ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LÂM ĐỒNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1962/QĐ-UBND
|
Lâm Đồng, ngày 12
tháng 10 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG; THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH, SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LÂM ĐỒNG
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày
19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật
Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010
của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày
14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày
31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ kiểm
soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 1668/QĐ-BKHCN ngày
01/8/2023 của Bộ trưởng, Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính mới ban hành/bị bãi bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 1915/QĐ-BKHCN ngày
28/8/2023 của Bộ trưởng, Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Căn cứ Quyết định số 2105/QĐ-BKHCN ngày
18/9/2023 của Bộ trưởng, Bộ Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành
chính được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc
phạm vi chức năng quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này danh mục thủ tục hành chính
mới; thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung; thủ tục hành chính bãi bỏ và quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền của Ủy ban nhân dân
tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng, cụ thể như sau:
1. Ban hành 04 thủ tục hành chính mới và 04 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và công
nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh.
2. Sửa đổi, bổ sung 07 thủ tục hành chính và 07 quy
trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực năng lượng nguyên tử,
an toàn bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân tỉnh
ban hành kèm theo Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của UBND tỉnh về
công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung, quy trình nội bộ giải quyết
thủ tục hành chính lĩnh vực năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng.
3. Sửa đổi, bổ sung 04 thủ tục hành chính trong
lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở
Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng số thứ tự 1, 3, 4, 6 Phần B ban hành kèm
theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Chủ tịch UBND tỉnh về công bố
danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ
thuộc thẩm quyền của UBND tỉnh, Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Lâm Đồng.
4. Bãi bỏ 3 thủ tục hành chính số thứ tự 06, 07, 08
tại Mục I Phần A danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực hoạt động khoa học và
công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký ban hành.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học
và Công nghệ, Giám đốc/Thủ trưởng các sở, ban, ngành và các tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- VP.Chính phủ (Cục KSTTHC);
- TT.Tỉnh ủy, TT.HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
CHỦ TỊCH
Trần Văn Hiệp
|
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG; THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN CỦA UBND TỈNH, SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH LÂM ĐỒNG
(Kèm theo Quyết định số 1962/QĐ-UBND ngày 12 tháng 10 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lâm Đồng)
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (04 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm/cách
thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
Mã TTHC 1.011812
|
22 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
Văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Chuyển
giao công nghệ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục
hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Chuyển giao công nghệ.
|
2
|
Thủ tục Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
Mã TTHC 1.011814
|
22 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
Văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của Bộ
Khoa học và Công nghệ về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành/bị bãi
bỏ trong lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ thuộc phạm vi chức năng quản
lý của Bộ Khoa học và Công nghệ.
|
3
|
Thủ tục Mua sáng chế, sáng kiến
Mã TTHC 1.011815
|
22 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC Văn
phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017.
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
4
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí mua công nghệ được tổ chức,
cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
Mã TTHC 1.011816
|
22 ngày làm việc
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
Văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt
|
Không
|
- Luật Chuyển giao công nghệ số 07/2017/QH14 ngày
19/6/2017;
- Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày 15/5/2018 của
Chính phủ.
- Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Quyết định số 1668/QĐ-UBND ngày 01/8/2023 của Bộ
Khoa học và Công nghệ.
|
II. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT
NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (07 TTHC)
(Sửa đổi bổ sung 07 TTHC số thứ tự từ 01 đến 07
mục I, Phần A ban hành kèm Quyết định số 1309/QĐ-UBND ngày 21/7/2022 của Chủ tịch
UBND tỉnh).
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm/Cách
thức thực hiện
|
Phí/Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thủ tục khai báo thiết bị X-quang chẩn đoán trong
y tế
Mã TTHC 2.002385
|
05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ khai
báo.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
Văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt.
|
Không
|
- Luật Năng lượng nguyên tử số 18/2018/QH12 ngày
03/6/2008;
- Thông tư số 287/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí, lệ phí trong lĩnh vực Năng lượng nguyên tử;
- Nghị định số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của
Chính phủ quy định về việc tiến hành công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ
trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 02/2022/TT-BKHCN ngày 25/02/2022 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn thi hành một số điều của Nghị định
số 142/2020/NĐ-CP ngày 09/12/2020 của Chính phủ quy định về việc tiến hành
công việc bức xạ và hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử;
- Thông tư số 13/2023/TT-BKHCN ngày 30/6/2023 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và công nghệ bãi bỏ một số văn bản quy phạm pháp luật
do Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành, liên tịch ban hành.
|
2
|
Thủ tục Cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ
- Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC 2.002380
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ
phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
Văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt.
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép:
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp răng: 2.000.000 đồng/1
thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp vú: 2.000.000 đồng/1
thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang di động: 2.000.000 đồng/1
thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường:
3.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị đo mật độ xương: 3.000.000 đồng/
1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình:
5.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính
(CT Scanner): 8.000.000 đồng/ 1 thiết bị.
+ Sử dụng hệ thiết bị PET/CT: 16.000.000 đồng/ 1
thiết bị.
- Lệ phí cấp giấy phép: Không
|
3
|
Thủ tục Gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC 2.002381
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ
phí.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt.
|
- Phí thẩm định cấp giấy phép:
+ Thiết bị X-quang chụp răng: 1.500.000 đồng/1
thiết bị.
+ Thiết bị X-quang chụp vú: 1.500.000 đồng/1 thiết
bị.
+ Thiết bị X-quang di động: 1.500.000 đồng/1 thiết
bị.
+ Thiết bị X-quang chẩn đoán thông thường:
2.250.000 đồng/1 thiết bị.
+ Thiết bị đo mật độ xương: 2.250.000 đồng/1 thiết
bị.
+ Thiết bị X-quang tăng sáng truyền hình:
3.750.000 đồng.
+ Thiết bị X-quang chụp cắt lớp vi tính (CT
Scanner): 6.000.000 đồng/1 thiết bị.
+ Hệ thiết bị PET/CT: 12.000.000 đồng/1 thiết bị.
- Lệ phí cấp giấy phép: Không
|
4
|
Thủ tục Sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC 2.002382
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
và phí, lệ phí (nếu có)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
Văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt.
|
Không quy định
|
5
|
Thủ tục Bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC 2.002383
|
25 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ
phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
Văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt.
|
Không quy định
|
6
|
Thủ tục Cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức
xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Mã TTHC 2.002384
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
và phí, lệ phí (nếu có).
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt.
|
Không quy định
|
7
|
Thủ tục Cấp chứng chỉ nhân viên bức xạ (đối với
người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
Mã TTHC 2.002379
|
10 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
và phí, lệ phí theo quy định.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả giải quyết TTHC
Văn phòng UBND tỉnh, số 04 Trần Hưng Đạo, phường 3, thành phố Đà Lạt.
|
Lệ phí: 200.000 đồng/1 chứng chỉ.
|
III. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ (04 TTHC)
(Sửa đổi, bổ sung thủ tục thủ tục thứ 1, 3, 4, 6
phần B ban hành kèm theo Quyết định số 227/QĐ-UBND ngày 11/02/2019 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Thời hạn giải
quyết
|
Địa điểm/Cách
thức thực hiện
|
Phí/Lệ phí
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho
tổ chức khoa học và công nghệ
Mã TTHC 1.001786
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ
hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng
|
Phí cấp GCN hoạt động tổ chức KH&CN:
3.000.000 đồng
|
- Luật Khoa học và Công nghệ số 29/2013/QH13 ngày
18/6/6/2013;
- Nghị định số 08/2014/NĐ-CP ngày 27/01/2014 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Khoa học
và Công nghệ;
- Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN ngày 31/3/2014 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ hướng dẫn điều kiện thành lập và đăng ký
hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ, văn phòng đại diện, chi nhánh của
tổ chức khoa học và công nghệ;
- Thông tư số 15/2023/TT-BKHCN ngày 26 tháng 7
năm 2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 32/2011/TT-BKHCN và Thông tư số 03/2014/TT-BKHCN;
- Thông tư số 298/2016/TT-BTC ngày 15/11/2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng
phí thẩm định điều kiện hoạt động về khoa học và công nghệ.
|
2
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng
ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
(Mã TTHC 1.001747)
|
08 ngày kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ
hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng
|
Phí cấp sửa đổi, bổ sung GCN hoạt động tổ chức
KH&CN:
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi tên cơ quan quyết định thành lập hoặc cơ quan quản lý trực
tiếp của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi vốn của tổ chức KH&CN: 1.500.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi người đứng đầu của tổ chức KH&CN: 1.000.000 đồng.
- Đối với Thủ tục cấp Giấy chứng nhận trong trường
hợp đăng ký thay đổi, bổ sung lĩnh vực hoạt động KH&CN của tổ chức
KH&CN: 2.000.000 đồng.
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận hoạt động lần đầu cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ
(Mã TTHC 1.001716).
|
12 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ
hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng
|
Phí cấp GCN hoạt động tổ chức KH&CN:
3.000.000 đồng
|
4
|
Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận hoạt động
cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ (Mã TTHC
1.001677).
|
08 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ
|
Nộp trực tiếp hoặc qua dịch vụ bưu chính công ích
tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc nộp trực tuyến Cổng dịch vụ
hành chính công cấp tỉnh Lâm Đồng
|
Phí cấp sửa đổi, bổ sung GCN hoạt động cho văn
phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức KH&CN:
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi tên văn
phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi địa chỉ trụ
sở văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.500.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi người đứng
đầu văn phòng đại diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi thông tin của
tổ chức khoa học công nghệ ghi trên giấy chứng nhận hoạt động văn phòng đại
diện, chi nhánh: 1.000.000 đồng.
- Đối với trường hợp đăng ký thay đổi, bổ sung
lĩnh vực hoạt động khoa học và công nghệ của văn phòng đại diện, chi nhánh:
2.000.000 đồng.
|
IV. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH BỊ BÃI BỎ (03 TTHC)
Bãi bỏ 03 thủ tục hành chính số thứ tự 06-08 phần
B tại Danh mục thủ tục hành chính thuộc thẩm giải quyết của UBND tỉnh Lâm Đồng
ban hành kèm Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Lâm Đồng
TT
|
Mã hồ sơ TTHC
|
Tên thủ tục
hành chính
|
Tên văn bản quy
phạm pháp luật quy định việc bãi bỏ thủ tục hành chính
|
1
|
1.002935
|
Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và
phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Thông tư số 14/2023/TT-BKHCN ngày 30//2023 của Bộ
trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ ban hành Biểu mẫu hồ sơ thực hiện thủ tục
hành chính quy định tại một số điều của Nghị định số 76/2018/NĐ-CP ngày
15/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật
Chuyển giao công nghệ.
|
2
|
2.001164
|
Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
3
|
2.001148
|
Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
|
B. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ
TỤC HÀNH CHÍNH
I. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH THUỘC THẨM GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH (04
QT)
1. Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc kể
từ ngày nhận hồ sơ đầy đủ, hợp lệ
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Vãn thư VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu thành lập hội đồng
đánh giá công nhận kết quả
|
Chuyên viên phụ
trách
|
04 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
1,5 ngày làm việc
|
B6
|
Photo, đóng dấu; chuyển chuyên viên phụ trách và gửi
cho thành viên Hội đồng
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Họp hội đồng đánh giá
|
Hội đồng
|
04 ngày làm việc
|
B8
|
- Tổng hợp ý kiến đánh giá
- Dự thảo Quyết định phê duyệt công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
Chuyên viên phụ
trách
|
02 ngày làm việc
|
B9
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B10
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B11
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Trung tâm PVHCC
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
2. Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu
khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu thành lập hội đồng
đánh giá nhiệm vụ
|
Chuyên viên phụ
trách
|
3,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
3,5 ngày làm việc
|
B6
|
Photo, đóng dấu; chuyển chuyên viên phụ trách và
gửi cho thành viên Hội đồng
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Họp hội đồng đánh giá
|
Hội đồng
|
04 ngày làm việc
|
B8
|
- Tổng hợp ý kiến đánh giá
- Dự thảo Quyết định phê duyệt nhiệm vụ khoa học
và công nghệ được hỗ trợ
|
Chuyên viên phụ
trách
|
02 ngày làm việc
|
B9
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B10
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B11
|
Đóng dấu, chuyển kết quả cho Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
3. Thủ tục mua sáng chế, sáng kiến
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu Quyết định thành
lập Hội đồng đánh giá
|
Chuyên viên Phụ
trách
|
4,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2,5 ngày làm việc
|
B6
|
Photo, đóng dấu; chuyển chuyên viên phụ trách và
gửi cho thành viên Hội đồng
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Họp hội đồng đánh giá
|
Hội đồng
|
04 ngày làm việc
|
B8
|
Dự thảo Quyết định phê duyệt sáng chế, sáng kiến
hoặc văn bản từ chối
|
Chuyên viên phụ
trách
|
02 ngày làm việc
|
B9
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B10
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B11
|
Đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
4. Thủ tục hỗ trợ kinh phí mua công nghệ được tổ
chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 22 ngày làm việc kể
từ ngày nhận được hồ sơ đầy đủ, hợp lệ theo quy định
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B12
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu Quyết định thành
lập Hội đồng đánh giá
|
Chuyên viên Phụ
trách
|
4,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
2,5 ngày làm việc
|
B6
|
Photo, đóng dấu; chuyển chuyên viên phụ trách và
gửi cho thành viên Hội đồng
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B7
|
Họp hội đồng đánh giá
|
Hội đồng
|
04 ngày làm việc
|
B8
|
Dự thảo Văn bản thông báo kết quả đánh giá hồ sơ
đề nghị hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công
nghệ hoặc mua công nghệ tọa ra từ kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng điểm, chủ lực
|
Chuyên viên phụ
trách
|
02 ngày làm việc
|
B9
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản tại Văn phòng UBND
tỉnh
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B10
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B11
|
Đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
II. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG THUỘC THẨM GIẢI QUYẾT CỦA UBND TỈNH
(07 QT)
1. Thủ tục khai báo thiết bị
X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 05 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ khai báo
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định, xử lý hồ sơ, tham mưu Giấy xác nhận
khai báo
|
Chuyên viên Phụ
trách
|
01 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
2. Thủ tục Cấp giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí.
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định xử lý hồ sơ, tham mưu cấp Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Trường hợp không cấp giấy phép, tham mưu văn bản
trả lời và nêu rõ lý do
|
Chuyên viên Phụ
trách
|
18,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
3. Thủ tục Gia hạn giấy phép
tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí.
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp gia hạn Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Trường hợp không cấp gia hạn giấy phép, tham mưu
văn bản trả lời và nêu rõ lý do
|
Chuyên viên Phụ
trách
|
18,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
4. Thủ tục Sửa đổi giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có)
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp sửa đổi Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Trường hợp không cấp sửa đổi giấy phép, tham mưu văn
bản trả lời và nêu rõ lý do
|
Chuyên viên Phụ
trách
|
3,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
5. Thủ tục Bổ sung giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 25 ngày kể từ ngày
nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có).
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận và
trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp bổ sung Giấy phép
tiến hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Trường hợp không cấp bổ sung giấy phép, tham mưu
văn bản trả lời và nêu rõ lý do
|
Chuyên viên Phụ
trách
|
18,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
6. Thủ tục Cấp lại giấy phép tiến
hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí (nếu có).
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp lại Giấy phép tiến
hành công việc bức xạ (sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)
Trường hợp không cấp lại Giấy phép, tham mưu văn
bản trả lời và nêu rõ lý do
|
Chuyên viên Phụ
trách
|
3,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
7 Thủ tục Cấp Chứng chỉ nhân
viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)
Tổng thời gian thực hiện TTHC: 10 ngày làm việc kể
từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ và phí, lệ phí theo quy định.
Bước thực hiện
|
Trình tự
|
Trách nhiệm
|
Thời gian
|
B1 và B7
|
Tiếp nhận hồ sơ, cập nhật quy trình điện tử, chuyển
xử lý và trả kết quả giải quyết TTHC
|
Bộ phận tiếp nhận
và trả kết quả giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
B2
|
Chuyển hồ sơ đến chuyên viên phụ trách lĩnh vực
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
0,5 ngày làm việc
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ, tham mưu cấp Chứng chỉ nhân viên
bức xạ cho người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán y tế.
Trường hợp không cấp Chứng chỉ, tham mưu văn bản
trả lời và nêu rõ lý do
|
Chuyên viên Phụ trách
|
3,5 ngày làm việc
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, ký nháy văn bản
|
Lãnh đạo VP UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B5
|
Xem xét hồ sơ và ký ban hành văn bản của UBND tỉnh
|
Lãnh đạo UBND tỉnh
|
02 ngày làm việc
|
B6
|
Đóng dấu, chuyển Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
giải quyết TTHC Văn phòng UBND tỉnh
|
Văn thư VP UBND tỉnh
|
01 ngày làm việc
|
III. QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ (14 QT)
Bãi bỏ 03 quy trình nội bộ số thứ tự 06, 07, 08 phần
B ban hành kèm theo Quyết định số 2441/QĐ-UBND ngày 20/11/2019 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh Lâm Đồng về việc phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết TTHC
lĩnh vực khoa học và công nghệ tại cấp tỉnh
TT
|
Tên quy trình nội bộ
|
1
|
Công nhân kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển
công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
2
|
Hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học
và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
3
|
Mua sáng chế, sáng kiến
|