ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SÓC TRĂNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ
NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2371/QĐ-UBND
|
Sóc Trăng, ngày 27 tháng
9 năm 2023
|
QUYẾT
ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN
HÀNH, THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ
TRONG LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN
TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ
CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH SÓC TRĂNG
CHỦ TỊCH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SÓC TRĂNG
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ
kiểm soát thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám
đốc Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng tại Tờ trình số 32/TTr-SKHCN ngày
22/9/2023.
QUYẾT
ĐỊNH:
Điều 1. Công
bố kèm theo Quyết định này thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính
được sửa đổi, bổ sung và thủ tục hành chính bị bãi bỏ trong lĩnh vực Hoạt động
khoa học và công nghệ và lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt
nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công
nghệ tỉnh Sóc Trăng.
Trường hợp thủ tục
hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi,
bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành
chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm
quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và:
1. Bãi bỏ một số thủ
tục hành chính ban hành kèm theo:
- Quyết định số
1337/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý
của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng;
- Quyết định số
2532/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành, lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ thuộc
thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa học và Công nghệ tỉnh Sóc
Trăng;
- Quyết định số
2613/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
thủ tục hành chính mới ban hành thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Sóc Trăng.
2. Bãi bỏ Quyết định
số 3025/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công
bố thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an toàn
bức xạ và hạt nhân thuộc thẩm quyền giải quyết và phạm vi quản lý của Sở Khoa
học và Công nghệ tỉnh Sóc Trăng.
(Kèm theo danh mục)
Điều 3. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ, Sở Thông tin
và Truyền thông, tỉnh Sóc Trăng và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-
Như Điều 3;
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP);
- Cổng TTĐT tỉnh;
- Trung tâm PVHCC;
- Lưu: VT.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Huỳnh Thị Diễm Ngọc
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH, THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG VÀ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI BỎ TRONG LĨNH VỰC HOẠT
ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ VÀ LĨNH VỰC NĂNG LƯỢNG NGUYÊN TỬ, AN TOÀN BỨC XẠ VÀ
HẠT NHÂN THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT VÀ PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG
NGHỆ TỈNH SÓC TRĂNG
(Ban
hành kèm
theo Quyết định số 2371/QĐ-UBND ngày 27/9/2023 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân
tỉnh Sóc Trăng)
PHẦN I. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
1.
Danh
mục thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
1
|
Đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong
lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành
phố trực thuộc trung ương
|
2
|
Đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
Đăng ký thông tin
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh, thành phố trực thuộc trung ương
|
4
|
Công nhận kết quả
nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư
nghiên cứu
|
5
|
Hỗ trợ kinh phí,
mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân
tự đầu tư nghiên cứu
|
6
|
Mua sáng chế, sáng
kiến
|
7
|
Hỗ trợ kinh phí
hoặc mua công nghệ được tổ chức, cá nhân trong nước tạo ra từ kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ để sản xuất sản phẩm quốc gia, trọng
điểm, chủ lực.
|
Tổng
số: 07 thủ tục
|
2.
Danh
mục thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Năng lượng nguyên tử, an
toàn bức xạ và hạt nhân và lĩnh vực Hoạt động khoa học và công nghệ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lĩnh vực Năng lượng
nguyên tử, an toàn bức xạ và hạt nhân
|
1
|
2.002385.00
0.00.00.H51
|
Thủ tục khai báo
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế
|
2
|
2.002380.00
0.00.00.H51
|
Thủ tục cấp giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế
|
3
|
2.002381.00
0.00.00.H51
|
Thủ tục gia hạn
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
4
|
2.002382.00
0.00.00.H51
|
Thủ tục sửa đổi
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
5
|
2.002383.00
0.00.00.H51
|
Thủ tục bổ sung
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
6
|
2.002384.00
0.00.00.H51
|
Thủ tục cấp lại
giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán
trong y tế
|
7
|
2.002379.00
0.00.00.H51
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế).
|
Lĩnh vực Hoạt động
khoa học và công nghệ
|
8
|
1.001786.00
0.00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
9
|
1.001747.00
0.00.00.H51
|
Thay đổi, bổ sung
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
10
|
1.001716.00
0.00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
11
|
1.001677.00
0.00.00.H51
|
Thay đổi, bổ sung
nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
Tổng
số: 11 thủ tục
|
3.
Danh
mục thủ tục hành chính bị bãi bỏ
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lý
do bãi bỏ
|
Quyết định số
1337/QĐ-UBND ngày 14/6/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
1
|
1.004473.000
.00.00.H51
|
Đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp tỉnh, cấp cơ sở sử dụng ngân
sách nhà nước và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do quỹ của Nhà nước trong
lĩnh vực khoa học và công nghệ tài trợ thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
Thực hiện theo Quyết
định số 1564/QĐ-BKHCN ngày 21/7/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2
|
1.004460.000
.00.00.H51
|
Đăng ký kết quả
thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước
|
3
|
1.004467.000
.00.00.H51
|
Đăng ký thông tin
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ được mua bằng ngân sách
nhà nước thuộc phạm vi quản lý của tỉnh
|
Quyết định số
2532/QĐ-UBND ngày 03/9/2019 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
1
|
2.001164.000
.00.00.H51
|
Hỗ trợ kinh phí, mua
kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự
đầu tư nghiên cứu
|
Thực hiện theo Quyết
định số 1668/QĐ-BKHCN ngày 01/8/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2
|
1.002935.000
.00.00.H51
|
Công nhận kết quả nghiên
cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu
|
Quyết định số
2613/QĐ-UBND ngày 16/10/2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
1
|
1.001786.000
.00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận
đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ
|
Thực hiện theo Quyết
định số 2105/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2023 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2
|
1.001747.000
.00.00.H51
|
Thay đổi, bổ sung
nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ
|
3
|
1.001716.000
.00.00.H51
|
Cấp Giấy chứng nhận
hoạt động lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và
công nghệ
|
|
4
|
1.001677.000
.00.00.H51
|
Thay đổi, bổ sung
nội dung Giấy chứng nhận hoạt động cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ
chức khoa học và công nghệ
|
Quyết định số
3025/QĐ-UBND ngày 09/11/2022 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sóc Trăng
|
1
|
2.002385.000
.00.00.H51
|
Thủ tục khai báo
thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế (sửa đổi, bổ sung)
|
Thực hiện theo Quyết
định số 1915/QĐ-BKHCN ngày 28/8/2023 Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ
|
2
|
2.002380.000
.00.00.H51
|
Thủ tục cấp giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế (sửa đổi, bổ sung)
|
3
|
2.002381.000
.00.00.H51
|
Thủ tục gia hạn giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế (sửa đổi, bổ sung)
|
4
|
2.002382.000
.00.00.H51
|
Thủ tục sửa đổi giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế (sửa đổi, bổ sung)
|
5
|
2.002383.000
.00.00.H51
|
Thủ tục bổ sung giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế (sửa đổi, bổ sung)
|
6
|
2.002384.000
.00.00.H51
|
Thủ tục cấp lại giấy
phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y
tế (sửa đổi, bổ sung)
|
7
|
2.002379.000
.00.00.H51
|
Thủ tục cấp chứng
chỉ nhân viên bức xạ (đối với người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán
trong y tế) (sửa đổi, bổ sung)
|
Tổng
số: 16 thủ tục
|