Quyết định 1992/QĐ-BTC năm 2014 về mức giá, khung giá dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam do Bộ Tài chính ban hành

Số hiệu 1992/QĐ-BTC
Ngày ban hành 15/08/2014
Ngày có hiệu lực 01/10/2014
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Tài chính
Người ký Trần Văn Hiếu
Lĩnh vực Thương mại,Tài chính nhà nước,Giao thông - Vận tải

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1992/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 15 tháng 08 năm 2014

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH MỨC GIÁ, KHUNG GIÁ MỘT SỐ DỊCH VỤ HÀNG KHÔNG TẠI CẢNG HÀNG KHÔNG, SÂN BAY VIỆT NAM

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam số 66/2006/QH11 ngày 29/6/2006;

Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Nghị định số 215/2013/NĐ-CP ngày 23/12/2013 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Thông tư liên tịch số 103/2008/TTLT-BTC-BGTVT ngày 12/11/2008 của Liên Bộ Tài chính - Bộ Giao thông vận tải về việc hướng dẫn quản lý giá cước vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam;

Trên cơ sở kết quả thẩm định phương án giá dịch vụ hàng không và đề nghị của Bộ Giao thông vận tải tại công văn số 9891/BGTVT-VT ngày 12/8/2014;

Theo đề nghị của Cục trưởng Cục Quản lý giá,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Biểu giá, khung giá một số dịch vụ hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam, bao gồm:

1. Giá dịch vụ hàng không do Nhà nước quy định mức giá

a) Giá dịch vụ điều hành bay đi đến;

b) Giá hạ, cất cánh tàu bay;

c) Giá dịch vụ soi chiếu an ninh hàng không;

d) Giá dịch vụ hỗ trợ đảm bảo hoạt động bay.

2. Giá dịch vụ hàng không do Nhà nước quy định khung giá

a) Khung giá phục vụ hành khách tại cảng hàng không;

b) Khung giá dịch vụ sân đậu tàu bay;

c) Khung giá dịch vụ cho thuê cầu dẫn khách;

d) Khung giá dịch vụ thuê quầy làm thủ tục hành khách;

đ) Khung giá dịch vụ cho thuê băng chuyền hành lý;

e) Khung giá dịch vụ xử lý hành lý tự động;

g) Khung giá dịch vụ cho thuê mặt bằng làm văn phòng đại diện hãng hàng không trong khu vực nhà ga;

h) Khung giá phục vụ mặt đất trọn gói tại cảng hàng không nhóm B;

i) Khung giá dịch vụ cung ứng, tra nạp xăng dầu hàng không đối với chuyến bay nội địa.

Điều 2. Các mức giá, khung giá quy định tại Quyết định này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

[...]