ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 20/2014/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
21 tháng 07 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG, BÃI BỎ MỘT SỐ NỘI DUNG QUY ĐỊNH VỀ GIÁ
CÁC LOẠI ĐẤT NĂM 2014 VÀ CÁC PHỤ LỤC BAN HÀNH KÈM THEO QUYẾT ĐỊNH SỐ
32/2013/QĐ-UBND NGÀY 20/12/2013 CỦA UBND TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 44/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014
của Chính phủ quy định về giá đất;
Căn cứ Nghị quyết số 97/2013/NQ-HĐND ngày
12/12/2013 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam khóa
VIII, kỳ họp thứ 9 về giá các loại đất năm 2014 trên địa bàn tỉnh Quảng Nam;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 190/TTr-STNMT ngày 26/6/2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ một số nội dung quy định về giá các loại đất năm
2014 và các phụ lục ban hành kèm theo Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày
20/12/2013 của UBND tỉnh, cụ thể như sau;
1. Sửa đổi, bổ sung quy định
về giá các loại đất năm 2014:
1.1. Sửa đổi khoản 4, Điều 9
như sau:
“4. Giá đất bằng chưa sử dụng, đất đồi núi chưa sử
dụng, núi đá không có rừng cây được xác định bằng giá của loại đất liền kề cao
nhất.
Khi đất chưa sử dụng được cấp có thẩm quyền cho
phép đưa vào sử dụng, thì giá đất được xác định bằng giá đất cùng loại, cùng mục
đích sử dụng.”
1.2. Sửa đổi điểm a, khoản 4,
Điều 10 như sau:
“4. UBND các huyện, thành phố có trách nhiệm:
a) Phê duyệt giá đất trong các trường hợp:
- Dự án đất phân lô làm nhà ở; các loại đất xen kẽ
trong khu dân cư tại khu vực đô thị, có diện tích đất
khai thác hoặc tái định cư dưới 3.000m2 do UBNĐ cấp huyện hoặc
UBND cấp xã làm chủ đầu tư.
- Dự án khai thác quỹ đất hoặc tái định cư tại
khu vực nông thôn (không phân biệt quy mô, diện tích) do UBND cấp huyện, cấp xã làm chủ đầu tư.”
2. Sửa đổi, bổ sung, bãi bỏ
một số nội dung tại các phụ lục:
2.1. Thành phố Tam Kỳ (phụ lục số 01):
a) Bổ sung
vào bảng giá đất ở đô thị:
TT
|
Tên đường phố/Ranh
giới các đoạn đường phố
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
50
|
Khu dân cư số 9
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
Đường Lê Văn Long
|
19
|
4
|
260.000
|
5
|
240.000
|
…
|
…
|
|
|
|
67
|
Khu dân cư nhà máy nước
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
Đường Lê Vĩnh Huy ( đường quy hoạch rộng 8.5m)
|
19
|
5
|
240.000
|
…
|
…
|
|
|
|
|
Đường Thanh niên
|
21
|
4
|
230.000 ^
|
5
|
220.000
|
b) Sửa đổi bảng giá đất ở đô thị:
Tại bảng giá đất ở đô thị ghi:
TT
|
Tên đường phố/Ranh
giới các đoạn đường phố
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
59
|
Khu dân cư số 7
|
|
|
|
...
|
…
|
|
|
|
|
Đường nội bộ còn lại
|
20
|
1
|
1.000.000
|
77
|
Đường Kênh N24
|
|
|
|
|
- Đường quy hoạch rộng 7,5m phía Bắc chợ Hòa
Hương (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến
đường QH 19m)
|
19
|
…
|
…
|
2
|
400.000
|
3
|
300.000
|
4
|
240.000
|
Nay sửa đổi lại như sau:
TT
|
Tên đường phố/Ranh
giới các đoạn đường phố
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
59
|
Khu dân cư số 7
|
|
|
|
...
|
…
|
|
|
|
|
Đường Phan Bá Phiến
|
20
|
1
|
1.000.000
|
77
|
Đường Kênh N24
|
|
1
|
|
|
- Đường quy hoạch rộng 7,5m phía Bắc chợ Hòa
Hương (đoạn từ đường Phan Chu Trinh đến
đường QH 19m)
|
19
|
…
|
….
|
2
|
500.000
|
3
|
400.000
|
4
|
260.000
|
c) Sửa đổi bảng giá đất ở nông thôn:
Tại bảng giá đất ở nông thôn ghi:
STT
|
Ranh giới đất
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
4
|
XÃ TAM NGỌC
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
Đường đất trong xóm thuộc thôn Thọ Tân, thôn Bình
Hòa, thôn Ngọc Bích, thôn Đồng Hành, thôn Trà Lang, thôn Đồng Nghệ
|
3
|
3
|
80.000
|
Nay sửa đổi lại như sau:
STT
|
Ranh giới đất
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
4
|
XÃ TAM NGỌC
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
Đường đất trong xóm thuộc thôn Thọ Tân, thôn Bình
Hòa, thôn Ngọc Bích, thôn Đồng Hành, thôn Trà Lang, thôn Đồng Nghệ
|
3
|
3
|
84.000
|
2.2. Huyện Đại Lộc (phụ lục số 4)
a) Tại bảng giá đất ở đô thị ghi:
TT
|
Tên đường phố/Ranh
giới các đoạn đường phố
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
…
|
…
|
|
|
|
E
|
CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
9
|
Các đường đất còn lại trong nội thị trấn
|
25
|
1
|
150.000
|
10
|
Các đường đất
còn lại ngoại thị trấn
|
26
|
1
|
120.000
|
F
|
ĐƯỜNG TRONG CHỢ ÁI NGHĨA
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
2
|
Đường Nam chợ Ái Nghĩa-Hết nhà ông Văn Quý Nam+
Giáp nhà ông Phạm Trì
|
13
|
1
|
1.450.000
|
3
|
Đường Nam chợ Ái Nghĩa từ hiệu vàng Kim Thoa -
Giám nhà ông Phạm Trì vào chợ phụ
|
17
|
1
|
800.000
|
Nay sửa đổi lại như sau
TT
|
Tên đường phố/Ranh
giới các đoạn đường phố
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
…
|
…
|
|
|
|
E
|
CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
9
|
Các đường đất còn lại gồm khu 1, khu 2, khu 3, khu 4,
khu 5, khu 6, khu 7
|
25
|
1
|
150.000
|
10
|
Các đường đất
còn lại gồm khu 8, khu Nghĩa Nam, khu Hoán
Mỹ, khu Ái Mỹ, khu Giáo Đông, khu Trung An, khu Hòa. An
|
26
|
1
|
120.000
|
F
|
ĐƯỜNG TRONG CHỢ ÁI NGHĨA
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
2
|
Nhà bà Nguyễn Thị Hiền đi Văn Quý Nam - Đi hết
nhà ông Lê Minh Dũng đối diện hết nhà Đinh Văn Hạ
|
13
|
1
|
1.450.000
|
3
|
Nhà bà Võ Thị Tư đối diện - Đi hết nhà bà Lê Thị
Thiên Kim đối diện hết nhà Lý Lam
|
17
|
1
|
800.000
|
b) Bổ sung
vào bảng giá đất ở đô thị:
TT
|
Tên đường phố/Ranh
giới các đoạn đường phố
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
E
|
CÁC ĐƯỜNG CÒN LẠI
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
11
|
Quán Karaoke Ising đối diện nhà ông Lê Thanh Hải
- Đi hết nhà Trần Đình Sáu đối diện nhà ông Nguyễn Đình Long (cổng chính trường
Lương Thúc Kỳ)
|
19
|
1
|
705.000
|
12
|
Đường nội thị Khu tái định cư khu 2 (bê tông rộng
4,5)
|
21
|
1
|
500.000
|
13
|
Đường vào khu hành chính số 2 (khu 7)
|
21
|
1
|
500.000
|
2.3. Huyện Duy Xuyên (Phụ lục số 05)
a) Tại bảng giá đất
ở nông thôn có ghi:
V
|
XÃ DUY PHƯỚC (xã đồng
bằng)
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Đơn giá 2014
|
1
|
Mặt tiền Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
- ………………….
|
|
|
|
|
- Từ cống thủy lợi Xuyên Đông đến hết cống Hai
(áp dụng điểm đ, khoản 10, Điều 1, quy định tại Nghị định số 123/NĐ-CP ngày
27/7/2007 của Chính phủ)
|
|
|
1.850.000
|
Nay điều chỉnh lại như sau
V
|
XÃ DUY PHƯỚC (xã đồng
bằng)
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Đơn giá 2014
|
1
|
Mặt tiền Quốc lộ 1A
|
|
|
|
|
- ………………….
|
|
|
|
|
- Từ cống thủy lợi Xuyên Đông đến hết cống Hai (áp
dụng điểm đ, khoản 10, Điều 1, quy định tại Nghị định số 123/NĐ-CP ngày
27/7/2007 của Chính phủ)
|
|
|
2.600.000
|
b) Bãi bỏ đoạn phía Đông đường- đoạn từ cống thủy
lợi Trạm bơm Xuyên Đông đến hết cống Hai thuộc mặt tiền Quốc lộ 1 trong bảng giá
đất ở đô thị thị trấn Nam Phước.
2.4. Huyện Núi Thành (Phụ lục số 08):
Tại bảng giá đất ở nông thôn ghi
STT
|
Ranh giới đất
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Đơn giá 2014
|
I
|
XÃ TAM XUÂN 1
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
11
|
Từ nhà ông Lê Văn Tùng (đường lên nghĩa trang liệt
sỹ) đến cống qua kênh (phía sau nhà ông Lê Ngọc Châu)
|
3
|
1
|
150.000
|
…
|
…
|
|
|
|
Nay sửa đổi lại như sau:
STT
|
Ranh giới đất
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Đơn giá 2014
|
I
|
XÃ TAM XUÂN 1
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
11
|
Từ nhà ông Lê Văn Tùng (đường lên nghĩa trang liệt
sỹ) đến cống qua kênh N3.1
|
3
|
1
|
150.000
|
|
Từ kênh N3.1 (QL1A) đến cống qua kênh (phía sau
nhà ông Lê Ngọc Châu)
|
3
|
1
|
150.000
|
2.5. Huyện Quế Sơn (phụ lục số 09):
a) Tại bảng giá đất ở nông thôn ghi:
STT
|
Ranh giới đất
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Đơn giá 2014
|
III
|
XÃ QUẾ PHÚ
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
3
|
Đường xã
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngõ Thuấn đi Quế Xuân 2
|
|
|
|
|
- Đoạn từ thổ cư ông Nguyễn Mẹo đến hết thổ cư bà
Hoàng Thị Phân thôn 13
|
2
|
8
|
85.000
|
|
- Đoạn còn lại của tuyến
|
2
|
10
|
60.000
|
Nay sửa đổi lại như sau:
STT
|
Ranh giới đất
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Đơn giá 2014
|
III
|
XÃ QUẾ PHÚ
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
3
|
Đường xã
|
|
|
|
|
…
|
|
|
|
|
Đoạn từ ngõ Thuấn đi Quế Xuân 2
|
|
|
|
|
- Đoạn từ thổ cư ông Nguyễn Mẹo đến hết thổ cư bà
Hoàng Thị Phân thôn 13
|
2
|
6
|
120.000
|
|
- Đoạn còn lại của tuyến
|
2
|
7
|
90.000
|
b) Bổ sung vào bảng giá đất ở đô thị:
TT
|
Tên đường phố/Ranh
giới các đoạn đường phố
|
Loại đường
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
17
|
Các kiệt còn lại
|
|
|
|
|
Đoạn tiếp giáp đường Nguyễn Thị Minh Khai, đoạn từ
nhà ông Khánh đến hết nhà ông Đông
|
33
|
1
|
100.000
|
…
|
…
|
|
|
|
21
|
Đường Phan Tứ
|
|
|
|
|
Từ lô G1 đến nhà ông Thủy (khu dân cư số 1)
|
16
|
1
|
600.000
|
2.6. Huyện Bắc Trà My (phụ lục số 13)
Bổ sung vào bảng giá đất ở nông thôn:
STT
|
Tên đơn vị hành
chính/ranh giới đất
|
Khu vực
|
Vị trí
|
Đơn giá
|
I
|
Xã Trà Dương
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
21
|
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến đường tiếp
giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên.
|
3
|
6
|
82.000
|
II
|
Xã Trà Đông
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
19
|
Các khu vực khác thuộc thôn Định Yên, Phương
Đông.
|
3
|
2
|
55.000
|
20
|
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến đường tiếp
giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên.
|
3
|
3
|
49.000
|
III
|
Xã Trà Nú
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
Theo đường liên thôn
|
|
|
|
6
|
Các khu vực còn lại thuộc thôn 2, 3 ngoại trừ các
tuyến đường tiếp giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên.
|
2
|
3
|
50.000
|
7
|
Các khu vực còn lại thuộc thôn 1, 4 ngoại trừ các
tuyến đường tiếp giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên.
|
2
|
4
|
46.000
|
IV
|
Xã Trà Kót
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
4
|
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến đường tiếp
giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên.
|
3
|
2
|
47.000
|
V
|
Xã Trà Giang
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
20
|
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến đường, tiếp
giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu
trên
|
3
|
2
|
85.000
|
VI
|
Xã Trà Sơn
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
8
|
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến đường tiếp
giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên.
|
3
|
2
|
100.000
|
VII
|
Xã Trà Tân
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
21
|
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến, đường tiếp
giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên
|
3
|
6
|
60.000
|
VIII
|
Xã Trà Đốc
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
|
Theo đường liên thôn
|
|
|
|
7
|
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến đường tiếp
giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên
|
3
|
2
|
100.000
|
IX
|
Xã Trà Bui
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
4
|
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến đường tiếp
giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên.
|
3
|
2
|
60.000
|
X
|
Xã Trà Giác
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
6
|
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến đường tiếp
giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên.
|
3
|
2
|
45.000
|
XI
|
Xã Trà Giáp
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
4
|
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến đường tiếp
giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên.
|
2
|
2
|
45.000
|
XII
|
Xã Trà Ka
|
|
|
|
…
|
…
|
|
|
|
4
|
Từ hết ranh giới trường Võ Thị Sáu đối diện nhà ông
Hồ Văn Lợi dọc theo đường ĐH giáp ranh, xã Trà Khuê-huyện Tây Trà, tỉnh Quảng
Ngãi.
|
1
|
2
|
50.000
|
5
|
Từ ranh giới cầu treo thôn 1 dọc theo đường bê
tông nối tiếp đường đất hết ranh giới
nhà ông Hồ Ngọc Thanh.
|
2
|
1
|
45.00
|
6
|
Các khu vực còn lại ngoại trừ các tuyến đường tiếp
giáp với khu vực 1 và các vị trí nêu trên.
|
2
|
2
|
30.000
|
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành
sau 10 ngày kể từ ngày ký ban hành; các nội
dung khác tại Quyết định số 32/2013/QĐ-UBND ngày
20/12/2013 của UBND tỉnh không thuộc phạm vi sửa đổi tại Quvết định này vẫn còn
hiệu lực thi hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính, Tư pháp, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Giao thông Vận tải, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Lao động Thương binh và
Xã hội; Trưởng Ban Quản lý Khu kinh tế mở Chu Lai, Trưởng Ban Quản lý Phát triển
đô thị mới Điện Nam - Điện Ngọc, Cục trưởng Cục Thuế, Cục trưởng Cục Thống kê;
thủ trưởng các Sở, Ban, ngành, đoàn thể tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố
và các tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3:
- VPCP (b/c);
- Website Chính phủ:
- Bộ TC, Bộ TN và MT (b/c);
- TTTU, TTHĐND, UBND tỉnh;
- UBMTTQVN tỉnh;
- Cục KT văn bản QPPL Bộ Tư pháp;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- VPTU, VP UBND, VP Đoàn ĐBQH và HĐND tỉnh;
- Trung tâm Tin học và Công báo tỉnh;
- Lưu VT, TH, VX, NC, KTN, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Phước Thanh
|