ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế,
ngày 04 tháng 01 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ CÔNG KHAI DỰ TOÁN NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM
2019 TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước
ngày 25 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 163/2016/NĐ-CP
ngày 21 tháng 12 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Thông tư số
343/2016/TT-BTC ngày 30 tháng 12 năm 2016 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
công khai ngân sách đối với các cấp ngân sách;
Căn cứ Nghị quyết số
16/NQ-HĐND ngày 07 tháng 12 năm 2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh về dự toán ngân
sách nhà nước tỉnh năm 2019;
Căn cứ Quyết định số
2866/QĐ-UBND ngày 08 tháng 12 năm 2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh về giao dự toán
ngân sách nhà nước tỉnh năm 2019;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Công văn số 3486/STC-QLNS ngày 28 tháng 12 năm 2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố công khai số liệu dự toán ngân sách nhà nước
tỉnh Thừa Thiên Huế năm 2019 (Phụ lục chi tiết đính kèm).
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Thủ
trưởng các Sở, ban, ngành, các cơ quan, đơn vị liên quan chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Phan Ngọc Thọ
|
Biểu số 01
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA PHƯƠNG NĂM 2019
(Kèm
theo Quyết định số 20/QĐ-UBND ngày 04/01/2019 của UBND tỉnh)
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
1
|
2
|
3
|
A
|
TỔNG THU NSNN TRÊN ĐỊA BÀN
|
7.213.500
|
1
|
Thu nội địa (không kể thu từ
dầu thô)
|
6.629.000
|
2
|
Thu từ hoạt động xuất khẩu,
nhập khẩu
|
554.500
|
3
|
Thu viện trợ, huy động đóng
góp
|
30.000
|
B
|
TỔNG THU NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
10.011.405
|
1
|
Thu ngân sách địa phương hưởng
100%
|
6.079.680
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương
|
3.831.725
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.536.730
|
-
|
Thu bổ sung chênh lệch tiền
lương lên mức lương cơ sở 1.390.000 đồng
|
145.201
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.149.794
|
3
|
Thu kết dư
|
100.000
|
C
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
10.120.705
|
I
|
Tổng chi cân đối ngân sách địa
phương
|
9.668.073
|
1
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.988.533
|
2
|
Chi thường xuyên
|
6.481.237
|
3
|
Chi trả nợ lãi các khoản do
chính quyền địa phương vay
|
8.200
|
4
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.180
|
5
|
Dự phòng ngân sách
|
188.923
|
II
|
Chi từ nguồn viện trợ, huy động
đóng góp
|
30.000
|
1
|
Thu huy động đóng góp
|
18.000
|
2
|
Thu viện trợ
|
12.000
|
III
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
422.632
|
1
|
Chi Chương trình mục tiêu quốc
gia
|
256.342
|
2
|
Chi mục tiêu sự nghiệp
|
166.290
|
D
|
BỘI CHI
|
109.300
|
Biểu số 02
CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH TỈNH, HUYỆN NĂM 2019
ĐVT:
Triệu đồng
TT
|
Nội dung
|
Dự toán năm 2019
|
1
|
2
|
3
|
A
|
NGÂN SÁCH TỈNH
|
|
I
|
Nguồn thu ngân sách cấp tỉnh
|
8.090.005
|
1
|
Thu ngân sách cấp tỉnh hưởng
theo phân cấp
|
4.123.280
|
-
|
Các khoản thu ngân sách cấp tỉnh
hưởng 100%
|
4.123.280
|
-
|
Các khoản thu phân chia ngân sách
cấp tỉnh hưởng theo tỷ lệ %
|
|
2
|
Thu bổ sung từ ngân sách
Trung ương
|
3.831.725
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
1.536.730
|
-
|
Thu bổ sung chênh lệch tiền
lương lên mức lương cơ sở 1.390.000 đồng
|
145.201
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
2.149.794
|
3
|
Thu kết dư
|
100.000
|
4
|
Thu ngân sách cấp dưới nộp
lên (phần chi trả nợ trả về cho ngân sách tỉnh)
|
35.000
|
II
|
Chi ngân sách cấp tỉnh
|
8.199.305
|
1
|
Chi thuộc nhiệm vụ ngân sách cấp
tỉnh theo phân cấp (không kể bổ sung cho ngân sách cấp dưới)
|
5.346.459
|
2
|
Bổ sung cho ngân sách huyện,
thị xã, thành phố Huế
|
2.852.846
|
-
|
Bổ sung cân đối
|
2.063.276
|
-
|
Bổ sung mục tiêu
|
789.570
|
III
|
Bội chi
|
109.300
|
IV
|
Bội thu ngân sách địa
phương
|
|
B
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
|
I
|
Thu ngân sách huyện, thị
xã, thành phố Huế
|
4.809.246
|
1
|
Thu ngân sách huyện hưởng
theo phân cấp
|
1.956.400
|
-
|
Các khoản thu ngân sách cấp
huyện hưởng 100%
|
1.956.400
|
2
|
Thu kết dư
|
|
3
|
Thu chuyển nguồn từ năm trước
chuyển sang
|
|
4
|
Thu bổ sung từ ngân sách cấp
trên
|
2.852.846
|
-
|
Thu bổ sung cân đối ngân sách
|
2.063.276
|
-
|
Thu bổ sung có mục tiêu
|
789.570
|
II
|
Chi ngân sách huyện, thị xã,
thành phố Huế (*)
|
4.809.246
|
|
|
|
Ghi chú: (*) Tổng chi
ngân sách huyện là 4.809,2 tỷ đồng, trong đó: Chi trả nợ vay ngân sách tỉnh trừ
vào nguồn thu tiền sử dụng đất là 35 tỷ đồng, chi cân đối ngân sách huyện còn lại
là 4.774,2 tỷ đồng.
Biểu số 03
DỰ TOÁN THU NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
ĐVT:
Triệu đồng
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN
|
TỔNG THU NSNN
|
THU NSĐP
|
1
|
2
|
3
|
A. TỔNG CÁC KHOẢN THU NSNN
(I + II + III)
|
7.213.500
|
6.079.680
|
I- THU NỘI ĐỊA
|
6.629.000
|
6.049.680
|
Thu nội địa không gồm tiền
sử dụng đất, thu xổ số
|
5.715.000
|
5.135.680
|
1. Thu từ doanh nghiệp nhà nước
do Trung ương quản lý
|
220.000
|
220.000
|
2. Thu từ doanh nghiệp nhà nước
do địa phương quản lý
|
205.000
|
205.000
|
3. Thu từ doanh nghiệp có vốn
đầu tư nước ngoài
|
2.100.000
|
2.100.000
|
4. Thu từ khu vực kinh tế
ngoài quốc doanh
|
1.162.000
|
1.162.000
|
5. Thuế bảo vệ môi trường
|
690.000
|
256.680
|
Trong đó: Thuế xuất nhập
khẩu xăng dầu cơ quan Hải quan quản lý
|
433.320
|
0
|
6. Thuế thu nhập cá nhân
|
320.000
|
320.000
|
7. Lệ phí trước bạ
|
230.000
|
230.000
|
8. Thu phí, lệ phí
|
410.000
|
374.000
|
- Phí, lệ phí cơ quan
Trung ương thực hiện thu
|
36.000
|
0
|
- Phí, lệ phí cơ quan địa phương
thực hiện thu
|
114.000
|
114.000
|
- Phí tham quan di tích
|
260.000
|
260.000
|
9. Thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
|
11.000
|
11.000
|
10. Tiền sử dụng đất
|
840.000
|
840.000
|
11. Thu tiền thuê đất, thuê mặt
nước
|
100.000
|
100.000
|
12. Tiền cho thuê và tiền bán
nhà thuộc sở hữu nhà nước
|
2.000
|
2.000
|
13. Tiền cấp quyền khai thác
khoáng sản
|
50.000
|
11.000
|
- Do Trung ương cấp
|
39.000
|
0
|
- Do địa phương cấp
|
11.000
|
11.000
|
14. Thu từ hoạt động xổ số kiến
thiết
|
74.000
|
74.000
|
15. Thu từ quỹ đất công ích
và thu hoa lợi công sản khác
|
22.000
|
22.000
|
16. Thu khác ngân sách
|
190.000
|
119.000
|
Trong đó: + Thu khác ngân
sách Trung ương
|
71.000
|
0
|
17. Thu cổ tức, lợi nhuận được
chia, lợi nhuận còn lại
|
3.000
|
3.000
|
II- THU TỪ HOẠT ĐỘNG XUẤT
NHẬP KHẨU
|
554.500
|
0
|
Thuế xuất khẩu
|
40.300
|
0
|
Thuế nhập khẩu
|
14.200
|
0
|
Thuế giá trị gia tăng
|
500.000
|
0
|
III - THU VIỆN TRỢ, HUY ĐỘNG
ĐÓNG GÓP
|
30.000
|
30.000
|
Thu huy động đóng góp
|
18.000
|
18.000
|
Thu viện trợ
|
12.000
|
12.000
|
Biểu số 04
DỰ TOÁN CHI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC NĂM 2019
ĐVT:
Triệu đồng
STT
|
NỘI DUNG
|
DỰ TOÁN NĂM 2019 ĐỊA PHƯƠNG
|
TỔNG SỐ
|
NGÂN SÁCH TỈNH
|
NGÂN SÁCH HUYỆN
|
A
|
B
|
1=2+3
|
2
|
3
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
10.120.705
|
5.346.459
|
4.774.246
|
|
TỔNG CHI NGÂN SÁCH KHÔNG GỒM
CHI TỪ NGUỒN HUY ĐỘNG ĐÓNG GÓP
|
10.090.705
|
5.338.059
|
4.752.646
|
A
|
CHI CÂN ĐỐI NGÂN SÁCH ĐỊA
PHƯƠNG
|
9.668.073
|
4.915.427
|
4.752.646
|
I
|
Chi đầu tư phát triển
|
2.988.533
|
2.416.533
|
572.000
|
1
|
Vốn đầu tư XDCB tập trung
|
494.437
|
387.437
|
107.000
|
2
|
Chi đầu tư từ nguồn thu tiền
sử dụng đất
|
805.000
|
340.000
|
465.000
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
a
|
Chi đầu tư
|
684.400
|
219.400
|
465.000
|
b
|
Chi đo đạc bản đồ địa
chính theo NQ HĐND tỉnh (*)
|
30.000
|
30.000
|
|
c
|
Bổ sung vốn sự nghiệp giao
thông (**)
|
42.000
|
42.000
|
|
d
|
Chi bồi thường tài sản trên
đất khi nhà nước thu hồi đất của Công ty Cổ phần Xi măng Long Thọ
|
11.600
|
11.600
|
|
e
|
Bổ sung Quỹ phát triển đất
|
37.000
|
37.000
|
|
3
|
Chi đầu tư từ nguồn thu xổ số
kiến thiết
|
74.000
|
74.000
|
|
4
|
Chi đầu tư từ nguồn trung ương
bổ sung có mục tiêu
|
1.410.796
|
1.410.796
|
|
a
|
Vốn ngoài nước (***)
|
1.059.978
|
1.059.978
|
|
b
|
Vốn trong nước
|
342.090
|
342.090
|
|
c
|
Vốn trái phiếu chính phủ
|
8.728
|
8.728
|
|
5
|
Chi đầu tư từ nguồn vốn vay Chính
phủ về cho vay lại (****)
|
144.300
|
144.300
|
|
6
|
Chi đầu tư từ nguồn thu phí
tham quan di tích
|
60.000
|
60.000
|
|
II
|
Chi thường xuyên
|
6.481.237
|
2.378.291
|
4.102.946
|
1
|
Chi quốc phòng
|
149.831
|
61.711
|
50.500
|
2
|
Chi an ninh, trật tự, an toàn
xã hội
|
37.620
|
3
|
Chi giáo dục - đào tạo và dạy
nghề
|
2.832.167
|
687.967
|
2.144.200
|
-
|
Chi sự nghiệp giáo dục
|
2.600.335
|
489.322
|
2.111.013
|
-
|
Chi sự nghiệp đào tạo dạy nghề
|
161.832
|
128.645
|
33.187
|
-
|
Chi tăng cường cơ sở vật chất
ngành giáo dục
|
70.000
|
70.000
|
|
4
|
Chi y tế, dân số và gia đình
|
674.268
|
670.068
|
4.200
|
5
|
Chi khoa học và công nghệ
|
36.654
|
34.704
|
1.950
|
6
|
Chi văn hóa thông tin
|
87.496
|
66.496
|
21.000
|
7
|
Chi phát thanh, truyền hình
|
29.950
|
13.950
|
16.000
|
8
|
Chi thể dục thể thao
|
29.879
|
24.879
|
5.000
|
9
|
Chi bảo đảm xã hội
|
410.293
|
47.293
|
363.000
|
10
|
Chi các sự nghiệp kinh tế
|
728.683
|
315.683
|
413.000
|
-
|
Sự nghiệp nông lâm thủy lợi
|
97.439
|
97.439
|
|
-
|
Sự nghiệp giao thông
|
46.100
|
46.100
|
|
-
|
Sự nghiệp kiến thiết thị
chính
|
14.000
|
14.000
|
|
-
|
Sự nghiệp công nghệ thông
tin
|
39.214
|
39.214
|
|
-
|
Sự nghiệp công nghiệp và thương
mại
|
8.978
|
8.978
|
|
-
|
Sự nghiệp tài nguyên môi
trường
|
22.752
|
22.752
|
|
-
|
Sự nghiệp du lịch
|
8.522
|
8.522
|
|
-
|
Sự nghiệp xúc tiến đầu tư
|
3.615
|
3.615
|
|
-
|
Sự nghiệp kinh tế khác
|
25.063
|
25.063
|
|
-
|
Chi quy hoạch
|
5.000
|
5.000
|
|
-
|
Chi đảm bảo an toàn giao
thông
|
45.000
|
45.000
|
|
11
|
Chi sự nghiệp môi trường
|
224.273
|
6.273
|
218.000
|
12
|
Chi quản lý hành chính nhà nước,
đảng, đoàn thể
|
1.241.835
|
389.835
|
852.000
|
13
|
Chi sự nghiệp khác
|
35.908
|
21.812
|
14.096
|
-
|
Chi khác ngân sách
|
25.908
|
11.812
|
14.096
|
-
|
Chi cho hộ nghèo vay giải
quyết việc làm
|
10.000
|
10.000
|
|
II
|
Chi trả nợ lãi do chính
quyền địa phương vay
|
8.200
|
8.200
|
|
III
|
Chi bổ sung quỹ dự trữ tài
chính
|
1.180
|
1.180
|
|
IV
|
Dự phòng ngân sách
|
188.923
|
111.223
|
77.700
|
B
|
CHI TỪ NGUỒN VIỆN TRỢ, HUY
ĐỘNG ĐÓNG GÓP
|
30.000
|
8.400
|
21.600
|
1
|
Thu huy động đóng góp
|
18.000
|
-
|
18.000
|
2
|
Thu viện trợ
|
12.000
|
8.400
|
3.600
|
C
|
CHI CHƯƠNG TRÌNH MỤC TIÊU
|
422.632
|
422.632
|
0
|
1
|
Chi chương trình mục tiêu quốc
gia
|
256.342
|
256.342
|
|
2
|
Chi mục tiêu sự nghiệp
|
166.290
|
166.290
|
|
|
BỘI CHI
|
109.300
|
109.300
|
|
Ghi chú: (*) Bao gồm hỗ
trợ ngân sách huyện A Lưới kinh phí đo đạc, lập bản đồ địa chính, cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất tại Dự án Thủy điện A Lưới 01 tỷ đồng.
(**) Bao gồm hỗ trợ ngân sách
huyện Phong Điền thực hiện dự án Hệ thống hạ tầng kỹ thuật Làng Cổ Phước Tích
02 tỷ đồng.
(***) Vốn ngoài nước gồm vốn
CTMT ứng phó biến đổi khí hậu và tăng trưởng xanh 100,37 tỷ đồng.
(****) Dự toán Chính phủ giao bằng
số bội thu (số nợ đã vay) trừ số bội chi (chi trả nợ). Dự toán địa phương giao
bằng số nợ vay (bội thu) do chi trả nợ đã sử dụng nguồn thu tiền sử dụng đất.
TT
|
Cơ quan, đơn vị
|
Chi thường xuyên (theo từng lĩnh vực)
|
Tổng số
|
Gồm
|
Quản lý hành chính
|
Chi quốc phòng
|
Chi an ninh, trật tự an toàn xã hội
|
Sự nghiệp Giáo dục đào tạo và dạy nghề
|
Chi sự nghiệp khoa học công nghệ
|
Sự nghiệp y tế, dân số và gia đình
|
Sự nghiệp văn hóa thông tin
|
Sự nghiệp PTTH
|
Sự nghiệp thể dục thể thao
|
Sự nghiệp môi trường
|
Sự nghiệp kinh tế
|
Chi đảm bảo xã hội
|
Sự nghiệp khác
|
|
Tổng cộng
|
2.196.748
|
389.835
|
3.835
|
1.832
|
612.881
|
34.705
|
670.068
|
66.496
|
13.950
|
24.879
|
6.273
|
312.383
|
47.293
|
12.312
|
1
|
Văn
phòng UBND tỉnh
|
30.957
|
24.021
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6.936
|
|
|
2
|
Văn
phòng HĐND tỉnh
|
18.675
|
18.675
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3
|
Đoàn
đại biểu Quốc hội
|
1.620
|
1.620
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4
|
Sở
Tài chính
|
14.465
|
13.655
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
810
|
|
|
5
|
Sở
Giáo dục Đào tạo
|
489.266
|
8.897
|
|
|
480.369
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6
|
Sở
Văn hóa Thể thao
|
122.478
|
7.830
|
|
|
51.042
|
|
|
36.697
|
|
24.489
|
|
2.420
|
|
|
7
|
Sở
Du lịch
|
11.362
|
3.250
|
|
|
360
|
|
|
|
|
|
|
7.752
|
|
|
8
|
Nhà
xuất bản Thuận Hóa
|
861
|
|
|
|
|
|
|
861
|
|
|
|
|
|
|
9
|
Sở
Y tế
|
244.495
|
10.961
|
|
|
180
|
|
233.354
|
|
|
|
|
|
|
|
10
|
Ban
Bảo vệ sức khỏe cán bộ
|
3.144
|
|
|
|
|
|
3.144
|
|
|
|
|
|
|
|
11
|
Sở
Lao động Thương binh Xã hội
|
58.202
|
7.166
|
|
|
3.942
|
|
|
|
|
|
|
1.400
|
45.694
|
|
12
|
Sở
Khoa học và Công nghệ
|
34.163
|
5.302
|
|
|
|
28.861
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13
|
Sở
Tư pháp
|
13.997
|
6.485
|
|
|
5.099
|
|
|
|
|
|
|
2.413
|
|
|
14
|
Thanh
tra tỉnh
|
12.849
|
12.849
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
15
|
Sở
Kế hoạch và Đầu tư
|
13.487
|
9.139
|
|
|
288
|
|
|
|
|
|
|
4.060
|
|
|
16
|
Sở
Nội vụ
|
30.491
|
13.562
|
|
|
1.035
|
|
|
1.102
|
|
|
|
5.000
|
|
9.792
|
17
|
Sở
Công Thương
|
15.272
|
6.661
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8.611
|
|
|
18
|
Sở
Xây dựng
|
10.165
|
8.896
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.269
|
|
|
19
|
Sở
Giao thông vận tải
|
34.167
|
8.057
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
26.110
|
|
|
20
|
Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn
|
163.726
|
65.039
|
|
|
971
|
|
|
|
|
|
|
97.716
|
|
|
21
|
Sở
Tài nguyên và Môi trường
|
36.856
|
9.170
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5.246
|
22.440
|
|
|
22
|
Sở
Ngoại vụ
|
6.492
|
5.973
|
|
|
186
|
|
|
|
|
|
|
333
|
|
|
23
|
Sở
Thông tin và Truyền thông
|
19.371
|
4.410
|
|
|
765
|
|
|
|
|
|
|
14.196
|
|
|
24
|
Ban
Dân tộc
|
6.097
|
5.647
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
|
|
25
|
Văn
phòng Tỉnh ủy
|
83.139
|
62.765
|
|
|
234
|
|
|
19.940
|
|
|
|
200
|
|
|
26
|
Đảng
ủy Khối các cơ quan tỉnh
|
3.128
|
3.128
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
27
|
Đảng
ủy Khối doanh nghiệp
|
2.806
|
2.806
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
28
|
Đoàn
thanh niên Cộng sản Hồ Chí Minh
|
7.945
|
5.667
|
|
|
2.278
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
29
|
Ban
chấp hành Đoàn khối các cơ quan tỉnh
|
513
|
513
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30
|
Ban
chấp hành Đoàn khối doanh nghiệp
|
513
|
513
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
31
|
Hội
Nông dân
|
6.396
|
4.761
|
|
|
135
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.500
|
32
|
Ủy
ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh
|
9.116
|
9.116
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
33
|
Hội
Liên hiệp Phụ nữ tỉnh
|
4.651
|
4.143
|
|
|
108
|
|
|
|
|
|
|
400
|
|
|
34
|
Hội
Cựu chiến binh
|
2.261
|
2.261
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
35
|
Hội
Nhà báo
|
527
|
527
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
36
|
Liên
hiệp các Hội văn học nghệ thuật
|
2.062
|
2.062
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
37
|
Hội
Chữ thập đỏ
|
3.284
|
2.879
|
|
|
|
|
405
|
|
|
|
|
|
|
|
38
|
Hội
Đông y
|
450
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
39
|
Hội
Người mù
|
2.437
|
772
|
|
|
1.665
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40
|
Liên
minh hợp tác xã
|
3.297
|
2.757
|
|
|
540
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41
|
Đài
phát thanh truyền hình
|
13.427
|
|
|
|
|
|
|
|
13.227
|
|
|
200
|
|
|
42
|
Ban
đại diện Hội người cao tuổi
|
513
|
513
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
43
|
Liên
hiệp các hội khoa học kỹ thuật
|
2.519
|
|
|
|
|
2.519
|
|
|
|
|
|
|
|
|
44
|
Tạp
chí Sông Hương
|
2.222
|
|
|
|
|
|
|
2.222
|
|
|
|
|
|
|
45
|
Trung
tâm dạy nghề và Đào tạo việc làm cho người tàn tật
|
1.288
|
|
|
|
1.288
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
46
|
Hội
bảo trợ người khuyết tật và trẻ mồ côi
|
322
|
322
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
47
|
Hội
bảo trợ bệnh nhân nghèo
|
112
|
112
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
48
|
Liên
hiệp các tổ chức hữu nghị
|
918
|
918
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49
|
Hội
Luật gia tỉnh
|
467
|
467
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
50
|
Tạp
chí Huế xưa và nay
|
468
|
|
|
|
|
|
|
468
|
|
|
|
|
|
|
51
|
Hội
người tù yêu nước
|
157
|
157
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
52
|
Hội
khuyến học
|
367
|
367
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
53
|
Câu
lạc bộ Phú Xuân
|
150
|
150
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
54
|
Ban
Chỉ huy phòng chống thiên tai và tìm kiếm cứu nạn tỉnh
|
1.446
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.446
|
|
|
55
|
Ban
quản lý Khu kinh tế, công nghiệp
|
21.064
|
5.979
|
|
|
|
|
|
|
|
|
765
|
14.320
|
|
|
56
|
Văn
phòng Điều phối Chương trình Nông thôn mới
|
688
|
438
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
250
|
|
|
57
|
Văn
phòng Ban an toàn giao thông
|
1.721
|
1.721
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
58
|
Ban
Biên giới
|
702
|
|
702
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
59
|
Hội
nạn nhân chất độc màu da cam
|
504
|
504
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
60
|
Trung
tâm Festival Huế
|
2.661
|
|
|
|
|
|
|
2.661
|
|
|
|
|
|
|
61
|
Trường
Cao đẳng Y tế
|
10.940
|
|
|
|
10.940
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
62
|
Trường
Cao đẳng nghề Thừa Thiên Huế
|
7.250
|
|
|
|
7.250
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
63
|
Trường
Cao đẳng Sư phạm
|
23.166
|
|
|
|
22.966
|
|
|
|
|
|
|
200
|
|
|
64
|
Ban
Quản lý Khu vực phát triển đô thị
|
4.200
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.200
|
|
|
65
|
Trường
Chính trị Nguyễn Chí Thanh
|
8.384
|
|
|
|
8.234
|
|
|
|
|
|
|
150
|
|
|
66
|
Hội
Người khuyết tật
|
481
|
481
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
67
|
Hội
Cựu thanh niên xung phong
|
159
|
159
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
68
|
Hội
Khoa học lịch sử
|
441
|
441
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
69
|
Liên
đoàn Lao động tỉnh
|
450
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
450
|
70
|
Cục
thi hành án dân sự tỉnh
|
108
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
108
|
71
|
Ban
vì sự tiến bộ phụ nữ
|
360
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
360
|
72
|
Chi
sự nghiệp phát triển nông thôn mới
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7.000
|
|
|
73
|
Kinh
phí triển khai ISO theo kế hoạch của UBND tỉnh
|
630
|
630
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
74
|
Đào
tạo thạc sĩ, tiến sỹ theo chính sách của tỉnh
|
900
|
|
|
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
75
|
Quỹ
khám chữa bệnh người nghèo, cận nghèo và trẻ em dưới 6 tuổi
|
328.588
|
|
|
|
|
|
328.588
|
|
|
|
|
|
|
|
76
|
Phần
giảm chi lương do đã kết cấu trong giá dịch vụ để thực hiện các nhiệm vụ theo
hướng dẫn của Bộ Tài chính
|
96.299
|
|
|
|
|
|
96.299
|
|
|
|
|
|
|
|
77
|
Kinh
phí thực hiện đề án Phát triển dịch vụ đô thị thông minh
|
22.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
22.500
|
|
|
78
|
Chi
quy hoạch
|
4.500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.500
|
|
|
79
|
Chi
đảm bảo an toàn giao thông
|
45.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
45.000
|
|
|
80
|
Chi
nhánh Văn phòng Đảng ký đất đai thị xã Hương Trà
|
900
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
900
|
|
|
81
|
Tiết
kiệm 10% chi thường xuyên
|
57.594
|
14.092
|
3.134
|
1.832
|
12.106
|
3.325
|
8.278
|
2.547
|
723
|
390
|
262
|
9.204
|
1.599
|
102
|
TT
|
Nội dung
|
Dự toán 2019
|
Ghi chú
|
Tổng cộng
|
Trong nước
|
Ngoài nước
|
|
Tổng cộng
|
166.290
|
159.690
|
6.600
|
|
I
|
Vốn trong nước
|
159.690
|
159.690
|
-
|
|
1
|
Hỗ trợ các Hội Văn học nghệ thuật
(655 tr.đ) và Hội Nhà báo (100 tr.đ)
|
755
|
755
|
|
|
2
|
Chính sách trợ giúp pháp lý
|
448
|
448
|
|
Sở Tư pháp
|
3
|
Hỗ trợ chi phí học tập và miễn
giảm học phí
|
7.318
|
7.318
|
|
Phân bổ theo nhu cầu của các
cơ quan, đơn vị
|
4
|
Hỗ trợ kinh phí ăn trưa trẻ
3-5 tuổi; chính sách ưu tiên đối với học sinh mẫu giáo học sinh dân tộc rất
ít người
|
3.751
|
3.751
|
|
Phân bổ theo nhu cầu của các
cơ quan, đơn vị
|
5
|
Hỗ trợ khai thác nuôi trồng hải
sản trên các vùng biển xa (Quyết định 48/2010/QĐ-TTg)
|
43.199
|
43.199
|
|
Phân bổ theo tiến độ thực hiện
|
6
|
Vốn chuẩn bị động viên
|
13.000
|
13.000
|
|
Bộ Chỉ huy Quân sự tỉnh
|
7
|
Đề án phát triển KTXH vùng dân
tộc rất ít người; ổn định dân cư, phát triển kinh tế xã hội, đảm bảo an ninh
quốc phòng… (*)
|
1.600
|
1.600
|
|
Ban Dân tộc
|
8
|
Kinh phí quản lý, bảo trì đường
bộ cho các quỹ bảo trì đường bộ địa phương
|
34.222
|
34.222
|
|
Sở Giao thông Vận tải
|
9
|
Bổ sung thực hiện một số
Chương trình mục tiêu (**)
|
55.397
|
55.397
|
|
|
-
|
Chương trình giáo dục nghề
nghiệp, việc làm và an toàn lao động
|
11.170
|
11.170
|
|
Sở Lao động Thương binh và
Xã hội
|
-
|
Chương trình phát triển hệ
thống trợ giúp xã hội
|
10.866
|
10.866
|
|
Sở Lao động Thương binh và
Xã hội
|
-
|
Chương trình y tế, dân số
|
7.740
|
7.740
|
|
Sở Y tế
|
-
|
Chương trình phát triển
văn hóa
|
5.631
|
5.631
|
|
Sở Văn hóa Thể thao
|
-
|
Chương trình an toàn giao
thông, phòng cháy chữa cháy, chống tội phạm, ma túy
|
1.990
|
1.990
|
|
Công an tỉnh
|
-
|
Chương trình phát triển
lâm nghiệp bền vững
|
13.100
|
13.100
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
-
|
Chương trình tái cơ cấu nông
nghiệp, giảm nhẹ thiên tai, ổn định đời sống dân cư
|
2.500
|
2.500
|
|
Sở Nông nghiệp và Phát triển
nông thôn
|
-
|
Chương trình mục tiêu ứng
phó biến đối khí hậu và tăng trưởng xanh
|
400
|
400
|
|
Sở Tài nguyên và Môi trường
|
-
|
Chương trình mục tiêu công
nghệ thông tin
|
2.000
|
2.000
|
|
Sở Thông tin và Truyền
thông
|
II
|
Vốn ngoài nước (***)
|
6.600
|
|
6.600
|
|