Quyết định 1994/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội
Số hiệu | 1994/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 15/04/2024 |
Ngày có hiệu lực | 15/04/2024 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Thành phố Hà Nội |
Người ký | Nguyễn Trọng Đông |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1994/QĐ-UBND |
Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỸ ĐỨC
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;
Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;
Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố;
Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2707/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 11 tháng 4 năm 2024,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 như sau:
1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức: 0 dự án.
2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức là: 04 dự án, với tổng diện tích 59,47 ha (Phụ lục kèm theo);
3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:
a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (QĐ số 479/QĐ- UBND ngày 24/1/2024) |
Điều chỉnh KHSDĐ 2024 |
Tăng (+)/ giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(6) = (7) + … (..) |
|
|
|
|
|
|
|
|
I |
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
22.630,03 |
22630,03 |
|
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
15.484,34 |
15484,34 |
68,42 |
|
Trong đó: |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
8.130,86 |
8127,36 |
35,91 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
6.972,03 |
6972,03 |
30,81 |
|
Đất trồng lúa nước còn lại |
LUK |
1.158,83 |
1158,83 |
5,12 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
986,79 |
986,79 |
4,36 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
986,79 |
981,26 |
4,34 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
328,35 |
328,35 |
1,45 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
3.196,80 |
3196,80 |
14,13 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
1.256,69 |
1256,69 |
5,55 |
|
Trong đó: đất có rừng SX là rừng TN |
RSN |
1.160,00 |
1160,00 |
5,13 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1.468,59 |
1468,29 |
6,49 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
116,26 |
116,26 |
0,51 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.005,05 |
7005,05 |
30,95 |
|
Trong đó: |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
741,33 |
741,33 |
3,28 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
13,59 |
13,59 |
0,06 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
34,53 |
34,53 |
0,15 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
36,60 |
36,60 |
0,16 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.8 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
102,25 |
102,25 |
0,45 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2.522,66 |
2522,66 |
11,15 |
|
Trong đó: |
|
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
1.506,10 |
1517,73 |
6,71 |
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
613,20 |
611,92 |
2,70 |
2.9.3 |
Đất xây dựng cơ sở văn hóa |
DVH |
3,90 |
3,90 |
0,02 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
10,00 |
10,00 |
0,04 |
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
86,22 |
86,22 |
0,38 |
2.9.6 |
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao |
DTT |
27,80 |
27,80 |
0,12 |
2.9.7 |
Đất công trình năng lượng |
DNL |
2,36 |
2,36 |
0,01 |
2.9.8 |
Đất công trình bưu chính viễn thông |
DBV |
0,58 |
0,58 |
0,00 |
2.9.9 |
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia |
DKG |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.9.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
3,48 |
3,48 |
0,02 |
2.9.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
16,37 |
16,37 |
0,07 |
2.9.12 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
47,53 |
47,53 |
0,21 |
2.9.13 |
Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
197,47 |
197,47 |
0,87 |
2.9.14 |
Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ |
DKH |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.9.15 |
Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội |
DXH |
0,07 |
0,07 |
0,00 |
2.9.16 |
Đất chợ |
DCH |
7,57 |
7,57 |
0,03 |
2.10 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
1,77 |
1,77 |
0,01 |
2.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
22,40 |
22,40 |
0,10 |
2.12 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
5,90 |
5,90 |
0,03 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.810,47 |
1809,45 |
8,00 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
73,74 |
73,74 |
0,33 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
19,65 |
19,65 |
0,09 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN |
DTS |
1,44 |
1,44 |
0,01 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
2.18 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
57,48 |
57,48 |
0,25 |
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
490,50 |
490,50 |
2,17 |
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1.058,94 |
1058,94 |
4,68 |
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
11,80 |
11,80 |
0,05 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
140,64 |
140,64 |
0,62 |
b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích KHSD Đ 2024 được duyệt (QĐ số 479/QĐ- UBND ngày 24/1/2024) |
Điều chỉnh KHSDĐ 2024 |
Tăng (+)/ giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ …+(26) |
|
|
|
Tổng diện tích cần thu hồi 2024 |
|
144,79 |
156,42 |
11,63 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
126,66 |
135,99 |
9,33 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
58,20 |
61,70 |
3,50 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
57,19 |
60,69 |
3,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
26,08 |
5,53 |
-20,55 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
1,34 |
1,34 |
|
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
41,04 |
41,34 |
0,30 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
18,13 |
20,43 |
2,30 |
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,22 |
0,22 |
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,18 |
0,18 |
|
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,10 |
0,10 |
|
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
7,34 |
7,34 |
|
|
Trong đó: |
|
|
|
|
2.9.1 |
Đất giao thông |
DGT |
0,14 |
0,14 |
|
2.9.2 |
Đất thủy lợi |
DTL |
6,48 |
7,76 |
1,28 |
2.9.4 |
Đất xây dựng cơ sở y tế |
DYT |
0,06 |
0,06 |
|
2.9.5 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo |
DGD |
0,65 |
0,65 |
|
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,60 |
3,62 |
1,02 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,50 |
0,50 |
|
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
1,10 |
1,10 |
|
2.19 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
3,57 |
3,57 |
|
2.20 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
2,40 |
2,40 |
|
2.21 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,12 |
0,12 |
|
c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024
STT |
Chỉ tiêu |
Mã |
Tổng diện tích KHSD Đ 2024 được duyệt (QĐ số 479/QĐ- UBND ngày 24/1/2024) |
Điều chỉnh KHSD Đ 2024 |
Tăng (+)/ giảm (-) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) = (5)+ …+(26) |
|
|
|
Cộng chuyển mục đích sử dụng 2023 |
|
113,88 |
123,21 |
9,33 |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
113,12 |
122,45 |
9,33 |
|
Trong đó |
|
|
|
|
1.1 |
Đất lúa nước |
LUA/PNN |
33,14 |
36,64 |
3,50 |
|
Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
32,64 |
36,14 |
3,50 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
24,04 |
29,57 |
5,53 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,06 |
3,06 |
0,00 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
0,00 |
0,00 |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
28,00 |
28,00 |
0,00 |
|
Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên |
RSN/PNN |
28,00 |
28,00 |
0,00 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
24,89 |
25,19 |
0,30 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,00 |
0,00 |
|
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,00 |
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OTC |
0,76 |
0,76 |
|
4. Đính chính tên đề mục tại Điều 1 Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 từ “e) Danh mục các Công trình, dự án” thành “đ) Danh mục các công trình, dự án”.
5. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm đ Điều 1 Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 24/01/2023 của UBND Thành phố thành: 134 dự án, tổng diện tích 376,71 ha.
6. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |