ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1914/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 14
tháng 09 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH VÀ QUY TRÌNH
NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM
VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ CÔNG THƯƠNG
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số
điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 6/12/2021 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/20218/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Thông tư số 01/2018/TT-VPCP
ngày 23/11/2018 của Văn phòng Chính phủ về việc hướng dẫn thi hành một số quy
định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ;
Căn cứ Quyết định số
2404/QĐ-BCT ngày 09/9/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương về công bố thủ tục
hành chính được sửa đổi, bổ sung lĩnh vực cụm công nghiệp thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Bộ Công Thương;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Công Thương tại Tờ trình số 160/TTr-SCT ngày 13 tháng 9 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định này 01 danh mục thủ tục hành chính lĩnh vực cụm
công nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý nhà nước lĩnh vực Sở Công Thương.
(Có
phụ lục I kèm theo).
Điều 2. Phê
duyệt 01 quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính liên thông Uỷ ban nhân
dân tỉnh thuộc lĩnh vực Cụm công nghiệp.
(Có
phụ lục II kèm theo).
Điều 3. Quyết
định có hiệu lực kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 1189/QĐ-UBND ngày
22/6/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc công bố danh mục thủ tục mới ban hành
và phê duyệt quy trình nội bộ giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực cụm công
nghiệp thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Công thương.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Công Thương, Thủ trưởng các sở,
ngành, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ
(b/c);
- Thường trực tỉnh ủy (b/c);
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền thông;
- UBND cấp huyện, xã;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Trung tâm PVHCC tỉnh;
- Như Điều 4;
- Lưu: VT, KSTTHC, N(05b).
|
CHỦ TỊCH
Hoàng Quốc Khánh
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP
THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC CÔNG THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 14/9/2024 của Chủ tịch
UBND tỉnh Sơn La)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Thời gian giải quyết
|
Địa điểm thực hiện
|
Cách thức thực hiện
|
Phí, lệ phí (đồng)
|
Căn cứ pháp lý
|
01
|
Thành lập/mở rộng cụm công
nghiệp 1.012427
|
Trong thời gian 46 ngày làm
việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hợp lệ.
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
cấp huyện, Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Công thương tại Trung tâm
phục vụ hành chính công
|
Tổ chức, cá nhân lựa chọn gửi
hồ sơ, thủ tục hành chính (bao gồm cả nhận kết quả giải quyết) trong những
cách thức sau:
- Trực tiếp;
- Qua dịch vụ bưu chính.
|
Không
|
- Nghị định số 32/2024/NĐ-CP
ngày 15/03/2024 của Chính phủ về quản lý, phát triển cụm công nghiệp;
- Thông tư số 14/2024/TT-BCT
ngày 15/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Công Thương quy định chế độ báo cáo định kỳ về
cụm công nghiệp, cơ sở dữ liệu cụm công nghiệp cả nước và một số mẫu văn bản
về quản lý, phát triển cụm công nghiệp.
|
PHỤ LỤC II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH
VỰC CỤM CÔNG NGHIỆP THUỘC PHẠM VI, CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC LĨNH VỰC CÔNG
THƯƠNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1914/QĐ-UBND ngày 14 tháng 09 năm 2024 của
Chủ tịch Uỷ ban nhân dân tỉnh Sơn La)
1. Thành
lập/mở rộng cụm công nghiệp thuộc thẩm quyền phê duyệt của Ủy ban nhân dân cấp
tỉnh.
- Thời gian giải quyết: 46 ngày
làm việc (Trong đó cấp huyện: 21 ngày; cấp tỉnh: 25 ngày).
STT
|
Trình tự thực hiện
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Sản phẩm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
I. CẤP HUYỆN: 21 ngày
|
B1
|
- Tiếp nhận văn bản đề nghị làm
chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp của doanh nghiệp;
- Kiểm tra, hướng dẫn, tiếp
nhận hồ sơ, quét (scan) và lưu trữ hồ sơ điện tử chuyển Lãnh đạo UBND cấp huyện.
|
Công chức Bộ phận một cửa cấp
huyện
|
Văn bản đề nghị làm chủ đầu
tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp của doanh nghiệp, HTX, tổ chức
|
½ ngày
|
B2
|
Phòng Kinh tế hạ tầng xử lý
|
Lãnh đạo phòng phân công thụ
lý
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
Cán bộ, chuyên viên được phân
công
|
Dự thảo văn bản thông báo rộng
rãi tiếp nhận hồ sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp trên các phương tiện
thông tin đại chúng của địa phương
|
½ ngày
|
Lãnh đạo phòng xem xét, thẩm
định, trình Lãnh đạo UBND cấp huyện phê duyệt
|
Ý kiến thẩm định
|
½ ngày
|
B3
|
Xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện
|
Văn bản Thông báo rộng rãi việc
tiếp nhận hồ sơ đề nghị thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
|
01 ngày
|
B4
|
Thông báo trên các phương tiện
thông tin đại chúng
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
|
15 ngày
|
B5
|
Phòng Kinh tế hạ tầng
|
Cán bộ, chuyên viên được phân
công
|
Dự thảo Tờ trình của UBND cấp
huyện, 02 bộ hồ sơ thành lập/mở rộng cụm công nghiệp
|
02 ngày
|
B6
|
Lãnh đạo UBND cấp huyện duyệt
và gửi Sở Công Thương
|
Bộ phận một cửa của UBND cấp
huyện
|
Văn bản phát hành (Tờ trình,
02 bộ hồ sơ thành lập/mở rộng
cụm công nghiệp kèm theo tệp tin điện
tử của Hồ sơ)
|
01 ngày
|
II. CẤP TỈNH: 25 ngày
|
B1
|
Tiếp nhận và bàn giao hồ sơ về
Phòng Quản lý Công nghiệp
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công tỉnh
|
Hồ sơ đầy đủ đúng theo quy định
của pháp luật
|
½ ngày
|
B2
|
Phân công, chuyển hồ sơ TTHC
cho công chức phòng xử lý
|
Lãnh đạo phòng Quản lý Công
nghiệp
|
Ý kiến phân công thụ lý
|
½ ngày
|
B3
|
Xem xét hồ sơ, thẩm định, xử
lý hồ sơ và dự thảo, trình lãnh đạo phòng
- Chuyên viên xem xét hồ sơ,
tham mưu văn bản xin ý kiến đánh giá của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông
nghiệp và PTNT, Sở Xây dựng, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Giao thông vận tải, Sở
Tài chính, UBND các huyện, thành phố có liên quan về hồ sơ đăng ký làm chủ đầu
tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp: 01 ngày
- Các sở, ngành cho ý kiến:
03 ngày
- Chuyên viên tổng hợp ý kiến
đánh giá của các sở, ngành, dự thảo báo cáo thẩm định, ban hành văn bản đề
nghị thành viên Hội đồng đánh giá chấm điểm theo các tiêu chí, 03 ngày
- Hội đồng đánh giá, lựa chọn
chủ đầu tư xây dựng hạ tầng kỹ thuật cụm công nghiệp chấm điểm, họp hội đồng
thống nhất kết quả: 05 ngày
- Chuyên viên tổng hợp, hoàn
thiện hồ sơ: 03 ngày
|
Công chức phòng
|
Dự thảo báo cáo thẩm định, Tổng
hợp kết quả đánh giá chấm điểm
Dự thảo Quyết định thành lập/mở
rộng, Tờ trình, Báo cáo thẩm định
|
15 ngày
|
B4
|
Thẩm định hồ sơ. Xem xét, xác
nhận dự thảo, trình lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng Quản lý công
nghiệp
|
Tờ trình, Báo cáo thẩm định, Dự
thảo Quyết định thành lập/mở rộng CCN
|
02 ngày
|
B5
|
Lãnh đạo Sở xem xét, phê duyệt
|
Lãnh đạo Sở
|
Văn bản phát hành (Tờ trình,
Báo cáo thẩm định, dự thảo quyết định thành lập/mở rộng)
|
½ ngày
|
B6
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết
quả của Sở Công Thương tại Trung tâm phục vụ Hành chính công
|
Đính kèm hồ sơ
liên thông (scan)
|
½ ngày
|
B7
|
Liên thông UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả
của Sở tại Trung tâm PVHCC tiếp nhận kết quả liên thông, trả kết quả.
|
Công chức tiếp nhận và trả kết
quả của UBND cấp huyện trả kết quả cho tổ chức, cá nhân.
|
Quyết định thành lập/mở rộng
cụm công nghiệp
|
01 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện:
|
46 ngày
|