ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CÀ MAU
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 196/QĐ-UBND
|
Cà Mau, ngày 25
tháng 01 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2022 CỦA HUYỆN THỚI
BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CÀ MAU
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015 (được sửa đổi, bổ sung năm 2017, 2019);
Căn cứ Luật Đất đai ngày
29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số
43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều
của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số
01/2021/TT-BTNMT ngày 12/4/2021 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định
kỹ thuật việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số
08/2021/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh điều chỉnh, hủy bỏ
công trình, dự án trong Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển mục đích sử dụng đất,
chuyển mục đích sử dụng rừng trên địa bàn tỉnh Cà Mau;
Căn cứ Nghị quyết số
53/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh Danh mục thu hồi đất năm
2022 tỉnh Cà Mau ;
Căn cứ Nghị quyết số
54/NQ-HĐND ngày 04/12/2021 của Hội đồng nhân dân tỉnh về chủ trương chuyển mục
đích sử dụng đất trồng lúa, đất rừng phòng hộ sang mục đích khác để thực hiện
công trình, dự án năm 2022 trên địa bàn tỉnh Cà Mau ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 577/TTr-STNMT ngày 29/12/2021
và Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình tại Tờ trình số 300/TTr-UBND
ngày 23/12/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2022 của huyện Thới
Bình với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất
trong năm kế hoạch: Phụ lục I.
2. Kế hoạch thu hồi đất năm
2022: Phụ lục II.
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử
dụng đất: Phụ lục III.
Điều 2.
Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, Ủy ban nhân dân
huyện Thới Bình có trách nhiệm:
1. Công bố công khai kế hoạch sử
dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai.
2. Thực hiện thu hồi đất, giao
đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất
đã được duyệt, đảm bảo thống nhất và đồng bộ với quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh,
huyện và quy hoạch ngành, lĩnh vực có liên quan. Trong đó cần lưu ý, đối với
các dự án do Hội đồng nhân dân tỉnh chấp thuận phải thu hồi đất, chuyển mục
đích sử dụng đất trong kế hoạch sử dụng đất năm 2022 huyện Thới Bình, chưa có
trong Danh mục hoặc đã có trong Danh mục nhưng diện tích, loại đất chưa đồng bộ,
thống nhất (diện tích lớn hơn, khác loại đất, vị trí,…) với Danh mục đã được Hội
đồng nhân dân tỉnh thông qua tại Nghị quyết số 08/2021/NQ-HĐND, Nghị quyết số
53/NQ-HĐND, Nghị quyết số 54/NQ-HĐND và điều kiện thực tế của địa phương, Ủy
ban nhân dân huyện Thới Bình có trách nhiệm rà soát, tổng hợp báo cáo, gửi về Sở
Tài nguyên và Môi trường để tham mưu, đề xuất Ủy ban nhân dân tỉnh, trình Hội đồng
nhân dân tỉnh xem xét, điều chỉnh, bổ sung vào Danh mục dự án thu hồi đất, chuyển
mục đích sử dụng đất trước khi thực hiện.
3. Tổ chức kiểm tra thường
xuyên việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất.
4. Cập nhật kế hoạch sử dụng đất
năm 2022 khi thực hiện quy hoạch sử dụng đất đến năm 2030 huyện Thới Bình; báo
cáo kết quả thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thới Bình, Thủ trưởng các
cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Văn Sử
|
PHỤ LỤC I
PHÂN BỔ DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(Kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thới Bình
|
Xã Biển Bạch
|
Xã Biển Bạch Đông
|
Xã Hồ Thị Kỷ
|
Xã Tân Bằng
|
Xã Tân Lộc Bắc
|
Xã Tân Lộc
|
Xã Tân Lộc Đông
|
Xã Tân Phú
|
Xã Thới Bình
|
Xã Trí Lực
|
Xã Trí Phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +…(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
|
Tổng diện tích đất tự nhiên
|
|
63.629,52
|
2.103,06
|
4.170,70
|
7.142,07
|
9.359,15
|
4.509,61
|
2.809,34
|
2.760,37
|
4.109,57
|
9.391,63
|
10.002,25
|
3.527,05
|
3.744,70
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
59.042,61
|
1.819,40
|
3.879,25
|
6.656,59
|
8.504,18
|
4.190,60
|
2.614,26
|
2.531,54
|
3.819,50
|
8.920,59
|
9.317,02
|
3.305,99
|
3.483,68
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
31.766,68
|
1.168,67
|
3.309,47
|
5.437,95
|
1.497,34
|
3.247,87
|
2.335,14
|
941,33
|
518,40
|
4.054,50
|
4.137,74
|
2.525,59
|
2.592,69
|
-
|
Trong
đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
720,62
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
294,82
|
358,89
|
-
|
66,90
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
31.046,06
|
1.168,67
|
3.309,47
|
5.437,95
|
1.497,34
|
3.247,87
|
2.040,31
|
582,44
|
518,40
|
3.987,60
|
4.137,74
|
2.525,59
|
2.592,69
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
1.102,02
|
-
|
102,03
|
177,04
|
1,93
|
53,67
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,22
|
614,17
|
147,96
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
5.693,43
|
401,50
|
466,40
|
433,10
|
958,13
|
577,68
|
279,12
|
435,25
|
198,17
|
587,16
|
891,96
|
166,23
|
298,74
|
1.4
|
Đất
rừng phòng hộ
|
RPH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.5
|
Đất
rừng đặc dụng
|
RDD
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất
rừng sản xuất
|
RSX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.7
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
20.472,34
|
246,41
|
1,34
|
608,50
|
6.046,03
|
311,24
|
-
|
1.154,96
|
3.102,76
|
4.277,38
|
4.279,41
|
-
|
444,30
|
1.8
|
Đất
làm muối
|
LM U
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất
nông nghiệp khác
|
NKH
|
8,14
|
2,82
|
-
|
-
|
0,75
|
0,15
|
-
|
-
|
0,17
|
1,55
|
2,70
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
4.521,29
|
283,27
|
291,45
|
484,45
|
854,97
|
318,95
|
195,08
|
228,83
|
231,03
|
470,48
|
681,05
|
221,01
|
260,72
|
2.1
|
Đất
quốc phòng
|
CQP
|
42,28
|
2,56
|
-
|
-
|
35,75
|
-
|
-
|
3,96
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
an ninh
|
CAN
|
35,43
|
1,60
|
-
|
0,11
|
1,09
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
0,05
|
32,50
|
0,03
|
-
|
2.3
|
Đất
khu công nghiệp
|
SKK
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất
cụm công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
thương mại, dịch vụ
|
TMD
|
27,04
|
2,98
|
0,71
|
1,21
|
12,37
|
0,74
|
0,17
|
1,14
|
1,14
|
0,96
|
1,80
|
0,04
|
3,78
|
2.6
|
Đất
cơ sở sản xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
22,50
|
0,04
|
-
|
0,19
|
13,25
|
-
|
0,59
|
0,24
|
-
|
-
|
-
|
0,03
|
8,15
|
2.7
|
Đất
sử dụng cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất
sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm
|
SKX
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
1.553,35
|
105,11
|
103,98
|
239,34
|
254,70
|
119,25
|
116,00
|
35,95
|
55,96
|
77,33
|
261,62
|
86,75
|
97,36
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
1.112,18
|
76,37
|
93,00
|
202,17
|
193,95
|
99,06
|
37,81
|
23,26
|
40,97
|
61,20
|
203,90
|
52,81
|
27,68
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
305,90
|
9,89
|
6,55
|
30,30
|
17,46
|
14,39
|
68,72
|
2,97
|
11,27
|
8,73
|
48,11
|
28,68
|
58,83
|
-
|
Đất cơ sở văn hóa
|
DVH
|
5,38
|
3,73
|
-
|
0,30
|
0,06
|
0,31
|
-
|
0,11
|
0,17
|
-
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
6,09
|
3,09
|
0,20
|
0,34
|
0,26
|
0,25
|
0,19
|
0,17
|
0,11
|
0,54
|
0,39
|
0,32
|
0,24
|
-
|
Đất cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
47,60
|
4,00
|
3,10
|
3,13
|
7,36
|
3,00
|
3,22
|
2,53
|
1,81
|
4,82
|
8,02
|
2,29
|
4,32
|
-
|
Đất cơ sở thể dục thể thao
|
DTT
|
8,07
|
3,12
|
0,78
|
-
|
1,14
|
1,24
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
Đất công trình năng lượng
|
DNL
|
19,47
|
1,71
|
-
|
-
|
16,12
|
-
|
-
|
0,13
|
0,28
|
0,20
|
0,49
|
-
|
0,56
|
-
|
Đất công trình bưu chính viễn
thông
|
DBV
|
2,43
|
0,23
|
0,18
|
1,39
|
0,15
|
0,07
|
-
|
0,03
|
0,10
|
0,04
|
0,12
|
0,04
|
0,07
|
-
|
Đất xây dựng kho dự trữ quốc gia
|
DKG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
14,13
|
-
|
-
|
-
|
8,84
|
-
|
-
|
4,63
|
-
|
-
|
-
|
0,66
|
-
|
-
|
Đất bãi thải, xử lý chất thải
|
DRA
|
0,57
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
0,18
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,22
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
17,01
|
1,52
|
-
|
1,24
|
5,93
|
0,29
|
4,30
|
1,42
|
0,16
|
0,61
|
0,36
|
0,03
|
1,14
|
-
|
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng
|
NTD
|
11,57
|
1,15
|
0,04
|
0,38
|
2,79
|
0,07
|
0,78
|
0,40
|
1,05
|
1,11
|
0,23
|
0,59
|
2,98
|
-
|
Đất cơ sở khoa học công nghệ
|
DKH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở dịch vụ xã hội
|
DXH
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất chợ
|
DCH
|
2,96
|
0,15
|
0,12
|
0,10
|
0,63
|
0,38
|
-
|
0,31
|
0,04
|
0,09
|
-
|
0,30
|
0,83
|
2.10
|
Đất
danh lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.11
|
Đất
sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
4,95
|
0,27
|
0,52
|
0,47
|
0,56
|
0,59
|
0,20
|
0,16
|
0,50
|
0,54
|
0,35
|
0,56
|
0,24
|
2.12
|
Đất
khu vui chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
2,89
|
1,00
|
-
|
-
|
1,89
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
703,27
|
-
|
39,60
|
48,62
|
126,29
|
49,98
|
55,60
|
60,55
|
40,96
|
99,71
|
86,25
|
32,04
|
63,66
|
2.14
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
60,72
|
60,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
12,38
|
3,98
|
0,50
|
0,60
|
1,64
|
0,86
|
0,67
|
0,38
|
1,04
|
0,86
|
0,92
|
0,55
|
0,37
|
2.16
|
Đất
xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
1,33
|
0,18
|
0,85
|
-
|
0,03
|
0,13
|
-
|
-
|
0,09
|
0,01
|
0,04
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất
xây dựng cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất
cơ sở tín ngưỡng
|
TIN
|
3,01
|
0,24
|
-
|
-
|
0,41
|
0,22
|
0,07
|
0,87
|
0,01
|
1,00
|
-
|
-
|
0,20
|
2.19
|
Đất
sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
2.051,98
|
104,59
|
145,29
|
193,90
|
407,00
|
147,13
|
21,79
|
125,57
|
131,34
|
290,02
|
297,57
|
100,99
|
86,79
|
2.20
|
Đất
có mặt nước chuyên dùng
|
M NC
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.21
|
Đất
phi nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,16
|
3
|
Đất chưa sử dụng
|
CS D
|
65,62
|
0,39
|
-
|
1,04
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
59,04
|
0,56
|
4,18
|
0,05
|
0,30
|
4
|
Đất khu chức năng (*)
|
|
2.133,06
|
2.103,06
|
-
|
-
|
30,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất
đô thị
|
KDT
|
2.103,06
|
2.103,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Khu
dân cư nông thôn
|
DNT
|
30,00
|
-
|
-
|
-
|
30,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
PHỤ LỤC II
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2022
(Kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thới Bình
|
Xã Biển Bạch
|
Xã Biển Bạch Đông
|
Xã Hồ Thị Kỷ
|
Xã Tân Bằng
|
Xã Tân Lộc Bắc
|
Xã Tân Lộc
|
Xã Tân Lộc Đông
|
Xã Tân Phú
|
Xã Thới Bình
|
Xã Trí Lực
|
Xã Trí Phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +…(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
100,07
|
12,45
|
0,34
|
0,2
|
82,3
|
0,19
|
0,2
|
3,16
|
0,01
|
0,92
|
-
|
-
|
0,3
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA
|
38,3
|
10,82
|
-
|
-
|
24,37
|
-
|
0,1
|
3,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
2,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,91
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
- Đất trồng lúa nước còn lại
|
LUK
|
35,39
|
10,82
|
-
|
-
|
24,37
|
-
|
0,1
|
0,1
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN
|
12,82
|
|
0,34
|
0,1
|
10,98
|
0,19
|
0,1
|
0,15
|
0,01
|
0,65
|
|
|
0,3
|
1.3
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS
|
48,95
|
1,63
|
|
0,1
|
46,95
|
|
|
|
|
0,27
|
|
|
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
12,95
|
0,49
|
-
|
0,11
|
10,34
|
0,05
|
-
|
1,72
|
0,02
|
-
|
-
|
0,07
|
0,15
|
2.2
|
Đất
phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã. Trong đó:
|
DHT
|
11,08
|
0,46
|
-
|
-
|
8,84
|
-
|
-
|
1,72
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
Đất giao thông
|
DGT
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất thủy lợi
|
DTL
|
0,3
|
0,3
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất cơ sở y tế
|
DYT
|
0,13
|
0,13
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
Đất xây dựng cơ sở giáo dục và đào tạo
|
DGD
|
0,06
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,06
|
-
|
-
|
Đất cơ sở tôn giáo
|
TON
|
10,56
|
-
|
-
|
-
|
8,84
|
-
|
-
|
1,72
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất
ở tại nông thôn
|
ONT
|
1,68
|
-
|
-
|
-
|
1,5
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
-
|
-
|
0,01
|
0,15
|
2.4
|
Đất
ở tại đô thị
|
ODT
|
0,03
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất
xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,16
|
-
|
-
|
0,11
|
-
|
0,05
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
-
|
|
PHỤ LỤC III
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(Kèm theo Quyết định số: 196/QĐ-UBND ngày 25 tháng 01 năm 2022 của Ủy ban
nhân dân tỉnh)
Đơn
vị tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
TT Thới Bình
|
Xã Biển Bạch
|
Xã Biển Bạch Đông
|
Xã Hồ Thị Kỷ
|
Xã Tân Bằng
|
Xã Tân Lộc Bắc
|
Xã Tân Lộc
|
Xã Tân Lộc Đông
|
Xã Tân Phú
|
Xã Thới Bình
|
Xã Trí Lực
|
Xã Trí Phải
|
(1)
|
(2)
|
(3)
|
(4)=(5)+(6) +…(16)
|
(5)
|
(6)
|
(7)
|
(8)
|
(9)
|
(10)
|
(11)
|
(12)
|
(13)
|
(14)
|
(15)
|
(16)
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
114,67
|
15,00
|
1,47
|
0,90
|
87,53
|
0,94
|
0,52
|
4,21
|
0,16
|
1,27
|
0,91
|
0,84
|
0,92
|
1.1
|
Đất
trồng lúa
|
LUA/PNN
|
41,34
|
11,08
|
0,41
|
0,13
|
25,47
|
0,28
|
0,21
|
3,42
|
-
|
0,08
|
0,15
|
0,11
|
-
|
1.2
|
Đất
trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
0,42
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,42
|
-
|
1.3
|
Đất
trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
20,21
|
2,09
|
0,96
|
0,59
|
12,38
|
0,40
|
0,31
|
0,79
|
0,16
|
0,92
|
0,43
|
0,31
|
0,87
|
1.4
|
Đất
nuôi trồng thủy sản
|
NTS/PNN
|
52,70
|
1,83
|
0,10
|
0,18
|
49,68
|
0,26
|
-
|
-
|
-
|
0,27
|
0,33
|
-
|
0,05
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
NNP/NNP
|
1,60
|
1,45
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.1
|
Đất
trồng cây lâu năm chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
CLN/NKH
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất
nuôi trồng thủy sản chuyển sang đất nông nghiệp khác
|
NTS/NKH
|
1,45
|
1,45
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Chuyển đổi đất phi nông nghiệp không phải là đất ở sang đất ở
|
PKO/OCT
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|