Thứ 2, Ngày 28/10/2024

Quyết định 1994/QĐ-UBND điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức, Thành phố Hà Nội

Số hiệu 1994/QĐ-UBND
Ngày ban hành 15/04/2024
Ngày có hiệu lực 15/04/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Thành phố Hà Nội
Người ký Nguyễn Trọng Đông
Lĩnh vực Bất động sản

ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1994/QĐ-UBND

Hà Nội, ngày 15 tháng 4 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2024 HUYỆN MỸ ĐỨC

ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương số 47/2019/QH14 ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013; Luật Quy hoạch ngày 24 tháng 11 năm 2017; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của 37 luật có liên quan đến quy hoạch ngày 15 tháng 6 năm 2018;

Căn cứ Nghị quyết số 751/2019/UBTVQH14 ngày 16 tháng 8 năm 2019 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội giải thích một số điều của Luật Quy hoạch;

Căn cứ Nghị định số 37/2019/NĐ-CP ngày 07 tháng 5 năm 2019 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Quy hoạch; Nghị định số 148/2020/NĐ-CP ngày 18 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Nghị quyết số 34/NQ-HĐND ngày 06/12/2023 của HĐND Thành phố thông qua danh mục các công trình, dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa, rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2024 thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân thành phố Hà Nội và Nghị quyết số 05/NQ- HĐND ngày 29/3/2024 của HĐND Thành phố thông qua điều chỉnh, bổ sung danh mục các dự án thu hồi đất năm 2024; dự án chuyển mục đích đất trồng lúa năm 2024 trên địa bàn Thành phố;

Theo đề nghị của Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 2707/TTr-STNMT-QHKHSDĐ ngày 11 tháng 4 năm 2024,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức đã được UBND Thành phố phê duyệt tại Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 như sau:

1. Đưa ra khỏi danh mục kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức: 0 dự án.

2. Bổ sung danh mục Kế hoạch sử dụng đất năm 2024 huyện Mỹ Đức là: 04 dự án, với tổng diện tích 59,47 ha (Phụ lục kèm theo);

3. Điều chỉnh diện tích các loại đất phân bổ trong năm 2024, cụ thể:

a. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Diện tích KHSDĐ 2024 được duyệt (QĐ số 479/QĐ- UBND ngày 24/1/2024)

Điều chỉnh KHSDĐ 2024

Tăng (+)/ giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(6) = (7) + … (..)

 

 

 

 

 

 

 

 

I

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

22.630,03

22630,03

 

1

Đất nông nghiệp

NNP

15.484,34

15484,34

68,42

 

Trong đó:

 

0,00

0,00

0,00

1.1

Đất trồng lúa

LUA

8.130,86

8127,36

35,91

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

6.972,03

6972,03

30,81

 

Đất trồng lúa nước còn lại

LUK

1.158,83

1158,83

5,12

 

Đất trồng lúa nương

LUN

986,79

986,79

4,36

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

986,79

981,26

4,34

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

328,35

328,35

1,45

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

3.196,80

3196,80

14,13

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

1.256,69

1256,69

5,55

 

Trong đó: đất có rừng SX là rừng TN

RSN

1.160,00

1160,00

5,13

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

1.468,59

1468,29

6,49

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

0,00

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

116,26

116,26

0,51

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.005,05

7005,05

30,95

 

Trong đó:

 

0,00

0,00

0,00

2.1

Đất quốc phòng

CQP

741,33

741,33

3,28

2.2

Đất an ninh

CAN

13,59

13,59

0,06

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

0,00

0,00

0,00

2.4

Đất cụm công nghiệp

SKN

0,00

0,00

0,00

2.5

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

34,53

34,53

0,15

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

36,60

36,60

0,16

2.7

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

0,00

0,00

0,00

2.8

Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm

SKX

102,25

102,25

0,45

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2.522,66

2522,66

11,15

 

Trong đó:

 

0,00

0,00

0,00

2.9.1

Đất giao thông

DGT

1.506,10

1517,73

6,71

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

613,20

611,92

2,70

2.9.3

Đất xây dựng cơ sở văn hóa

DVH

3,90

3,90

0,02

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

10,00

10,00

0,04

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

86,22

86,22

0,38

2.9.6

Đất xây dựng cơ sở thể dục thể thao

DTT

27,80

27,80

0,12

2.9.7

Đất công trình năng lượng

DNL

2,36

2,36

0,01

2.9.8

Đất công trình bưu chính viễn thông

DBV

0,58

0,58

0,00

2.9.9

Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia

DKG

0,00

0,00

0,00

2.9.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

3,48

3,48

0,02

2.9.11

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

16,37

16,37

0,07

2.9.12

Đất cơ sở tôn giáo

TON

47,53

47,53

0,21

2.9.13

Đất làm NT, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

197,47

197,47

0,87

2.9.14

Đất xây dựng cơ sở khoa học công nghệ

DKH

0,00

0,00

0,00

2.9.15

Đất xây dựng cơ sở dịch vụ xã hội

DXH

0,07

0,07

0,00

2.9.16

Đất chợ

DCH

7,57

7,57

0,03

2.10

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

1,77

1,77

0,01

2.11

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

22,40

22,40

0,10

2.12

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

5,90

5,90

0,03

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.810,47

1809,45

8,00

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

73,74

73,74

0,33

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

19,65

19,65

0,09

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức SN

DTS

1,44

1,44

0,01

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

0,00

0,00

2.18

Đất tín ngưỡng

TIN

57,48

57,48

0,25

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

490,50

490,50

2,17

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

1.058,94

1058,94

4,68

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

11,80

11,80

0,05

3

Đất chưa sử dụng

CSD

140,64

140,64

0,62

b. Kế hoạch thu hồi các loại đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích KHSD Đ 2024 được duyệt (QĐ số 479/QĐ- UBND ngày 24/1/2024)

Điều chỉnh KHSDĐ 2024

Tăng (+)/ giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ …+(26)

 

 

 

Tổng diện tích cần thu hồi 2024

 

144,79

156,42

11,63

1

Đất nông nghiệp

NNP

126,66

135,99

9,33

 

Trong đó:

 

 

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA

58,20

61,70

3,50

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

57,19

60,69

3,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

26,08

5,53

-20,55

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

1,34

1,34

 

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

41,04

41,34

0,30

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

18,13

20,43

2,30

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,22

0,22

 

2.2

Đất an ninh

CAN

0,18

0,18

 

2.6

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

0,10

0,10

 

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

7,34

7,34

 

 

Trong đó:

 

 

 

 

2.9.1

Đất giao thông

DGT

0,14

0,14

 

2.9.2

Đất thủy lợi

DTL

6,48

7,76

1,28

2.9.4

Đất xây dựng cơ sở y tế

DYT

0,06

0,06

 

2.9.5

Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo

DGD

0,65

0,65

 

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,60

3,62

1,02

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

0,50

0,50

 

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

1,10

1,10

 

2.19

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

3,57

3,57

 

2.20

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

2,40

2,40

 

2.21

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,12

0,12

 

c. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2024

STT

Chỉ tiêu

Tổng diện tích KHSD Đ 2024 được duyệt (QĐ số 479/QĐ- UBND ngày 24/1/2024)

Điều chỉnh KHSD Đ 2024

Tăng (+)/ giảm (-)

(1)

(2)

(3)

(4) = (5)+ …+(26)

 

 

 

Cộng chuyển mục đích sử dụng 2023

 

113,88

123,21

9,33

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

113,12

122,45

9,33

 

Trong đó

 

 

 

 

1.1

Đất lúa nước

LUA/PNN

33,14

36,64

3,50

 

Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

32,64

36,14

3,50

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

24,04

29,57

5,53

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,06

3,06

0,00

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

0,00

0,00

0,00

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD/PNN

0,00

0,00

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

28,00

28,00

0,00

 

Trong đó: đất có rừng sản xuất là rừng tự nhiên

RSN/PNN

28,00

28,00

0,00

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

24,89

25,19

0,30

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,00

0,00

 

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

0,00

 

 

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OTC

0,76

0,76

 

4. Đính chính tên đề mục tại Điều 1 Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 từ “e) Danh mục các Công trình, dự án” thành “đ) Danh mục các công trình, dự án”.

5. Điều chỉnh số dự án và diện tích ghi tại điểm đ Điều 1 Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 24/01/2023 của UBND Thành phố thành: 134 dự án, tổng diện tích 376,71 ha.

6. Các nội dung khác ghi tại Quyết định số 479/QĐ-UBND ngày 24/01/2024 của UBND Thành phố vẫn giữ nguyên hiệu lực.

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký. Chánh Văn phòng UBND Thành phố; Giám đốc các Sở, ban, ngành của Thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Mỹ Đức và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 2;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- TT Thành ủy;
- TT HĐND TP;
- UB MTTQ TP;
- Chủ tịch, các PCT UBND TP;
- VPUB: P.TNMT;
- Lưu VT.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH

PHÓ CHỦ TỊCH





Nguyễn Trọng Đông

 

[...]