ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1924/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 28
tháng 9 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ, BÃI BỎ DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI
QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ
NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức
Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy định
của Nghị định số 61/2018/NĐ- CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Nghị định số
107/2021/NĐ-CP ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một
cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại Tờ trình số 484/TTr-SNN ngày 18/9/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 12 Danh mục và phê duyệt
12 Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm
vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cụ thể
như sau:
1. Công bố 12 Danh mục thủ tục
hành chính (cấp tỉnh) lĩnh vực Thủy lợi thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(có
Phụ lục I kèm theo)
2. Phê duyệt 12 quy trình nội bộ
đối với 12 thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy lợi thuộc thẩm quyền giải quyết của
Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn.
(có
Phụ lục II kèm theo)
Điều 2.
Quyết định bãi bỏ 12 Danh mục và 12 Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính, gồm:
1. Bãi bỏ 12 danh mục thủ tục
hành chính lĩnh vực Thủy lợi (Số thứ tự 02, 04, 05, 06, 07, 08, 09, 10, 12,
13, 15, 16, Mục X phần A) ban hành kèm theo Quyết định số 2319/QĐ-UBND ngày
23/9/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố Danh mục thủ tục hành chính
thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
2. Bãi bỏ 12 Quy trình nội bộ
giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực Thủy Lợi (Số thứ tự 01, 02, 03, 04,
05, 06, I, Mục A phần 1) ban hành kèm theo Quyết định số 2855/QĐ-UBND ngày
22/11/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh và (Số thứ tự 01, 02, 05, 09, 10, 12, I, Mục
A phần 1) ban hành kèm theo Quyết định số 2129/QĐ-UBND ngày 29/8/2019 của
Chủ tịch UBND tỉnh về phê duyệt Quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính
thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch
UBND các huyện, thành phố; Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- Như Điều 3;
- Trung tâm Phục vụ Hành chính công tỉnh;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC, Tùng(20b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC THỦY LỢI THUỘC PHẠM
VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Ban hành Kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 28 tháng 9 năm 2023 của
Chủ tịch UBND tỉnh)
CẤP TỈNH: 12 DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH (TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời hạn giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí
(đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi:
Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật
tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản,
vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
10 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
2
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi
đối với hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21, Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 9, Điều 1 Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
3
|
Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ
công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
15 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21, Nghị định
số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 9, Điều 1 Nghị định số
40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
4
|
Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới,
trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ
công trình thuỷ lợi của UBND tỉnh.
|
07 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 21 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
- Khoản 8, 9 - Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
5
|
Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, 21 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
6
|
Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ
lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
|
12 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17 Nghị định số
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018.
- Khoản 8, 9 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
7
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu
khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
10 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Khoản 1, 2 Điều 29 Nghị định
số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều
của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, điểm c - khoản-
11 Điều 1 Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều của Luật Thủy lợi.
|
8
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động
gây nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
07 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều
29 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
9
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập
bến, bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện;
Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng,
khai thác nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
15 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều
29 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
10
|
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện
thủy nội địa, phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy
nội địa thô sơ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
05 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 13, 17, khoản 1, 2 Điều
29 Nghị định số 67/2018/NĐ- CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết
một số điều của Luật Thủy lợi;
- Khoản 10, 11 Điều 1 Nghị định
số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 67/2018/NĐ - CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một
số điều của Luật Thủy lợi.
|
11
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh.
|
03 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 17, Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023).
|
12
|
Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng,
sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh.
|
03 ngày làm việc (Kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ)
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả Sở Nông nghiệp và PTNT tại Trung tâm
Phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Trực tiếp hoặc qua bưu điện hoặc qua môi trường mạng
|
Không
|
- Luật Thủy lợi số
08/2007/QH14 ngày 19/6/2017;
- Điều 17, Nghị định
67/2018/NĐ-CP ngày 14/5/2018 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều của
Luật Thủy lợi;
- Khoản 8, Khoản 12 - Điều 1
Nghị định số 40/2023/NĐ-CP ngày 27/6/2023).
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
THỦY LỢI THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN
(Kèm theo Quyết định số 1924/QĐ-UBND ngày 28 tháng 09 năm 2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh)
1. Tên TTHC:
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi: Xây dựng công trình mới; Lập bến, bãi tập kết nguyên liệu,
nhiên liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào khảo sát địa chất, thăm dò, khai
thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác nước dưới đất; Xây dựng công
trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05
ngày (Giảm 33% )
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
B3
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)
|
04 ngày
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến xét duyệt
|
¼ ngày
|
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến trình ký duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Văn bản phát hành (Tờ trình)
|
¼ ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
¼ ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện :
|
10 ngày
|
|
|
|
|
|
|
2. Tên TTHC:
Cấp giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thuỷ lợi đối với
hoạt động du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học, kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm
quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05
ngày (Giảm 33% )
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
B3
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)
|
04 ngày
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến xét duyệt
|
¼ ngày
|
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến trình ký duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Văn bản phát hành (Tờ trình)
|
¼ ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
¼ ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện :
|
10 ngày
|
3. Tên
TTHC: Cấp giấy phép nổ mìn và các hoạt động gây nổ khác trong phạm vi bảo vệ
công trình thuỷ lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05
ngày (Giảm 33% )
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
B3
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)
|
04 ngày
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến xét duyệt
|
¼ ngày
|
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến trình ký duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Văn bản phát hành (Tờ trình)
|
¼ ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại
Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
¼ ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện :
|
10 ngày
|
4. Tên
TTHC: Cấp giấy phép hoạt động của phương tiện thủy nội địa, phương tiện cơ giới,
trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ trong phạm vi bảo vệ công
trình thủy lợi của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 07 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 0 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày
(Giảm 0% )
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B3
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến trình ký duyệt
|
1/4 ngày
|
B4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B5
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Văn bản phát hành (Tờ trình)
|
1/4 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/4 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
07 ngày
|
5. Tên
TTHC: Cấp giấy phép cho các hoạt động trồng cây lâu năm trong phạm vi bảo vệ
công trình thủy lợi thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 0 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày
(Giảm 0% )
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)
|
04 ngày
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B3
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến trình ký duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Văn bản phát hành (Tờ trình)
|
1/2 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
10 ngày
|
6. Tên
TTHC: Cấp giấy phép nuôi trồng thủy sản trong phạm vi bảo vệ công trình thủy lợi
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 12 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03
ngày (Giảm 20% )
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/2 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến phân công
|
1/4 ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)
|
05 ngày
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/4 ngày
|
B3
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến trình ký duyệt
|
1/2 ngày
|
B4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/2 ngày
|
B5
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Văn bản phát hành (Tờ trình)
|
1/2 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/2 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện :
|
12 ngày
|
7. Tên TTHC:
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thuỷ lợi đối với hoạt động: du lịch, thể thao, nghiên cứu khoa học,
kinh doanh, dịch vụ thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03
ngày (Giảm 30% )
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
B3
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến xét duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến trình ký duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Văn bản phát hành (Tờ trình)
|
¼ ngày
|
B7
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
¼ ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện :
|
07 ngày
|
8. Tên
TTHC: Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm
vi bảo vệ công trình thuỷ lợi: Nuôi trồng thủy sản; Nổ mìn và các hoạt động gây
nổ khác thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 10 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 07 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 03
ngày (Giảm 30% )
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
B3
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)
|
02 ngày
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến xét duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến trình ký duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B6
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Văn bản phát hành (Tờ trình)
|
¼ ngày
|
B7
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
¼ ngày
|
B8
|
Liên thông UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B9
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện :
|
07 ngày
|
9. Tên THHC:
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép: Xây dựng công trình mới; Lập bến,
bãi tập kết nguyên liệu, nhiên liệu, vật liệu, vật tư, phương tiện; Khoan, đào
khảo sát địa chất, thăm dò, khai thác khoáng sản, vật liệu xây dựng, khai thác
nước dưới đất; Xây dựng công trình ngầm thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 15 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 10 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 05
ngày (Giảm 33% )
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
¼ ngày
|
B2
|
Phân công thụ lý
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
B3
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến phân công
|
¼ ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)
|
04 ngày
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến xét duyệt
|
¼ ngày
|
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến trình ký duyệt
|
¼ ngày
|
B4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
¼ ngày
|
B5
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Văn bản phát hành (Tờ trình)
|
¼ ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
¼ ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
|
04 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện :
|
10 ngày
|
10. Tên TTHC:
Cấp gia hạn, điều chỉnh nội dung giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo
vệ công trình thuỷ lợi: Trồng cây lâu năm; Hoạt động của phương tiện thủy nội địa,
phương tiện cơ giới, trừ xe mô tô, xe gắn máy, phương tiện thủy nội địa thô sơ
thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
- Thời gian giải quyết theo quy
định của pháp luật: 05 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 05 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày
(Giảm 0% )
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/8 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến phân công
|
1/8 ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/8 ngày
|
B3
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến trình ký duyệt
|
1/8 ngày
|
B4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B5
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Văn bản phát hành (Tờ trình)
|
1/8 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/8 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
|
03 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện :
|
05 ngày
|
11. Tên
TTHC: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi trong trường hợp bị mất, bị rách, hư hỏng thuộc thẩm quyền cấp phép của
UBND tỉnh
- theo quy định của pháp
luật: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày
(Giảm 0% )
- Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/8 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến phân công
|
1/8 ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/8 ngày
|
B3
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến trình ký duyệt
|
1/8 ngày
|
B4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B5
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Văn bản phát hành (Tờ trình)
|
1/8 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/8 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện :
|
03 ngày
|
|
|
|
|
|
|
12. Tên
TTHC: Cấp lại giấy phép cho các hoạt động trong phạm vi bảo vệ công trình thủy
lợi trong trường hợp tên chủ giấy phép đã được cấp bị thay đổi do chuyển nhượng,
sáp nhập, chia tách, cơ cấu lại tổ chức thuộc thẩm quyền cấp phép của UBND tỉnh
a) Thời gian giải quyết theo
quy định của pháp luật: 03 ngày
- Thời gian thực tế giải quyết,
sau khi cắt giảm thời gian: 03 ngày.
- Thời gian đã cắt giảm: 0 ngày
(Giảm 0% )
b) Quy trình:
TT
|
Các bước trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về phòng chuyên môn (scan hồ sơ)
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Kèm theo scan hồ sơ
|
1/8 ngày
|
B2
|
Phòng Quản lý CTTL & NSNT tiếp nhận, xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến phân công
|
1/8 ngày
|
Chuyên viên phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Dự thảo văn bản (kèm theo Tờ trình và dự thảo Giấy phép)
|
01 ngày
|
Lãnh đạo phòng Quản lý CTTL & NSNT
|
Ý kiến xét duyệt
|
1/8 ngày
|
B3
|
Xem xét trình phê duyệt
|
Lãnh đạo Chi cục Thủy lợi
|
Ý kiến trình ký duyệt
|
1/8 ngày
|
B4
|
Ký duyệt hồ sơ
|
Lãnh đạo Sở
|
Ý kiến phê duyệt
|
1/4 ngày
|
B5
|
Lưu sổ và bàn giao bộ phận một cửa tại TTPVHCC
|
Bộ phận Văn thư Sở Nông nghiệp & PTNT
|
Văn bản phát hành (Tờ trình)
|
1/8 ngày
|
B6
|
Tiếp nhận, chuyển liên thông lên UBND tỉnh
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm HS liên thông (scan)
|
1/8 ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
|
01 ngày
|
B8
|
Trả kết quả
|
Bộ phận TN&TKQ Sở NN&PTNT tại Trung tâm PV HCC tỉnh
|
Đính kèm kết quả (scan Giấy phép)
|
0 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện :
|
03 ngày
|
|
|
|
|
|
|
|