Quyết định 02/QĐ-UBND năm 2021 về phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2021-2025

Số hiệu 02/QĐ-UBND
Ngày ban hành 05/01/2021
Ngày có hiệu lực 05/01/2021
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Ninh Bình
Người ký Trần Song Tùng
Lĩnh vực Tài chính nhà nước,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 02/QĐ-UBND

Ninh Bình, ngày 05 tháng 01 năm 2021

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TỈNH NINH BÌNH GIAI ĐOẠN 2021-2025

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Lâm nghiệp ngày 15/11/2017;

Căn cứ Nghị định số 156/2018/NĐ-CP ngày 16/11/2018 quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Lâm nghiệp;

Căn cứ Thông tư số 13/2019/TT-BNNPTNT ngày 25/10/2019 của Bộ Nông nghiệp và PTNT quy định về trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nâng nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 428/TTr-SNN ngày 28/12/2020,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá trồng rừng thay thế khi chuyển mục đích sử dụng rừng sang mục đích khác trên địa bàn tỉnh Ninh Bình giai đoạn 2021-2025: 127.160.000 đồng/ha (Một trăm hai mươi bảy triệu, một trăm sáu mươi nghìn đồng).

(Chi tiết có phụ lục kèm theo)

Điều 2. Đơn giá trồng rừng thay thế là căn cứ để các chủ dự án tự trồng rừng thay thế xây dựng phương án trồng rừng thay thế; và là cơ sở để xác định số tiền phải nộp khi chủ dự án không tự trồng rừng thay thế theo quy định.

Trong trường hợp chi phí vật tư, cây giống có sự biến động làm tăng hoặc giảm đơn giá trồng rừng thay thế Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tham mưu trình UBND tỉnh xem xét quyết định cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Tài nguyên và Môi trường; Giám đốc Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Lưu VT, VP3, VP5.
bh.01

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Trần Song Tùng

 

ĐƠN GIÁ TRỒNG RỪNG THAY THẾ KHI THỰC HIỆN CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG RỪNG SANG MỤC ĐÍCH KHÁC TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NINH BÌNH GIAI ĐOẠN 2021-2025

Cấp đất: Cấp II

Phương thức trồng: Thuần loài

Loài cây trồng: Bần chua

Mật độ trồng: 1.600 cây/ha

Cự ly đi làm: 500-1000 m

 

TT

Hạng mục

ĐVT

Khối lượng

Định mức

Nhân công

Đơn giá (ng.đồng)

Thành tiền (ng. đồng)

Căn cứ áp dụng

(1)

(2)

(3)

(4)

(5)

(6)

(7)

(8)

(9)

 

Tổng cộng 4 năm (A+B)

 

 

 

 

 

127.160

 

A

Chi phí trực tiếp 4 năm

 

 

 

 

 

121.650

 

I

Trồng, Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 1

 

 

 

 

 

97.550

 

1

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

18.980

 

a

Chi phí trồng rừng

 

 

 

 

 

12.800

 

-

Công trồng chính

 

 

 

64,00

 

 

 

+

Vận chuyển cây giống (Kích thước bầu 25- 30cm; 1,8 công/100 hố)

Công/100 cây

1.600

1,80

28,8

200

5.760

Tại điểm c, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN

+

Đào hố, lấp hố, trồng cây (Kích thước hố 30x30x30; 1,7 công/100 hố)

Công/ 100 Hố

1.600

1,7

27,2

200

5.440

Tại điểm d, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN

+

Cắm cọc, buộc giữ cây

Công/ 100 Cọc

1.600

0,5

8

200

1.600

Tại điểm f, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN

-

Trồng dặm năm thứ 1 (25%)

Ha

1

25%

17,6

200

3.520

Tại điểm g, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN

b

Chăm sóc năm thứ 1

Ha

1

6,0

6

200

1.200

Tại điểm h, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN

c

Quản lý, bảo vệ năm thứ 1

Ha

1

7,3

7,3

200

1.460

Tại điểm i, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí vật tư

 

 

 

 

 

78.570

 

-

Cây Bần chua (Kích thước bầu 25-30cm, D gốc ≥ 1.5, H ≥ 100 cm) +25% trồng dặm

Cây

2.000

 

 

35

70.000

Giá cây giống theo QĐ 1397/QĐ- UBND ngày 18/11/2020. Đơn giá cọc, dây buộc theo giá thị trường tại thời điểm lập dự toán (đã bao gồm chi phí thuế)

-

Cọc giữ cây Bần chua (tre hoặc luồng D=3- 5 cm, hao phí vật tư 5%)Tại điểm f, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN- TCLN

Cọc

1.680

 

 

5

8.400

 

-

Dây buộc (0,2 kg/100 cọc) Tại điểm f, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ- BNN-TCLN

Kg

3,4

 

 

50

170

 

II

Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 2

 

 

 

 

 

12.972

 

1

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

4.572

 

a

Trồng dặm năm thứ 2 (15%)

Ha

1

15%

10,6

200

2.112

Tại điểm g, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN

b

Chăm sóc năm thứ 2

Ha

1

5,0

5

200

1.000

Tại điểm h, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN

c

Quản lý, bảo vệ năm thứ 2

Ha

1

7,3

7,3

200

1.460

Tại điểm i, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí vật tư

 

 

 

 

 

8.400

 

-

Cây giống Bần chua (Kích thước bầu 2530cm cm, D gốc ≥ 1.5 cm, H ≥ 100 cm) + 15% cây trồng dặm

Cây

240

 

 

35

8.400

QĐ 1397/QĐ-UBND ngày 18/11/2020

III

Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 3

 

 

 

 

 

9.068

 

1

Chi phí nhân công

 

 

 

 

 

3.468

 

a

Trồng dặm năm thứ 3 (10%)

Ha

1

10%

7,0

200

1.408

Tại điểm g, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN

b

Chăm sóc năm thứ 3

Ha

1

3,0

3,0

200

600

Tại điểm h, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN

c

Quản lý, bảo vệ năm thứ 3

Ha

1

7,3

7,3

200

1.460

Tại điểm i, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí vật tư

 

 

 

 

 

5.600

 

-

Cây giống Bần chua (Kích thước bầu 2530cm cm, D gốc ≥ 1.5 cm, H ≥ 100 cm ) + 10% cây trồng dặm

Cây

160

 

 

35

5.600

QĐ 1397/QĐ-UBND ngày 18/11/2020

IV

Chăm sóc và bảo vệ năm thứ 4

 

 

 

 

 

2.060

 

a

Chăm sóc năm thứ 4

Ha

1

3,0

3,0

200

600

Tại điểm h, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN

b

Quản lý, bảo vệ năm thứ 4

Ha

1

7,3

7,3

200

1.460

Tại điểm i, khoản 2, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN

B

Chi phí gián tiếp

 

 

 

 

 

5.510

 

1

Thiết kế

Ha

1

7,03

7,03

257

1.807

Tại điểm a, khoản 3, mục II, phần II, QĐ 1206/QĐ-BNN-TCLN

2

Chi phí quản lý của Chủ đầu tư 3%x(A+B1)

 

 

 

 

 

3.704

Thông tư 15/2019/TT-BNNPTNT ngày 30/10/2019