Quyết định 1940/QĐ-UBND năm 2009 về công bố bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Số hiệu | 1940/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 18/08/2009 |
Ngày có hiệu lực | 18/08/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Khánh Hòa |
Người ký | Võ Lâm Phi |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1940/QĐ-UBND |
Nha Trang, ngày 18 tháng 8 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH KHÁNH HÒA
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Quyết định số 30/QĐ-TTg ngày 10 tháng 01 năm 2007 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các lĩnh vực quản lý
nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ Quyết định số 07/QĐ-TTg ngày 04 tháng 01 năm 2008 của Thủ tướng Chính
phủ phê duyệt Kế hoạch thực hiện Đề án Đơn giản hóa thủ tục hành chính trên các
lĩnh vực quản lý nhà nước giai đoạn 2007-2010;
Căn cứ ý kiến chỉ đạo của Thủ tướng Chính phủ tại Công văn số 1071/TTg-TCCV
ngày 30 tháng 6 năm 2009 về việc công bố bộ cơ sở dữ liệu quốc gia về thủ tục
hành chính và tổ chức việc rà soát thủ tục hành chính tại bộ, ngành, địa
phương;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương và Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện đề
án 30 của tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Khánh Hòa.
Điều 2. Xử lý chuyển tiếp việc áp dụng văn bản như sau:
1. Trường hợp thủ tục hành chính nêu tại Quyết định này được cơ quan nhà nước có thẩm quyền sửa đổi, bổ sung hoặc bãi bỏ sau ngày Quyết định này có hiệu lực và các thủ tục hành chính mới được ban hành thì áp dụng đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
2. Trường hợp thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành nhưng chưa được công bố tại Quyết định này hoặc có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này thì được áp dụng theo đúng quy định của cơ quan nhà nước có thẩm quyền và phải cập nhật để công bố.
Điều 3. Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh thường xuyên cập nhật để trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố những thủ tục hành chính nêu tại khoản 1 Điều 2 Quyết định này. Thời hạn cập nhật hoặc loại bỏ thủ tục hành chính này chậm nhất không quá 10 ngày kể từ ngày văn bản quy định thủ tục hành chính có hiệu lực thi hành.
Đối với các thủ tục hành chính nêu tại khoản 2 Điều 2 Quyết định này, Sở Công thương có trách nhiệm chủ trì, phối hợp với Tổ công tác thực hiện Đề án 30 trình Ủy ban nhân dân tỉnh công bố trong thời hạn không quá 10 ngày kể từ ngày phát hiện có sự khác biệt giữa nội dung thủ tục hành chính do cơ quan nhà nước có thẩm quyền ban hành và thủ tục hành chính được công bố tại Quyết định này hoặc thủ tục hành chính chưa được công bố.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Tổ trưởng Tổ công tác thực hiện Đề án 30 của tỉnh và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH KHÁNH HOÀ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1940 /QĐ-UBND ngày 18 tháng 8 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hoà)
PHẦN I DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH KHÁNH HOÀ
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo |
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
2 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3MW đặt tại địa phương |
3 |
Thủ tục Cấp Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống |
4 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống |
5 |
Thủ tục Cấp Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống |
6 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống |
7 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động bán điện |
8 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động bán điện |
9 |
Thủ tục Cấp Giấy phép tư vấn chuyên ngành điện lực |
10 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép tư vấn chuyên ngành điện lực |
11 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép tư vấn chuyên ngành điện lực |
12 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động phát điện |
13 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện |
14 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép hoạt động phát điện |
15 |
Thủ tục Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
16 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
II. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước và xuất khẩu, nhập khẩu |
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
3 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) sản phẩm thuốc lá trong phạm vi một tỉnh |
4 |
Thủ tục cấp Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu trong pham vi một tỉnh |
5 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép kinh doanh bán buôn (hoặc đại lý bán buôn) rượu trong pham vi một tỉnh |
6 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh xăng dầu |
7 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh khí đốt hóa lỏng (gas) |
III. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
1 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn một tỉnh |
2 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký thực hiện khuyến mại theo hình thức không mang tính may rủi thực hiện trên địa bàn một tỉnh |
3 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung nội dung chương trình khuyến mại |
4 |
Thủ tục Xác nhận đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
5 |
Thủ tục Xác nhận thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại tại Việt Nam |
IV. Lĩnh vực Dịch vụ thương mại |
|
1 |
Thủ tục Chấp thuận đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước |
2 |
Thủ tục Chấp thuận đăng ký lại hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước |
3 |
Thủ tục Thay đổi đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước |
4 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
5 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đăng ký lại dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
6 |
Thủ tục Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu nghiệp vụ giám định thương mại |
V. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh |
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
2 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị mất |
3 |
Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp trong trường hợp Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp bị rách, nát |
4 |
Thủ tục Bổ sung, sửa đổi Giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
VI. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng |
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
3 |
Thủ tục Sửa đổi, bổ sung Giấy chứng nhận đủ điều kiện kinh doanh nguyên liệu thuốc lá |
4 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
5 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sản xuất rượu thủ công nhằm mục đích kinh doanh |
VII. Lĩnh vực Vật liệu nổ công nghiệp |
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
2 |
Thủ tục Điều chỉnh Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
4 |
Thủ tục thu hồi Giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
VIII. Lĩnh vực Thương mại quốc tế |
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
2 |
Thủ tục Điều chỉnh, bổ sung giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
3 |
Thủ tục Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam (Trường hợp thay đổi địa điểm đặt trụ sở Văn phòng đại diện) |
4 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam(trường hợp Giấy phép bị mất, bị rách hoặc bị tiêu hủy) |
5 |
Thủ tục Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
6 |
Thủ tục Gia hạn và điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
7 |
Thủ tục Chấm dứt hoạt động của Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài tại Việt Nam |
IX. Lĩnh vực Dầu khí |
|
1 |
Thủ tục Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai |
2 |
Thủ tục Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều kiện an toàn nạp khí dầu mỏ hóa lỏng vào chai |
Tổng cộng : 56 thủ tục