Quyết định 196/QĐ-UBND năm 2017 công bố thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La
Số hiệu | 196/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 24/01/2017 |
Ngày có hiệu lực | 24/01/2017 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Sơn La |
Người ký | Cầm Ngọc Minh |
Lĩnh vực | Đầu tư,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 196/QĐ-UBND |
Sơn La, ngày 24 tháng 01 năm 2017 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 05/2014/TT-BTP ngày 07 tháng 02 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tư pháp hướng dẫn công bố, niêm yết thủ tục hành chính và báo cáo về tình hình, kết quả thực hiện kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số 08/QĐ-TTg ngày 26/01/2015 của Thủ tướng chính phủ ban hành Kế hoạch đơn giản hóa thủ tục hành chính trọng tâm năm 2015;
Căn cứ Quyết định số 1811/QĐ-BKHĐT ngày ngày 30/11/2015 của Bộ Kế hoạch và Đầu tư về việc công bố danh mục và nội dung TTHC được chuẩn hóa thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Kế hoạch và Đầu tư;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư và Giám đốc Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Kế hoạch và Đầu tư (có danh mục và nội dung cụ thể kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký. Quyết định này thay thế Quyết định số 2886/QĐ-UBND ngày 27/12/2012 của UBND tỉnh Sơn La, về việc công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Kế hoạch và Đầu tư tỉnh Sơn La; thay thế các thủ tục hành chính lĩnh vực Kế hoạch công bố tại Quyết định số 1975/QĐ-UBND ngày 17/7/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh công bố thủ tục hành chính áp dụng tại cấp huyện trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Kế hoạch và Đầu tư, Giám đốc Sở Tư pháp, Thủ trưởng các sở ngành liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận: |
CHỦ TỊCH |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ KẾ HOẠCH VÀ ĐẦU TƯ TỈNH SƠN LA
(Ban hành kèm theo Quyết định số 196/QĐ-UBND ngày 24 tháng 01 năm 2017 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Sơn La)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
Lĩnh vực |
Cơ quan thực hiện |
Trang |
A. CẤP TỈNH |
|
|
|
|
1 |
Thủ tục thẩm định dự án đầu tư (DADT và BCKTKT) sử dụng vốn đầu tư công do cấp tỉnh quản lý |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
2 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh dự án đầu tư (DADT và BCKTKT) sử dụng vốn đầu tư công do cấp tỉnh quản lý |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
3 |
Thủ tục thẩm định điều chỉnh Tổng mức đầu tư dự án đầu tư (DADT và BCKTKT) sử dụng vốn đầu tư công do cấp tỉnh quản lý |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
4 |
Thủ tục thẩm định chủ trương đầu tư |
Đầu tư công |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
5 |
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
6 |
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ (đối với dự án không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
7 |
Thủ tục Quyết định chủ trương đầu tư của Quốc hội (đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
8 |
Thủ tục Điều chỉnh quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ, UBND cấp tỉnh đối với dự án đầu tư không thuộc diện cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
9 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
10 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
11 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
12 |
Thủ tục Điều chỉnh địa điểm trong Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư (đối với dự án đầu tư không thuộc diện quyết định chủ trương đầu tư) |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
13 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
14 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư đối với dự án đầu tư thuộc thẩm quyền quyết định chủ trương đầu tư của Thủ tướng Chính phủ |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
15 |
Chuyển nhượng dự án đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
16 |
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư trong trường hợp chia, tách, hợp nhất, sáp nhập, chuyển đổi loại hình tổ chức kinh tế |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
17 |
Thủ tục Điều chỉnh dự án đầu tư theo bản án, quyết định của tòa án, trọng tài |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
18 |
Thủ tục Giãn tiến độ đầu tư |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
19 |
Thủ tục đăng ký Thành lập văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
20 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động văn phòng điều hành của nhà đầu tư nước ngoài trong hợp đồng BCC |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
21 |
Thủ tục cấp Đổi Giấy chứng nhận đăng ký đầu tư cho dự án hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc giấy tờ khác có giá trị pháp lý tương đương |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
22 |
Thủ tục Góp vốn, mua cổ phần, phần vốn góp vào tổ chức kinh tế của nhà đầu tư nước ngoài |
Đầu tư tại Việt Nam |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
23 |
Thủ tục trình duyệt và thẩm định kế hoạch đấu thầu |
Kế hoạch đấu thầu |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
24 |
Đăng ký thành lập doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
25 |
Đăng ký thay đổi địa chỉ trụ sở chính của doanh nghiệp |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
26 |
Đăng ký đổi tên doanh nghiệp |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
27 |
Đăng ký thay đổi thành viên hợp danh |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
28 |
Đăng ký thay đổi người đại diện theo pháp luật của công ty trách nhiệm hữu hạn, công ty cổ phần |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
29 |
Đăng ký thay đổi vốn điều lệ, thay đổi tỷ lệ vốn góp |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
30 |
Đăng ký thay đổi thành viên công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
31 |
Đăng ký thay đổi chủ sở hữu công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
32 |
Đăng ký thay đổi chủ doanh nghiệp tư nhân trong trường hợp bán, tặng cho doanh nghiệp, chủ doanh nghiệp chết, mất tích |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
33 |
Đăng ký doanh nghiệp thay thế nội dung đăng ký kinh doanh trong Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương khác |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
34 |
Thông báo bổ sung, thay đổi ngành, nghề kinh doanh |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
35 |
Thông báo thay đổi vốn đầu tư của chủ doanh nghiệp tư nhân |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
36 |
Thông báo thay đổi thông tin của cổ đông sáng lập công ty cổ phần |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
37 |
Thông báo thay đổi cổ đông là nhà đầu tư nước ngoài trong công ty cổ phần chưa niêm yết |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
38 |
Thông báo thay đổi nội dung đăng ký thuế |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
39 |
Báo cáo thay đổi thông tin người quản lý doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
40 |
Công bố nội dung đăng ký doanh nghiệp (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
41 |
Thông báo mẫu con dấu (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
42 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
43 |
Đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
44 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
45 |
Thông báo lập địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
46 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp tư nhân, công ty TNHH, công ty cổ phần, công ty hợp danh) |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
47 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
48 |
Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký địa điểm kinh doanh (đối với doanh nghiệp hoạt động theo Giấy phép đầu tư, Giấy chứng nhận đầu tư hoặc các giấy tờ có giá trị pháp lý tương đương) |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
49 |
Thông báo chào bán cổ phần riêng lẻ của công ty cổ phần không phải là công ty cổ phần đại chúng |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
50 |
Thông báo cập nhật thông tin cổ đông là cá nhân nước ngoài, người đại diện theo ủy quyền của cổ đông là tổ chức nước ngoài (đối với công ty cổ phần) |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
51 |
Thông báo cho thuê doanh nghiệp tư nhân |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
52 |
Bán doanh nghiệp tư nhân |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
53 |
Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
54 |
Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
55 |
Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
56 |
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
57 |
Thành lập mới công ty được chia là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
58 |
Thành lập mới công ty được chia là công ty cổ phần |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
59 |
Thành lập mới công ty được tách là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
60 |
Thành lập mới công ty được tách là công ty cổ phần |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
61 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
62 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
63 |
Thành lập mới công ty hợp nhất là công ty cổ phần |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
64 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
65 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
66 |
Đăng ký thay đổi công ty nhận sáp nhập là công ty cổ phần |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
67 |
Chuyển đổi công ty trách nhiệm hữu hạn thành công ty cổ phần |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
68 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn một thành viên |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
69 |
Chuyển đổi công ty cổ phần thành công ty trách nhiệm hữu hạn hai thành viên trở lên |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
70 |
Chuyển đổi doanh nghiệp tư nhân thành công ty trách nhiệm hữu hạn |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
71 |
Thông báo tạm ngừng kinh doanh |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
72 |
Thông báo về việc tiếp tục kinh doanh trước thời hạn đã thông báo |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở kế hoạch và Đầu tư |
|
73 |
Giải thể doanh nghiệp |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
74 |
Giải thể doanh nghiệp trong trường hợp bị thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp hoặc theo quyết định của Tòa án |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
75 |
Chấm dứt hoạt động chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
76 |
Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký doanh nghiệp |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
77 |
Hiệu đính, cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
78 |
Cập nhật bổ sung thông tin đăng ký doanh nghiệp |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
79 |
Thành lập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
80 |
Hợp nhất, sáp nhập công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập, hoặc được giao quản lý |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
81 |
Chia, tách công ty TNHH một thành viên do UBND cấp tỉnh quyết định thành lập hoặc được giao quản lý |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
82 |
Tạm ngừng kinh doanh công ty TNHH một thành viên |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
83 |
Giải thể công ty TNHH một thành viên |
Đăng ký doanh nghiệp |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
84 |
Thủ tục đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp HTX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
85 |
Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp HTX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
86 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi tên, địa chỉ trụ sở chính, ngành, nghề sản xuất, kinh doanh, vốn điều lệ, người đại diện theo pháp luật; tên, địa chỉ, người đại diện chi nhánh, văn phòng đại diện của liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp HTX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
87 |
Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã chia |
Liên hiệp HTX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
88 |
Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã tác |
Liên hiệp HTX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
89 |
Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã hợp nhất |
Liên hiệp HTX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
90 |
Thủ tục Đăng ký khi liên hiệp hợp tác xã sáp nhập |
Liên hiệp HTX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
91 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
Liên hiệp HTX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
92 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị mất) |
Liên hiệp HTX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
93 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Liên hiệp HTX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
94 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện liên hiệp hợp tác xã (khi bị hư hỏng) |
Liên hiệp HTX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
95 |
Thủ tục Thu hồi Giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (Đối với trường hợp liên hiệp hợp tác xã giải thể tự nguyện) |
Liên hiệp HTX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
96 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp HTX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
97 |
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp HTX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
98 |
Thủ tục Thông báo về việc góp vốn, mua cổ phần, thành lập doanh nghiệp của liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp HTX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
99 |
Thủ tục Tạm ngừng hoạt động của liên hiệp hợp tác xã, chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp HTX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
100 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp HTX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
101 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã (khi đổi từ giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh sang giấy chứng nhận đăng ký liên hiệp hợp tác xã) |
Liên hiệp HTX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
102 |
Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký liên hiệp hợp tác xã |
Liên hiệp HTX |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
103 |
Thủ tục Cấp quyết định hỗ trợ đầu tư cho doanh nghiệp đầu tư vào nông nghiệp, nông thôn theo Nghị định số 210/2013/NĐ-CP ngày 19/12/2013 của Chính phủ |
Nông nghiệp Nông thôn |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
|
B. CẤP HUYỆN |
||||
104 |
Thủ tục Đăng ký hợp tác xã |
Hợp tác xã |
Phòng TCKH huyện |
|
105 |
Thủ tục Đăng ký thành lập chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã (Trường hợp lập chi nhánh, văn phòng đại diện tại tỉnh, thành phố khác với nơi hợp tác xã đặt trụ sở chính) |
Hợp tác xã |
Phòng TCKH huyện |
|
106 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã |
Hợp tác xã |
Phòng TCKH huyện |
|
107 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Hợp tác xã |
Phòng TCKH huyện |
|
108 |
Thủ tục Thông báo thay đổi nội dung đăng ký hợp tác xã (thay đổi nội dung điều lệ, số lượng thành viên, thành viên hội đồng quản trị, ban kiểm soát hoặc kiểm soát viên) |
Hợp tác xã |
Phòng TCKH huyện |
|
109 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Hợp tác xã |
Phòng TCKH huyện |
|
110 |
Thủ tục Giải thể tự nguyện hợp tác xã |
Hợp tác xã |
Phòng TCKH huyện |
|
111 |
Thủ tục Cấp lại giấy chứng nhận đăng ký hợp tác xã, giấy chứng nhận đăng ký chi nhánh, văn phòng đại diện, địa điểm kinh doanh của hợp tác xã |
Hợp tác xã |
Phòng TCKH huyện |
|
112 |
Thủ tục Thay đổi cơ quan đăng ký hợp tác xã |
Hợp tác xã |
Phòng TCKH huyện |
|
113 |
Thủ tục Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập |
Hợp tác xã |
Phòng TCKH huyện |
|
114 |
Thủ tục Đăng ký hợp tác xã đối với hợp tác xã được thành lập trên cơ sở chia, tách, hợp nhất, sáp nhập |
Hợp tác xã |
Phòng TCKH huyện |
|
115 |
Thủ tục Đăng ký thành lập hộ kinh doanh |
Hộ kinh doanh |
Phòng TCKH huyện |
|
116 |
Thủ tục Đăng ký thay đổi nội dung đăng ký hộ kinh doanh |
Hộ kinh doanh |
Phòng TCKH huyện |
|
117 |
Thủ tục Đăng ký Chấm dứt hoạt động hộ kinh doanh |
Hộ kinh doanh |
Phòng TCKH huyện |
|
118 |
Thủ tục Đăng ký cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hộ kinh doanh |
Hộ kinh doanh |
Phòng TCKH huyện |
|
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
|