Quyết định 1227/QĐ-UBND năm 2012 về bãi bỏ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh
Số hiệu | 1227/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/07/2012 |
Ngày có hiệu lực | 10/07/2012 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Trà Vinh |
Người ký | Tống Minh Viễn |
Lĩnh vực | Thương mại,Bộ máy hành chính |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1227/QĐ-UBND |
Trà Vinh, ngày 10 tháng 7 năm 2012 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BÃI BỎ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TRÀ VINH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRÀ VINH
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Công thương và đề nghị của Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bãi bỏ toàn bộ thủ tục hành chính thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Công thương tỉnh Trà Vinh đã được công bố theo Quyết định số 1614/QĐ-UBND ngày 24/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh (kèm theo phụ lục danh mục 29 thủ tục hành chính).
Điều 2. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công thương, Thủ trưởng các Sở, ngành thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh có liên quan và Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN |
PHỤ LỤC
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1227/QĐ-UBND ngày 10 tháng 7 năm 2012 của Ủy ban nhân dân tỉnh Trà Vinh)
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BÃI BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG TỈNH TRÀ VINH
STT |
Tên thủ tục hành chính |
I. Lĩnh vực Công nghiệp khai thác mỏ và chế biến khoáng sản |
|
1 |
Thẩm định thiết kế cơ sở khoáng sản |
II. Lĩnh vực Công nghiệp tiêu dùng, công nghiệp thực phẩm và công nghiệp chế biến khác |
|
1 |
Cấp giấy phép sản xuất rượu |
III. Lĩnh vực Điện, năng lượng mới, năng lượng tái tạo |
|
1 |
Cấp Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phân phối điện nông thôn tại địa phương |
3 |
Cấp Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống |
4 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn đầu tư xây dựng đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống |
5 |
Cấp Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống |
6 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép Tư vấn giám sát thi công đường dây và trạm biến áp có cấp điện áp từ 35KV trở xuống |
7 |
Cấp Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương |
8 |
Sửa đổi, bổ sung Giấy phép hoạt động phát điện đối với các nhà máy điện có quy mô công suất dưới 3 MW đặt tại địa phương |
9 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực |
10 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực khi thẻ hết hạn sử dụng |
11 |
Cấp thẻ kiểm tra viên điện lực trường hợp bị mất hoặc bị hỏng thẻ |
IV. Lĩnh vực Công nghiệp và Vật liệu nổ Công nghiệp |
|
1 |
Cấp giấy đăng ký sử dụng máy móc, thiết bị, hóa chất độc hại có yêu cầu về an toàn đặc thù chuyên ngành công nghiệp |
2 |
Cấp giấy phép sử dụng vật liệu nổ công nghiệp |
V. Lĩnh vực Lưu thông hàng hóa trong nước |
|
1 |
Giấy phép kinh doanh bán buôn, đại lý bán buôn rượu |
VI. Lĩnh vực Quản lý cạnh tranh, kiểm soát độc quyền, áp dụng các biện pháp tự vệ, chống bán phá giá, chống trợ cấp, bảo vệ quyền lợi người tiêu dùng |
|
1 |
Cấp giấy đăng ký tổ chức bán hàng đa cấp |
VII. Lĩnh vực Thương mại quốc tế, Dịch vụ thương mại |
|
1 |
Cấp Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện thương nhân nước ngoài |
2 |
Gia hạn Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài |
3 |
Cấp lại Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài |
4 |
Điều chỉnh Giấy phép thành lập Văn phòng đại diện của thương nhân nước ngoài |
5 |
Đăng ký dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
6 |
Đăng ký bổ sung, sửa đổi dấu nghiệp vụ của thương nhân kinh doanh dịch vụ giám định thương mại |
7 |
Đăng ký hoạt động nhượng quyền thương mại trong nước |
VIII. Lĩnh vực Xúc tiến thương mại |
|
1 |
Đăng ký thực hiện khuyến mãi |
2 |
Sửa đổi, bổ sung Đăng ký thực hiện khuyến mãi |
3 |
Đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
4 |
Thay đổi, bổ sung nội dung đăng ký tổ chức hội chợ, triển lãm thương mại |
5 |
Xác nhận Thông báo thực hiện khuyến mãi |