ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1020/QĐ-UBND
|
Phú Thọ, ngày 18
tháng 5 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 HUYỆN
THANH BA, TỈNH PHÚ THỌ (LẦN 2)
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật tổ
chức Chính phủ và Luật tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 về việc quy định chi tiết thi hành một số điều của
Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 20/4/2017 và Nghị định số
148/2020/NĐ-CP ngày 18/12/2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định
quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định kỹ thuật
việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
16/2022/NQ-HĐND ngày 09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ về việc thông qua Danh mục
các dự án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia, công cộng phải thu hồi
đất; danh mục các dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ,
đất rừng đặc dụng thuộc thẩm quyền của Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận; danh
mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số 10/2019/NQ-HĐND ngày 26/8/2019, Nghị
quyết số 12/2019/NQ-HĐND ngày 14/11/2019, Nghị quyết số 21/2019/NQ-HĐND ngày
14/12/2019 của Hội đồng nhân dân tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ sung tại
các Nghị quyết của Hội đồng nhân dân tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án
thuộc thẩm quyền của Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Căn cứ Nghị quyết số
02/2023/NQ-HĐND ngày 07/4/2023 của HĐND tỉnh Phú Thọ thông qua danh mục các dự
án phát triển kinh tế - xã hội vì lợi ích quốc gia công cộng phải thu hồi đất;
danh mục các dự án có sử dụng đất phải chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm
quyền của HĐND tỉnh chấp thuận; danh mục các dự án chuyển tiếp tại Nghị quyết số
02/2020NQ-HĐND ngày 04/3/2020 của HĐND tỉnh; danh mục các dự án điều chỉnh, bổ
sung tại các Nghị quyết của HĐND tỉnh đang còn hiệu lực; danh mục các dự án
chuyển mục đích đất trồng lúa thuộc thẩm quyền Thủ tướng Chính phủ chấp thuận;
Căn cứ Quyết định số
3567/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt Kế hoạch sử
dụng đất 2023 huyện Thanh Ba;
Căn cứ Quyết định số
690/QĐ-UBND ngày 03/4/2023 của UBND tỉnh Phú Thọ về việc phê duyệt điều chỉnh,
bổ sung Kế hoạch sử dụng đất 2023 huyện Thanh Ba, tỉnh Phú Thọ (lần 1);
Theo đề nghị của UBND huyện
Thanh Ba (Tờ trình số 768/TTr-UBND ngày 08/5/2023) và đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường (Tờ trình số 298/TTr-TNMT ngày 17/5/2023).
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Duyệt điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm
2023 của huyện Thanh Ba với các nội dung chủ yếu sau:
1. Phân
bổ diện tích các loại đất:
- Diện tích đất nông nghiệp là
14.166,79 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 5,49 ha. Cụ
thể:
+ Diện tích đất trồng lúa là
3.987,79 ha, giảm 2,70 ha (Trong đó: đất chuyên trồng lúa nước 2.864,61 ha,
giảm 2,20 ha);
+ Diện tích đất trồng cây hàng
năm khác là 1.390,88 ha, tăng 0,19 ha;
+ Diện tích đất trồng cây lâu
năm là 4.920,49 ha, giảm 0,56 ha;
+ Diện tích đất rừng sản xuất
là 2.932,77 ha, giảm 2,12 ha;
+ Diện tích đất nuôi trồng thuỷ
sản là 498,81 ha, giảm 0,30 ha.
- Diện tích đất phi nông nghiệp
là 5.067,43 ha, tăng so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 5,69 ha.
Cụ thể:
+ Diện tích đất thương mại, dịch
vụ là 19,90 ha, tăng 0,23 ha;
+ Diện tích đất phát triển hạ tầng
cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã là 1.960,64 ha, tăng 6,39 ha (Trong
đó: đất giao thông là 1.334,09 ha, tăng 6,42 ha; đất thuỷ lợi là 334,99, giảm
là 0,02 ha);
+ Diện tích đất ở tại
nông thôn là 1.068,02 ha, giảm 0,92 ha;
+ Diện tích đất ở tại đô thị là
77,10 ha, tăng 0,01 ha;
+ Diện tích đất sông, ngòi,
kênh, rạch, suối là 924,73 ha, giảm 0,01 ha;
- Diện tích đất chưa sử dụng là
231,13 ha, giảm so với Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt là 0,20 ha.
Chỉ tiêu các loại đất khác giữ
nguyên theo Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Ba đã được UBND tỉnh phê
duyệt.
Phụ
biểu 01: Chỉ tiêu diện tích các loại đất điều chỉnh, bổ sung kế hoạch sử dụng đất
năm 2023 huyện Thanh Ba
TT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Diện tích đã phê duyệt KHSDĐ2023 (ha)
|
Diện tích điều chỉnh, bổ sung KHSDĐ2023 (lần 2) (ha)
|
So sánh tăng, giảm (ha)
|
I
|
LOẠI ĐẤT
|
|
19.465,35
|
19.465,35
|
-
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
14.172,28
|
14.166,79
|
-5,49
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
3.990,49
|
3.987,79
|
-2,70
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng
lúa nước
|
LUC
|
2.866,81
|
2.864,61
|
-2,20
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.390,69
|
1.390,88
|
0,19
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
4.921,05
|
4.920,49
|
-0,56
|
1.6
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
2.934,89
|
2.932,77
|
-2,12
|
1.7
|
Đất nuôi trồng thuỷ sản
|
NTS
|
499,11
|
498,81
|
-0,30
|
1.8
|
Đất nông nghiệp khác
|
NKH
|
26,26
|
26,26
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
5.061,74
|
5.067,43
|
5,69
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
240,75
|
240,75
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
1,17
|
1,17
|
-
|
2.4
|
Đất cụm công nghiệp
|
SKN
|
241,27
|
241,27
|
-
|
2.5
|
Đất thương mại dịch vụ
|
TMD
|
19,67
|
19,90
|
0,23
|
2.6
|
Đất cơ sở sản xuất phi nông
nghiệp
|
SKC
|
192,66
|
192,66
|
-
|
2.8
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng,
làm đồ gốm
|
SKX
|
91,61
|
91,61
|
-
|
2.9
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.954,25
|
1.960,64
|
6,39
|
|
Trong đó:
|
|
|
|
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.327,67
|
1.334,09
|
6,42
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
335,01
|
334,99
|
-0,02
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở văn hóa
|
DVH
|
16,35
|
16,35
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở y tế
|
DYT
|
7,08
|
7,08
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục
đào tạo
|
DGD
|
71,02
|
71,02
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở thể dục thể
thao
|
DTT
|
20,84
|
20,84
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
16,68
|
16,68
|
-
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
1,79
|
1,79
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử văn
hóa
|
DDT
|
2,28
|
2,28
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
1,95
|
1,95
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
13,64
|
13,64
|
-
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa,
nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
131,14
|
131,14
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
8,51
|
8,51
|
-
|
2.10
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
1.068,96
|
1.068,02
|
-0,92
|
2.11
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
77,09
|
77,10
|
0,01
|
2.12
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
15,62
|
15,62
|
-
|
2.13
|
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức
sự nghiệp
|
DTS
|
2,30
|
2,30
|
-
|
2.14
|
Đất cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
10,41
|
10,41
|
-
|
2.15
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch,
suối
|
SON
|
924,74
|
924,73
|
-0,01
|
2.16
|
Đất có mặt nước chuyên dùng
|
MNC
|
196,04
|
196,04
|
-
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CSD
|
231,33
|
231,13
|
-0,20
|
2. Danh
mục dự án điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Ba
Tổng số dự án điều chỉnh, bổ
sung trong kế hoạch sử dụng đất năm 2023 là: 05 dự án, trong đó: 02 dự án bổ
sung và 03 dự án điều chỉnh.
(Chi
tiết theo phụ biểu kèm theo).
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này:
1. Sở Tài nguyên và Môi
trường có trách nhiệm kiểm tra, đôn đốc việc thực hiện điều chỉnh, bổ sung Kế
hoạch sử dụng đất năm 2023 huyện Thanh Ba; tham mưu thực hiện việc thu hồi đất,
giao đất, cho thuê đất, cho phép chuyển mục đích sử dụng đất đối với các trường
hợp thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh quyết định theo Kế hoạch sử dụng đất đã được
phê duyệt.
2. UBND huyện Thanh Ba
có trách nhiệm:
- Tổ chức công bố công khai điều
chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất; đôn đốc chỉ đạo tổ chức triển khai thực hiện
tốt điều chỉnh, bổ sung Kế hoạch sử dụng đất năm 2023 theo đúng quy định của
pháp luật về đất đai.
- Thực hiện thu hồi đất, giao đất,
cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng nội dung điều chỉnh, bổ
sung Kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
- Tăng cường công tác thanh
tra, kiểm tra việc quản lý sử dụng đất, giải quyết kịp thời các tranh chấp về đất
đai, kiên quyết xử lý các trường hợp vi phạm pháp luật đất đai, vi phạm quy hoạch,
kế hoạch sử dụng đất.
Điều 3.
Quyết định có hiệu lực từ ngày ban hành. Chánh văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Thủ trưởng cơ quan: Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, UBND huyện Thanh Ba và các cơ quan
có liên quan căn cứ Quyết định thực hiện./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Trọng Tấn
|
PHỤ BIỂU: DANH MỤC CÔNG TRÌNH ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG KẾ HOẠCH
SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2023 TRÊN ĐỊA HUYỆN THANH BA
(Kèm
theo Quyết định số: 1020/QĐ-UBND ngày 18 tháng 5 năm 2023 của UBND tỉnh Phú Thọ)
STT
|
Tên dự án
|
Địa điểm
|
Chủ đầu tư
|
Tổng diện tích (ha)
|
Sử dụng vào các loại đất
|
Căn cứ pháp lý
|
LUC
|
LUK
|
BHK
|
CLN
|
RSX
|
NTS
|
SON
|
ONT
|
ODT
|
DVH
|
DGT
|
DTL
|
SON
|
NTD
|
CSD
|
A
|
Các công trình bổ sung mới
|
|
|
0,44
|
0,13
|
|
|
0,22
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
I
|
Đất ở
|
|
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1
|
Hạ
tầng kỹ thuật điểm dân cư nông thôn Khu 3 (Khu 7, khu 8 cũ) xã Lương Lỗ
|
Xã
Lương Lỗ
|
UBND
huyện Thanh Ba
|
0,21
|
|
|
|
0,21
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày
7/4/2023 của HĐND tỉnh
|
II
|
Đất thương mại, dịch vụ
|
|
|
0,23
|
0,13
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,04
|
|
|
0,04
|
|
2
|
Đấu
giá đất thương mại, dịch vụ
|
Thị
trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba
|
Trung
tâm Phát triển quỹ đất
|
0,23
|
0,13
|
|
|
0,01
|
|
|
|
|
|
|
0,01
|
0,04
|
|
|
0,04
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày
7/4/2023 của HĐND tỉnh
|
B
|
Dự án điều chỉnh
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
I
|
Dự án kế hoạch được duyệt
|
|
|
28,55
|
7,74
|
0,5
|
1,14
|
8,08
|
6,07
|
0,63
|
|
0,3
|
0,11
|
0,02
|
3,28
|
0,52
|
0,01
|
0,01
|
0,14
|
|
1
|
Mở
rộng đường giao thông liên xã Đồng Xuân đi Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba (tuyến
khu 4 xã Đồng Xuân đi khu 3 Thị trấn)
|
TT
Thanh Ba, xã Ninh Dân, xã Quảng Yên
|
UBND
huyện Thanh Ba
|
3,7
|
2,0
|
|
0,45
|
0,71
|
|
0,27
|
|
|
|
|
0,06
|
0,2
|
|
0,01
|
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2
|
Đường
giao thông kết nối từ nút giao Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đến trung
tâm huyện Thanh Ba
|
Xã
Đại An, Quảng Yên, Đông Lĩnh, Thị trấn Thanh Ba
|
UBND
huyện Thanh Ba
|
24,61
|
5,74
|
0,5
|
0,69
|
7,36
|
6,07
|
0,13
|
|
0,3
|
0,11
|
0,02
|
3,22
|
0,32
|
0,01
|
|
0,14
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày
09/12/2021 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
3
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư
|
Khu
3 (khu 7, khu 8 cũ) xã Lương Lỗ
|
UBND
huyện Thanh Ba
|
0,24
|
|
|
|
0,01
|
|
0,23
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 23/2021/NQ- HĐND ngày 09/12/2021
của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
II
|
Dự án sau điều chỉnh (loại
đất, địa điểm)
|
|
|
31,99
|
9,81
|
1,00
|
0,95
|
8,42
|
8,19
|
0,93
|
0,01
|
1,50
|
0,10
|
0,02
|
0,24
|
0,50
|
0,01
|
0,01
|
0,30
|
|
1
|
Mở
rộng đường giao thông liên xã Đồng Xuân đi Thị trấn Thanh Ba, huyện Thanh Ba (tuyến
khu 4 xã Đồng Xuân đi khu 3 Thị trấn)
|
Xã
Đồng Xuân, Thị trấn Thanh Ba
|
UBND
huyện Thanh Ba
|
3,7
|
2,0
|
|
0,45
|
0,71
|
|
0,27
|
|
|
|
|
0,06
|
0,2
|
|
0,01
|
|
Nghị quyết số 16/2022/NQ- HĐND ngày
09/12/2022 của HĐND tỉnh Phú Thọ
|
2
|
Đường
giao thông kết nối từ nút giao Km30 Cao tốc Tuyên Quang - Phú Thọ đến trung
tâm huyện Thanh Ba
|
Xã
Đại An, Quảng Yên, Đông Lĩnh, Thị trấn Thanh Ba
|
UBND
huyện Thanh Ba
|
28,0
|
7,81
|
1,00
|
0,50
|
7,70
|
8,19
|
0,40
|
0,01
|
1,50
|
0,10
|
0,02
|
0,16
|
0,30
|
0,01
|
|
0,30
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày
7/4/2023 của HĐND tỉnh
|
3
|
Hạ
tầng kỹ thuật khu dân cư
|
Khu
3 (khu 7, khu 8 cũ) xã Lương Lỗ
|
UBND
huyện Thanh Ba
|
0,29
|
|
|
|
0,01
|
|
0,26
|
|
|
|
|
0,02
|
|
|
|
|
Nghị quyết số 02/2023/NQ- HĐND ngày
7/4/2023 của HĐND tỉnh
|