |
20 |
Đền Giếng Sấu |
Xã Xuân Lương |
Lịch sử - văn hóa |
HUYỆN LẠNG GIANG |
|||
21 |
Nghè Mia |
Xã An Hà |
Lịch sử - văn hóa |
22 |
Chùa Phù Lão |
Xã Đào Mỹ |
Kiến trúc - Nghệ thuật |
23 |
Chùa Quang Hảo |
Xã Tân Thịnh |
Lịch sử - văn hóa |
24 |
Chùa Dĩnh Cầu (Linh Nghiêm Cầu tự) |
Xã Tân Dĩnh |
Lịch sử - văn hóa |
HUYỆN LỤC NAM |
|||
25 |
Chùa Triệu (An Triệu tự) |
Xã Đan Hội |
Lịch sử - văn hóa |
26 |
Đình, chùa Thịnh Mãn |
Xã Bảo Sơn |
Lịch sử - văn hóa |
27 |
Đình, chùa Chính Hạ |
Xã Lan Mẫu |
Lịch sử - văn hóa |
|
HUYỆN TÂN YÊN |
|
|
28 |
Chùa Kép Vàng (Kim Quang tự) |
Xã Lam Cốt |
Lịch sử - văn hóa |
29 |
Đình, chùa làng Sai |
Xã Ngọc Vân |
Lịch sử - văn hóa |
30 |
Đền thờ Quận công Dương Quốc Nghĩa |
Xã Song Vân |
Lịch sử - văn hóa |
31 |
Đình, chùa Thúy Cầu Hạ |
Xã Ngọc Vân |
Lịch sử - văn hóa |
HUYỆN SƠN ĐỘNG |
|||
32 |
Chùa Chủa (Linh Quang tự) |
Xã Tuấn Đạo |
Lịch sử - văn hóa |
HUYỆN LỤC NGẠN |
|||
33 |
Đình Trại Ba |
Xã Quý Sơn |
Lịch sử - văn hóa |
34 |
Đình Giáp Hạ |
Xã Thanh Hải |
Lịch sử - văn hóa |