Quyết định 1949/QĐ-BGDĐT về điều động các cơ sở giáo dục đại học tham gia kiểm tra công tác coi thi Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2021 do Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành
Số hiệu | 1949/QĐ-BGDĐT |
Ngày ban hành | 17/06/2021 |
Ngày có hiệu lực | 17/06/2021 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Giáo dục và Đào tạo |
Người ký | Phạm Ngọc Thưởng |
Lĩnh vực | Giáo dục |
BỘ GIÁO DỤC VÀ
ĐÀO TẠO |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1949/QĐ-BGDĐT |
Hà Nội, ngày 17 tháng 6 năm 2021 |
Căn cứ Nghị định số 123/2016/NĐ-CP ngày 01/9/2016 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của bộ, cơ quan ngang bộ, được sửa đổi, bổ sung tại Nghị định số 101/2020/NĐ-CP ngày 28/8/2021 của Chính phủ;
Chỉ thị số 11/CT-TTg ngày 16/4/2021 của Thủ tướng Chính phủ về tăng cường chỉ đạo kỳ thi tốt nghiệp THPT và tuyển sinh đại học, giáo dục nghề nghiệp năm 2021;
Căn cứ Nghị định số 69/2017/NĐ-CP ngày 25/5/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quy chế thi tốt nghiệp trung học phổ thông ban hành kèm theo Thông tư số 15/2020/TT-BGDĐT ngày 25/5/2020, được sửa đổi, bổ sung tại Thông tư số 05/2021/TT-BGDĐT ngày 12/3/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Căn cứ Quyết định số 1465/QĐ-BGDĐT ngày 06/5/2021 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Kế hoạch tổ chức thanh tra, kiểm tra thi tốt nghiệp trung học phổ thông và tuyển sinh trình độ đại học, tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non năm 2021 của Bộ Giáo dục và Đào tạo;
Theo đề nghị của Chánh Thanh tra Bộ.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Điều động các đại học, học viện, trường đại học, trường cao đẳng sư phạm (gọi tắt là các trường) làm nhiệm vụ kiểm tra công tác coi thi Kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) năm 2021 tại các Hội đồng thi (có Danh sách các Trường và số lượng điều động cán bộ, viên chức kèm theo).
Điều 2. Các trường có tên trong danh sách nêu tại Điều 1 có trách nhiệm:
1. Lập danh sách cán bộ, viên chức có đủ điều kiện, tiêu chuẩn theo quy định nêu tại khoản 2, mục III Công văn số 1952/BGDĐT-TTr ngày 13/5/2021 của Bộ GDĐT về hướng dẫn thanh tra, kiểm tra Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2021.
2. Thủ trưởng các trường chịu trách nhiệm về tiêu chuẩn, điều kiện của cán bộ, viên chức khi lựa chọn, lập danh sách (theo mẫu gửi kèm) về Bộ GDĐT (qua Thanh tra Bộ) trước ngày 23/6/2021, file mềm gửi vào các địa chỉ email trong phụ lục kèm theo.
3. Chịu trách nhiệm thanh toán chế độ công tác phí, chế độ bồi dưỡng cho cán bộ, viên chức của trường tham gia đoàn kiểm tra công tác coi thi.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng, Chánh Thanh tra, Cục trưởng Cục Quản lý chất lượng, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan thuộc Bộ Giáo dục và Đào tạo; Giám đốc sở giáo dục và đào tạo; Giám đốc Sở giáo dục, khoa học và công nghệ Bạc Liêu; Giám đốc đại học, học viện; Hiệu trưởng trường đại học, Cao đẳng Sư phạm có tên trong danh sách nêu tại Điều 1, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT.
BỘ TRƯỞNG |
CÁC TRƯỜNG BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO ĐIỀU ĐỘNG THAM GIA KIỂM TRA CÔNG TÁC
COI THI KỲ THI TỐT NGHIỆP THPT NĂM 2021
(Kèm theo Quyết định số 1949/QĐ-BGDĐT ngày 17/6/2021 của Bộ GDĐT)
TT |
Sở GDĐT |
Các trường |
Số lượng điều động các trường |
Tổng số |
||
TĐ |
PTĐ |
T. Số1 |
||||
1 |
Hà Nội |
Đại học (ĐH) Quốc gia Hà Nội |
1 |
4 |
680 |
680 |
2 |
TP. Hồ Chí Minh |
ĐH Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh |
1 |
7 |
600 |
600 |
3 |
Hải Phòng |
Trường ĐH Hàng Hải Việt Nam |
1 |
|
80 |
160 |
Trường ĐH Hải Phòng |
|
1 |
60 |
|||
Trường ĐH Y Dược Hải Phòng |
|
1 |
20 |
|||
4 |
Đà Nẵng |
ĐH Đà Nẵng |
1 |
1 |
100 |
100 |
5 |
Cần Thơ |
Trường ĐH Cần Thơ (1) |
1 |
1 |
90 |
90 |
6 |
Lào Cai |
Học viện Cảnh sát nhân dân |
1 |
|
35 |
60 |
Trường ĐH Văn hóa Hà Nội |
|
1 |
25 |
|||
7 |
Lai Châu |
Học viện An ninh nhân dân |
1 |
|
30 |
50 |
Trường ĐH Xây dựng |
|
1 |
20 |
|||
8 |
Điện Biên |
Trường ĐH Thủ đô Hà Nội |
1 |
|
30 |
60 |
Trường ĐH Công đoàn |
|
1 |
30 |
|||
9 |
Cao Bằng |
ĐH Thái Nguyên (2) |
1 |
|
20 |
60 |
Trường ĐH Giao thông vận tải |
|
1 |
40 |
|||
10 |
Hà Giang |
Trường ĐH Mỏ địa chất |
1 |
|
45 |
85 |
Trường ĐH Nội vụ |
|
1 |
40 |
|||
11 |
Sơn La |
Trường ĐH Tây Bắc |
1 |
|
60 |
110 |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội |
|
1 |
50 |
|||
12 |
Lạng Sơn |
Trường ĐH Luật Hà Nội |
1 |
|
40 |
80 |
Trường ĐH Kiến trúc Hà Nội |
|
1 |
40 |
|||
13 |
Bắc Kạn |
Trường ĐH Sư phạm Hà Nội 2 |
1 |
|
20 |
35 |
Học viện Quản lý giáo dục |
|
1 |
15 |
|||
14 |
Yên Bái |
Học viện Ngân hàng |
1 |
|
40 |
70 |
Học viện Công nghệ bưu chính viễn thông |
|
1 |
30 |
|||
15 |
Tuyên Quang |
Trường ĐH Thương mại |
1 |
|
50 |
90 |
Trường ĐH Tân Trào |
|
1 |
40 |
|||
16 |
Hòa Bình |
Trường ĐH Kinh tế quốc dân |
1 |
|
75 |
100 |
Trường ĐH Công nghiệp Việt - Hung |
|
1 |
25 |
|||
17 |
Phú Thọ |
Trường ĐH Thủy lợi |
1 |
|
45 |
125 |
Trường ĐH Hùng Vương |
|
1 |
45 |
|||
Trường ĐH Công nghiệp Việt Trì |
|
1 |
35 |
|||
18 |
Bắc Giang |
Trường ĐH Y Hà Nội |
1 |
|
40 |
140 |
Trường ĐH Nông - Lâm Bắc Giang |
|
1 |
70 |
|||
Trường Sĩ quan Chính trị |
|
1 |
30 |
|||
19 |
Thái Nguyên |
ĐH Thái Nguyên (1) |
1 |
3 |
120 |
120 |
20 |
Vĩnh Phúc |
Trường ĐH Công nghệ Giao thông vận tải |
1 |
|
50 |
100 |
Trường ĐH Hà Nội |
|
1 |
50 |
|||
21 |
Hải Dương |
Trường ĐH Sao Đỏ |
1 |
|
70 |
150 |
Trường ĐH Hải Dương |
|
1 |
60 |
|||
Trường ĐH Kỹ thuật Y tế Hải Dương |
|
1 |
10 |
|||
Trường ĐH Thành Đông |
|
1 |
10 |
|||
22 |
Bắc Ninh |
Học viện Y Dược cổ truyền Việt Nam |
1 |
|
30 |
110 |
Trường ĐH Thể dục thể thao Bắc Ninh |
|
1 |
35 |
|||
Trường ĐH Công nghệ Đông Á |
|
1 |
25 |
|||
Trường ĐH Công nghiệp dệt may Hà Nội |
|
1 |
20 |
|||
23 |
Hưng Yên |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên |
1 |
|
60 |
110 |
Trường ĐH Tài chính -Quản trị kinh doanh |
|
1 |
50 |
|||
24 |
Hà Nam |
Trường ĐH Công nghiệp Hà Nội |
1 |
|
45 |
85 |
Trường ĐH Mở Hà Nội |
|
1 |
40 |
|||
25 |
Nam Định |
Trường ĐH Điện lực |
1 |
|
60 |
140 |
Trường ĐH Điều Dưỡng Nam Định |
|
1 |
30 |
|||
Trường ĐH Kinh tế kỹ thuật Công nghiệp |
|
1 |
50 |
|||
26 |
Thái Bình |
Học viện Tài chính |
1 |
|
70 |
150 |
Trường ĐH Y Dược Thái Bình |
|
1 |
20 |
|||
Trường ĐH Thái Bình |
|
1 |
60 |
|||
27 |
Quảng Ninh |
Học viện Nông nghiệp Việt Nam |
1 |
|
60 |
130 |
Trường ĐH Hạ Long |
|
1 |
40 |
|||
Trường ĐH Công nghiệp Quảng Ninh |
|
1 |
30 |
|||
28 |
Ninh Bình |
Trường ĐH Ngoại thương |
1 |
|
60 |
90 |
Trường ĐH Hoa Lư |
|
1 |
30 |
|||
29 |
Thanh Hóa |
Trường ĐH Bách khoa Hà Nội |
1 |
|
110 |
270 |
Trường ĐH Tài nguyên &Môi trường Hà Nội |
|
1 |
40 |
|||
Trường ĐH Hồng Đức |
|
1 |
90 |
|||
Trường ĐH VHTT&DL Thanh Hóa |
|
1 |
30 |
|||
30 |
Nghệ An |
Trường ĐH Vinh |
1 |
|
140 |
230 |
Trường ĐH Công nghiệp Vinh |
|
1 |
60 |
|||
Trường ĐH Công nghệ Vạn Xuân |
|
1 |
30 |
|||
31 |
Hà Tĩnh |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Vinh |
1 |
|
50 |
120 |
Trường ĐH Hà Tĩnh |
|
1 |
70 |
|||
32 |
Quảng Bình |
Trường ĐH Quảng Bình |
1 |
|
75 |
100 |
Trường ĐH Kinh tế Nghệ An |
|
1 |
25 |
|||
33 |
Quảng Trị |
ĐH Huế (2) |
1 |
1 |
65 |
85 |
Trường ĐH Phú Xuân |
|
1 |
20 |
|||
34 |
Thừa Thiên Huế |
ĐH Huế (1) |
1 |
2 |
110 |
110 |
35 |
Quảng Nam |
Trường ĐH Duy Tân |
1 |
|
60 |
145 |
Trường ĐH Quảng Nam |
|
1 |
65 |
|||
Trường ĐH Phan Châu Trinh |
|
1 |
20 |
|||
36 |
Phú Yên |
Trường ĐH Phú Yên |
1 |
|
40 |
90 |
Trường ĐH Xây dựng Miền Trung |
|
1 |
50 |
|||
37 |
Quảng Ngãi |
Trường ĐH Tài chính - Kế toán |
1 |
|
30 |
110 |
Trường ĐH Kiến trúc Đà Nẵng |
|
1 |
45 |
|||
Trường ĐH Phạm Văn Đồng |
|
1 |
35 |
|||
38 |
Bình Định |
Trường ĐH Quy Nhơn |
1 |
|
70 |
150
|
Trường ĐH Thể dục thể thao Đà Nẵng |
|
1 |
20 |
|||
Trường ĐH Kỹ thuật Y - Dược Đà Nẵng |
|
1 |
20 |
|||
Trường Sĩ quan thông tin |
|
1 |
40 |
|||
39 |
Gia Lai |
Học viện Hải quân |
1 |
|
45 |
115 |
Trường ĐH YERSIN Đà Lạt |
|
1 |
30 |
|||
Trường Sĩ quan Không quân |
|
1 |
40 |
|||
40 |
Đắk Nông |
Trường ĐH Đà Lạt (2) |
1 |
|
40 |
70 |
Trường ĐH Buôn Ma Thuột |
|
1 |
30 |
|||
41 |
Khánh Hòa |
Trường ĐH Khánh Hòa (1) |
1 |
|
90 |
110 |
Trường ĐH Thái Bình Dương |
|
1 |
20 |
|||
42 |
Kon Tum |
Trường ĐH Đông Á |
1 |
1 |
40 |
40 |
43 |
Đắk Lắk |
Trường ĐH Tây Nguyên |
1 |
|
105 |
135 |
Phân hiệu trường ĐH Luật Hà Nội tại Đắk Lắk |
|
1 |
30 |
|||
44 |
Lâm Đồng |
Trường ĐH Đà Lạt (1) |
1 |
1 |
115 |
115 |
45 |
Ninh Thuận |
Trường ĐH Nha Trang |
1 |
1 |
60 |
60 |
46 |
Bình Thuận |
Trường ĐH Khánh Hòa (2) |
1 |
|
55 |
95 |
Trường ĐH Phan Thiết |
|
1 |
40 |
|||
47 |
Bình Phước |
Phân hiệu Trường ĐH Lâm nghiệp tại Đồng Nai |
1 |
|
45 |
85 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Bình Phước |
|
1 |
40 |
|||
48 |
Bình Dương |
Trường ĐH Thủ Dầu Một |
1 |
|
65 |
100 |
Trường ĐH Bình Dương |
|
1 |
35 |
|||
49 |
Tây Ninh |
Trường Sĩ quan Công binh |
1 |
|
50 |
75 |
Trường ĐH Kinh tế Công nghiệp Long An |
|
1 |
25 |
|||
50 |
Đồng Nai |
Trường ĐH Đồng Nai |
1 |
|
70 |
210 |
Trường ĐH Lạc Hồng |
|
1 |
75 |
|||
Trường ĐH Công nghệ Đồng Nai |
|
1 |
65 |
|||
51 |
Long An |
Trường ĐH Nguyễn Huệ |
1 |
|
60 |
130 |
Trường ĐH Kinh tế - Kỹ thuật Bình Dương |
|
1 |
50 |
|||
Trường ĐH Tân Tạo |
|
1 |
20 |
|||
52 |
Đồng Tháp |
Trường ĐH Đồng Tháp |
1 |
1 |
110 |
110 |
53 |
An Giang |
Trường ĐH An Giang - ĐHQG Hồ Chí Minh |
1 |
1 |
125 |
125 |
54 |
Bà Rịa - Vũng Tàu |
Trường ĐH Bà Rịa - Vũng Tàu |
1 |
|
40 |
90 |
Trường Cao đẳng Sư phạm Bà Rịa - Vũng Tàu |
|
1 |
50 |
|||
55 |
Tiền Giang |
Trường ĐH Tiền Giang |
1 |
1 |
120 |
120 |
56 |
Hậu Giang |
Trường ĐH Y Dược Cần Thơ |
1 |
|
20 |
60 |
Trường ĐH Võ Trường Toản |
|
1 |
40 |
|||
57 |
Bến Tre |
Trường ĐH Cần Thơ (2) |
1 |
1 |
105 |
105 |
58 |
Vĩnh Long |
Trường ĐHSP Kỹ thuật Vĩnh Long |
1 |
|
60 |
100 |
Trường ĐH Xây dựng Miền Tây |
|
1 |
40 |
|||
59 |
Trà Vinh |
Trường ĐH Trà Vinh (1) |
1 |
1 |
90 |
90 |
60 |
Sóc Trăng |
Trường ĐH Trà Vinh (2) |
1 |
1 |
80 |
80 |
61 |
Bạc Liêu |
Trường ĐH Bạc Liêu |
1 |
1 |
50 |
50 |
62 |
Kiên Giang |
Trường ĐH Kiên Giang |
1 |
1 |
100 |
100 |
63 |
Cà Mau |
Trường ĐH Kỹ thuật - Công nghệ Cần Thơ |
1 |
|
45 |
80 |
Trường ĐH Nam Cần Thơ |
|
1 |
35 |
|||
TỔNG CỘNG |
63 |
96 |
7.747 |
TT |
Tên cơ sở GDĐH |
Dự kiến điều động dự phòng |
Ghi chú |
1 |
Trường ĐH Dược Hà Nội |
30 |
|
2 |
Học viện Báo chí tuyên truyền |
50 |
|
3 |
Học viện Kỹ thuật mật mã |
30 |
|
4 |
Học viện Biên phòng |
60 |
|
5 |
Trường ĐH Y tế Công cộng |
30 |
|
6 |
Trường ĐH Lâm nghiệp |
80 |
|
7 |
Trường ĐH Lao động - Xã hội |
60 |
|
8 |
Trường Sĩ quan Tăng thiết giáp |
30 |
|
9 |
Học viện Hậu cần (hệ Quân sự) |
50 |
|
10 |
Học viện Khoa học Quân sự (hệ Quân sự) |
50 |
|
11 |
Học viện Kỹ thuật Quân sự (hệ Quân sự) |
60 |
|
12 |
Trường ĐH Trần Quốc Tuấn |
60 |
|
13 |
Trường Sỹ quan Pháo binh |
50 |
|
14 |
Trường Sỹ quan Phòng hóa |
20 |
|
15 |
Học viện Phòng không - Không quân |
60 |
|
16 |
Học viện Ngoại giao |
20 |
|
17 |
Học viện Phụ nữ Việt Nam |
20 |
|
18 |
Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam |
20 |
|
19 |
Trường ĐHSP Nghệ thuật Trung ương |
60 |
|
20 |
Trường ĐH Thăng Long |
60 |
|
21 |
Học viện Âm nhạc quốc gia Việt Nam |
20 |
|
22 |
Trường ĐH FPT |
80 |
|
23 |
Trường ĐH Đại Nam |
60 |
|
24 |
Trường ĐH PHENIKAA |
80 |
|
25 |
Trường ĐHSP TDTT Hà Nội |
20 |
|
26 |
Trường ĐH Tài chính - Ngân hàng Hà Nội |
40 |
|
27 |
Trường ĐH Nguyễn Trãi |
30 |
|
28 |
Trường ĐH Hòa Bình |
50 |
|
29 |
Trường ĐH Dân lập Phương Đông |
50 |
|
30 |
Trường ĐH Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị |
40 |
|
31 |
Trường ĐH Mỹ thuật Công nghiệp |
20 |
|
32 |
Trường ĐH Sân khấu Điện ảnh Hà Nội |
20 |
|
33 |
Trường ĐH Thành Đô |
40 |
|
34 |
Trường ĐH Kinh Bắc |
20 |
|
35 |
Học viện Chính sách và Phát triển |
30 |
|
36 |
Trường ĐH Kiểm sát Hà Nội |
15 |
|
37 |
Trường ĐH Phòng cháy Chữa cháy |
35 |
|
38 |
Trường ĐH Quản lý và Công nghệ Hải Phòng |
20 |
|
39 |
Trường ĐH Y khoa Vinh |
50 |
|
40 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật Nam Định |
60 |
|
41 |
Trường ĐH Y Dược TP. Hồ Chí Minh |
80 |
|
42 |
Trường ĐH Y khoa Phạm Ngọc Thạch |
60 |
|
43 |
Trường ĐH TDTT TP. Hồ Chí Minh |
20 |
|
44 |
Trường ĐH Công nghệ TP. Hồ Chí Minh |
50 |
|
45 |
Nhạc viện TP. Hồ Chí Minh |
10 |
|
46 |
Trường ĐH Gia Định |
30 |
|
47 |
Trường ĐH Hoa Sen |
90 |
|
48 |
Trường ĐH Mỹ thuật TP. Hồ Chí Minh |
10 |
|
49 |
Trường ĐH Văn Lang |
120 |
|
50 |
Trường ĐH Công nghệ Sài Gòn |
40 |
|
51 |
Trường ĐH Quốc tế Miền Đông |
30 |
|
52 |
Trường ĐH Cửu Long |
40 |
|
53 |
Trường ĐH Công nghiệp TP.Hồ Chí Minh |
60 |
|
54 |
Trường ĐH Tây Đô |
40 |
|
55 |
Trường ĐH Luật TP Hồ Chí Minh |
55 |
|
56 |
Trường Sĩ quan Đặc công |
30 |
|
57 |
Trường ĐH Tôn Đức Thắng |
80 |
|
58 |
Học viện Cán bộ TP. Hồ Chí Minh |
20 |
|
59 |
Trường ĐH An ninh nhân dân |
25 |
|
60 |
Trường ĐH CN Thực phẩm TP.Hồ Chí Minh |
55 |
|
61 |
Trường ĐH Nông Lâm TP.Hồ Chí Minh |
50 |
|
62 |
Trường ĐH Cảnh sát nhân dân |
30 |
|
63 |
Trường ĐH GTVT TP.Hồ Chí Minh |
30 |
|
64 |
Trường ĐH Sài Gòn |
50 |
|
65 |
Trường ĐH Ngoại ngữ Tin học TP.Hồ Chí Minh |
30 |
|
66 |
Trường ĐH Hùng Vương TP.Hồ Chí Minh |
25 |
|
67 |
Trường ĐH Nguyễn Tất Thành |
60 |
|
68 |
Trường ĐH Tài Chính - Marketing |
50 |
|
69 |
Trường ĐH Văn hóa TP.Hồ Chí Minh |
20 |
|
70 |
Trường ĐH Quốc tế Hồng Bàng |
35 |
|
71 |
Trường ĐH Văn Hiến |
50 |
|
72 |
Trường ĐH Kinh tế TP.Hồ Chí Minh |
100 |
|
73 |
Trường ĐH Mở TP.Hồ Chí Minh |
50 |
|
74 |
Học viện Hàng không |
25 |
|
75 |
Trường ĐH Kinh tế - Tài chính TP.Hồ Chí Minh |
25 |
|
76 |
Trường ĐH Sư phạm TP.Hồ Chí Minh |
55 |
|
77 |
Trường ĐH TN&MT TP.Hồ Chí Minh |
25 |
|
78 |
Trường ĐH Sư phạm Kỹ thuật TP.Hồ Chí Minh |
50 |
|
79 |
Trường ĐH Ngân hàng TP.Hồ Chí Minh |
40 |
|
80 |
Trường ĐH Kiến trúc TP.Hồ Chí Minh |
30 |
|
81 |
Trường ĐH Công nghệ Miền Đông |
30 |
|
Tổng cộng |
3.485 |
|
(Danh sách gồm có 123 trường chính thức và 81 cơ sở trường dự phòng)