Quyết định 193/QĐ-UBND phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì các tuyến đường đô thị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, năm 2023

Số hiệu 193/QĐ-UBND
Ngày ban hành 26/05/2023
Ngày có hiệu lực 26/05/2023
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Tuyên Quang
Người ký Nguyễn Mạnh Tuấn
Lĩnh vực Tài chính nhà nước

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 193/QĐ-UBND

Tuyên Quang, ngày 26 tháng 5 năm 2023

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT ĐƠN GIÁ DỊCH VỤ SỰ NGHIỆP CÔNG QUẢN LÝ, BẢO TRÌ CÁC TUYẾN ĐƯỜNG ĐÔ THỊ TRÊN ĐỊA BÀN HUYỆN CHIÊM HÓA, TỈNH TUYÊN QUANG, NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18/6/2014; Luật sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17/6/2020;

Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 26/5/2015 và các văn bản hướng dẫn thi hành Luật Ngân sách Nhà nước;

Căn cứ Nghị định số 32/2019/NĐ-CP ngày 10/4/2019 của Chính phủ quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng hoặc đấu thầu cung cấp sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí thường xuyên;

Căn cứ Thông tư số 17/2019/TT-BLĐTBXH ngày 06/11/2019 của Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội hướng dẫn xác định chi phí tiền lương, chi phí nhân công trong giá, đơn giá sản phẩm, dịch vụ công sử dụng kinh phí ngân sách nhà nước do doanh nghiệp thực hiện;

Căn cứ Thông tư số 39/2020/TT-BGTVT ngày 31/12/2020 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải hướng dẫn phương pháp xây dựng phương án giá, quản lý giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì kết cấu hạ tầng giao thông đường bộ và dịch vụ vận hành khai thác bến phà đường bộ trên hệ thống quốc lộ sử dụng nguồn kinh phí chi thường xuyên của ngân sách trung ương khi thực hiện phương thức đặt hàng;

Căn cứ Thông tư số 44/2021/TT-BGTVT ngày 31/12/2021 của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải về việc ban hành định mức quản lý, bảo dưỡng thường xuyên đường bộ;

Căn cứ Quyết định số 06/2017/QĐ-UBND ngày 20/6/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định quy trình lập, thẩm định phương án giá, thẩm quyền, trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị trong việc lập, thẩm định phương án giá; phân cấp quản lý giá đối với hàng hoá, dịch vụ thuộc thẩm quyền quyết định của Ủy ban nhân dân tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Quyết định số 18/QĐ-UBND ngày 29/10/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Quy định giao nhiệm vụ, đặt hàng, đấu thầu sản phẩm, dịch vụ công sử dụng ngân sách nhà nước từ nguồn kinh phí chi thường xuyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang;

Căn cứ Văn bản số 4976/UBND-ĐTXD ngày 28/11/2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc xử lý vướng mắc tại Văn bản số 2141/SXD-GĐXD của Sở Xây dựng;

Theo đề nghị của Sở Xây dựng tại Tờ trình số 972/TTr-SXD ngày 11/5/2023; ý kiến thẩm định của Sở Tài chính tại Văn bản số 977/STC- QLGCS&TCDN ngày 05/5/2023.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt đơn giá dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì các tuyến đường đô thị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, năm 2023 như sau:

1. Tên dịch vụ: Dịch vụ sự nghiệp công quản lý, bảo trì các tuyến đường đô thị trên địa bàn huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang, năm 2023 .

2. Địa điểm thực hiện: Huyện Chiêm Hóa, tỉnh Tuyên Quang.

3. Nguồn vốn: Ngân sách Nhà nước.

4. Thời gian thực hiện: Năm 2023.

5. Đơn vị quản lý: Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa.

6. Mục tiêu thực hiện: Bảo vệ, duy trì khả năng khai thác của các tuyến đường đảm bảo giao thông an toàn, thông suốt.

7. Đơn giá phê duyệt: Chi tiết theo biểu dưới đây.

STT

Mã hiệu

Tên công tác

Đơn vị

Đơn giá

(đồng)

1

QLD.10120

Tuần đường

km/tháng

377.682

2

QLD.10410

Trực bão lũ

km/năm

1.202.399

3

QLD.10630

Quản lý hành lang an toàn đường bộ và đấu nối - miền núi

km/ năm

322.784

4

BDD.22310

Nắn sửa cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí…

cọc

13.921

5

BDD.22410

Nắn sửa cột Km

cột

27.841

6

BDD.22510

Nắn chỉnh, tu sửa biển báo

cột

50.116

7

BDD.22610

Thay thế, bổ sung cột biển báo

cột

1.082.743

8

BDD.20520

Phát quang cây cỏ bằng thủ công

km/ lần

3.062.569

9

BDD.20430

Cắt cỏ bằng máy

km/ lần

38.211

10

BDD.21312

Vệ sinh mặt đường bằng thủ công

lần/km

1.045.807

11

BDD.203110

Bạt lề đường bằng thủ công

m

5.012

12

BDD.206222

Vét rãnh hở chữ nhật bằng thủ công

m

5.410

13

BDD.206121

Vét rãnh hở hình thang bằng máy

m

7.121

14

BDD.21110

Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống f >=1m)

m

54.569

15

BDD.21120

Thông cống, thanh thải dòng chảy (cống f <=1m)

m

46.497

16

BDD.21417

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc, Láng nhựa một lớp, nhựa 1,5 kg/m2, tưới nhựa bằng thủ công

m2

59.084

17

BDD.21423

Láng nhựa mặt đường rạn chân chim, mặt đường bong tróc, Láng nhựa 2 lớp, nhựa 3 kg/m2, tưới nhựa bằng thủ công

m2

113.454

18

BDD.22010

Sơn biển báo, cột biển báo 2 nước

m2

44.656

19

BDD.22120

Sơn cột Km

m2

174.318

20

BDD.22210

Sơn cọc tiêu, cọc MLG, cột thủy chí…

m2

187.956

21

BDD.21644

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 7cm

m2

246.338

22

BDD.20110

Đắp phụ nền, lề đường

m3

597.598

23

BDD.202110

Đào hót đất sụt bằng thủ công

m3

125.287

24

BDD.20712

Vét rãnh kín bằng thủ công

m

10.850

25

BDD.21641

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 4cm

m2

215.829

26

BDD.21642

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 5cm

m2

225.775

27

BDD.21643

Vá ổ gà, cóc gặm, lún cục bộ mặt đường bằng đá dăm nhựa, Chiều dày mặt đường đã lèn ép 6cm

m2

234.104

28

AB.11323

Đào móng đất cấp III để xây rãnh, bằng thủ công

m3

503.098

29

AB.41413

Vận chuyển đất bằng ô tô tự đổ 5T, phạm vi ≤1000m - Cấp đất III

m3

31.358

30

AF.11111

Bê tông lót móng rãnh, M150

m3

1.159.665

31

AF.11212

Bê tông móng rãnh, M200

m3

1.341.032

32

AE.31113

Xây thành rãnh bằng gạch không nung, M75

m3

2.049.097

33

AK.21123

Trát thành rãnh dày 1,5cm, XM M75

m2

133.407

34

AF.61511

Lắp dựng cốt thép mũ mố, tấm đan

kg

26.502

35

AF.12312

Bê tông mũ mố, tấm đan, M200

m3

1.968.331

36

AG.31311

Ván khuôn gỗ mũ mố, tấm đan

m2

115.104

37

AB.13111

Đắp đất hoàn mang K=0,9

m3

215.064

38

AB.27103

Đào móng rãnh thoát nước bằng máy đào 0,4m3 - Cấp đất III

m3

43.557

39

AB.27113

Đào móng rãnh thoát nước bằng máy đào 0,8m3 - Cấp đất III

m3

39.763

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa và các cơ quan, đơn vị có liên quan căn cứ nội dung phê duyệt tại Điều 1 Quyết định này tổ chức thực hiện theo đúng quy định hiện hành của Nhà nước.

2. Giao các sở: Xây dựng, Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Giao thông vận tải; Kho bạc nhà nước Tuyên Quang theo chức năng, nhiệm vụ có trách nhiệm kiểm tra và hướng dẫn Ủy ban nhân dân huyện Chiêm Hóa thực hiện nội dung tại Quyết định này đảm bảo chặt chẽ, đúng quy định của pháp luật.

[...]