Quyết định 29/2013/QĐ-UBND quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn do tỉnh Trà Vinh ban hành

Số hiệu 29/2013/QĐ-UBND
Ngày ban hành 11/09/2013
Ngày có hiệu lực 01/01/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Trà Vinh
Người ký Đồng Văn Lâm
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TRÀ
VINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 29/2013/QĐ-UBND

Trà Vinh, ngày 11 tháng 09 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC QUY ĐỊNH TỶ LỆ PHẦN TRĂM (%) PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH HUYỆN - THÀNH PHỐ VÀ NGÂN SÁCH XÃ - PHƯỜNG - THỊ TRẤN

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH

Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước được Quốc hội thông qua ngày 16/12/2002;

Căn cứ Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Thông tư số 59/2003/TT-BTC ngày 23/6/2003 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 60/2003/NĐ-CP ngày 06/6/2003 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị quyết số 04/2013/NQ-HĐND ngày 11/7/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh khóa VIII - kỳ họp thứ 9 Phê duyệt tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và ngân sách xã - phường - thị trấn (có phụ lục đính kèm).

1. Các khoản thu phân chia giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố. Ngân sách huyện - thành phố hưởng100%.

2. Đối với ngân sách cấp xã (không kể phường, thị trấn): khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn do chính quyền cấp xã quản lý (sau khi đã trừ đi chi phí) được phép để lại ngân sách xã100% để sử dụng cho các nhiệm vụ, cụ thể như sau:

a) 30% trích lập Quỹ phát triển đất.

b) 70% thực hiện các nội dung xây dựng nông thôn mới theo Quyết định số 800/QĐ-TTg ngày 04/6/2010 của Thủ tướng Chính phủ Phê duyệt Chương trình mục tiêu Quốc gia về xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2010 - 2020.

Điều 2. Giao Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh triển khai, tổ chức thực hiện theo quy định.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực từ ngày 01/01/2014 và thay thế Quyết định số 13/2010/QĐ-UBND ngày 27/12/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc quy định tỷ lệ phần trăm (%) phân chia nguồn thu giữa ngân sách tỉnh với ngân sách huyện - thành phố và xã - phường - thị trấn.

Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư; Cục trưởng Cục Thuế Trà Vinh; Thủ trưởng các Sở, Ban ngành tỉnh có liên quan; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Trà Vinh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố Trà Vinh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Đồng Văn Lâm

 

TỈ LỆ % PHÂN CHIA NGUỒN THU GIỮA NGÂN SÁCH TỈNH VỚI NGÂN SÁCH HUYỆN VÀ NGÂN SÁCH XÃ - THỊ TRẤN HUYỆN CẦU NGANG

Từ ngày 01/01/2014 đến 31/12/2015
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 29/2013/QĐ-UBND ngày 11/9/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

NỘI DUNG THU

TỶ LỆ CHUNG

THỊ TRẤN CẦU NGANG

THỊ TRẤN MỸ LONG

MỸ LONG BẮC

LONG SƠN

HIỆP HÒA

VINH KIM

KIM HÒA

TỈNH

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

HUYỆN

01. Thuế môn bài thu từ cá nhân, HKD

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

2. Thuế giá trị gia tăng

 

9

91

70

30

70

30

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

3. Thuế thu nhập doanh nghiệp

 

9

91

70

30

70

30

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

4. Thu khác ngoài quốc doanh

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

5. Lệ phí trước bạ

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

6. Thuế sử dụng đất phi nông nghiệp

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

7. Thuế thu nhập cá nhân

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

8. Thu tiền sử dụng đất

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

9. Thuế tài nguyên

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

10. Thuế sử dụng đất nông nghiệp

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

11. Thuế tiêu thụ đặc biệt

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

12. Phí và lệ phí

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

13. Thu khác ngân sách

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

14. Thu tại xã

 

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

 

100

Ghi chú : - Thu tiền sử dụng đất, ngân sách cấp xã (không kể phường - thị trấn) khi thu từ đấu giá quyền sử dụng đất để giao đất có thu tiền sử dụng đất hoặc cho thuê đất trên địa bàn xã (sau khi đã trừ đi chi phí) để lại cho ngân sách xã100%.

- Phí, lệ phí và thu khác ngân sách cấp nào thu ngân sách cấp đó hưởng100%

 

[...]