Quyết định 1949/QĐ-UBND về phân khai chi tiết nguồn vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương hỗ trợ Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới năm 2023 theo các nội dung thành phần do tỉnh Bình Định ban hành
Số hiệu | 1949/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/06/2023 |
Ngày có hiệu lực | 02/06/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bình Định |
Người ký | Nguyễn Tuấn Thanh |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1949/QĐ-UBND |
Bình Định, ngày 02 tháng 6 năm 2023 |
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015 và Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Quyết định số 263/QĐ-TTg ngày 22/02/2022 của Thủ tướng Chính phủ phê duyệt Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021- 2025;
Căn cứ Thông tư 53/2022/TT-BTC ngày 12/8/2022 của Bộ trưởng Bộ Tài chính Quy định quản lý và sử dụng kinh phí sự nghiệp từ nguồn ngân sách trung ương thực hiện Chương trình mục tiêu quốc gia xây dựng nông thôn mới giai đoạn 2021-2025;
Căn cứ Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 16/4/2023 của UBND tỉnh phê duyệt phân bổ vốn sự nghiệp ngân sách Trung ương và vốn đối ứng ngân sách tỉnh thực hiện Chương trình MTQG xây dựng nông thôn mới năm 2023; theo đó, tại phụ lục số II, mục A hỗ trợ cấp xã, huyện xây dựng nông thôn mới;
Theo đề nghị của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Văn bản số 180/TTr-SNN ngày 24/5/2023 và đề nghị của Sở Tài chính tại Văn bản số 1606/STC- QLNS ngày 22/5/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
|
KT. CHỦ TỊCH |
PHÂN KHAI CHI TIẾT VỐN SỰ NGHIỆP NGÂN SÁCH TRUNG ƯƠNG THỰC
HIỆN CHƯƠNG TRÌNH MTQG XÂY DỰNG NÔNG THÔN MỚI NĂM 2023 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1989/QĐ-UBND Ngày 06/6/2023 Chủ tịch của
UBND tỉnh)
TT |
Tên xã, huyện |
Tổng vốn |
Phân khai chi tiết vốn đã giao tại Phụ lục 2 của Quyết định số 1200/QĐ-UBND ngày 16/4/2023 của UBND tỉnh |
Đầu mối giao kế hoạch vốn |
|||||||||
Nội dung thành phần số 1 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022) |
Nội dung thành phần số 2 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022) |
Nội dung thành phần số 3 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022) |
Nội dung thành phần số 5 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022) |
Nội dung thành phần số 6 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022) |
Nội dung thành phần số 7 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022) |
Nội dung thành phần số 8 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022) |
Nội dung thành phần số 9 (Theo QĐ số 263/QĐ- TTg ngày 22/2/2022) |
Nội dung thành phần số 10 (Theo QĐ số 263/QĐ-TTg ngày 22/2/2022) |
Nội dung thành phần số 11 (Theo QĐ số 263/QĐ- TTg ngày 22/2/2022) |
||||
TỔNG CỘNG |
27.240,00 |
11.852,74 |
1.008,20 |
3.379,65 |
500,00 |
3.373,41 |
5.601,80 |
401,00 |
630,00 |
60,00 |
433,20 |
|
|
I |
Huyện Tuy Phước |
1.728,40 |
1.500,80 |
|
|
|
187,60 |
|
|
|
|
40,00 |
UBND huyện Tuy Phước |
1 |
Xã Phước Thành |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Phước An |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Phước Hiệp |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Phước Nghĩa |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Phước Thuận |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Phước Sơn |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Phước Thắng |
187,60 |
|
|
|
|
187,60 |
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Phước Quang |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã Phước Hưng |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Chi phí quản lý chương trình |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00 |
|
II |
Huyện Hoài Ân |
3.229,20 |
2.746,20 |
|
|
|
330,00 |
113,00 |
|
|
|
40,00 |
UBND huyện Hoài Ân |
1 |
Xã Ân Thạnh |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Xã Ân Phong |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Xã Ân Tường Tây |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Xã Ân Đức |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Xã Ân Hảo Đông |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Xã Ân Tín |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Xã Ân Mỹ |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Xã Ân Tường Đông |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Xã Ân Nghĩa |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Xã Ân Hữu |
562,80 |
562,80 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Xã Ân Hảo Tây |
938,00 |
495,00 |
|
|
|
330,00 |
113,00 |
|
|
|
|
|
12 |
Chi phí quản lý chương trình |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00 |
|
III |
Huyện Phù Mỹ |
6.795,20 |
1.430,01 |
277,60 |
1.510,25 |
500,00 |
187,60 |
2.848,14 |
|
|
|
41,60 |
UBND huyện Phù Mỹ |
1 |
Mỹ Thọ |
187,60 |
|
|
30,00 |
|
|
157,60 |
|
|
|
|
|
2 |
Mỹ Thắng |
187,60 |
49,41 |
|
|
|
|
138,19 |
|
|
|
|
|
3 |
Mỹ Châu |
187,60 |
|
|
|
|
|
187,60 |
|
|
|
|
|
4 |
Mỹ Quang |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Mỹ Tài |
187,60 |
120,00 |
|
17,00 |
|
|
50,60 |
|
|
|
|
|
6 |
Mỹ Hiệp |
187,60 |
|
|
|
|
|
187,60 |
|
|
|
|
|
7 |
Mỹ Cát |
187,60 |
77,60 |
90,00 |
20,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Mỹ Thành |
187,60 |
|
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Mỹ Trinh |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Mỹ Chánh Tây |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Mỹ Lợi |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Mỹ An |
187,60 |
|
|
37,60 |
|
|
150,00 |
|
|
|
|
|
13 |
Mỹ Hòa |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
14 |
Mỹ Phong |
187,60 |
|
|
|
|
187,60 |
|
|
|
|
|
|
15 |
Mỹ Lộc |
187,60 |
125,00 |
|
15,00 |
|
|
47,60 |
|
|
|
|
|
16 |
Mỹ Đức |
187,60 |
120,00 |
|
|
|
|
67,60 |
|
|
|
|
|
17 |
Hỗ trợ huyện nông thôn mới |
3.752,00 |
|
|
1.390,65 |
500,00 |
|
1.861,35 |
|
|
|
|
|
18 |
Chi phí quản lý chương trình |
41,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41,60 |
|
IV |
Huyện Vĩnh Thạnh |
1.728,40 |
84,288 |
|
280,80 |
|
651,656 |
671,656 |
|
|
|
40,00 |
UBND huyện Vĩnh Thạnh |
1 |
Vĩnh Quang |
187,60 |
84,288 |
|
|
|
51,656 |
51,656 |
|
|
|
|
|
2 |
Vĩnh Hảo |
562,80 |
|
|
182,80 |
|
80,00 |
300,00 |
|
|
|
|
|
3 |
Vĩnh Thịnh |
938,00 |
|
|
98,00 |
|
520,00 |
320,00 |
|
|
|
|
|
4 |
Chi phí quản lý chương trình |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00 |
|
V |
Huyện Phù Cát |
2.854,00 |
1.736,938 |
20,00 |
11,00 |
|
345,154 |
700,908 |
|
|
|
40,00 |
UBND huyện Phù Cát |
1 |
Cát Trinh |
187,60 |
|
|
11,00 |
|
86,60 |
90,00 |
|
|
|
|
|
2 |
Cát Tài |
187,60 |
150,00 |
|
|
|
|
37,60 |
|
|
|
|
|
3 |
Cát Hiệp |
187,60 |
152,31 |
20,00 |
|
|
|
15,29 |
|
|
|
|
|
4 |
Cát Hanh |
187,60 |
92,382 |
|
|
|
|
95,218 |
|
|
|
|
|
5 |
Cát Lâm |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Cát Hưng |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Cát Tường |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Cát Tân |
187,60 |
|
|
|
|
92,60 |
95,00 |
|
|
|
|
|
9 |
Cát Nhơn |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Cát Thành |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Cát Minh |
187,60 |
|
|
|
|
|
187,60 |
|
|
|
|
|
12 |
Cát Sơn |
187,60 |
116,646 |
|
|
|
70,954 |
|
|
|
|
|
|
13 |
Cát Thắng |
187,60 |
100,00 |
|
|
|
|
87,60 |
|
|
|
|
|
14 |
Cát Hải |
187,60 |
|
|
|
|
95,00 |
92,60 |
|
|
|
|
|
15 |
Cát Chánh |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16 |
Chi phí quản lý chương trình |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00 |
|
VI |
Thị xã An Nhơn |
1.906,00 |
1.688,40 |
|
|
|
187,60 |
|
|
|
|
30,00 |
UBND thị xã An Nhơn |
1 |
Nhơn An |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Nhơn Hạnh |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Nhơn Hậu |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhơn Khánh |
187,60 |
|
|
|
|
187,60 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Nhơn Lộc |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Nhơn Mỹ |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Nhơn Phong |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Nhơn Phúc |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
Nhơn Tân |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
Nhơn Thọ |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
11 |
Chi phí quản lý chương trình |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,00 |
|
VII |
Thành phố Quy Nhơn |
780,40 |
|
187,60 |
|
|
285,20 |
187,60 |
30,00 |
|
60,00 |
30,00 |
UBND thành phố Quy Nhơn |
1 |
Nhơn Lý |
187,60 |
|
|
|
|
|
187,60 |
|
|
|
|
|
2 |
Nhơn Hải |
187,60 |
|
|
|
|
97,60 |
|
30,00 |
|
60,00 |
|
|
3 |
Phước Mỹ |
187,60 |
|
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Nhơn Châu |
187,60 |
|
|
|
|
187,60 |
|
|
|
|
|
|
5 |
Chi phí quản lý chương trình |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,00 |
|
VIII |
Thị xã Hoài Nhơn |
1.155,60 |
888,40 |
59,60 |
177,60 |
|
|
|
|
|
|
30,00 |
UBND thị xã Hoài Nhơn |
1 |
Hoài Châu |
187,60 |
127,60 |
|
60,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Hoài Hải |
187,60 |
128,00 |
59,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Hoài Sơn |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Hoài Mỹ |
187,60 |
157,60 |
|
30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Hoài Châu Bắc |
187,60 |
100,00 |
|
87,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Hoài Phú |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Chi phí quản lý chương trình |
30,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
30,00 |
|
IX |
Huyện Tây Sơn |
6.044,80 |
1.777,70 |
30,00 |
1.400,00 |
|
912,00 |
981,50 |
272,00 |
630,00 |
|
41,60 |
UBND huyện Tây Sơn |
1 |
Bình Tân |
187,60 |
139,10 |
|
|
|
32,00 |
16,50 |
|
|
|
|
|
2 |
Tây Bình |
187,60 |
120,00 |
|
|
|
|
67,60 |
|
|
|
|
|
3 |
Tây Vinh |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4 |
Tây Xuân |
187,60 |
100,00 |
|
|
|
|
87,60 |
|
|
|
|
|
5 |
Bình Thuận |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
6 |
Tây Thuận |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
7 |
Bình Nghi |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
8 |
Bình Tường |
187,60 |
123,00 |
|
|
|
30,00 |
34,60 |
|
|
|
|
|
9 |
Bình Thành |
187,60 |
50,00 |
|
|
|
|
137,60 |
|
|
|
|
|
10 |
Tây Phú |
187,60 |
120,00 |
30,00 |
|
|
|
37,60 |
|
|
|
|
|
11 |
Bình Hòa |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
12 |
Tây An |
187,60 |
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
13 |
Hỗ trợ huyện nông thôn mới |
3.752,00 |
|
|
1.400,00 |
|
850,00 |
600,00 |
272,00 |
630,00 |
|
|
|
14 |
Chi phí quản lý chương trình |
41,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
41,60 |
|
X |
Huyện Vân Canh |
415,20 |
|
187,60 |
|
|
187,60 |
|
|
|
|
40,00 |
UBND huyện Vân Canh |
1 |
Canh Vinh |
187,60 |
|
187,60 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Canh Hiển |
187,60 |
|
|
|
|
187,60 |
|
|
|
|
|
|
3 |
Chi phí quản lý chương trình |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00 |
|
XI |
Huyện An Lão |
602,80 |
|
245,80 |
|
|
99,00 |
99,00 |
99,00 |
|
|
60,00 |
UBND huyện An Lão |
1 |
An Tân |
562,80 |
|
245,80 |
|
|
99,00 |
99,00 |
99,00 |
|
|
20,00 |
|
2 |
Chi phí quản lý chương trình |
40,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
40,00 |