Quyết định 12/2024/QĐ-UBND quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La

Số hiệu 12/2024/QĐ-UBND
Ngày ban hành 20/06/2024
Ngày có hiệu lực 01/07/2024
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Sơn La
Người ký Hoàng Quốc Khánh
Lĩnh vực Bộ máy hành chính

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 12/2024/QĐ-UBND

Sơn La, ngày 20 tháng 06 năm 2024

 

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH SỐ LƯỢNG TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ VÀ SỐ LƯỢNG THÀNH VIÊN TỔ BẢO VỆ AN NINH, TRẬT TỰ Ở CƠ SỞ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA

Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức Chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật, ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Lực lượng đảm bảo an ninh, trật tự ở cơ sở ngày 28 tháng 11 năm 2023;

Căn cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định số 59/2024/NĐ-CP ngày 25 tháng 5 năm 2024 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật đã được sửa đổi, bổ sung một số điều theo Nghị định số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ;

Căn cứ Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn Tổ chức và hoạt động của thôn, Tổ dân phố; Thông tư số 14/2018/TT-BNV ngày 03 tháng 12 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 04/2012/TT-BNV ngày 31 tháng 8 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Nội vụ về hướng dẫn Tổ chức và hoạt động của thôn, Tổ dân phố;

Căn cứ Nghị quyết số 83/2024/NQ-HĐND ngày 14 tháng 6 năm 2024 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định về thành lập, nội dung, mức chi kinh phí và bảo đảm điều kiện hoạt động đối với Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở trên địa bàn tỉnh Sơn La;

Theo đề nghị của Giám đốc Công an tỉnh tại Tờ trình số 231/TTr-CAT- PTM ngày 17 tháng 6 năm 2024.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định số lượng Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở và số lượng thành viên Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở

1. Tổng số 2.248 Tổ bảo vệ an ninh, trật tự ở cơ sở tại 2.248 thôn, bản, xóm, tiểu khu, tổ dân phố thuộc 204 xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh Sơn La.

2. Mỗi Tổ có 03 thành viên, gồm: 01 Tổ trưởng, 01 Tổ phó và tổ viên.

 (Có phụ lục chi tiết kèm theo)

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024.

Điều 3. Chánh văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Công an tỉnh; Thủ trưởng các sở, ban, ngành, cơ quan, đơn vị liên quan; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn trên địa bàn tỉnh chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục Pháp chế và CCHC, tư pháp Bộ Công an;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt nam tỉnh;
- Các Tổ chức chính trị - xã hội tỉnh;
- Các sở, ban, ngành thuộc UBND tỉnh;
- Cục Thống kê tỉnh;
- Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố;
- Văn phòng UBND tỉnh: LĐVP; CVCK;
- Trung tâm thông tin tỉnh;
- Lưu: VT, NC, ĐH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH





Hoàng Quốc Khánh

 

Phụ lục

(Ban hành kèm theo Quyết định số 12/2024/QĐ-UBND ngày 20 tháng 06 năm 2024 của Ủy ban nhân dân tỉnh)

Số TT

Tên huyện, thành phố

Xã, phường, thị trấn

Số lượng Tổ

Số lượng thành viên

I

Thành phố Sơn La

12

139

417

1.

 

Phường Chiềng Lề

13

39

2.

 

Phường Tô Hiệu

10

30

3.

 

Phường Chiềng An

9

27

4.

 

Phường Quyết Thắng

15

45

5.

 

Phường Chiềng Cơi

8

24

6.

 

Phường Chiềng Sinh

18

54

7.

 

Phường Quyết Tâm

11

33

8.

 

Xã Chiềng Xôm

10

30

9.

 

Xã Hua La

15

45

10.

 

Xã Chiềng Ngần

15

45

11.

 

Xã Chiềng Cọ

07

21

12.

 

Xã Chiềng Đen

08

24

II

Huyện Mai Sơn

22

291

873

1.

 

Xã Chiềng Lương

17

51

2.

 

Xã Tà Hộc

08

24

3.

 

Xã Chiềng Ban

11

33

4.

 

Xã Chiềng Dong

08

24

5.

 

Xã Mường Bằng

13

39

6.

 

Xã Chiềng Mung

18

54

7.

 

Xã Chiềng Nơi

15

45

8.

 

Xã Nà Bó

12

36

9.

 

Xã Chiềng Ve

05

15

10.

 

Xã Mường Chanh

07

21

11.

 

Xã Chiềng Chung

10

30

12.

 

Xã Chiềng Mai

11

33

13.

 

Thị trấn Hát Lót

22

66

14.

 

Xã Nà Ớt

11

33

15.

 

Xã Chiềng Kheo

05

15

16.

 

Xã Hát Lót

16

48

17.

 

Xã Phiêng Pằn

17

51

18.

 

Xã Cò Nòi

29

87

19.

 

Xã Mường Bon

11

33

20.

 

Xã Chiềng Sung

12

36

21.

 

Xã Phiêng Cằm

19

57

22.

 

Xã Chiềng Chăn

14

42

III

Huyện Yên Châu

15

169

507

1.

 

Xã Chiềng Đông

12

36

2.

 

Xã Chiềng Sàng

08

24

3.

 

Xã Chiềng Pằn

09

27

4.

 

Xã Viêng Lán

05

15

5.

 

Xã Chiềng Khoi

06

18

6.

 

Xã Sặp Vạt

11

33

7.

 

Xã Chiềng Hặc

14

42

8.

 

Xã Mường Lựm

07

21

9.

 

Xã Tú Nang

20

60

10.

 

Xã Lóng Phiêng

10

30

11.

 

Xã Chiềng Tương

09

27

12.

 

Xã Phiêng Khoài

30

90

13.

 

Xã Chiềng On

12

36

14.

 

Xã Yên Sơn

10

30

15.

 

Thị trấn Yên Châu

06

18

IV

Huyện Mộc Châu

15

180

540

1.

 

Xã Chiềng Hắc

13

39

2.

 

Xã Chiềng Khừa

09

27

3.

 

Xã Chiềng Sơn

17

51

4.

 

Xã Đông Sang

10

30

5.

 

Xã Nà Mường

09

27

6.

 

Xã Mường Sang

11

33

7.

 

Xã Hua Păng

07

21

8.

 

Xã Lóng Sập

14

42

9.

 

Xã Phiêng Luông

07

21

10.

 

Xã Tà Lại

07

21

11.

 

Xã Tân Hợp

10

30

12.

 

Xã Tân Lập

14

42

13.

 

Xã Quy Hướng

10

30

14.

 

Thị trấn Mộc Châu

12

36

15.

 

Thị trấn NT Mộc Châu

30

90

V

Huyện Vân Hồ

14

115

345

1.

 

Xã Chiềng Khoa

07

21

2.

 

Xã Chiềng Xuân

07

21

3.

 

Xã Chiềng Yên

09

27

4.

 

Xã Liên Hòa

05

15

5.

 

Xã Lóng Luông

09

27

6.

 

Xã Mường Men

05

15

7.

 

Xã Mường Tè

08

24

8.

 

Xã Quang Minh

05

15

9.

 

Xã Song Khủa

09

27

10.

 

Xã Suối Bàng

09

27

11.

 

Xã Tân Xuân

09

27

12.

 

Xã Tô Múa

12

36

13.

 

Xã Vân Hồ

13

39

14.

 

Xã Xuân Nha

08

24

VI

Huyện Bắc Yên

16

99

297

1.

 

Xã Song Pe

08

24

2.

 

Xã Chiềng Sại

06

18

3.

 

Xã Háng Đồng

04

12

4.

 

Xã Tạ Khoa

06

18

5.

 

Xã Xím Vàng

04

12

6.

 

Xã Hua Nhàn

09

27

7.

 

Xã Mường Khoa

08

24

8.

 

Xã Hang Chú

06

18

9.

 

Thị trấn Bắc Yên

07

21

10.

 

Xã Pắc Ngà

08

24

11.

 

Xã Tà Xùa

04

12

12.

 

Xã Phiêng Côn

04

12

13.

 

Xã Phiêng Ban

07

21

14.

 

Xã Chim Vàn

08

24

15.

 

Xã Làng Chếu

05

15

16.

 

Xã Hồng Ngài

05

15

VII

Huyện Phù Yên

27

203

609

1.

 

Thị trấn Phù Yên

08

24

2.

 

Xã Tường Thượng

08

24

3.

 

Xã Tường Hạ

05

15

4.

 

Xã Tường Phong

05

15

5.

 

Xã Sập Xa

05

15

6.

 

Xã Nam Phong

05

15

7.

 

Xã Mường Thải

06

18

8.

 

Xã Mường Lang

06

18

9.

 

Xã Gia Phù

10

30

10.

 

Xã Quang Huy

14

42

11.

 

Xã Tường Tiến

04

12

12.

 

Xã Mường Do

07

21

13.

 

Xã Huy Bắc

11

33

14.

 

Xã Huy Tường

06

18

15.

 

Xã Huy Hạ

09

27

16.

 

Xã Huy Tân

10

30

17.

 

Xã Tân Lang

11

33

18.

 

Xã Tường Phù

07

21

19.

 

Xã Kim Bon

07

21

20.

 

Xã Mường Bang

04

12

21.

 

Xã Suối Tọ

08

24

22.

 

Xã Suối Bau

06

18

23.

 

Xã Tân Phong

05

15

24.

 

Xã Mường Cơi

15

45

25.

 

Xã Huy Thượng

06

18

26.

 

Xã Bắc Phong

03

9

27.

 

Xã Đá Đỏ

06

18

VIII

Huyện Sông Mã

19

317

951

1.

 

Thị trấn Sông Mã

05

15

2.

 

Xã Mường Sai

12

36

3.

 

Xã Chiềng Khương

21

63

4.

 

Xã Chiềng Cang

25

75

5.

 

Xã Mường Hung

28

84

6.

 

Xã Mường Cai

14

42

7.

 

Xã Chiềng Khoong

36

108

8.

 

Xã Huổi Một

19

57

9.

 

Xã Nậm Mằn

08

24

10.

 

Xã Nà Nghịu

35

105

11.

 

Xã Nậm Ty

19

57

12.

 

Xã Chiềng Phung

10

30

13.

 

Xã Chiềng Sơ

16

48

14.

 

Xã Yên Hưng

15

45

15.

 

Xã Đứa Mòn

19

57

16.

 

Xã Mường Lầm

08

24

17.

 

Xã Chiềng En

10

30

18.

 

Xã Bó Sinh

10

30

19.

 

Xã Pú Bẩu

07

21

IX

Huyện Sốp Cộp

8

101

303

1.

 

Xã Sốp Cộp

10

30

2.

 

Xã Mường Lạn

16

48

3.

 

Xã Dồm Cang

09

27

4.

 

Xã Sam Kha

09

27

5.

 

Xã Mường Và

21

63

6.

 

Xã Nậm Lạnh

10

30

7.

 

Xã Púng Bánh

13

39

8.

 

Xã Mường Lèo

13

39

X

Huyện Thuận Châu

29

336

1.008

1.

 

Xã Bản Lầm

06

18

2.

 

Xã Bó Mười

11

33

3.

 

Xã Bon Phặng

08

24

4.

 

Xã Co Mạ

17

51

5.

 

Xã Co Tòng

08

24

6.

 

Xã Chiềng Bôm

17

51

7.

 

Xã Chiềng La

06

18

8.

 

Xã Chiềng Ly

16

48

9.

 

Xã Chiềng Ngàm

11

33

10.

 

Xã Chiềng Pấc

06

18

11.

 

Xã Chiềng Pha

10

30

12.

 

Xã É Tòng

12

36

13.

 

Xã Liệp Tè

14

42

14.

 

Xã Long Hẹ

11

33

15.

 

Xã Muổi Nọi

07

21

16.

 

Xã Mường Bám

17

51

17.

 

Xã Mường É

13

39

18.

 

Xã Mường Khiêng

23

69

19.

 

Xã Nậm Lầu

20

60

20.

 

Xã Nong Lay

05

15

21.

 

Xã Pá Lông

08

24

22.

 

Xã Púng Tra

07

21

23.

 

Xã Phổng Lái

13

39

24.

 

Xã Phổng Lăng

12

36

25.

 

Xã Phổng Lập

13

39

26.

 

Xã Tông Cọ

09

27

27.

 

Xã Tông Lạnh

16

48

28.

 

Thị trấn Thuận Châu

10

30

29.

 

Xã Thôm Mòn

10

30

XI

Huyện Quỳnh Nhai

11

103

309

1.

 

Xã Mường Giàng

14

42

2.

 

Xã Cà Nàng

07

21

3.

 

Xã Pá Ma Pha Khinh

05

15

4.

 

Xã Chiềng Khoang

10

30

5.

 

Xã Nặm Ét

10

30

6.

 

Xã Mường Sại

08

24

7.

 

Xã Mường Chiên

03

9

8.

 

Xã Chiềng Ơn

06

18

9.

 

Xã Chiềng Khay

11

33

10.

 

Xã Chiềng Bằng

11

33

11.

 

Xã Mường Giôn

18

54

XII

Huyện Mường La

16

195

585

1.

 

Thị trấn Ít Ong

16

48

2.

 

Xã Mường Chùm

15

45

3.

 

Xã Mường Bú

25

75

4.

 

Xã Tạ Bú

12

36

5.

 

Xã Chiềng Hoa

14

42

6.

 

Xã Chiềng Công

15

45

7.

 

Xã Chiềng Ân

06

18

8.

 

Xã Chiềng Muôn

06

18

9.

 

Xã Chiềng San

07

21

10.

 

Xã Nặm Păm

10

30

11.

 

Xã Ngọc Chiến

15

45

12.

 

Xã Pi Toong

09

27

13.

 

Xã Mường Trai

06

18

14.

 

Xã Hua Trai

09

27

15.

 

Xã Chiềng Lao

16

48

16.

 

Xã Nậm Giôn

04

12