Quyết định 1522/QĐ-BGTVT năm 2017 sửa đổi khung giá dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam kèm theo Quyết định 4224/QĐ-BGTVT về khung giá dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam do Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành
Số hiệu | 1522/QĐ-BGTVT |
Ngày ban hành | 26/05/2017 |
Ngày có hiệu lực | 26/05/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giao thông vận tải |
Người ký | Trương Quang Nghĩa |
Lĩnh vực | Giao thông - Vận tải |
BỘ
GIAO THÔNG VẬN TẢI |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1522/QĐ-BGTVT |
Hà Nội, ngày 26 tháng 05 năm 2017 |
BỘ TRƯỞNG BỘ GIAO THÔNG VẬN TẢI
Căn cứ Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 29 tháng 6 năm 2006 và Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Hàng không dân dụng Việt Nam ngày 21 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Giá số 11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá và Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP;
Căn cứ Nghị định số 12/2017/NĐ-CP ngày 10 tháng 02 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giao thông vận tải;
Căn cứ Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT ngày 24 tháng 7 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về quản lý giá dịch vụ vận chuyển hàng không nội địa và giá dịch vụ chuyên ngành hàng không và Thông tư số 07/2017/TT-BGTVT ngày 14 tháng 3 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 36/2015/TT-BGTVT;
Theo đề nghị của Vụ trưởng Vụ Vận tải,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung Mục A, Khoản 4, Điều 2 Khung giá một số dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam ban hành kèm theo Quyết định số 4224/QĐ-BGTVT ngày 29 tháng 12 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải ban hành khung giá một số dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam tại Phụ lục ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Chánh Thanh tra Bộ, Vụ trưởng Vụ Vận tải, Cục trưởng Cục Hàng không Việt Nam, Thủ trưởng các cơ quan, tổ chức, cá nhân cung ứng và sử dụng dịch vụ phi hàng không tại cảng hàng không, sân bay Việt Nam chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
BỘ TRƯỞNG |
KHUNG GIÁ CHO THUÊ MẶT BẰNG TẠI NHÀ GA HÀNH KHÁCH QUỐC TẾ
CẢNG KHÔNG QUỐC TẾ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 1522/QĐ-BGTVT ngày 26 tháng 5 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải)
Danh mục |
Đơn vị tính |
Khung giá |
|
Tối thiểu |
Tối đa |
||
A. NHÀ GA QUỐC TẾ |
|||
1.1. Kinh doanh hàng miễn thuế |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
55 |
82 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
45 |
68 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
1.2. Kinh doanh thương mại, dịch vụ |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
46 |
68 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
37 |
56 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
25 |
38 |
1.3. Kinh doanh ăn uống |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
37 |
55 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
20 |
30 |
1.4. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.) |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
55 |
82 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
45 |
68 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
30 |
45 |
1.5. Sách báo, bưu điện |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
USD/m2/tháng |
27 |
41 |
Mặt bằng loại B |
USD/m2/tháng |
23 |
34 |
Mặt bằng loại C |
USD/m2/tháng |
15 |
23 |
1.6. Mặt bằng quầy hành lý thất lạc |
USD/quầy/tháng |
315 |
473 |
1.7. Mặt bằng quầy vé giờ chót |
USD/m2/tháng |
23 |
35 |
1.8. Mặt bằng phòng khách hạng thương gia |
USD/m2/tháng |
33 |
50 |
1.9. Mặt bằng phòng chờ riêng |
USD/m2/tháng |
35 |
53 |
1.10. Mặt bằng có diện tích <10 m2 |
USD/quầy/ tháng |
333 |
500 |
1.11. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...) |
USD/m2/tháng |
32 |
48 |
1.12. Mặt bằng đặt máy ATM |
USD/máy/ tháng |
180 |
270 |
2.1. Kinh doanh thương mại, dịch vụ |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
1.039.000 |
1.559.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
857.000 |
1.286.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
572.000 |
857.000 |
2.2. Kinh doanh ăn uống |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
831.000 |
1.247.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
686.000 |
1.029.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
457.000 |
686.000 |
2.3. Quầy giao dịch (ngân hàng, du lịch, v.v.) |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
1.247.000 |
1.871.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
1.029.000 |
1.543.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
686.000 |
1.029.000 |
2.4. Sách báo, bưu điện |
|
|
|
Mặt bằng loại A |
VNĐ/m2/tháng |
626.000 |
935.000 |
Mặt bằng loại B |
VNĐ/m2/tháng |
514.000 |
772.000 |
Mặt bằng loại C |
VNĐ/m2/tháng |
343.000 |
514.000 |
2.5. Mặt bằng quầy vé giờ chót |
VNĐ/m2/tháng |
531.000 |
797.000 |
2.6. Mặt bằng văn phòng khác (không phải văn phòng đại diện hãng hàng không) và mặt bằng khác (phòng tác nghiệp, phòng nghỉ, trực ca...) |
VNĐ/m2/tháng |
720.000 |
1.080.000 |
2.7. Mặt bằng phòng chờ riêng |
VNĐ/m2/tháng |
805.000 |
1.207.000 |
2.8. Mặt bằng kho |
|
|
|
Kho trong nhà |
VNĐ/m2/tháng |
410.000 |
615.000 |
Kho ngoài nhà |
VNĐ/m2/tháng |
319.000 |
478.000 |
2.9. Mặt bằng đặt trang thiết bị |
VNĐ/vị trí/tháng |
4.099.000 |
6.148.000 |
2.10. Mặt bằng có diện tích <10 m2 |
VNĐ/quầy/tháng |
7.590.000 |
11.385.000 |
2.11. Mặt bằng khác |
|
|
|
Đặt máy bán hàng tự động |
VNĐ/vị trí/tháng |
1.032.000 |
1.548.000 |
Đặt máy ATM (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) |
VNĐ/vị trí/tháng |
4.099.000 |
6.148.000 |
Đặt máy đóng gói hành lý (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) |
VNĐ/vị trí/tháng |
10.000.000 |
15.000.000 |
Đặt máy làm thủ tục hành khách tự động (1 vị trí đặt máy có diện tích dưới 01 m2) |
VNĐ/vị trí/tháng |
2.000.000 |
3.000.000 |