Quyết định 1905/QĐ-BKHCN năm 2022 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của Bộ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2022-2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ

Số hiệu 1905/QĐ-BKHCN
Ngày ban hành 23/09/2022
Ngày có hiệu lực 23/09/2022
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Bộ Khoa học và Công nghệ
Người ký Bùi Thế Duy
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

BỘ KHOA HỌC VÀ
CÔNG NGHỆ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1905/QĐ-BKHCN

Hà Nội, ngày 23 tháng 09 năm 2022

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA BỘ VÀ CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2022 - 2023 CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

BỘ TRƯỞNG
BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ

Căn cứ Nghị định số 95/2017/NĐ-CP ngày 16 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Khoa học và Công nghệ;

Căn cứ Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23 tháng 4 năm 2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính (sau đây gọi tắt là Nghị định số 61/2018/NĐ-CP) và Nghị định số 107/2021/NĐ-CP ngày 06 tháng 12 năm 2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP;

Căn cứ Nghị định số 45/2020/NĐ-CP ngày 08 tháng 4 năm 2020 của Chính phủ về thực hiện thủ tục hành chính trên môi trường điện tử;

Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng 6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;

Căn cứ Nghị quyết số 17/NQ-CP ngày 07 tháng 3 năm 2019 của Chính phủ về một số nhiệm vụ, giải pháp trọng tâm phát triển Chính phủ điện tử giai đoạn 2019 - 2020, định hướng đến 2025;

Căn cứ Nghị quyết số 01/NQ-CP ngày 08 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ về nhiệm vụ, giải pháp chủ yếu thực hiện Kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự toán ngân sách nhà nước năm 2022;

Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Văn phòng Chính phủ hướng dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;

Xét đề nghị của Chánh Văn phòng Bộ.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kèm theo Quyết định này Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của Bộ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2022 - 2023 của Bộ Khoa học và Công nghệ (Phụ lục I và Phụ lục II kèm theo) và Danh mục dịch vụ công trực tuyến thí điểm chỉ tiếp nhận hồ sơ trực tuyến đối với 01 thủ tục hành chính (Phụ lục III kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.

Các Quyết định sau đây hết hiệu lực kể từ ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành: Quyết định số 2260/QĐ-BKHCN ngày 20/8/2020 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia trong năm 2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2598/QĐ-BKHCN ngày 18/9/2020 sửa đổi, bổ sung Danh mục dịch vụ công trực tuyến mức độ 3, mức độ 4 và Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công Quốc gia trong năm 2020 của Bộ Khoa học và Công nghệ; Quyết định số 2231/QĐ-BKHCN ngày 06/9/2021 phê duyệt Danh mục dịch vụ công trực tuyến tích hợp, cung cấp trên Cổng Dịch vụ công của Bộ và Cổng Dịch vụ công Quốc gia giai đoạn 2021 - 2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ.

Điều 3. Chánh Văn phòng Bộ, Giám đốc Trung tâm Công nghệ thông tin, Thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3 (để thực hiện);
- Bộ trưởng và các Thứ trưởng;
- Văn phòng Chính phủ (Cục KSTTHC);
- Cổng thông tin điện tử của Bộ;
- Lưu: VT, VP.

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG




Bùi Thế Duy

 

PHỤ LỤC I

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG CỦA BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Kèm theo Quyết định số 1905/QĐ-BKHCN ngày 23 tháng 09 năm 2022 của Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Mã TTHC

Tên dịch vụ công

Đơn vị thực hiện

Mức độ Dịch vụ

Thời hạn hoàn thành

1.

1.000566

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ

Văn phòng Bộ

4

Đã tích hợp

2.

1.000556

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp Bộ

Văn phòng Bộ

4

Đã tích hợp

3.

2.001248

Thủ tục xác định nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

Vụ Kế hoạch - Tài chính

4

Đã tích hợp

4.

1.001565

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn, giao trực tiếp nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

Vụ Kế hoạch - Tài chính

4

Đã tích hợp

5.

2.000183

Thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Vụ Đánh giá Thẩm định và giám định công nghệ

4

Đã tích hợp

6.

1.000182

Đánh giá đồng thời thẩm định kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước mà có tiềm ẩn yếu tố ảnh hưởng đến lợi ích quốc gia, quốc phòng, an ninh, môi trường, tính mạng, sức khỏe con người.

Vụ Đánh giá Thẩm định và giám định công nghệ

4

Đã tích hợp

7.

1.007281

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ

Vụ Đánh giá Thẩm định và giám định công nghệ

4

Đã tích hợp

8.

1.007293

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ

Vụ Đánh giá Thẩm định và giám định công nghệ

4

Đã tích hợp

9.

1.002834

Thủ tục xác nhận phương tiện vận tải chuyên dùng trong dây chuyền công nghệ sử dụng trực tiếp cho hoạt động sản xuất của dự án đầu tư

Vụ Đánh giá Thẩm định và giám định công nghệ

4

Đã tích hợp

10.

1.002725

Thủ tục cho phép nhập khẩu máy móc, thiết bị đã qua sử dụng trong trường hợp khác

Vụ Đánh giá Thẩm định và giám định công nghệ

4

Đã tích hợp

11.

2.001158

Thủ tục chỉ định tổ chức giám định máy móc, thiết bị, dây chuyền công nghệ đã qua sử dụng

Vụ Đánh giá Thẩm định và giám định công nghệ

4

Đã tích hợp

12.

1.008375

Thủ tục xét đặc cách bổ nhiệm vào chức danh khoa học, chức danh công nghệ cao hơn không qua thi thăng hạng, không phụ thuộc năm công tác

Vụ Tổ chức cán bộ

4

Đã tích hợp

13.

2.000461

Thủ tục xem xét kéo dài thời gian công tác khi đủ tuổi nghỉ hưu cho cá nhân giữ chức danh khoa học, chức danh công nghệ tại tổ chức khoa học và công nghệ công lập

Vụ Tổ chức cán bộ

4

Đã tích hợp

14.

1.010140

Thủ tục tuyển chọn bồi dưỡng sau tiến sỹ theo Đề án 2395

Vụ Tổ chức cán bộ

4

Quý IV/2022

15.

1.010138

Thủ tục tuyển chọn đi đào tạo, bồi dưỡng chuyên gia theo Đề án 2395

Vụ Tổ chức cán bộ

4

Quý IV/2022

16.

1.010139

Thủ tục tuyển chọn đi đào tạo, bồi dưỡng nhóm nghiên cứu theo Đề án 2395

Vụ Tổ chức cán bộ

4

Quý IV/2022

17.

2.000054

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt, nhiệm khoa học và công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cấp Trung ương, cấp bộ tài trợ.

Cục Thông tin KH&CN Quốc gia

4

Đã tích hợp

18.

1.004452

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Cục Thông tin KH&CN Quốc gia

4

Đã tích hợp

19.

1.008373

Thủ tục xét công nhận nhà khoa học trẻ tài năng

Quỹ Phát triển KH&CN quốc gia

4

Quý IV/2022

20.

1.004732

Thủ tục đăng ký thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đột xuất có ý nghĩa quan trọng về khoa học và thực tiễn do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

Quỹ Phát triển KH&CN

4

Đã tích hợp

21.

1.004741

Thủ tục đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

Quỹ Phát triển KH&CN

4

Đã tích hợp

22.

1.004761

Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ Quang Bửu

Quỹ Phát triển KH&CN

4

Đã tích hợp

23.

1.005370

Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

Quỹ Phát triển KH&CN

4

Đã tích hợp

24.

1.004792

Thủ tục đăng ký tham gia hội nghị, hội thảo khoa học quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

Quỹ Phát triển KH&CN

4

Đã tích hợp

25.

1.004797

Thủ tục đăng ký nghiên cứu sau tiến sĩ tại Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

Quỹ Phát triển KH&CN

4

Đã tích hợp

26.

1.005349

Thủ tục đăng ký thực tập, nghiên cứu ngắn hạn ở nước ngoài do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

Quỹ Phát triển KH&CN

4

Đã tích hợp

27.

1.005350

Thủ tục đăng ký tổ chức hội thảo khoa học quốc tế chuyên ngành ở Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

Quỹ Phát triển KH&CN

4

Đã tích hợp

28.

1.005351

Thủ tục đăng ký công bố công trình khoa học và công nghệ trong nước và quốc tế do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

Quỹ Phát triển KH&CN

4

Đã tích hợp

29.

1.005352

Thủ tục đăng ký nâng cao chất lượng, chuẩn mực của tạp chí khoa học và công nghệ trong nước do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

Quỹ Phát triển KH&CN

4

Đã tích hợp

30.

1.005353

Thủ tục đăng ký bảo hộ quyền sở hữu trí tuệ ở trong nước và nước ngoài đối với sáng chế và giống cây trồng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

Quỹ Phát triển KH&CN

4

Đã tích hợp

31.

1.005296

Thủ tục đăng ký tài trợ của nhà khoa học trẻ tài năng không thuộc tổ chức khoa học và công nghệ công lập được sử dụng các phòng thí nghiệm trọng điểm quốc gia và các phòng thí nghiệm khác do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

Quỹ Phát triển KH&CN

4

Đã tích hợp

32.

1.001235

Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

Quỹ Phát triển KH&CN

4

Đã tích hợp

33.

1.001225

Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

Quỹ Phát triển KH&CN

4

Đã tích hợp

34.

1.001222

Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

Quỹ Phát triển KH&CN

4

Đã tích hợp

35.

1.001034

Thủ tục đánh giá nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện đề tài nghiên cứu ứng dụng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

Quỹ Phát triển KH&CN

4

Đã tích hợp

36.

1.004490

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp công nghệ cao

Văn phòng đăng ký hoạt động KH&CN

4

Đã tích hợp

37.

1.004497

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp thành lập mới từ dự án đầu tư sản xuất sản phẩm công nghệ cao

Văn phòng đăng ký hoạt động KH&CN

4

Đã tích hợp

38.

1.004504

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận hoạt động ứng dụng công nghệ cao cho tổ chức

Văn phòng đăng ký hoạt động KH&CN

4

Đã tích hợp

39.

1.002170

Cho phép thành lập và phê duyệt điều lệ của tổ chức khoa học và công nghệ có vốn nước ngoài

Văn phòng đăng ký hoạt động KH&CN

4

Đã tích hợp

40.

1.002145

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Văn phòng đăng ký hoạt động KH&CN

4

Đã tích hợp

41.

1.002120

Cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Văn phòng đăng ký hoạt động KH&CN

4

Đã tích hợp

42.

1.002083

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Văn phòng đăng ký hoạt động KH&CN

4

Đã tích hợp

43.

1.002052

Cấp Giấy phép thành lập lần đầu cho văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam

Văn phòng đăng ký hoạt động KH&CN

4

Đã tích hợp

44.

1.001989

Cấp lại Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam

Văn phòng đăng ký hoạt động KH&CN

4

Đã tích hợp

45.

1.001910

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam

Văn phòng đăng ký hoạt động KH&CN

4

Đã tích hợp

46.

1.001864

Gia hạn Giấy phép thành lập văn phòng đại diện, chi nhánh của tổ chức khoa học và công nghệ nước ngoài tại Việt Nam

Văn phòng đăng ký hoạt động KH&CN

4

Đã tích hợp

47.

1.008196

Thủ tục đăng ký tham gia tuyển chọn thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư

Vụ Hợp tác quốc tế

4

Đã tích hợp

48.

1.000750

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

Vụ KH&CN các ngành kinh tế kỹ thuật

4

Đã tích hợp

49.

1.000743

Thủ tục đề nghị công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia sử dụng ngân sách nhà nước

Vụ KH&CN các ngành kinh tế kỹ thuật

4

Đã tích hợp

50.

1.000626

Thủ tục điều chỉnh nội dung nhiệm vụ trong quá trình thực hiện nhiệm vụ cấp quốc gia

Vụ KH&CN các ngành kinh tế kỹ thuật

4

Đã tích hợp

51.

1.000617

Thủ tục đề nghị chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ cấp quốc gia

Vụ KH&CN các ngành kinh tế kỹ thuật

4

Đã tích hợp

52.

2.000119

Đánh giá kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước.

Cục Phát triển thị trường DNKH&CN

4

Đã tích hợp

53.

1.002916

Thủ tục xác định danh mục nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844

Cục Phát triển thị trường DNKH&CN

4

Đã tích hợp

54.

1.001354

Thủ tục hỗ trợ kinh phí, mua kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Cục Phát triển thị trường DNKH&CN

4

Đã tích hợp

55.

1.001357

Thủ tục công nhận kết quả nghiên cứu khoa học và phát triển công nghệ do tổ chức, cá nhân tự đầu tư nghiên cứu

Cục Phát triển thị trường DNKH&CN

4

Đã tích hợp

56.

1.001080

Thủ tục hỗ trợ phát triển tổ chức trung gian của thị trường khoa học và công nghệ

Cục Phát triển thị trường DNKH&CN

4

Đã tích hợp

57.

1.001929

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Cục Phát triển thị trường DNKH&CN

4

Đã tích hợp

58.

1.003636

Thủ tục cấp thay đổi nội dung, cấp lại Giấy chứng nhận doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Cục Phát triển thị trường DNKH&CN

4

Đã tích hợp

59.

1.003012

Thủ tục xác nhận hàng hóa sử dụng trực tiếp cho phát triển hoạt động ươm tạo công nghệ, ươm tạo doanh nghiệp khoa học và công nghệ

Cục Phát triển thị trường DNKH&CN

4

Đã tích hợp

60.

1.002915

Thủ tục tuyển chọn tổ chức chủ trì thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844

Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia

4

Đã tích hợp

61.

1.002905

Thủ tục điều chỉnh trong quá trình thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844

Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia

4

Đã tích hợp

62.

1.002909

Thủ tục chấm dứt hợp đồng trong quá trình thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844

Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia

4

Đã tích hợp

63.

1.002045

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu, công nhận kết quả thực hiện nhiệm vụ hằng năm, định kỳ thuộc Đề án 844

Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia

4

Đã tích hợp

64.

1.008197

Thủ tục điều chỉnh hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư

Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia

4

Đã tích hợp

65.

1.008198

Thủ tục chấm dứt hợp đồng thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư

Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia

4

Đã tích hợp

66.

1.008199

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ theo Nghị định thư

Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia

4

Đã tích hợp

67.

1.001564

Thủ tục đề xuất dự án thuộc Chương trình Nông thôn miền núi

Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia

4

Đã tích hợp

68.

1.001558

Thủ tục xét giao trực tiếp dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi

Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia

4

Đã tích hợp

69.

1.001548

Thủ tục đánh giá, nghiệm thu và công nhận kết quả thực hiện dự án thuộc Chương trình Nông thôn, miền núi do Trung ương quản lý

Văn phòng các Chương trình KH&CN quốc gia

4

Đã tích hợp

70.

1.009827

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng nguồn phóng xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

71.

1.009828

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sản xuất, chế biến chất phóng xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

72.

1.009829

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

73.

1.009830

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

74.

1.009833

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

75.

1.009834

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận hành thiết bị chiếu xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

76.

1.009835

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

77.

1.009836

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

78.

1.009839

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

79.

1.009841

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

80.

1.009842

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

81.

1.009843

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

82.

1.009844

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

83.

1.009804

Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế), vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

84.

1.009846

Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X-quang chẩn đoán trong y tế)

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

85.

1.009847

Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

86.

1.009849

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

87.

1.009850

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

88.

1.009851

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

89.

1.009852

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

90.

1.009853

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

91.

1.009854

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

92.

1.009855

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

93.

1.009856

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

94.

1.009857

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

95.

1.009869

Thủ tục gia hạn Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

96.

1.009870

Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

97.

1.009871

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

98.

1.009859

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

99.

1.009860

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

100.

1.009868

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

101.

1.009848

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân

Cục Năng lượng nguyên tử

4

Đã tích hợp

102.

1.009858

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tư vấn kỹ thuật và công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân; đánh giá, giám định công nghệ bức xạ, công nghệ hạt nhân

Cục Năng lượng nguyên tử

4

Đã tích hợp

103.

1.005253

Thủ tục đăng ký sáng chế

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

104.

1.005256

Thủ tục đăng ký sáng chế theo Hiệp ước PCT có chỉ định Việt Nam

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

105.

1.005323

Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

106.

2.002126

Thủ tục đăng ký nhãn hiệu

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

107.

1.005285

Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

108.

1.005265

Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

109.

1.005267

Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

110.

1.005272

Thủ tục sửa đổi, bổ sung, tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

111.

1.005268

Thủ tục yêu cầu ghi nhận chuyển nhượng đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

112.

1.005274

Thủ tục duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

113.

1.005275

Thủ tục gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

114.

1.005276

Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

115.

1.005278

Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

116.

1.005281

Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

117.

1.005282

Thủ tục ghi nhận việc sửa đổi nội dung, gia hạn, chấm dứt trước thời hạn hiệu lực hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

118.

1.004748

Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

119.

1.003987

Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

120.

1.003966

Thủ tục giải quyết khiếu nại liên quan đến sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

121.

1.003947

Thủ tục sửa đổi Văn bằng bảo hộ

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

122.

1.003933

Thủ tục yêu cầu cấp bản sao tài liệu

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

123.

1.003834

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

124.

1.003808

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

125.

1.003789

Thủ tục ghi nhận Người đại diện sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

126.

1.003686

Thủ tục ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

127.

1.003661

Thủ tục ghi nhận thay đổi về tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp/Người đại diện sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

128.

1.003629

Thủ tục đăng ký dự kiểm tra nghiệp vụ giám định sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Đã tích hợp

129.

1.000359

Thủ tục đăng ký cơ sở pha chế xăng dầu

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

130.

1.000353

Thủ tục đăng ký lại cơ sở pha chế xăng dầu

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

131.

1.000141

Thủ tục điều chỉnh, bổ sung cơ sở pha chế xăng dầu

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

132.

1.000133

Trình tự, thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

133.

1.000109

Thủ tục công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

134.

1.000098

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn.

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

135.

1.000090

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

136.

1.000085

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

137.

1.000072

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho chuyên gia tư vấn độc lập

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

138.

1.000064

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

139.

1.000057

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức chứng nhận

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

140.

1.000050

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn, chuyên gia tư vấn độc lập, tổ chức chứng nhận và thẻ cho chuyên gia trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

141.

1.002818

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

142.

1.002806

Thủ tục đăng ký lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá thực hiện tư vấn, đánh giá tại cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

143.

1.000879

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện đào tạo về tư vấn, đánh giá Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 cho chuyên gia tư vấn, đánh giá trong trường hợp bị mất, hỏng hoặc thay đổi tên, địa chỉ liên lạc

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

144.

1.002794

Thủ tục đăng ký cấp bổ sung thẻ chuyên gia tư vấn, thẻ chuyên gia đánh giá cho tổ chức tư vấn, tổ chức chứng nhận

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

145.

1.001192

Thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

146.

2.001226

Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

147.

1.002908

Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

148.

1.002297

Thủ tục chỉ định tổ chức thử nghiệm xác định hàm lượng vàng

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

149.

2.000052

Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia, phê duyệt chuẩn quốc gia

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

150.

1.000333

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đăng ký hoạt động xét tặng giải thưởng chất lượng sản phẩm, hàng hoá của tổ chức, cá nhân

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

151.

1.003444

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

152.

1.003435

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

153.

1.003430

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động công nhận

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

154.

1.003324

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

155.

1.003309

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

156.

1.003304

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

157.

1.003269

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

158.

1.003224

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

159.

1.003206

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

160.

1.003167

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

161.

1.003089

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

162.

1.003045

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

163.

1.003028

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

164.

1.003004

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

165.

1.002983

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

166.

1.002267

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

167.

1.002195

Thủ tục đề nghị chấm dứt hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

168.

1.001603

Thủ tục phê duyệt mẫu phương tiện đo

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

169.

2.000737

Thủ tục Điều chỉnh nội dung của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

170.

2.000747

Thủ tục gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

171.

1.002018

Thủ tục chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

172.

1.000769

Thủ tục thay đổi, bổ sung phạm vi, lĩnh vực đánh giá sự phù hợp được chỉ định

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

173.

1.000746

Thủ tục cấp lại Quyết định chỉ định tổ chức đánh giá sự phù hợp

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

174.

1.008089

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

175.

1.001400

Thủ tục chỉ định tạm thời tổ chức đánh giá sự phù hợp hoạt động thử nghiệm, giám định, kiểm định, chứng nhận

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

176.

1.005242

Thủ tục miễn giảm kiểm tra chất lượng hàng hóa nhóm 2 nhập khẩu

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

177.

2.000585

Thủ tục điều chỉnh quyết định chỉ định, chỉ định lại tổ chức hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

178.

2.000589

Thủ tục Chứng nhận chuẩn đo lường

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

179.

1.002912

Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

180.

1.011055

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Quý IV/2022

181.

1.011056

Thủ tục phê duyệt chuẩn quốc gia, chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Quý IV/2022

182.

1.010678

Thủ tục cấp Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm loại 5, loại 8

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Quý IV/2022

183.

1.010680

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hoá nguy hiểm trong trường hợp bị thu hồi, bị tước

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Quý IV/2022

184.

1.010679

Thủ tục cấp lại Giấy phép vận chuyển hàng hóa nguy hiểm khi có sự thay đổi liên quan đến nội dung của Giấy phép hoặc Giấy phép bị mất, hư hỏng

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Quý IV/2022

 

PHỤ LỤC II

DANH MỤC DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TÍCH HỢP, CUNG CẤP TRÊN CỔNG DỊCH VỤ CÔNG QUỐC GIA GIAI ĐOẠN 2022 - 2023
(Kèm theo Quyết định số 1905/QĐ-BKHCN ngày 23 tháng 09 năm 2022 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)

STT

Mã TTHC

Tên TTHC/Dịch vụ công

Đơn vị Thực hiện

Mức độ Dịch vụ

Thời hạn hoàn thành

1.

1.007281

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký chuyển giao công nghệ

Vụ Đánh giá Thẩm định và Giám định công nghệ

4

Quý IV/2022

2.

1.007293

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký gia hạn, sửa đổi, bổ sung nội dung chuyển giao công nghệ

Vụ Đánh giá Thẩm định và Giám định công nghệ

4

Quý IV/2022

3.

1.010140

Thủ tục tuyển chọn bồi dưỡng sau tiến sỹ theo Đề án 2395

Vụ Tổ chức cán bộ

4

Quý IV/2022

4.

1.004452

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ không sử dụng ngân sách nhà nước

Cục Thông tin KH&CN Quốc gia

4

Quý II/2023

5.

2.000054

Đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ đặc biệt, nhiệm khoa học và công nghệ cấp quốc gia, cấp bộ, cấp cơ sở sử dụng ngân sách nhà nước thuộc phạm vi quản lý của Bộ Khoa học và Công nghệ và nhiệm vụ khoa học và công nghệ do các quỹ của Nhà nước trong lĩnh vực khoa học và công nghệ cấp Trung ương, cấp bộ tài trợ.

Cục Thông tin KH&CN Quốc gia

4

Đã tích hợp

6.

1.002145

Cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động lần đầu cho tổ chức khoa học và công nghệ

Văn phòng đăng ký hoạt động KH&CN

4

Đã tích hợp

7.

1.002083

Thay đổi, bổ sung nội dung Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động của tổ chức khoa học và công nghệ

Văn phòng đăng ký hoạt động KH&CN

4

Đã tích hợp

8.

1.004797

Thủ tục đăng ký nghiên cứu sau tiến sĩ tại Việt Nam do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia hỗ trợ

Quỹ Phát triển KH&CN quốc gia

4

Quý IV/2022

9.

1.004761

Thủ tục đăng ký tham gia xét chọn giải thưởng Tạ Quang Bửu

Quỹ Phát triển KH&CN quốc gia

4

Quý IV/2022

10.

1.005370

Thủ tục đăng ký thực hiện đề tài nghiên cứu cơ bản do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

Quỹ Phát triển KH&CN quốc gia

4

Quý II/2023

11.

1.004741

Thủ tục đăng ký nhiệm vụ khoa học và công nghệ tiềm năng do Quỹ Phát triển khoa học và công nghệ Quốc gia tài trợ

Quỹ Phát triển KH&CN quốc gia

4

Quý II/2023

12.

1.009827

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng nguồn phóng xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

13.

1.009828

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sản xuất, chế biến chất phóng xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

14.

1.009829

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Lưu giữ tạm thời nguồn phóng xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

15.

1.009830

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xử lý, lưu giữ chất thải phóng xạ, nguồn phóng xạ đã qua sử dụng

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

16.

1.009833

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Sử dụng thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

17.

1.009834

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Vận hành thiết bị chiếu xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

18.

1.009835

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Xây dựng cơ sở bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

19.

1.009836

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Chấm dứt hoạt động cơ sở bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

20.

1.009839

Thủ tục cấp giấy phép tiến hành công việc bức xạ - Đóng gói, vận chuyển nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

21.

1.009841

Thủ tục gia hạn giấy phép tiến hành công việc bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

22.

1.009842

Thủ tục sửa đổi giấy phép tiến hành công việc bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

23.

1.009843

Thủ tục bổ sung giấy phép tiến hành công việc bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

24.

1.009844

Thủ tục cấp lại giấy phép tiến hành công việc bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

25.

1.009804

Thủ tục khai báo nguồn phóng xạ, chất thải phóng xạ, thiết bị bức xạ (trừ thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế), vật liệu hạt nhân nguồn, vật liệu hạt nhân, thiết bị hạt nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

26.

1.009846

Thủ tục cấp Chứng chỉ nhân viên bức xạ (trừ người phụ trách an toàn cơ sở X- quang chẩn đoán trong y tế)

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

27.

1.009847

Thủ tục phê duyệt Kế hoạch ứng phó sự cố bức xạ cấp cơ sở (trừ việc sử dụng thiết bị X-quang chẩn đoán trong y tế)

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

28.

1.009849

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

29.

1.009850

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Tẩy xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

30.

1.009851

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đánh giá hoạt độ phóng xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

31.

1.009852

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

32.

1.009853

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đo liều chiếu xạ cá nhân

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

33.

1.009854

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm định thiết bị bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

34.

1.009855

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

35.

1.009856

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Thử nghiệm thiết bị bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

36.

1.009857

Thủ tục cấp giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

37.

1.009869

Thủ tục gia hạn Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

38.

1.009870

Thủ tục sửa đổi Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

39.

1.009871

Thủ tục cấp lại Giấy đăng ký hoạt động dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

40.

1.009859

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Kiểm xạ; tẩy xạ; đánh giá hoạt độ phóng xạ; lắp đặt, bảo dưỡng, sửa chữa thiết bị bức xạ; đo liều chiếu xạ cá nhân; kiểm định thiết bị bức xạ; hiệu chuẩn thiết bị ghi đo bức xạ; thử nghiệm thiết bị bức xạ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

41.

1.009860

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử - Đào tạo an toàn bức xạ; đào tạo, bồi dưỡng chuyên môn, nghiệp vụ

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

42.

1.009868

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ hỗ trợ ứng dụng năng lượng nguyên tử

Cục An toàn bức xạ và hạt nhân

4

Đã tích hợp

43.

1.005265

Thủ tục đăng ký chỉ dẫn địa lý

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Quý IV/2022 (Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

44.

1.005267

Thủ tục đăng ký thiết kế bố trí mạch tích hợp bán dẫn

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Quý IV/2022 (Quyết định số 422/QĐ-TTg ngày 04/4/2022 của Thủ tướng Chính phủ)

45.

1.003947

Thủ tục sửa đổi Văn bằng bảo hộ

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Quý IV/2023

46.

1.003834

Thủ tục cấp Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Quý IV/2023

47.

1.003808

Thủ tục cấp lại Chứng chỉ hành nghề dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Quý IV/2023

48.

1.003686

Thủ tục ghi nhận tổ chức dịch vụ đại diện sở hữu công nghiệp

Cục Sở hữu trí tuệ

4

Quý IV/2023

49.

1.005253

Thủ tục đăng ký sáng chế

Cục sở hữu trí tuệ

3

Đã tích hợp

50.

1.005323

Thủ tục đăng ký kiểu dáng công nghiệp

Cục sở hữu trí tuệ

3

Đã tích hợp

51.

2.002126

Thủ tục đăng ký nhãn hiệu

Cục sở hữu trí tuệ

3

Đã tích hợp

52.

1.005285

Thủ tục đăng ký quốc tế nhãn hiệu có nguồn gốc Việt Nam

Cục sở hữu trí tuệ

3

Đã tích hợp

53.

1.005272

Thủ tục sửa đổi, bổ sung, tách đơn đăng ký sở hữu công nghiệp

Cục sở hữu trí tuệ

3

Đã tích hợp

54.

1.005268

Thủ tục yêu cầu ghi nhận chuyển nhượng đơn đăng ký đối tượng sở hữu công nghiệp

Cục sở hữu trí tuệ

3

Đã tích hợp

55.

1.005274

Thủ tục duy trì hiệu lực Văn bằng bảo hộ sáng chế/giải pháp hữu ích

Cục sở hữu trí tuệ

3

Đã tích hợp

56.

1.005275

Thủ tục gia hạn hiệu lực Văn bằng bảo hộ

Cục sở hữu trí tuệ

3

Đã tích hợp

57.

1.005276

Thủ tục cấp phó bản văn bằng bảo hộ và cấp lại văn bằng bảo hộ/phó bản văn bằng bảo hộ

Cục sở hữu trí tuệ

3

Đã tích hợp

58.

1.005278

Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển nhượng quyền sở hữu công nghiệp

Cục sở hữu trí tuệ

3

Đã tích hợp

59.

1.005281

Thủ tục đăng ký hợp đồng chuyển quyền sử dụng đối tượng sở hữu công nghiệp

Cục sở hữu trí tuệ

3

Đã tích hợp

60.

1.004748

Thủ tục chấm dứt hiệu lực văn bằng bảo hộ

Cục sở hữu trí tuệ

3

Đã tích hợp

61.

1.003987

Thủ tục hủy bỏ hiệu lực văn bằng bảo hộ

Cục sở hữu trí tuệ

3

Đã tích hợp

62.

1.002908

Thủ tục điều chỉnh nội dung quyết định chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường, cấp lại thẻ

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

63.

2.000747

Thủ tục gia hạn hiệu lực của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

64.

1.008089

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng mã số, mã vạch

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường Chất lượng

4

Đã tích hợp

65.

1.003324

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Đã tích hợp

66.

1.003309

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Đã tích hợp

67.

1.003004

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Đã tích hợp

68.

1.003167

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Đã tích hợp

69.

1.003089

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Đã tích hợp

70.

2.000737

Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định phê duyệt mẫu phương tiện đo

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Đã tích hợp

71.

2.001226

Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chứng nhận chuẩn đo lường

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Đã tích hợp

72.

1.002195

Thủ tục đề nghị chấm dứt hiệu lực của giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Quý IV/2022

73.

1.003304

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động thử nghiệm

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Quý III/2023

74.

1.003269

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Quý III/2023

75.

1.003224

Thủ tục cấp bổ sung, sửa đổi Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Quý III/2023

76.

1.003206

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động kiểm định

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Quý III/2023

77.

1.003045

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động giám định

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Quý III/2023

78.

1.003028

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Quý III/2023

79.

1.002983

Thủ tục cấp lại Giấy chứng nhận đăng ký hoạt động chứng nhận

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Quý III/2023

80.

1.000133

Trình tự, thủ tục công bố đủ năng lực thực hiện hoạt động đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Quý III/2023

81.

1.000109

Thủ tục công bố bổ sung, điều chỉnh phạm vi đào tạo chuyên gia đánh giá hệ thống quản lý và chuyên gia đánh giá chứng nhận sản phẩm của tổ chức đánh giá sự phù hợp.

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Quý III/2023

82.

1.000098

Thủ tục cấp Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn.

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Quý III/2023

83.

1.000090

Thủ tục cấp lại Giấy xác nhận đủ điều kiện tư vấn Hệ thống quản lý chất lượng theo Tiêu chuẩn quốc gia TCVN ISO 9001:2008 đối với cơ quan, tổ chức thuộc hệ thống hành chính nhà nước cho tổ chức tư vấn

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Quý III/2023

84.

1.002912

Thủ tục chứng nhận, cấp thẻ kiểm định viên đo lường

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Quý IV/ 2023

85.

2.000052

Thủ tục điều chỉnh nội dung của quyết định chỉ định tổ chức giữ chuẩn quốc gia, phê duyệt chuẩn quốc gia

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Quý IV/ 2023

86.

1.002267

Thủ tục cấp Giấy chứng nhận đăng ký cung cấp dịch vụ kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Quý IV/ 2023

87.

1.001192

Thủ tục chỉ định tổ chức thực hiện hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Quý IV/ 2023

88.

2.000585

Thủ tục điều chỉnh quyết định chỉ định, chỉ định lại tổ chức hoạt động kiểm định, hiệu chuẩn, thử nghiệm phương tiện đo, chuẩn đo lường

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Quý IV/ 2023

89.

2.000589

Thủ tục Chứng nhận chuẩn đo lường

Tổng cục Tiêu chuẩn Đo lường chất lượng

4

Quý IV/ 2023

 

PHỤ LỤC III

[...]