Quyết định 19/2024/QĐ-UBND về số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, khu phố trên địa bàn tỉnh Bình Định

Số hiệu 19/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 19/06/2024
Ngày có hiệu lực 01/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Bình Định
Người ký Phạm Anh Tuấn
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH ĐỊNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 19/2024/QĐ-UBND

Bình Định, ngày 19 tháng 6 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị quyết số 03/2024/NQ-HĐND ngày 12 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh Bình Định khóa XIII, kỳ họp thứ 16 (kỳ họp chuyên đề) Quy định tiêu chí thành lập Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; tiêu chí về số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự và một số chế độ, chính sách đối với lực lượng tham gia bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Bình Định;

Theo đề nghị của Công an tỉnh tại Tờ trình số 2264/TTr-CAT-PV01 ngày 18 tháng 6 năm 2024 và ý kiến thẩm định của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 263/BC-STP ngày 18 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự; số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự tại thôn, làng, khu phố, khối phố, khu vực (sau đây gọi là thôn, khu phố) trên địa bàn tỉnh Bình Định, cụ thể như sau:

1. Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự: 1.116 Tổ.

2. Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự: 3.949 thành viên.

(Có Phụ lục kèm theo Quyết định này)

Điều 2. Giao Công an tỉnh chủ trì, phối hợp với các cơ quan, đơn vị, địa phương triển khai thực hiện Quyết định này đúng theo quy định của pháp luật.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 07 năm 2024.

Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Công an;
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Sở Nội vụ;
- Sở Tư pháp;
- Sở Tài chính;
- Sở LĐ - TB và XH;
- Lãnh đạo, CV VP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học - Công báo;
- Lưu: VT, K18.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Phạm Anh Tuấn

 

PHỤ LỤC

SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ; SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ TẠI THÔN, KHU PHỐ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BÌNH ĐỊNH
(Kèm theo Quyết định số 19/2024/QĐ-UBND ngày 19 tháng 6 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bình Định)

STT

Tên huyện, thị xã, thành phố

Số lượng xã, phường, thị trấn

Số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

Số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự

 

Toàn tỉnh

159

1.116

3.949

I

Thành phố Quy Nhơn

21

145

554

1

Xã Nhơn Lý

 

4

18

2

Xã Nhơn Hội

 

3

12

3

Xã Nhơn Hải

 

3

12

4

Xã Nhơn Châu

 

3

9

5

Xã Phước Mỹ

 

3

13

6

Phường Nhơn Bình

 

9

37

7

Phường Nhơn Phú

 

8

34

8

Phường Đống Đa

 

13

54

9

Phường Trần Quang Diệu

 

8

35

10

Phường Hải Cảng

 

11

39

11

Phường Quang Trung

 

8

35

12

Phường Thị Nại

 

6

23

13

Phường Lê Hồng Phong

 

7

22

14

Phường Trần Hưng Đạo

 

7

22

15

Phường Ngô Mây

 

11

41

16

Phường Lý Thường Kiệt

 

4

14

17

Phường Lê Lợi

 

9

31

18

Phường Trần Phú

 

6

22

19

Phường Bùi Thị Xuân

 

8

30

20

Phường Nguyễn Văn Cừ

 

9

30

21

Phường Ghềnh Ráng

 

5

21

II

Thị xã An Nhơn

15

108

405

1

Xã Nhơn Mỹ

 

9

33

2

Xã Nhơn Hạnh

 

12

38

3

Xã Nhơn Hậu

 

9

33

4

Xã Nhơn Phong

 

7

24

5

Xã Nhơn An

 

6

24

6

Xã Nhơn Phúc

 

8

27

7

Xã Nhơn Khánh

 

4

19

8

Xã Nhơn Lộc

 

6

22

9

Xã Nhơn Tân

 

5

19

10

Xã Nhơn Thọ

 

4

18

11

Phường Bình Định

 

8

31

12

Phường Đập Đá

 

7

30

13

Phường Nhơn Thành

 

8

27

14

Phường Nhơn Hưng

 

6

24

15

Phường Nhơn Hòa

 

9

36

III

Thị xã Hoài Nhơn

17

155

521

1

Xã Hoài Sơn

 

12

38

2

Xã Hoài Châu Bắc

 

10

34

3

Xã Hoài Châu

 

9

30

4

Xã Hoài Phú

 

9

28

5

Xã Hoài Hải

 

5

17

6

Xã Hoài Mỹ

 

11

38

7

Phường Tam Quan

 

9

27

8

Phường Bồng Sơn

 

11

38

9

Phường Tam Quan Bắc

 

10

36

10

Phường Tam Quan Nam

 

7

25

11

Phường Hoài Hảo

 

6

23

12

Phường Hoài Thanh Tây

 

10

30

13

Phường Hoài Thanh

 

10

30

14

Phường Hoài Hương

 

11

37

15

Phường Hoài Tân

 

7

31

16

Phường Hoài Xuân

 

8

24

17

Phường Hoài Đức

 

10

35

IV

Huyện An Lão

10

57

177

1

Xã An Hưng

 

5

15

2

Xã An Trung

 

7

21

3

Xã An Dũng

 

4

12

4

Xã An Vinh

 

7

21

5

Xã An Toàn

 

3

9

6

Xã An Tân

 

6

18

7

Xã An Hòa

 

9

33

8

Xã An Quang

 

5

15

9

Xã An Nghĩa

 

5

15

10

Thị trấn An Lão

 

6

18

V

Huyện Hoài Ân

15

82

283

1

Xã Ân Hảo Tây

 

5

17

2

Xã Ân Hảo Đông

 

7

22

3

Xã Ân Sơn

 

2

6

4

Xã Ân Mỹ

 

5

15

5

Xã Đak Mang

 

4

12

6

Xã Ân Tín

 

5

21

7

Xã Ân Thạnh

 

6

24

8

Xã Ân Phong

 

6

21

9

Xã Ân Đức

 

6

24

10

Xã Ân Hữu

 

6

20

11

Xã Bok Tới

 

5

15

12

Xã Ân Tường Tây

 

6

21

13

Xã Ân Tường Đông

 

7

22

14

Xã Ân Nghĩa

 

7

26

15

Thị trấn Tăng Bạt Hổ

 

5

17

VI

Huyện Phù Cát

18

117

445

1

Xã Cát Sơn

 

3

12

2

Xã Cát Minh

 

7

29

3

Xã Cát Khánh

 

8

33

4

Xã Cát Tài

 

8

29

5

Xã Cát Lâm

 

5

18

6

Xã Cát Hanh

 

11

42

7

Xã Cát Thành

 

6

23

8

Xã Cát Trinh

 

4

18

9

Xã Cát Hải

 

4

17

10

Xã Cát Hiệp

 

3

13

11

Xã Cát Nhơn

 

9

31

12

Xã Cát Hưng

 

6

21

13

Xã Cát Tường

 

9

35

14

Xã Cát Tân

 

7

31

15

Xã Cát Thắng

 

5

19

16

Xã Cát Chánh

 

5

18

17

Thị trấn Ngô Mây

 

10

30

18

Thị trấn Cát Tiến

 

7

26

VII

Huyện Phù Mỹ

19

168

543

1

Xã Mỹ Đức

 

7

24

2

Xã Mỹ Châu

 

9

28

3

Xã Mỹ Thắng

 

8

29

4

Xã Mỹ Lộc

 

9

27

5

Xã Mỹ Lợi

 

8

26

6

Xã Mỹ An

 

7

25

7

Xã Mỹ Phong

 

11

35

8

Xã Mỹ Trinh

 

8

24

9

Xã Mỹ Thọ

 

12

41

10

Xã Mỹ Hòa

 

7

21

11

Xã Mỹ Thành

 

9

30

12

Xã Mỹ Chánh

 

16

49

13

Xã Mỹ Quang

 

7

23

14

Xã Mỹ Hiệp

 

17

56

15

Xã Mỹ Tài

 

12

36

16

Xã Mỹ Cát

 

4

12

17

Xã Mỹ Chánh Tây

 

6

18

18

Thị trấn Phù Mỹ

 

7

25

19

Thị trấn Bình Dương

 

4

14

VIII

Huyện Tây Sơn

15

76

303

1

Xã Bình Tân

 

6

21

2

Xã Tây Thuận

 

4

15

3

Xã Bình Thuận

 

5

20

4

Xã Tây Giang

 

6

25

5

Xã Bình Thành

 

4

19

6

Xã Tây An

 

5

17

7

Xã Bình Hòa

 

6

22

8

Xã Tây Bình

 

3

13

9

Xã Bình Tường

 

3

15

10

Xã Tây Vinh

 

4

16

11

Xã Vĩnh An

 

5

15

12

Xã Tây Xuân

 

3

13

13

Xâ Bình Nghi

 

7

31

14

Xã Tây Phú

 

5

21

15

Thị trấn Phú Phong

 

10

40

IX

Huyện Tuy Phước

13

101

386

1

Xã Phước Thắng

 

9

30

2

Xã Phước Hưng

 

7

26

3

Xã Phước Quang

 

11

41

4

Xã Phước Hòa

 

10

40

5

Xã Phước Sơn

 

10

43

6

Xã Phước Hiệp

 

8

24

7

Xã Phước Lộc

 

11

33

8

Xã Phước Nghĩa

 

3

12

9

Xã Phước Thuận

 

8

31

10

Xã Phước An

 

10

42

11

Xã Phước Thành

 

4

20

12

Thị trấn Tuy Phước

 

6

25

13

Thị trấn Diêu Trì

 

4

19

X

Huyện Vân Canh

7

48

152

1

Xâ Canh Liên

 

8

24

2

Xã Canh Hiệp

 

5

15

3

Xã Canh Vinh

 

9

33

4

Xã Canh Hiển

 

4

14

5

Xã Canh Thuận

 

8

24

6

Xã Canh Hòa

 

3

9

7

Thị trấn Vân Canh

 

11

33

XI

Huyện Vĩnh Thạnh

9

59

180

1

Xã Vĩnh Sơn

 

6

18

2

Xã Vĩnh Kim

 

6

18

3

Xã Vĩnh Hiệp

 

7

21

4

Xã Vĩnh Hảo

 

4

12

5

Xã Vĩnh Hòa

 

7

21

6

Xã Vĩnh Thịnh

 

9

28

7

Xã Vĩnh Thuận

 

8

24

8

Xã Vĩnh Quang

 

5

17

9

Thị trấn Vĩnh Thạnh

 

7

21