ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK LẮK
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 20/2011/QĐ-UBND
|
Buôn Ma Thuột, ngày
16 tháng 08 năm 2011
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC BAN HÀNH HỆ SỐ QUY ĐỔI CHI PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NĂM 2010 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Luật có liên quan đến đầu tư xây dựng cơ bản ngày 19/6/2009;
Căn cứ Thông tư số 04/2010/TT-BXD ngày
26/5/2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình;
Căn cứ Quyết định số 1129/QĐ-BXD ngày
22/12/2010 của Bộ Xây dựng về việc hướng dẫn quy đổi chi phí đầu tư xây dựng
công trình về mặt bằng giá tại thời điểm bàn giao đưa vào khai thác sử dụng;
Xét đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số
58/TTr-SXD, ngày 07 tháng 6 năm 2011,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố Hệ số quy đổi chi phí đầu tư xây dựng công trình năm 2010 trên địa bàn tỉnh
Đắk Lắk tại thời điểm bàn giao đưa vào khai thác sử dụng.
Điều 2. Hệ
số quy đổi chi phí xây dựng công trình năm 2010 trên địa bàn tỉnh Đắk Lắk ban
hành theo Quyết định này, áp dụng cho các trường hợp sau:
1. Các cơ quan, tổ chức, cá nhân có liên quan
tham khảo và sử dụng vào việc quy đổi chi phí đầu tư xây dựng; xác định tài sản
mới tại thời điểm bàn giao công trình.
2. Không áp dụng cho các công trình, hạng mục
công trình tổ chức đấu thầu.
Điều 3. Giám
đốc Sở Xây dựng chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành có liên quan tổ chức thực
hiện, kiểm tra và báo cáo kết quả thực hiện Quyết định này với UBND tỉnh.
Điều 4. Quyết
định này có hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký ban hành;
Quyết định này thay thế cho Quyết định số
16/2010/QĐ-UBND ngày 18/5/2010 của UBND tỉnh Đắk Lắk về việc ban hành Hệ số quy
đổi chi phí xây dựng năm 2009 theo các loại công trình trên địa bàn tỉnh Đắk
Lắk.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở,
Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các xã, phường, thị trấn;
Thủ trưởng các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan, chịu trách nhiệm thi
hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như điều 4;
- Bộ Xây dựng (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh (báo cáo);
- UBMTTQVN tỉnh (báo cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp (báo cáo);
- Vụ Pháp chế - Bộ Xây dựng (báo cáo);
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban thuộc HĐND tỉnh;
- Đài PT-TH tỉnh; Báo Đắk Lắk;
- Công báo tỉnh; Website của tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- VP UBND tỉnh: CVP, PCVP; Các P, TT;
- Lưu: VT, CN (VT.100).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lữ Ngọc Cư
|
HỆ SỐ QUY ĐỔI
CHI
PHÍ ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH NĂM 2010 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK LẮK
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2011/QĐ-UBND ngày 16/8/2011 của UBND
tỉnh Đắk Lắk)
I. QUY ĐỔI CHI PHÍ
XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH:
1. Thực hiện theo Quyết định số 1129/QĐ-BXD
ngày 22/12/2010 của Bộ Xây dựng về hướng dẫn phương pháp quy đổi chi phí đầu tư
xây dựng công trình về mặt bằng giá tại thời điểm bàn giao đưa vào khai thác sử
dụng.
2. Chi phí xây dựng của công trình được quy
đổi xác định theo công thức sau:
Trong đó:
k: số năm tính toán quy đổi.
GjXD: Chi phí xây dựng
công trình năm thứ j đã được quy đổi về mặt bằng tại thời điểm bàn giao.
3. Chi phí xây dựng năm thực hiện thứ j được
quy đổi về mặt bằng giá tại thời điểm bàn giao (GjXD) xác
định theo công thức sau:
GjXD
= VLTH
x KVL x HdtVL + NCTH x KNC
x HdtNC + MTCTH x KMTC x HdtMTC
Trong đó:
GjXD: Chi phí xây dựng
công trình thứ i đã được quy đổi.
VLTH, NCTH, MTCTH:
Chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công năm thực hiện thứ j trong chi phí xây
dựng của công trình.
KVL, KNC, KMTC:
Hệ số điều chỉnh chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công tại thời điểm bàn
giao so với năm thực hiện thứ j.
HdtVL, HdtNC,
HdtMTC: Hệ số các khoản mục chi phí còn lại trong chi phí
xây dựng gồm trực tiếp phí khác, chi phí chung và chi phí thu nhập chịu thuế
tính trước được tính trên chi phí vật liệu, nhân công, máy thi công của chi phí
xây dựng theo quy định tại thời điểm bàn giao.
II. CÁC HỆ SỐ VẬT
LIỆU, NHÂN CÔNG, MÁY THI CÔNG, CÁC KHOẢN CHI PHÍ CÒN LẠI:
STT
|
Loại hình công
trình
|
Hệ số quy đổi VL,
NC, MTC
|
KjVL
|
KjNC
|
KjMTC
|
I
|
Công trình dân dụng
|
|
|
|
|
Năm 2001
|
2,410
|
1,377
|
1,985
|
|
Năm 2002
|
2,323
|
1,149
|
1,914
|
|
Năm 2003
|
2,168
|
1,000
|
1,880
|
|
Năm 2004
|
1,944
|
1,542
|
1,713
|
|
Năm 2005
|
1,742
|
0,996
|
1,517
|
|
Năm 2006
|
1,609
|
1,000
|
1,436
|
|
Năm 2007
|
1,378
|
1,542
|
1,367
|
|
Năm 2008
|
1,085
|
1,000
|
1,097
|
|
Năm 2009
|
1,080
|
1,174
|
1,070
|
|
Năm 2010
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC,
HdtMTC
|
1,152VL
|
1,750NC
|
1,235MTC
|
II
|
Công trình giao thông:
|
|
|
|
1
|
Đường giao thông:
|
|
|
|
|
Năm 2001
|
2,819
|
1,377
|
2,012
|
|
Năm 2002
|
2,812
|
1,149
|
1,939
|
|
Năm 2003
|
2,676
|
1,000
|
1,905
|
|
Năm 2004
|
2,515
|
1,542
|
1,736
|
|
Năm 2005
|
1,881
|
0,996
|
1,538
|
|
Năm 2006
|
1,744
|
1,000
|
1,494
|
|
Năm 2007
|
1,635
|
1,542
|
1,423
|
|
Năm 2008
|
1,172
|
1,000
|
1,143
|
|
Năm 2009
|
1,226
|
1,174
|
1,116
|
|
Năm 2010
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC,
HdtMTC
|
1,141VL
|
1,734NC
|
1,223MTC
|
2
|
Cầu trên tuyến:
|
|
|
|
|
Năm 2001
|
2,364
|
1,377
|
2,067
|
|
Năm 2002
|
2,272
|
1,149
|
1,993
|
|
Năm 2003
|
2,115
|
1,000
|
1,958
|
|
Năm 2004
|
1,867
|
1,542
|
1,784
|
|
Năm 2005
|
1,618
|
0,996
|
1,580
|
|
Năm 2006
|
1,557
|
1,000
|
1,487
|
|
Năm 2007
|
1,361
|
1,542
|
1,416
|
|
Năm 2008
|
1,018
|
1,000
|
1,137
|
|
Năm 2009
|
1,122
|
1,174
|
1,109
|
|
Năm 2010
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC,
HdtMTC
|
1,141VL
|
1,734NC
|
1,223MTC
|
3
|
Đường thảm bê tông nhựa nóng:
|
|
|
|
|
Năm 2001
|
2,001
|
1,377
|
2,045
|
|
Năm 2002
|
1,994
|
1,149
|
1,971
|
|
Năm 2003
|
1,950
|
1,000
|
1,936
|
|
Năm 2004
|
1,882
|
1,542
|
1,765
|
|
Năm 2005
|
1,536
|
0,996
|
1,563
|
|
Năm 2006
|
1,445
|
1,000
|
1,454
|
|
Năm 2007
|
1,285
|
1,542
|
1,384
|
|
Năm 2008
|
0,973
|
1,000
|
1,116
|
|
Năm 2009
|
1,008
|
1,174
|
1,089
|
|
Năm 2010
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC,
HdtMTC
|
1,141VL
|
1,734NC
|
1,223MTC
|
III
|
Công trình thủy lợi:
|
|
|
|
1
|
Đập đất:
|
|
|
|
|
Năm 2001
|
2,211
|
1,377
|
2,081
|
|
Năm 2002
|
2,104
|
1,149
|
2,006
|
|
Năm 2003
|
1,959
|
1,000
|
1,971
|
|
Năm 2004
|
1,797
|
1,542
|
1,797
|
|
Năm 2005
|
1,682
|
0,996
|
1,592
|
|
Năm 2006
|
1,576
|
1,000
|
1,520
|
|
Năm 2007
|
1,344
|
1,542
|
1,447
|
|
Năm 2008
|
1,012
|
1,000
|
1,123
|
|
Năm 2009
|
1,092
|
1,174
|
1,096
|
|
Năm 2010
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC,
HdtMTC
|
1,135VL
|
1,726NC
|
1,218MTC
|
2
|
Tràn xả lũ:
|
|
|
|
|
Năm 2001
|
2,218
|
1,377
|
1,883
|
|
Năm 2002
|
2,124
|
1,149
|
1,818
|
|
Năm 2003
|
1,987
|
1,000
|
1,788
|
|
Năm 2004
|
1,760
|
1,542
|
1,637
|
|
Năm 2005
|
1,600
|
0,996
|
1,460
|
|
Năm 2006
|
1,534
|
1,000
|
1,429
|
|
Năm 2007
|
1,323
|
1,542
|
1,365
|
|
Năm 2008
|
1,002
|
1,000
|
1,082
|
|
Năm 2009
|
1,095
|
1,174
|
1,058
|
|
Năm 2010
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC,
HdtMTC
|
1,135VL
|
1,726NC
|
1,218MTC
|
3
|
Cống dưới đập:
|
|
|
|
|
Năm 2001
|
2,367
|
1,377
|
1,884
|
|
Năm 2002
|
2,254
|
1,149
|
1,819
|
|
Năm 2003
|
2,081
|
1,000
|
1,789
|
|
Năm 2004
|
1,811
|
1,542
|
1,639
|
|
Năm 2005
|
1,635
|
0,996
|
1,463
|
|
Năm 2006
|
1,551
|
1,000
|
1,441
|
|
Năm 2007
|
1,319
|
1,542
|
1,377
|
|
Năm 2008
|
0,987
|
1,000
|
1,099
|
|
Năm 2009
|
1,102
|
1,174
|
1,075
|
|
Năm 2010
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC,
HdtMTC
|
1,135VL
|
1,726NC
|
1,218MTC
|
4
|
Kênh tưới:
|
|
|
|
|
Năm 2001
|
2,142
|
1,377
|
1,985
|
|
Năm 2002
|
2,058
|
1,149
|
1,914
|
|
Năm 2003
|
1,940
|
1,000
|
1,880
|
|
Năm 2004
|
1,737
|
1,542
|
1,714
|
|
Năm 2005
|
1,588
|
0,996
|
1,519
|
|
Năm 2006
|
1,524
|
1,000
|
1,481
|
|
Năm 2007
|
1,320
|
1,542
|
1,411
|
|
Năm 2008
|
1,008
|
1,000
|
1,130
|
|
Năm 2009
|
1,090
|
1,174
|
1,103
|
|
Năm 2010
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC,
HdtMTC
|
1,135VL
|
1,726NC
|
1,218MTC
|
IV
|
Công trình công nghiệp:
|
|
|
|
1
|
Đường dây trung áp, dây dẫn XLPE70:
|
|
|
|
|
Năm 2001
|
1,727
|
1,377
|
1,699
|
|
Năm 2002
|
1,738
|
1,149
|
1,638
|
|
Năm 2003
|
1,730
|
1,000
|
1,609
|
|
Năm 2004
|
1,725
|
1,542
|
1,466
|
|
Năm 2005
|
1,712
|
0,996
|
1,298
|
|
Năm 2006
|
1,708
|
1,000
|
1,406
|
|
Năm 2007
|
1,698
|
1,542
|
1,339
|
|
Năm 2008
|
1,658
|
1,000
|
1,087
|
|
Năm 2009
|
1,018
|
1,174
|
1,061
|
|
Năm 2010
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC,
HdtMTC
|
1,135VL
|
1,723NC
|
1,218MTC
|
2
|
Đường dây trung áp, dây dẫn AC-95:
|
|
|
|
|
Năm 2001
|
2,017
|
1,377
|
1,699
|
|
Năm 2002
|
2,066
|
1,149
|
1,638
|
|
Năm 2003
|
2,010
|
1,000
|
1,609
|
|
Năm 2004
|
1,796
|
1,542
|
1,466
|
|
Năm 2005
|
1,613
|
0,996
|
1,298
|
|
Năm 2006
|
1,350
|
1,000
|
1,406
|
|
Năm 2007
|
1,258
|
1,542
|
1,339
|
|
Năm 2008
|
1,002
|
1,000
|
1,087
|
|
Năm 2009
|
1,086
|
1,174
|
1,061
|
|
Năm 2010
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC,
HdtMTC
|
1,135VL
|
1,723NC
|
1,218MTC
|
3
|
Đường dây hạ áp, dây dẫn 4ABC95:
|
|
|
|
|
Năm 2001
|
1,276
|
1,377
|
1,891
|
|
Năm 2002
|
1,271
|
1,149
|
1,823
|
|
Năm 2003
|
1,237
|
1,000
|
1,790
|
|
Năm 2004
|
1,180
|
1,542
|
1,631
|
|
Năm 2005
|
1,144
|
0,996
|
1,445
|
|
Năm 2006
|
1,117
|
1,000
|
1,447
|
|
Năm 2007
|
1,083
|
1,542
|
1,378
|
|
Năm 2008
|
1,066
|
1,000
|
1,087
|
|
Năm 2009
|
1,134
|
1,174
|
1,061
|
|
Năm 2010
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC,
HdtMTC
|
1,135VL
|
1,723NC
|
1,218MTC
|
4
|
Đường dây hạ áp, dây dẫn 3A95+1A70:
|
|
|
|
|
Năm 2001
|
2,073
|
1,377
|
1,665
|
|
Năm 2002
|
2,069
|
1,149
|
1,605
|
|
Năm 2003
|
2,012
|
1,000
|
1,577
|
|
Năm 2004
|
1,763
|
1,542
|
1,437
|
|
Năm 2005
|
1,609
|
0,996
|
1,273
|
|
Năm 2006
|
1,342
|
1,000
|
1,399
|
|
Năm 2007
|
1,266
|
1,542
|
1,333
|
|
Năm 2008
|
0,997
|
1,000
|
1,087
|
|
Năm 2009
|
1,080
|
1,174
|
1,061
|
|
Năm 2010
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC,
HdtMTC
|
1,135VL
|
1,723NC
|
1,218MTC
|
5
|
Trạm biến áp 100KVA - 22/0,4Kv:
|
|
|
|
|
Năm 2001
|
2,757
|
1,377
|
1,665
|
|
Năm 2002
|
2,591
|
1,149
|
1,605
|
|
Năm 2003
|
2,580
|
1,000
|
1,577
|
|
Năm 2004
|
2,149
|
1,542
|
1,437
|
|
Năm 2005
|
1,824
|
0,996
|
1,273
|
|
Năm 2006
|
1,440
|
1,000
|
1,399
|
|
Năm 2007
|
1,233
|
1,542
|
1,333
|
|
Năm 2008
|
1,016
|
1,000
|
1,087
|
|
Năm 2009
|
1,066
|
1,174
|
1,061
|
|
Năm 2010
|
1,000
|
1,000
|
1,000
|
|
HỆ SỐ: HdtVL, HdtNC,
HdtMTC
|
1,135VL
|
1,723NC
|
1,218MTC
|