Quyết định 1301/QĐ-UBND năm 2023 phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức, viên chức hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh An Giang
Số hiệu | 1301/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 10/08/2023 |
Ngày có hiệu lực | 10/08/2023 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh An Giang |
Người ký | Lê Văn Phước |
Lĩnh vực | Bộ máy hành chính |
ỦY BAN NHÂN DÂN
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1301/QĐ-UBND |
An Giang, ngày 10 tháng 8 năm 2023 |
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH AN GIANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Cán bộ, công chức ngày 13 tháng 11 năm 2008; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Cán bộ, công chức và Luật Viên chức ngày 25 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 138/2020/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý công chức;
Căn cứ Nghị định số 115/2020/NĐ-CP ngày 25 tháng 9 năm 2020 của Chính phủ quy định về tuyển dụng, sử dụng và quản lý viên chức;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nội vụ tại Tờ trình số 1440/TTr-SNV ngày 09 tháng 8 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt tạm thời cơ cấu ngạch công chức, viên chức hành chính của các cơ quan, đơn vị thuộc tỉnh An Giang.
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nội vụ, Thủ trưởng cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CƠ CẤU NGẠCH CÔNG CHỨC TẠM THỜI TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh An Giang)
TT |
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Biên chế được giao năm 2023 |
Cơ cấu ngạch công chức tạm thời |
Ghi chú |
||||
CVCC và tương đương |
CVC và tương đương |
CV và tương đương |
CS và tương đương |
NV và tương đương |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
Cấp tỉnh |
1.214 |
88 |
446 |
677 |
3 |
0 |
|
1 |
Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội và Hội đồng nhân dân tỉnh |
34 |
4 |
12 |
18 |
|
|
|
2 |
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh |
66 |
8 |
23 |
35 |
|
|
|
3 |
Sở Giáo dục và Đào tạo |
61 |
4 |
23 |
34 |
|
|
|
4 |
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
198 |
4 |
77 |
116 |
1 |
|
|
5 |
Sở Tài nguyên và Môi trường |
67 |
4 |
25 |
38 |
|
|
|
6 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
60 |
4 |
22 |
34 |
|
|
|
7 |
Sở Y tế |
63 |
4 |
24 |
35 |
|
|
|
8 |
Sở Kế hoạch và Đầu tư |
45 |
4 |
15 |
25 |
1 |
|
|
9 |
Sở Nội vụ |
74 |
4 |
28 |
42 |
|
|
|
10 |
Sở Công Thương |
43 |
4 |
16 |
23 |
|
|
|
11 |
Sở Khoa học và Công nghệ |
47 |
4 |
17 |
26 |
|
|
|
12 |
Sở Ngoại vụ |
19 |
4 |
7 |
8 |
|
|
|
13 |
Ban Dân tộc |
15 |
4 |
4 |
7 |
|
|
|
14 |
Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
57 |
4 |
21 |
32 |
|
|
|
15 |
Ban Quản lý Khu kinh tế tỉnh |
40 |
4 |
13 |
22 |
1 |
|
|
16 |
Sở Xây dựng |
48 |
4 |
18 |
26 |
|
|
|
17 |
Thanh tra tỉnh |
45 |
4 |
25 |
16 |
|
|
|
18 |
Sở Tư pháp |
43 |
4 |
16 |
23 |
|
|
|
19 |
Sở Tài chính |
56 |
4 |
21 |
31 |
|
|
|
20 |
Sở Giao thông vận tải |
98 |
4 |
38 |
56 |
|
|
|
21 |
Sở Thông tin và Truyền thông |
30 |
4 |
10 |
16 |
|
|
|
22 |
Văn phòng Ban An toàn giao thông |
5 |
|
1 |
4 |
|
|
|
II |
Cấp huyện |
1.224 |
11 |
483 |
728 |
2 |
|
|
1 |
UBND thành phố Long Xuyên |
124 |
1 |
49 |
74 |
|
|
|
2 |
UBND thành phố Châu Đốc |
108 |
1 |
43 |
64 |
|
|
|
3 |
UBND huyện An Phú |
107 |
1 |
42 |
64 |
|
|
|
4 |
UBND huyện Châu Phú |
108 |
1 |
43 |
64 |
|
|
|
5 |
UBND huyện Châu Thành |
112 |
1 |
44 |
67 |
|
|
|
6 |
UBND huyện Chợ Mới |
117 |
1 |
45 |
70 |
1 |
|
|
7 |
UBND huyện Phú Tân |
113 |
1 |
45 |
67 |
|
|
|
8 |
UBND thị xã Tân Châu |
108 |
1 |
43 |
64 |
|
|
|
9 |
UBND huyện Thoại Sơn |
111 |
1 |
44 |
66 |
|
|
|
10 |
UBND thị xã Tịnh Biên |
108 |
1 |
43 |
64 |
|
|
|
11 |
UBND huyện Tri Tôn |
108 |
1 |
42 |
64 |
1 |
|
|
TỔNG CỘNG |
2.438 |
99 |
929 |
1.405 |
5 |
|
|
CƠ CẤU NGẠCH VIÊN CHỨC HÀNH CHÍNH TẠM THỜI TRONG CÁC CƠ QUAN, ĐƠN VỊ THUỘC TỈNH AN GIANG
(Kèm theo Quyết định số 1301/QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2023 của UBND tỉnh An Giang)
TT |
Tên cơ quan, tổ chức, đơn vị |
Số lượng viên chức hành chính |
Cơ cấu ngạch viên chức hành chính tạm thời |
Ghi chú |
||||
CVCC và tương đương |
CVC và tương đương |
CV và tương đương |
CS và tương đương |
NV và tương đương |
||||
1 |
2 |
3 |
4 |
5 |
6 |
7 |
8 |
9 |
I |
ĐVSNCL TRỰC THUỘC UBND TỈNH |
136 |
8 |
35 |
87 |
6 |
|
|
1 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình giao thông và nông nghiệp |
11 |
1 |
1 |
7 |
2 |
|
|
2 |
Trường Cao đẳng Y tế An Giang |
7 |
1 |
1 |
5 |
|
|
|
3 |
Ban quản lý dự án đầu tư xây dựng và khu vực phát triển đô thị |
31 |
1 |
12 |
18 |
|
|
|
4 |
Ban quản lý Di tích Văn hóa Óc Eo |
10 |
1 |
4 |
5 |
|
|
|
5 |
Trung tâm Xúc tiến Thương mại và Đầu tư tỉnh |
30 |
1 |
10 |
19 |
|
|
|
6 |
Đài Phát thanh truyền hình An Giang |
9 |
1 |
2 |
6 |
|
|
|
7 |
Trường Cao đẳng nghề An Giang |
18 |
1 |
3 |
10 |
4 |
|
|
8 |
Ban Quản lý Khu Du lịch quốc gia Núi Sam |
20 |
1 |
2 |
17 |
|
|
|
II |
ĐVSNCL THUỘC SỞ, NGÀNH TỈNH |
1.177 |
|
76 |
876 |
225 |
|
|
1 |
Thuộc Ban Quản lý Khu Kinh tế tỉnh |
19 |
|
1 |
14 |
4 |
|
|
2 |
Thuộc Sở Tài nguyên và Môi trường |
216 |
|
12 |
183 |
21 |
|
|
3 |
Thuộc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn |
64 |
|
12 |
47 |
5 |
|
|
4 |
Thuộc Sở Giao thông vận tải |
34 |
|
4 |
26 |
4 |
|
|
5 |
Thuộc Sở Xây dựng |
40 |
|
1 |
39 |
|
|
|
6 |
Thuộc Sở Công Thương |
10 |
|
1 |
9 |
|
|
|
7 |
Thuộc Sở Khoa học và Công nghệ |
7 |
|
1 |
6 |
|
|
|
8 |
Thuộc Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
55 |
|
5 |
44 |
6 |
|
|
9 |
Thuộc Sở Y tế |
405 |
|
23 |
262 |
120 |
|
|
10 |
Thuộc Sở Giáo dục và Đào tạo |
46 |
|
|
33 |
13 |
|
|
11 |
Thuộc Sở Lao động - Thương binh và Xã hội |
177 |
|
7 |
118 |
52 |
|
|
12 |
Thuộc Sở Tài chính |
25 |
|
2 |
23 |
|
|
|
13 |
Thuộc Sở Kế hoạch và Đầu tư |
38 |
|
2 |
36 |
|
|
|
14 |
Thuộc Văn phòng UBND tỉnh |
30 |
|
3 |
27 |
|
|
|
15 |
Thuộc Sở Thông tin và Truyền thông |
8 |
|
1 |
7 |
|
|
|
16 |
Thuộc Sở Nội vụ |
3 |
|
1 |
2 |
|
|
|
III |
VIÊN CHỨC TRONG ĐVSNCL CẤP HUYỆN |
313 |
|
38 |
241 |
34 |
|
|
1 |
Thuộc UBND huyện An Phú |
35 |
|
5 |
26 |
4 |
|
|
2 |
Thuộc UBND thành phố Châu Đốc |
20 |
|
2 |
16 |
2 |
|
|
3 |
Thuộc UBND huyện Châu Phú |
14 |
|
1 |
11 |
2 |
|
|
4 |
Thuộc UBND huyện Châu Thành |
30 |
|
4 |
22 |
4 |
|
|
5 |
Thuộc UBND huyện Chợ Mới |
15 |
|
2 |
11 |
2 |
|
|
6 |
Thuộc UBND thành phố Long Xuyên |
36 |
|
6 |
28 |
2 |
|
|
7 |
Thuộc UBND huyện Phú Tân |
27 |
|
4 |
21 |
2 |
|
|
8 |
Thuộc UBND thị xã Tân Châu |
37 |
|
5 |
28 |
4 |
|
|
9 |
Thuộc UBND huyện Thoại Sơn |
34 |
|
4 |
26 |
4 |
|
|
10 |
Thuộc UBND thị xã Tịnh Biên |
35 |
|
3 |
28 |
4 |
|
|
11 |
Thuộc UBND huyện Tri Tôn |
30 |
|
2 |
24 |
4 |
|
|
TỔNG CỘNG |
1.626 |
8 |
149 |
1.204 |
265 |
|
|