Quyết định 20/2014/QĐ-UBND quy định tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ giai đoạn 2011-2015
Số hiệu | 20/2014/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/12/2014 |
Ngày có hiệu lực | 25/12/2014 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Phú Thọ |
Người ký | Chu Ngọc Anh |
Lĩnh vực | Tài chính nhà nước |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2014/QĐ-UBND |
Phú Thọ, ngày 15 tháng 12 năm 2014 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC NGUỒN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ GIAI ĐOẠN 2011-2015.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định 60/2003/NĐ-CP ngày 6/6/2003 của Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Luật NSNN;
Căn cứ Nghị quyết số 224/2010/NQ-HĐND ngày 14/12/2010; Nghị quyết số 26/2011/NQ-HĐND ngày 12/12/2011; Nghị quyết số 16/2014/NQ-HĐND ngày 15/12/2014 của Hội đồng nhân dân tỉnh Phú Thọ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định tỷ lệ (%) phân chia các nguồn thu giữa các cấp ngân sách trên địa bàn tỉnh Phú Thọ thời kỳ ổn định 2011-2015 như phụ biểu đính kèm, trong đó:
- Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản được áp dụng thực hiện kể từ ngày 20 tháng 01 năm 2014;
- Phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự (gọi chung là xe mô tô) được áp dụng thực hiện kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2015.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 23/2012/QĐ-UBND ngày 14/12/2012 của UBND tỉnh Phú Thọ.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Tài chính, Cục thuế tỉnh, Kho bạc Nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị và đơn vị có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
BIỂU TỶ LỆ (%) PHÂN CHIA CÁC KHOẢN THU GIỮA CÁC CẤP NGÂN SÁCH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ TỪ NĂM 2011 - 2015
(Kèm theo Quyết định số 20/2014/QĐ-UBND ngày 15/12/2014 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT |
Nội dung |
Việt Trì, Phú Thọ |
11 huyện còn lại(1) |
|||||
NS cấp tỉnh |
NS thành phố, thị xã |
NS xã, phường |
NS cấp tỉnh |
NS cấp huyện |
NS xã, thị trấn |
|||
NS phường |
NS xã |
|||||||
1 |
Thuế GTGT từ các doanh nghiệp Trung ương (DNTƯ); doanh nghiệp địa phương, doanh nghiệp cổ phần hóa có vốn nhà nước (DNĐP); doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài (DNĐTNN) |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
2 |
Thuế TNDN từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
3 |
Thuế TTĐB từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
4 |
Thuế môn bài từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
5 |
Thuế tài nguyên |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
6 |
Tiền thuê đất từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
*/ |
Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất, cấp nào thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100%. |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
7 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp từ các DNTƯ; ĐNĐP; DNĐTNN |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
8 |
Thu khác từ các DNTƯ; DNĐP; DNĐTNN |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
9 |
Thu từ khu vực CTN ngoài quốc doanh |
|
|
|
|
|
|
|
a/ |
Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, môn bài, tài nguyên, tiền thuê đất, thuế sử dụng đất phi nông nghiệp và thu khác từ các DN ngoài QD |
70 |
30 |
|
|
50 |
50 |
|
b/ |
Thuế GTGT, TNDN, TTĐB, môn bài, tài nguyên, tiền thuê đất và thu khác từ các hộ kinh doanh cá thể |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với các phường |
|
90 |
10 |
|
|
|
|
|
- Đối với các xã, thị trấn |
|
30 |
|
70 |
|
30 |
70 |
c/ |
Kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, hỗ trợ các tổ chức, cá nhân bị thu hồi đất... từ tiền thuê đất, cấp nào thực hiện được phản ánh vào ngân sách cấp đó 100%. |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
10 |
Lệ phí trước bạ |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với ô tô, tàu thuyền, xe máy |
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
- Đối với nhà đất |
|
|
|
|
|
|
|
|
Trong đó: - Phường |
|
80 |
20 |
|
|
|
|
|
- Xã, thị trấn |
|
30 |
|
70 |
|
30 |
70 |
11 |
Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp (đối với hộ gia đình và cá nhân) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với phường |
|
70 |
30 |
|
|
|
|
|
- Đối với xã, thị trấn |
|
30 |
|
70 |
|
30 |
70 |
12 |
Thuế thu nhập cá nhân |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Cục Thuế tỉnh quản lý thu |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
- Chi cục Thuế các huyện, thành, thị quản lý thu |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đối với các phường |
|
90 |
10 |
|
|
|
|
|
+ Đối với các xã, thị trấn |
|
30 |
|
70 |
|
30 |
70 |
13 |
Thu xổ số kiến thiết |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
14 |
Thu tiền sử dụng đất |
|
|
|
|
|
|
|
a/ |
Đối với các xã: Sơn Dương, Cao Xá, Kinh Kệ, Hợp Hải, Vĩnh Lại, Bán Nguyên, Tứ Xã, Sơn Vi, Xuân Huy, Thạch Sơn (huyện Lâm Thao); Đồng Luận, Xuân Lộc, Thạch Đồng, Tu Vũ, Hoàng Xá, Đoan Hạ, Yến Mao, Trung Nghĩa, Tân Phương (huyện Thanh Thủy); Gia Điền, Xuân Áng, Vĩnh Chân, Đan Thượng, Hiền Lương, Chuế Lưu, Vụ Cầu, Mai Tùng, Y Sơn (huyện Hạ Hòa); Thụy Vân, Hùng Lô, Sông Lô, Phượng Lâu (thành phố Việt Trì); Thanh Minh, Phú Hộ (thị xã Phú Thọ); Thượng Nông, Hương Nộn, Dậu Dương, Hồng Đà (huyện Tam Nông); An Đạo, Trung Giáp, Phù Ninh, Tử Đà, Phú Nham (huyện Phù Ninh); Văn Bán, Đồng Cam, Phương Xá, Sơn Tình, Điêu Lương, Hương Lung, Tình Cương, Sai Nga (huyện Cẩm Khê); Đông Thành, Đại An, Đỗ Xuyên, Chí Tiên, Đồng Xuân, Thanh Vân, Quảng Nạp (huyện Thanh Ba); Chí Đám, Bằng Luân, Chân Mộng, Vân Du, Minh Tiến (huyện Đoan Hùng); Lương Nha, Địch Quả, Cự Thắng (huyện Thanh Sơn); Thu Cúc, Xuân Đài, Minh Đài (huyện Tân Sơn); Đồng Thịnh, Hưng Long (huyện Yên Lập) |
20 |
20 |
|
60 |
20 |
20 |
60 |
b/ |
Đối với xã Tân Phú (huyện Tân Sơn) |
|
|
|
|
20 |
80 |
- |
c/ |
Đối với các xã, phường, thị trấn còn lại |
30 |
50 |
20 |
20 |
20 |
40 |
40 |
d/ |
Tiền sử dụng đất từ đấu giá quyền sử dụng đất các dự án, công trình trọng điểm (khu đô thị mới, các KCN ...) do tỉnh tập trung quản lý thu |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
e/ |
Chi phí đấu giá quyền sử dụng đất, kinh phí bồi thường giải phóng mặt bằng, kinh phí đầu tư xây dựng kết cấu hạ tầng, quy hoạch cho diện tích đất đấu giá... cấp nào thực hiện được phản ánh vào NS cấp đó 100%. |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
15 |
Thu phí và lệ phí |
|
|
|
|
|
|
|
|
*/ Phí và lệ phí tỉnh |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
*/ Phí và lệ phí huyện, thành, thị |
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
*/ Phí và lệ phí xã, phường, thị trấn |
|
|
100 |
100 |
|
|
100 |
|
*/ Phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản |
20 |
30 |
50 |
50 |
20 |
30 |
50 |
|
*/ Phí bảo vệ môi trường đối với nước thải: |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Phí bảo vệ môi trường nước thải công nghiệp |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
- Phí bảo vệ môi trường nước thải sinh hoạt |
|
|
|
|
|
|
|
|
+ Đơn vị cung cấp nước sạch tổ chức thu đối với các tổ chức, cá nhân là đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt có sử dụng nước sạch từ hệ thống cấp nước |
|
100 |
|
|
|
100 |
|
|
Riêng đơn vị cung cấp nước sạch là Công ty cổ phần Cấp nước Phú Thọ |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
|
+ UBND xã, phường, thị trấn tổ chức thu đối với các tổ chức, cá nhân tự khai thác nước để sử dụng thuộc đối tượng nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước thải sinh hoạt |
|
|
100 |
100 |
|
|
100 |
|
*/ Phí sử dụng đường bộ đối với xe mô tô hai bánh, xe mô tô ba bánh, xe gắn máy và các loại xe tương tự (gọi chung là xe mô tô) |
|
|
|
|
|
|
|
|
- Đối với các xã |
|
|
|
100 |
|
|
100 |
|
- Đối với các phường, thị trấn(2) |
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Thuế bảo vệ môi trường |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
17 |
Thu Quỹ đất công ích, hoa lợi công sản ... tại xã |
|
|
100 |
100 |
|
|
100 |
18 |
Thu khác ngân sách (Ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng 100%) |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
100 |
19 |
Thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản |
|
|
|
|
|
|
|
a/ |
Tiền thu do Trung ương cấp Giấy phép (đối với 30% ngân sách địa phương được hưởng theo quy định) |
100 |
|
|
|
100 |
|
|
b/ |
Tiền thu do Ủy ban nhân dân tỉnh cấp Giấy phép: |
20 |
30 |
50 |
50 |
20 |
30 |
50 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Ghi chú:
- (1): 11 huyện còn lại bao gồm: Phù Ninh, Lâm Thao, Đoan Hùng, Thanh Ba, Hạ Hòa, Tam Nông, Thanh Thủy, Cẩm Khê, Yên Lập, Thanh Sơn, Tân Sơn.
- (2): Được nộp vào Quỹ bảo trì đường bộ tỉnh Phú Thọ.