Quyết định 1997/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại đơn vị cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An do Ủy ban nhân dân tỉnh Long An ban hành
Số hiệu | 1997/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 07/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 07/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Long An |
Người ký | Dương Quốc Xuân |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1997/QĐ-UBND |
Tân An, ngày 07 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI ĐƠN VỊ CẤP XA TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ về việc công bố bộ thủ tục hành
chính chung áp dụng tại cấp xã trên địa bàn tỉnh tại Công văn số 1223/VPCP-TCCV
ngày 26 tháng 02 năm 2009 của Văn phòng Chính phủ;
Xét đề nghị của Tổ trưởng Tổ công tác Đề án 30 tỉnh tại Tờ trình số
01/TTr-CCTTHC ngày 04/8/2009,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính chung áp dụng tại đơn vị cấp xã trên địa bàn tỉnh Long An.
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Tổ Công tác Đề án 30 tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan thường xuyên cập nhật để trình UBND tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1, Điều 1 Quyết định này.
Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2, Điều 1 Quyết định này, Tổ công tác Đề án 30 tỉnh có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với các cơ quan có liên quan cập nhật để trình UBND tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Tổ trưởng Tổ công tác Đề án 30 tỉnh, Thủ trưởng các Sở ngành tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, xã, phường, thị trấn và các cá nhân, tổ chức có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH |
BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CHUNG ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1997 /QĐ-UBND ngày 07 tháng /8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Long An)
PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC ÁP DỤNG TẠI CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG AN
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Áp dụng tại xã |
Áp dụng tại phường |
Áp dụng tại thị trấn |
Ghi chú |
I. Lĩnh vực hành chính tư pháp (49 thủ tục) |
|||||
1 |
Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản bằng tiếng Việt |
X |
X |
X |
|
2 |
Chứng thực hợp đồng mua bán nhà ở nông thôn |
X |
|
X |
Riêng thị xã Tân An thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện |
3 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê nhà ở nông thôn |
X |
|
X |
Như trên |
4 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho nhà ở nông thôn |
X |
|
X |
Như trên |
5 |
Chứng thực hợp đồng đổi nhà ở nông thôn |
X |
|
X |
Như trên |
6 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp nhà ở nông thôn |
X |
|
X |
Như trên |
7 |
Chứng thực hợp đồng cho mượn nhà ở nông thôn |
X |
|
X |
Như trên |
8 |
Chứng thực hợp đồng cho ở nhờ nhà ở nông thôn |
X |
|
X |
Như trên |
9 |
Chứng thực hợp đồng uỷ quyền quản lý nhà ở nông thôn |
X |
|
X |
Như trên |
10 |
Chứng thực hợp đồng chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
X |
X |
X |
|
11 |
Chứng thực hợp đồng tặng cho quyền sử dụng đất |
X |
X |
X |
|
12 |
Chứng thực hợp đồng chuyển đổi quyền sử dụng đất |
X |
X |
X |
|
13 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê quyền sử dụng đất |
X |
X |
X |
|
14 |
Chứng thực hợp đồng cho thuê lại quyền sử dụng đất |
X |
X |
X |
|
15 |
Chứng thực hợp đồng thế chấp quyền sử dụng đất |
X |
X |
X |
|
16 |
Chứng thực hợp đồng bảo lãnh bằng quyền sử dụng đất |
X |
X |
X |
|
17 |
Chứng thực hợp đồng góp vốn bằng quyền sử dụng đất |
X |
X |
X |
|
18 |
Chứng thực di chúc |
X |
X |
X |
|
19 |
Chứng thực văn bản từ chối nhận di sản |
X |
X |
X |
|
20 |
Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản, khai nhận di sản |
X |
X |
X |
|
21 |
Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ, văn bản bằng Tiếng Việt |
X |
X |
X |
|
22 |
Đăng ký khai sinh |
X |
X |
X |
|
23 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ em bị bỏ rơi |
X |
X |
X |
|
24 |
Đăng ký khai sinh cho con ngoài giá thú |
X |
X |
X |
|
25 |
Đăng ký khai sinh cho trẻ chết sơ sinh |
X |
X |
X |
|
26 |
Đăng ký khai sinh quá hạn |
X |
X |
X |
|
27 |
Đăng ký lại việc sinh |
X |
X |
X |
|
28 |
Đăng ký khai tử |
X |
X |
X |
|
29 |
Đăng ký khai tử quá hạn |
X |
X |
X |
|
30 |
Đăng ký khai tử cho trẻ chết sơ sinh |
X |
X |
X |
|
31 |
Đăng ký khai tử cho người bị Tòa án tuyên bố là đã chết |
X |
X |
X |
|
32 |
Đăng ký lại việc tử |
X |
X |
X |
|
33 |
Đăng ký kết hôn |
X |
X |
X |
|
34 |
Đăng ký lại việc kết hôn |
X |
X |
X |
|
35 |
Đăng ký kết hôn có yếu tố nước ngoài ở khu vực biên giới |
X |
|
|
Áp dụng tại các xã biên giới trên địa bàn tỉnh |
36 |
Cấp giấy xác nhận tình trạng hôn nhân |
X |
X |
X |
|
37 |
Đăng ký việc giám hộ |
X |
X |
X |
|
38 |
Đăng ký chấm dứt, thay đổi việc giám hộ |
X |
X |
X |
|
39 |
Đăng ký việc nhận cha, mẹ, con |
X |
X |
X |
|
40 |
Đăng ký việc nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam với nhau đang thường trú ở trong nước |
X |
X |
X |
|
41 |
Đăng ký lại việc nuôi con nuôi giữa công dân Việt Nam với nhau đang thường trú ở trong nước |
X |
X |
X |
|
42 |
Bổ sung, cải chính sổ đăng ký khai sinh và giấy khai sinh của người con trong việc nhận cha mẹ con (dưới 14 tuổi) |
X |
X |
X |
|
43 |
Điều chỉnh nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác |
X |
X |
X |
|
44 |
Xác nhận hộ tịch |
X |
X |
X |
|
45 |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi và bổ sung hộ tịch cho mọi trường hợp, không phân biệt độ tuổi |
X |
X |
X |
|
46 |
Đăng ký thay đổi, cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch cho một số trường hợp đặc biệt |
X |
X |
X |
|
47 |
Ghi vào sổ những nội dung thay đổi cải chính hộ tịch, xác định lại dân tộc, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch, đã thực hiện tại cấp huyện |
X |
X |
X |
|
48 |
Ghi vào sổ hộ tịch các thay đổi khác bao gồm: xác định cha, mẹ, con (do Toà án xác định); thay đổi quốc tịch; ly hôn; hủy việc kết hôn trái pháp luật; chấm dứt nuôi con nuôi |
X |
X |
X |
|
49 |
Cấp bản sao các giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch (sổ gốc) |
X |
X |
X |
|
II. Lĩnh vực đăng ký giao dịch bảo đảm (03 thủ tục) |
|||||
1 |
Yêu cầu cung cấp thông tin về việc thế chấp bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất tại Ủy ban nhân dân cấp xã |
X |
X |
X |
|
2 |
Đăng ký thế chấp, bảo lãnh quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
X |
X |
X |
|
3 |
Xóa đăng ký thế chấp, bảo lãnh quyền sử dụng đất và tài sản gắn liền với đất |
X |
X |
X |
|
III. Lĩnh vực đất đai (10 thủ tục) |
|||||
1 |
Giao đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân |
X |
X |
X |
|
2 |
Xác nhận hồ sơ cho thuê đất nông nghiệp đối với hộ gia đình, cá nhân |
X |
X |
X |
|
3 |
Giao đất làm nhà ở đối với hộ gia đình, cá nhân tại nông thôn không thuộc trường hợp phải đấu giá quyền sử dụng đất |
X |
X |
X |
|
4 |
Xác nhận hồ sơ cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất cho hộ gia đình, cá nhân đang sử dụng đất tại xã, thị trấn |
X |
|
X |
|
5 |
Xác nhận cấp đổi giấy chứng nhận quyền sử dụng đất |
X |
X |
X |
|
6 |
Xác nhận hồ sơ thừa kế quyền sử dụng đất |
X |
X |
X |
|
7 |
Xác nhận tặng, cho quyền sử dụng đất |
X |
X |
X |
|
8 |
Xác nhận chuyển nhượng quyền sử dụng đất |
X |
X |
X |
|
9 |
Xác nhận chuyển đổi quyền sử dụng đất nông nghiệp giữa hai hộ gia đình, cá nhân |
X |
X |
X |
|
10 |
Đăng ký biến động quyền sử dụng đất (giảm do sạt lở tự nhiên, làm đường giao thông nông thôn) |
X |
|
|
|
IV. Lĩnh vực đấu thầu (01 thủ tục) |
|||||
|
Phê duyệt kết quả đấu thầu xây dựng cơ bản theo thẩm quyền được phân cấp |
X |
X |
X |
|
V. Lĩnh vực kinh tế tập thể, hợp tác xã (03 thủ tục) |
|||||
1 |
Thành lập tổ hợp tác |
X |
X |
X |
|
2 |
Thay đổi tổ trưởng tổ hợp tác |
X |
X |
X |
|
3 |
Chấm dứt tổ hợp tác |
X |
X |
X |
|
VI. Lĩnh vực xây dựng (07 thủ tục) |
|||||
|
Cấp giấy phép xây dựng nhà ở riêng lẻ tại những điểm dân cư nông thôn |
X |
|
|
Riêng thị xã Tân An thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện |
|
Điều chỉnh giấy phép xây dựng nhà ở tại nông thôn |
X |
|
|
Như trên |
|
Cấp giấy phép xây dựng tạm thuộc thẩm quyền của UBND xã |
X |
|
|
Như trên |
|
Gia hạn giấy phép xây dựng, nhà ở nông thôn |
X |
|
|
Như trên |
|
Thẩm định báo cáo kinh tế - kỹ thuật sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp xã |
X |
X |
X |
|
|
Thẩm định dự án đầu tư xây dựng công trình sử dụng vốn ngân sách nhà nước thuộc thẩm quyền quyết định đầu tư của Chủ tịch UBND cấp xã |
X |
X |
X |
|
|
Thẩm định dự án công trình, hạng mục công trình hoàn thành |
X |
X |
X |
|
VII. Lĩnh vực giáo dục và đào tạo (04 thủ tục) |
|||||
1 |
Đăng ký thành lập nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
X |
X |
X |
|
2 |
Sáp nhập, chia tách nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
X |
X |
X |
|
3 |
Đình chỉ hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
X |
X |
X |
|
4 |
Giải thể hoạt động nhóm trẻ, lớp mẫu giáo độc lập |
X |
X |
X |
|
VIII. Lĩnh vực bảo trợ xã hội (9 thủ tục) |
|||||
1 |
Xác nhận đề nghị cấp lại sổ bảo trợ xã hội |
X |
X |
X |
|
2 |
Cho vay vốn đối với học sinh, sinh viên |
X |
X |
X |
|
3 |
Đề nghị cứu trợ thường xuyên |
X |
X |
X |
|
4 |
Giải quyết hỗ trợ mai táng phí cho đối tượng bảo trợ xã hội |
X |
X |
X |
|
5 |
Xác nhận đơn xin hưởng trợ cấp thường xuyên |
X |
X |
X |
|
6 |
Xác nhận hộ nghèo |
X |
X |
X |
|
7 |
Xác nhận hoàn cảnh người tàn tật |
X |
X |
X |
|
8 |
Đề nghị cứu trợ đột xuất |
X |
X |
X |
|
9 |
Xác định Hộ cận nghèo |
X |
X |
X |
|
IX. Lĩnh vực người có công (25 thủ tục) |
|||||
1 |
Tuất từ trần thương bệnh binh |
X |
X |
X |
|
2 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng trước ngày 01/01/1945 |
X |
X |
X |
|
3 |
Giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng từ ngày 01/01/1945 đến trước Tổng khởi nghĩa 19/8/1945 |
X |
X |
X |
|
4 |
Công nhận liệt sĩ và giải quyết chế độ đối với thân nhân liệt sĩ |
X |
X |
X |
|
5 |
Đề nghị phong tặng, truy tặng danh hiệu “Bà mẹ Việt Nam anh hùng” |
X |
X |
X |
|
6 |
Xác nhận bản khai đề nghị chế độ ưu đãi đối với Anh hùng lực lượng vũ trang, Anh hùng lao động trong kháng chiến |
X |
X |
X |
|
7 |
Giải quyết chế độ đối với thương binh, người hưởng chính sách như thương binh |
X |
X |
X |
|
8 |
Giải quyết chế độ đối với bệnh binh |
X |
X |
X |
|
9 |
Xác nhận người hoạt động kháng chiến bị nhiễm chất độc hoá học không có vợ (chồng) hoặc có vợ (chồng) nhưng không có con hoặc có con trước khi tham gia kháng chiến, sau khi trở về không sinh thêm con, nay đã hết tuổi lao động (nữ đủ 55 tuổi, nam đủ 60 tuổi) |
X |
X |
X |
|
10 |
Xác nhận bản khai cá nhân của người đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, tù đày |
X |
X |
X |
|
11 |
Xác nhận bản khai cá nhân của người đề nghị giải quyết chế độ đối với người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc |
X |
X |
X |
|
12 |
Xác nhận bản khai cá nhân của người đề nghị chế độ, người có công giúp đỡ cách mạng |
X |
X |
X |
|
13 |
Xác nhận bản khai của thân nhân người hoạt động cách mạng, hoạt động kháng chiến bị địch bắt tù, tù đày và người hoạt động kháng chiến giải phóng dân tộc chết trước ngày 01/01/1995 |
X |
X |
X |
|
14 |
Xác nhận đơn của thân nhân, người thờ cúng trực tiếp liệt sĩ đề nghị cấp lại Bằng “Tổ quốc ghi công” |
X |
X |
X |
|
15 |
Xác nhận bản khai cá nhân của đối tượng người có công (hoặc thân nhân) đề nghị cấp thẻ bảo hiểm y tế |
X |
X |
X |
|
16 |
Giải quyết mai táng phí và trợ cấp một lần |
X |
X |
X |
|
17 |
Giải quyết chế độ điều dưỡng |
X |
X |
X |
|
18 |
Xác nhận tờ khai trợ cấp tiền mua phương tiện trợ giúp, dụng cụ chỉnh hình và phục hồi chức năng đối với người đang thường trú trên địa bàn |
X |
X |
X |
|
19 |
Xác nhận tờ khai cấp sổ ưu đãi trong giáo dục và đào tạo đối với người có công cách mạng và con của họ đối với những trường hợp đang thường trú tại địa phương |
X |
X |
X |
|
20 |
Di chuyển hồ sơ người có công với cách mạng |
X |
X |
X |
|
21 |
Giải quyết chế độ trợ cấp hàng tháng và một lần đối với thanh niên xung phong thời kỳ kháng chiến |
X |
X |
X |
|
22 |
Xác nhận đề nghị hồ sơ hỗ trợ đi thăm viếng mộ và di chuyển hài cốt liệt sỹ của thân nhân liệt sĩ |
X |
X |
X |
|
23 |
Xác nhận bản khai cá nhân và bản khai của thân nhân người đề nghị hưởng chế độ một lần đối với đối tượng trực tiếp tham gia kháng chiến chống Mỹ cứu nước nhưng chưa được hưởng chính sách của Đảng và Nhà nước theo Quyết định số 290/2005/QĐ-TTg |
X |
X |
X |
|
24 |
Xác nhận biên bản xảy ra sự việc đối với trường hợp dũng cảm thực hiện công việc cấp bách, nguy hiểm phục vụ quốc phòng và an ninh dẫn đến bệnh tật |
X |
X |
X |
|
25 |
Xác nhận trường hợp dũng cảm thực hiện công việc cấp bách, nguy hiểm phục vụ quốc phòng và an ninh dẫn đến bệnh tật nay đã xuất ngũ nhưng chưa đủ ba năm mà bị bệnh cũ tái phát dẫn đến tâm thần |
X |
X |
X |
|
X. Lĩnh vực phòng, chống tệ nạn xã hội (03 thủ tục) |
|||||
1 |
Tiếp nhận, quản lý, giáo dục người sau khi chấp hành quyết định đưa vào cơ sở chữa bệnh |
X |
X |
X |
|
2 |
Bảo lãnh người sau cai nghiện |
X |
X |
X |
|
3 |
Cai nghiện tại gia đình, cộng đồng |
X |
X |
X |
|
XI. Lĩnh vực bảo vệ và chăm sóc trẻ em (05thủ tục) |
|||||
1 |
Xác nhận hồ sơ đề nghị chi hỗ trợ cho trẻ em lang thang, trẻ em bị xâm hại tình dục, trẻ em phải lao động nặng nhọc trong điều kiện độc hại, nguy hiểm |
X |
X |
X |
|
2 |
Cấp thẻ khám bệnh, chữa bệnh không phải trả tiền tại các cơ sở y tế công lập (gọi tắt là thẻ khám chữa bệnh) |
X |
X |
X |
|
3 |
Cấp lại thẻ khám chữa bệnh |
X |
X |
X |
|
4 |
Đổi thẻ khám chữa bệnh |
X |
X |
X |
|
5 |
Hỗ trợ thực hiện phổ cập giáo dục trung học cơ sở |
X |
X |
X |
|
XII. Lĩnh vực dạy nghề (03 thủ tục) |
|||||
|
Thẩm định đối tượng học nghề là con hộ nghèo, người tàn tật |
X |
X |
X |
|
|
Dạy nghề cho người nghèo |
|
|
|
|
|
Thẩm định đề nghị cấp lại sổ ưu đãi cho học sinh, sinh viên |
|
|
|
|
XIII. Lĩnh vực tôn giáo (05 thủ tục) |
|||||
1 |
Tiếp nhận đăng ký chương trình hoạt động tôn giáo hàng năm của tổ chức tôn giáo cơ sở |
X |
X |
X |
|
2 |
Đăng ký sinh hoạt tôn giáo đối với các điểm, nhóm thuộc các hệ phái, tổ chức Tin lành |
X |
X |
X |
|
3 |
Tiếp nhận việc đăng ký người vào tu |
X |
X |
X |
|
4 |
Tiếp nhận thông báo việc sửa chữa nhỏ cơ sở tôn giáo (không làm thay đổi kiến trúc, kết cấu) |
X |
X |
X |
|
5 |
Tiếp nhận thông báo quyên góp của tổ chức tôn giáo trong trường hợp quyên góp trong phạm vi một xã, phường, thị trấn |
X |
X |
X |
|
XIV. Lĩnh vực thi đua, khen thưởng (03 thủ tục) |
|||||
1 |
Giải quyết các hình thức khen thưởng đột xuất |
X |
X |
X |
|
2 |
Khen thưởng thường xuyên, các chuyên đề thi đua |
X |
X |
X |
|
3 |
Công nhận danh hiệu Lao động tiên tiến |
X |
X |
X |
|
XV. Lĩnh vực vệ sinh an toàn thực phẩm và dinh dưỡng (01 thủ tục) |
|||||
1 |
Cấp giấy chứng nhận cho cơ sở sản xuất kinh doanh thực phẩm (không thuộc diện phải đăng ký kinh doanh): cửa hàng ăn; căn tin, nhà hàng ăn uống; bếp ăn tập thể; khách sạn quy mô nhỏ, trường phổ thông cơ sở, các lễ hội, hội nghị. |
X |
X |
X |
|
XVI. Lĩnh vực nông nghiệp (02 thủ tục) |
|||||
1 |
Cấp sổ vịt chạy đồng |
X |
X |
X |
|
2 |
Đăng ký xây dựng kế hoạch hàng năm thực hiện dự án Hỗ trợ phát triển sản xuất thuộc Chương trình 135 giai đoạn 2006-2010 |
X |
|
|
Áp dụng đối với các xã thuộc chương trình 135 của tỉnh
|
XVII. Lĩnh vực thể dục, thể thao (02 thủ tục) |
|||||
1 |
Thành lập trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn xã |
X |
X |
X |
|
2 |
Sáp nhập, chia, tách, hợp nhất, giải thể trung tâm đào tạo, huấn luyện vận động viên thể thao, trung tâm hoạt động thể thao, cơ sở dịch vụ hoạt động thể thao trên địa bàn xã |
X |
X |
X |
|
XVIII. Lĩnh vực thư viện (03 thủ tục) |
|||||
1 |
Thành lập thư viện cấp xã vùng đồng bằng |
X |
|
X |
Riêng thị xã Tân An thuộc thẩm quyền giải quyết cấp huyện |
2 |
Chia, tách, sáp nhập, giải thể thay đổi nội dung hoạt động đã đăng ký thư viện cấp xã |
X |
|
X |
Như trên |
3 |
Đăng ký hoạt động có vốn ngân sách ban đầu từ 500 bản đến dưới 1.000 bản |
X |
|
X |
Như trên |
XIX. Lĩnh vực giải quyết khiếu nại, tố cáo (04 thủ tục) |
|||||
1 |
Tiếp công dân |
X |
X |
X |
|
2 |
Xử lý đơn thư |
X |
X |
X |
|
3 |
Giải quyết khiếu nại lần đầu |
X |
X |
X |
|
4 |
Giải quyết tố cáo |
X |
X |
X |
|
Tổng số thủ tục hành chính áp dụng tại xã, phường, thị trấn |
142 thủ tục hành chính |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|