Quyết định 20/2012/QĐ-UBND về bổ sung giá đất năm 2012 của thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 20/2012/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 22/08/2012 |
Ngày có hiệu lực | 01/09/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Lê Văn Thi |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 20/2012/QĐ-UBND |
Kiên Giang, ngày 22 tháng 8 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BỔ SUNG GIÁ ĐẤT NĂM 2012 CỦA THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ VÀ HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH KIÊN GIANG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định và ban hành bảng giá đất, điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 54/2012/NQ-HĐND ngày 12 tháng 7 năm 2012 của Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc bổ sung giá đất năm 2012 của thành phố Rạch Giá, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 491/TTr-STNMT ngày 09 tháng 8 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bổ sung giá đất năm 2012 của thành phố Rạch Giá và huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:
1. Giá đất tại thành phố Rạch Giá
a) Giá đất nông nghiệp phường Vĩnh Bảo:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Loại đất |
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
1 |
Đất nông nghiệp (cây hàng năm, cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản) |
160 |
140 |
120 |
b) Giá đất ở đường Cô Bắc, phường Vĩnh Bảo:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
VT 5 |
1 |
Đường Cô Bắc |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
2. Giá đất ở tại xã Vĩnh Hòa Phú, huyện Châu Thành
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
VT 2 |
VT 3 |
1 |
Đường Vĩnh Hòa 1 - Vĩnh Hòa 2 giáp cầu Rạch Cà Lang |
300 |
150 |
Điều 2. Giao cho Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp với Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, các sở, ngành có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Vĩnh Bảo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hòa Phú tổ chức triển khai, theo dõi và kiểm tra việc thực hiện Quyết định này.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban ngành cấp tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành, Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Vĩnh Bảo, Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Vĩnh Hòa Phú; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |