Quyết định 20/2018/QĐ-UBND quy định về đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Hải Dương
Số hiệu | 20/2018/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 17/09/2018 |
Ngày có hiệu lực | 01/10/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Hải Dương |
Người ký | Nguyễn Dương Thái |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2018/QĐ-UBND |
Hải Dương, ngày 17 tháng 9 năm 2018 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HẢI DƯƠNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Bảo vệ và phát triển rừng ngày 14 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Nghị định số 23/2006/NĐ-CP ngày 03 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ về thi hành Luật bảo vệ và phát triển rừng;
Căn cứ Thông tư số 23/2016/TT-BNNPTNT ngày 30 tháng 6 năm 2016 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn hướng dẫn một số nội dung quản lý công trình lâm sinh;
Căn cứ Thông tư số 23/2017/TT-BNNPTNT ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;
Căn cứ Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN ngày 06 tháng 7 năm 2005 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn về việc ban hành định mức kinh tế kỹ thuật trong rừng, khoanh nuôi xúc tiến tái sinh rừng và bảo vệ rừng;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH:
- Đối với rừng đặc dụng: 88.800.000đồng/ha;
- Đối với rừng phòng hộ: 84.100.000đồng/ha;
- Đối với rừng sản xuất: 71.700.000đồng/ha;
(Chi tiết tại Phụ lục 1, Phụ lục 2 và Phụ lục 3 ban hành kèm theo Quyết định này).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/10/2018.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN 01 HA RỪNG ĐẶC DỤNG
SANG MỤC ĐÍCH PHI LÂM NGHIỆP
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 20/2018/QĐ-UBND ngày 17/9/2018 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Hải Dương)
STT |
Hạng mục |
ĐVT |
Định mức |
Đơn giá |
Thành Tiền (đồng) |
|
TỔNG DỰ TOÁN |
|
|
|
88.800.000 |
|
Trồng, chăm sóc năm 1 |
|
|
|
42.797.992 |
1 |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
31.712.430 |
* |
Vật liệu |
|
|
|
8.979.438 |
- |
Cây Thông nhựa (bao gồm 10% trồng dặm) |
cây/ha |
1.826 |
3.463 |
6.323.438 |
- |
Phân bón NPK : 5:10:3 cho 1ha (định mức 0,2 kg/cây) |
kg |
332 |
8.000 |
2.656.000 |
* |
Nhân công |
|
116,46 |
195.200 |
22.732.992 |
- |
Trồng rừng |
|
71,45 |
195.200 |
13.947.040 |
+ |
Phát dọn thực bì |
công |
25,91 |
195.200 |
5.057.632 |
+ |
Cuốc hố (30x30x30cm) |
công |
16,12 |
195.200 |
3.146.624 |
+ |
Lấp hố |
công |
7,69 |
195.200 |
1.501.088 |
+ |
Vận chuyển bón phân |
công |
11,29 |
195.200 |
2.203.808 |
+ |
Vận chuyển cây con & trồng |
công |
10,44 |
195.200 |
2.037.888 |
|
- Chăm sóc và bảo vệ rừng năm 1 |
|
45,01 |
|
7.364.896 |
+ |
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 1 |
công |
17,95 |
195.200 |
3.503.840 |
+ |
Xới vun gốc cây trồng 1 lần |
công |
18,24 |
195.200 |
3.560.448 |
+ |
Trồng dặm |
công |
1,54 |
195.200 |
300.608 |
+ |
Bảo vệ rừng |
công |
7,28 |
195.200 |
1.421.056 |
2 |
Chi phí chung |
|
5% |
|
1.585.622 |
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
|
5,5% |
|
1.831.393 |
4 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
5% |
|
1.756.472 |
Giá trị dự toán sau thuế |
|
|
|
36.885.917 |
|
5 |
Chi phí quản lý dự án |
|
3,0% |
|
1.106.578 |
6 |
Chi phí thiết kế |
|
2,48% |
|
914.771 |
7 |
Chi phí dự phòng |
|
10% |
|
3.890.727 |
II |
Chăm sóc rừng trồng năm 2 |
|
|
|
27.113.146 |
1 |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
20.090.282 |
* |
Vật liệu |
|
|
|
3.230.858 |
- |
Cây con trồng dặm |
cây |
166 |
3.463 |
574.858 |
- |
Phân bón NPK cho 1ha (định mức 0,2 kg/cây) |
kg |
332 |
8.000 |
2.656.000 |
* |
Nhân công |
|
86,37 |
195.200 |
16.859.424 |
- |
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 2 |
công |
17,95 |
195.200 |
3.503.840 |
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 1 |
công |
18,24 |
195.200 |
3.560.448 |
- |
Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 2 |
công |
11,83 |
195.200 |
2.309.216 |
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 2 |
công |
18,24 |
195.200 |
3.560.448 |
- |
Vận chuyển bón phân |
công |
11,29 |
195.200 |
2.203.808 |
- |
Trồng dặm |
công |
1,54 |
195.200 |
300.608 |
- |
Bảo vệ rừng |
công |
7.28 |
195.200 |
1.421.056 |
2 |
Chi phí chung |
|
5% |
|
1.004.514 |
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
|
5,5% |
|
1.160.214 |
4 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
5% |
|
1.112.751 |
Giá trị dự toán sau thuế |
|
|
|
23.367.761 |
|
5 |
Chi phí quản lý dự án |
|
3,0% |
|
701.033 |
6 |
Chi phí thiết kế |
|
2,48% |
|
579.520 |
7 |
Chi phí dự phòng |
|
10% |
|
2.464.831 |
II |
Chăm sóc rừng trồng năm 3 |
|
|
|
18.930.447 |
1 |
Chi phí trực tiếp |
|
|
|
14.027.072 |
* |
Nhân công |
|
71,86 |
|
14.027.072 |
- |
Phát chăm sóc rừng lần 1, năm 3 |
công |
14,31 |
195.200 |
2.793.312 |
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 1 |
công |
18,24 |
195.200 |
3.560.448 |
- |
Phát chăm sóc rừng lần 2, năm 3 |
công |
13,79 |
195.200 |
2.691.808 |
- |
Xới vun gốc cây trồng lần 2 |
công |
18,24 |
195.200 |
3.560.448 |
- |
Bảo vệ rừng |
công |
7,28 |
195.200 |
1.421.056 |
2 |
Chi phí chung |
|
5% |
|
701.354 |
3 |
Thu nhập chịu thuế tính trước |
|
5,5% |
|
810.063 |
4 |
Thuế giá trị gia tăng |
|
5% |
|
776.924 |
Giá trị dự toán sau thuế |
|
|
|
16.315.413 |
|
5 |
Chi phí quản lý dự án |
|
3% |
|
489.462 |
6 |
Chi phí thiết kế |
|
2,48% |
|
404.622 |
7 |
Chi phí dự phòng |
|
10% |
|
1.720.950 |
Ghi chú: Loài cây trồng: Thông nhựa; Trồng thuần loài; Mật độ trồng 1660 cây.
Cự ly đi làm: 2000-3000m; Cấp đất 3; Cấp thực bì 3.
Định mức: Áp dụng Quyết định số 38/2005/QĐ-BNN
Nhân công: Áp dụng Quyết định số 20/2016/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của UBND tỉnh Hải Dương