Quyết định 1933/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh

Số hiệu 1933/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/09/2023
Ngày có hiệu lực 20/09/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tây Ninh
Người ký Võ Đức Trong
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TÂY NINH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1933/QĐ-UBND

Tây Ninh, ngày 20 tháng 9 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT TẠM THỜI CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC, CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC HÀNH CHÍNH CỦA CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TÂY NINH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Nghị định số 62/2020/NĐ-CP ngày 01 tháng 6 năm 2020 của Chính phủ quy định về vị trí việc làm và biên chế công chức;

Căn cứ Thông tư số 13/2022/TT-BNV ngày 31 tháng 12 năm 2022 của Bộ Nội vụ hướng dẫn việc xác định cơ cấu ngạch công chức;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 551/TTr-SNV ngày 05 tháng 9 năm 2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức, chức danh nghề nghiệp viên chức hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc Ủy ban nhân dân tỉnh Tây Ninh (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.

Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Nội vụ; Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- LĐVP; P.NC;
- Lưu VT, VP UBND tỉnh.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Võ Đức Trong

 

PHÊ DUYỆT CƠ CẤU CHỨC DANH NGHỀ NGHIỆP VIÊN CHỨC HÀNH CHÍNH

(Kèm theo Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 20/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Cơ quan, đơn vị (kể cả ban, chi cục, đơn vị sự nghiệp)

Số viên chức hành chính hiện có

Số lượng ngạch hành chính

Số lượng ngạch Thanh tra

Số lượng ngạch Kế toán

Số lượng ngạch Văn thư

Số lượng chức danh nghề nghiệp chuyên ngành khác (nếu có)

Chuyên viên cao cấp (01.007)

Chuyên viên chính (01.002)

Chuyên viên (01.003)

Cán sự (01.004)

Thanh tra viên cao cấp (04.023)

Thanh tra viên chính (04.024)

Thanh tra viên (04.025)

Kế toán viên chính (06.030)

Kế toán viên (06.031)

Kế toán viên trung cấp (06.032)

Văn thư viên chính (02.006)

Văn thư viên (02.007)

1

2

3

4

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

 

TỔNG

866

7

212

544

2

0

0

0

4

85

0

1

11

 

I

Đơn vị sự nghiệp cấp tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng ngành Giao thông

44

1

11

26

0

0

0

0

2

4

0

0

0

0

2

Ban quản lý Khu du lịch quốc gia Núi Bà Đen

17

1

2

13

0

0

0

0

0

1

0

0

0

5

5

Ban quản lý Khu di tích lịch sử CM Miền Nam

19

1

6

12

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

4

Đài Phát thanh và Truyền hình Tây Ninh

32

1

9

16

0

0

0

0

1

3

0

1

1

58

5

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng ngành Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

29

1

13

15

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

6

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng tỉnh

24

1

12

5

0

0

0

0

0

5

0

0

1

16

7

BQL Vườn Quốc gia Lò Gò Xa Mát

31

1

2

24

0

0

0

0

0

3

0

0

1

8

II

Đơn vị sự nghiệp trực thuộc các Sở, ban ngành tỉnh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Trung tâm Lưu trữ lịch sử tỉnh, Sở Nội vụ

5

0

2

2

0

0

0

0

0

1

0

0

0

5 (Lưu trữ viên)

2

Trung tâm Công báo - Tin học thuộc Văn phòng UBND tỉnh

13

0

3

10

0

0

0

0

0

0

0

0

0

1

3

Trung tâm Giám sát, điều hành kinh tế, xã hội tập trung tỉnh Tây Ninh, Sở Thông tin và Truyền thông

19

0

3

15

0

0

0

0

0

1

0

0

0

 

4

Trung tâm Trợ giúp pháp lý Nhà nước tỉnh, Sở Tư pháp

14

0

5

7

0

0

0

0

0

1

0

0

1

 

5

Trung tâm Dịch vụ Đấu giá tài sản, Sở Tư pháp

12

0

0

11

0

0

0

0

0

1

0

0

0

 

6

Phòng Công chứng số 1, Sở Tư pháp

7

0

0

6

0

0

0

0

0

1

0

0

0

 

7

Phòng Công chứng số 2, Sở Tư pháp

9

0

0

8

0

0

0

0

0

1

0

0

0

 

8

Phòng Công chứng số 3, Sở Tư pháp

10

0

0

9

0

0

0

0

0

1

0

0

0

 

9

Cảng vụ đường thủy Nội địa, Sở Giao thông Vận tải

9

0

2

7

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

10

Trung tâm Quy hoạch và giám định chất lượng xây dựng, Sở Xây dựng

32

0

3

27

0

0

0

0

0

1

0

0

1

 

11

Trung tâm Khoa học và Công nghệ, Sở Khoa học và Công nghệ

1

0

3

0

0

0

0

0

0

3

0

0

1

20

12

Ban quản lý cửa khẩu quốc tế Tây Ninh

16

0

3

13

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

13

Trung tâm Khuyến nông Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8

0

3

2

0

0

0

0

0

2

0

0

1

39

14

Trung tâm Nước sạch và VSMTNT, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

8

0

3

4

0

0

0

0

0

1

0

0

0

7

16

Ban quản ký Khu rừng phòng hộ Dầu Tiếng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

9

0

3

4

0

0

0

0

0

1

0

0

1

24

17

Trung tâm Bảo trợ xã hội và Điều dưỡng Người có công, Sở Lao động - TB và Xã hội

13

0

5

5

0

0

0

0

0

2

0

0

1

2

18

Trung tâm Nuôi dạy trẻ khiếm thị Tây Ninh, Sở Lao động - TB và Xã hội

6

0

2

3

0

0

0

0

0

1

0

0

0

2

19

Trung tâm Dịch vụ việc làm và Giáo dục nghề nghiệp tỉnh Tây Ninh, Sở Lao động - TB và Xã hội

35

0

11

20

0

0

0

0

0

3

0

0

1

 

20

Cơ sở Cai nghiện ma túy, Sở Lao động - TB và Xã hội

28

0

3

23

0

0

0

0

0

1

0

0

1

3

21

Trung tâm Văn hóa Nghệ thuật, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4

0

2

0

0

0

0

0

0

2

0

0

0

43

22

Thư viện tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

5

0

3

0

0

0

0

0

0

2

0

0

0

20

23

Bảo tàng tỉnh, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4

0

3

0

0

0

0

0

0

1

0

0

0

17

24

Trung tâm Huấn luyện và Thi đấu thể dục thể thao, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

4

0

1

0

0

0

0

0

0

3

0

0

0

32

25

Trung tâm Thông tin xúc tiến du lịch, Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

12

0

3

7

0

0

0

0

0

9

0

0

0

0

26

Trung tâm Phát triển quỹ đất, Sở Tài nguyên và Môi trường

15

0

5

9

0

0

0

0

0

1

0

0

0

 

27

Trung tâm Quan trắc tài nguyên và môi trường, Sở Tài nguyên và Môi trường

7

0

4

2

0

0

0

0

0

1

0

0

0

8

28

Văn phòng Đăng ký đất đai, Sở Tài nguyên và Môi trường

54

0

4

40

0

0

0

0

0

10

0

0

0

117

29

Trung tâm Khuyến công và Tư vấn phát triển công nghiệp, Sở Công Thương

17

0

3

13

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

III

Các đơn vị sự nghiệp cấp huyện

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

1

Tân Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

7

0

3

4

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

Ban Quản lý dự án Đầu tư xây dựng

13

0

2

11

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và truyền thanh

9

0

3

6

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

2

Thị xã Hòa Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

15

0

2

12

0

0

0

0

0

1

0

0

0

 

 

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh

9

0

3

5

0

0

0

0

0

1

0

0

0

6

 

Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng (định biên 17)

11

0

3

5

0

0

0

0

1

2

0

0

0

10

3

Gò Dầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban quản lý Dự án đầu tư xây dựng

8

0

4

0

0

0

0

0

0

4

0

0

0

8

 

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh

9

0

3

3

2

0

0

0

0

1

0

0

0

6

 

Trung tâm phát triển Quỹ đất

10

0

3

6

0

0

0

0

0

1

0

0

0

 

4

Bến Cầu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Ban Quản lý Dự án đầu tư xây dựng.

9

0

3

4

0

0

0

0

0

1

0

0

0

11 (Thẩm kế viên hạng III, Mã ngạch: V.04.02.06) gồm các vị trí: Trưởng phòng, Phó Trưởng phòng, Kỹ thuật - Thẩm định, Kế hoạch - tổng hợp, KCS.

 

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

9

0

2

6

0

0

0

0

0

1

0

0

0

 

 

Trung tâm Văn hóa Thể thao và Truyền thanh

10

0

3

7

0

0

0

0

0

0

0

0

0

- Huấn Luyện viên hạng III, mã số V.10.01.03;

- Kỹ sư hạng III, mã số  V.05.02.07;

- Phát thanh viên hạng III, mã số V11.10.29.

5

Tân Biên

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

9

0

3

5

0

0

0

0

0

1

0

0

0

 

 

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh

7

0

3

3

0

0

0

0

0

1

0

0

0

1

 

Ban quản lý dự án đầu tư và Xây dựng

9

0

3

2

0

0

0

0

0

4

0

0

0

7

6

Thành phố Tây Ninh

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

10

0

3

7

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

Ban Quản lý Dự án Đầu tư xây dựng

27

0

3

24

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh

14

0

3

11

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

7

Châu Thành

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Phát triển quỹ đất

8

0

3

4

0

0

0

0

0

1

0

0

0

1

 

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh

13

0

3

9

0

0

0

0

0

1

0

0

0

1

 

Ban quản lý dự án đầu tư và Xây dựng

8

0

3

2

0

0

0

0

0

3

0

0

0

13

8

Dương Minh Châu

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm Phát triển Quỹ đất

9

0

3

6

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

Ban Quản lý dự án đầu tư xây dựng

8

0

0

8

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

Trung tâm Văn hóa, Thể thao và Truyền thanh

5

0

2

3

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

9

Thị xã Trảng Bàng

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

Trung tâm PTQĐ

10

0

3

7

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

Ban QLDA ĐTXD

18

0

3

15

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

Trung tâm VHTT-TT

14

0

3

11

0

0

0

0

0

0

0

0

0

 

 

PHÊ DUYỆT CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC

(Kèm theo Quyết định số 1933/QĐ-UBND ngày 20/9/2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

TT

Cơ quan, đơn vị

Biên chế được giao năm 2023

Số lượng ngạch hành chính

Số lượng ngạch Thanh tra

Số lượng ngạch Kế toán

Số lượng ngạch Văn thư

Số lượng ngạch Kiểm lâm

Chuyên viên cao cấp (01.001)

Chuyên viên chính (01.002)

Chuyên viên (01.003)

Cán sự (01.004)

Thanh tra viên cao cấp (04.023)

Thanh tra viên chính (04.024)

Thanh tra viên (04.025)

Kế toán viên chính (06.030)

Kế toán viên (06.031)

Kế toán viên trung cấp (06.032)

Văn thư viên chính (02.006)

Văn thư viên (02.007)

1

2

3

5

6

7

8

9

10

11

12

13

14

15

16

17

 

TỔNG

1,791

89

561

851

0

4

69

99

3

43

0

 

6

86

I

CẤP TỈNH

969

80

281

381

0

4

57

77

3

28

0

0

4

86

1

Sở Nội vụ

70

4

23

35

0

0

2

3

0

3

0

0

0

0

2

Văn phòng UBND tỉnh

58

9

23

24

0

0

0

0

0

2

0

0

0

0

3

Thanh tra tỉnh

31

0

0

0

0

4

14

13

0

0

0

0

0

0

4

Sở Thông tin và Truyền thông

26

3

10

10

0

0

1

1

0

1

0

0

0

0

5

Sở Kế hoạch và Đầu tư

39

4

11

18

0

0

2

3

0

1

0

0

0

0

6

Sở Tư pháp

27

4

8

11

0

0

2

1

0

1

0

0

0

0

7

Sở Ngoại vụ

20

3

9

5

0

0

0

1

0

1

0

0

1

0

8

Sở Giao thông vận tải

63

4

11

15

0

0

10

21

1

0

0

0

1

0

9

Sở Giáo dục và Đào tạo

44

4

14

22

0

0

2

2

0

0

0

0

0

0

10

Sở Xây dựng

36

4

10

14

0

0

2

5

0

1

0

0

0

0

11

Sở Tài chính

55

4

25

18

0

0

2

4

0

1

0

0

1

0

12

Sở Khoa học và Công nghệ

35

3

10

17

0

0

1

1

0

2

0

0

1

0

13

Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh

41

4

12

24

0

0

0

0

0

1

0

0

0

0

14

Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

159

4

18

59

0

0

3

5

0

4

0

0

0

66 (trong đó Kiểm lâm viên chính: 23; Kiểm lâm viên: 32; Kiểm lâm viên trung cấp: 11)

15

Sở Lao động, Thương binh và Xã hội

48

4

19

16

0

0

3

2

0

4

0

0

0

0

16

Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch

41

4

21

12

0

0

1

1

1

1

0

0

0

0

17

Sở Tài nguyên và Môi trường

55

5

13

26

0

0

3

5

0

3

0

0

0

0

18

Sở Công Thương

36

3

9

19

0

0

2

2

0

1

0

0

0

0

19

Sở Y tế

53

4

15

30

0

0

1

1

1

1

0

0

0

0

20

Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và HĐND tỉnh

32

6

20

6

0

0

0

0

0

0

0

0

0

0

II

CẤP HUYỆN

822

9

280

470

0

0

18

28

0

15

0

0

2

0

1

Tân Châu

91

1

32

53

0

0

2

3

0

0

0

0

0

0

2

Thị xã Hòa Thành

92

1

36

46

0

0

2

3

0

0

0

0

1

0

3

Gò Dầu

91

1

34

47

0

0

2

3

0

3

0

0

1

0

4

Bến Cầu

91

1

18

67

0

0

2

3

0

0

0

0

0

0

5

Tân Biên

91

1

37

46

0

0

2

3

0

2

0

0

0

0

6

Thành phố Tây Ninh

92

1

36

46

0

0

2

3

0

4

0

0

0

0

7

Châu Thành

91

1

1

49

0

0

2

4

0

2

0

0

0

0

8

Dương Minh Châu

91

1

18

67

0

0

2

3

0

0

0

0

0

0

9

Thị xã Trảng Bàng

92

1

36

49

0

0

2

3

0

1

0

0

0

0