Nghị quyết 54/2012/NQ-HĐND bổ sung giá đất năm 2012 của thành phố Rạch Giá, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang
Số hiệu | 54/2012/NQ-HĐND |
Ngày ban hành | 12/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 22/07/2012 |
Loại văn bản | Nghị quyết |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Kiên Giang |
Người ký | Nguyễn Thanh Sơn |
Lĩnh vực | Bất động sản |
HỘI ĐỒNG
NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 54/2012/NQ-HĐND |
Kiên Giang, ngày 12 tháng 7 năm 2012 |
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC BỔ SUNG GIÁ ĐẤT NĂM 2012 CỦA THÀNH PHỐ RẠCH GIÁ, HUYỆN CHÂU THÀNH, TỈNH KIÊN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KIÊN GIANG
KHÓA VIII, KỲ HỌP THỨ NĂM
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 188/2004/NĐ-CP ngày 16 tháng 11 năm 2004 của Chính phủ về phương pháp xác định giá đất và khung giá các loại đất; Nghị định số 123/2007/NĐ-CP ngày 27 tháng 7 năm 2007 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 188/2004/NĐ-CP;
Căn cứ Thông tư liên tịch số 02/2010/TTLT-BTNMT-BTC ngày 08 tháng 01 năm 2010 của liên Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính hướng dẫn xây dựng, thẩm định, ban hành bảng giá đất và điều chỉnh bảng giá đất thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Trên cơ sở xem xét Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc bổ sung giá đất năm 2012 của thành phố Rạch Giá, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang; Báo cáo thẩm tra số 37/BC-HĐND ngày 06 tháng 7 năm 2012 của Ban Kinh tế và Ngân sách Hội đồng nhân dân tỉnh và ý kiến của các vị đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Hội đồng nhân dân tỉnh tán thành Tờ trình số 57/TTr-UBND ngày 21 tháng 6 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Kiên Giang về việc bổ sung giá đất năm 2012 của thành phố Rạch Giá, huyện Châu Thành, tỉnh Kiên Giang, cụ thể như sau:
1. Giá đất tại thành phố Rạch Giá
a) Giá đất nông nghiệp phường Vĩnh Bảo:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Loại đất |
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
1 |
Đất nông nghiệp (cây hàng năm, cây lâu năm, nuôi trồng thủy sản) |
160 |
140 |
120 |
b) Giá đất ở đường Cô Bắc, phường Vĩnh Bảo:
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
VT 1 |
VT 2 |
VT 3 |
VT 4 |
VT 5 |
1 |
Đường Cô Bắc |
4.000 |
2.000 |
1.000 |
500 |
250 |
2. Giá đất ở tại xã Vĩnh Hòa Phú, huyện Châu Thành
Đơn vị tính: 1.000 đồng/m2
TT |
Tên đường |
VT 2 |
VT 3 |
1 |
Đường Vĩnh Hòa 1 - Vĩnh Hòa 2 giáp cầu Rạch Cà Lang |
300 |
150 |
Điều 2. Thời gian thực hiện: Nghị quyết này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày Hội đồng nhân dân tỉnh thông qua.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
Hội đồng nhân dân tỉnh giao Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành quyết định giá đất; chỉ đạo, triển khai các cấp, các ngành, Ủy ban nhân dân thành phố Rạch Giá và Ủy ban nhân dân huyện Châu Thành thực hiện Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh.
Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân dân và các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh căn cứ chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn giám sát chặt chẽ việc thực hiện Nghị quyết này.
Nghị quyết này đã được Hội đồng nhân dân tỉnh Kiên Giang Khóa VIII, Kỳ họp thứ năm thông qua./.
|
CHỦ TỊCH |