- Quyết định này quy định về tiêu chuẩn, định mức
xe ô tô chuyên dùng tại các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc phạm vi quản lý của
thành phố và quận huyện trên địa bàn thành phố Hồ Chí Minh.
- Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
trong lĩnh vực y tế; xe ô tô chuyên dùng khác phục vụ nhiệm vụ đặc thù (khoản 7
Điều 17 Nghị định số 04/2019/NĐ-CP của Chính phủ) và xe ô tô chuyên dùng trong
lĩnh vực đào tạo lái xe ô tô, sát hạch lái xe ô tô không thuộc phạm vi điều chỉnh
của Quyết định này.
Cơ quan nhà nước, tổ chức chính trị-xã hội được
ngân sách nhà nước đảm bảo kinh phí hoạt động, Đơn vị sự nghiệp công lập, Ban
quản lý dự án sử dụng vốn nhà nước thuộc phạm vi quản lý của thành phố và quận
huyện (sau đây gọi là cơ quan, tổ chức, đơn vị).
Các cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc Thành ủy không
thuộc đối tượng áp dụng của Quyết định này.
Đơn vị sự nghiệp công lập tự bảo đảm chi thường
xuyên và chi đầu tư thuộc phạm vi quản lý của thành phố và quận huyện không thuộc
đối tượng áp dụng của Quyết định này.
2. Chủng loại và mức giá xe ô tô chuyên dùng được
quy định chi tiết tại Phụ lục 2 Quyết định này.
- Tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên dùng
quy định tại Quyết định này được sử dụng làm căn cứ để lập kế hoạch mua sắm, điều
chuyển xe ô tô chuyên dùng.
- Việc quản lý, sử dụng xe ô tô chuyên dùng phải được
thực hiện công khai, minh bạch, đảm bảo thực hành tiết kiệm, chống lãng phí.
- Số lượng xe ô tô chuyên dùng quy định tại Điều 2
Quyết định này là số lượng tối đa có tại cơ quan, tổ chức, đơn vị.
- Việc mua sắm xe ô tô chuyên dùng tại Quyết định
này phải đảm bảo đúng chế độ, tiêu chuẩn định mức, quy định của pháp luật về
mua sắm tài sản công và các văn bản pháp luật khác có liên quan.
- Nguồn kinh phí mua xe phải được sắp xếp, bố trí
trong dự toán được cấp có thẩm quyền giao cho cơ quan, tổ chức, đơn vị đảm bảo
tiết kiệm, hiệu quả và phù hợp theo quy định của pháp luật.
- Tuân thủ đúng quy định về tiêu chuẩn, định mức,
nguyên tắc trang bị, quản lý và sử dụng tài sản đúng theo quy định tại Quyết định
này và các quy định khác tại các văn bản pháp luật có liên quan.
- Thực hiện mua sắm xe ô tô chuyên dùng theo đúng
tiêu chuẩn, định mức được ban hành tại Điều 2 Quyết định này.
Căn cứ tiêu chuẩn, định mức sử dụng xe ô tô chuyên
dùng kèm theo Quyết định này thực hiện kiểm soát chi đối với các cơ quan, tổ chức,
đơn vị.
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 20 tháng 8
năm 2019.
2. Quyết định này bãi bỏ Quyết định số 490/QĐ-UBND
ngày 05 tháng 02 năm 2016, Quyết định số 4819/QĐ-UBND ngày 09 tháng 9 năm 2017
và Quyết định số 1228/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2018 của Ủy ban nhân dân
thành phố.
STT
|
Tên cơ quan, tổ
chức, đơn vị
|
Số lượng xe ô
tô chuyên dùng
|
I
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc thành phố
|
285
|
Sở Nội vụ
|
|
1
|
Chi cục Văn thư
lưu trữ
|
1
|
Sở Tài nguyên
và Môi trường
|
|
1
|
Sở Tài nguyên và
Môi trường
|
1
|
2
|
Văn phòng Biến đổi
khí hậu
|
1
|
3
|
Văn phòng Đăng ký
đất đai
|
1
|
4
|
Trung tâm Quan trắc
và Phân tích môi trường
|
1
|
5
|
Trung tâm Phát triển
Quỹ đất
|
1
|
6
|
Ban Quản lý các
khu liên hợp xử lý chất thải thành phố
|
1
|
Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn
|
|
1
|
Sở Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn
|
1
|
2
|
Chi cục kiểm lâm
|
5
|
3
|
Chi cục Chăn nuôi
và Thú y
|
8
|
4
|
Chi cục Trồng trọt
và Bảo vệ thực vật
|
4
|
5
|
Trung tâm Khuyến
nông
|
1
|
6
|
Ban Quản lý rừng
phòng hộ Bình Chánh - Củ Chi
|
2
|
7
|
Trung tâm Giống
cây trồng vật nuôi và thủy sản
|
2
|
8
|
Trung tâm Tư vấn
và hỗ trợ chuyển dịch cơ cấu Kinh tế Nông nghiệp
|
1
|
9
|
Trung tâm Công nghệ
sinh học thành phố
|
2
|
Sở Xây dựng
|
|
1
|
Thanh tra Sở Xây dựng
|
25
|
2
|
Trung tâm Quản lý
nhà và giám định xây dựng
|
1
|
3
|
Trung tâm Quản lý
Hạ tầng kỹ thuật thành phố
|
2
|
Sở Giao thông vận
tải
|
|
1
|
Thanh tra Sở Giao
thông vận tải
|
32
|
2
|
Trung tâm Quản lý
đường hầm sông Sài Gòn
|
11
|
3
|
Trung tâm Quản lý
Đường thủy
|
2
|
4
|
Cảng vụ đường thủy
nội địa
|
1
|
5
|
Trung tâm Quản lý
Giao thông công cộng thành phố
|
2
|
6
|
Trung tâm Quản lý
Hạ tầng giao thông đường bộ
|
2
|
Sở Giáo dục và
Đào tạo
|
|
1
|
Trường Cao đẳng
Kinh tế
|
1
|
2
|
Trường Cao Đẳng
Kinh tế Kỹ thuật thành phố
|
1
|
3
|
Trường Cao đẳng
Công nghệ Thủ Đức
|
1
|
Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội
|
|
1
|
Cơ sở xã hội Thanh
thiếu niên 2
|
2
|
2
|
Cơ sở Cai nghiện
ma túy Đức Hạnh
|
1
|
3
|
Cơ sở Cai nghiện
ma túy Phú Đức
|
1
|
4
|
Cơ sở Cai nghiện
ma túy Phú Nghĩa
|
1
|
5
|
Cơ sở Cai nghiện
ma túy - Bảo trợ xã hội Phú Văn
|
2
|
6
|
Cơ sở Cai nghiện
ma túy Phước Bình
|
1
|
7
|
Trung tâm Bảo trợ
xã hội Chánh Phú Hòa
|
2
|
8
|
Trung tâm Bảo trợ
xã hội Tân Hiệp
|
1
|
9
|
Cơ sở Cai nghiện
ma túy Bố Lá
|
1
|
10
|
Trung tâm Bảo trợ
xã hội Bình Đức
|
1
|
11
|
Làng thiếu niên Thủ
Đức
|
2
|
12
|
Ban Quản trang
thành phố
|
1
|
13
|
Cơ sở Cai nghiện
ma túy Bình Triệu
|
1
|
14
|
Trung tâm nuôi dưỡng
bảo trợ trẻ em Tam Bình
|
2
|
15
|
Trung tâm Bảo trợ
trẻ tàn tật mồ côi Thị Nghè
|
1
|
16
|
Trung tâm nuôi dưỡng
bảo trợ người bại liệt Thạnh Lộc
|
1
|
17
|
Trung tâm hỗ trợ
xã hội
|
2
|
18
|
Trung tâm Điều dưỡng
tâm thần Tân Định
|
1
|
Sở Văn hóa - Thể
Thao
|
|
1
|
Sở Văn hóa Thể
thao
|
1
|
2
|
Bảo tàng chứng
tích chiến tranh
|
1
|
3
|
Phòng kiểm tra Văn
hóa phẩm XNK
|
1
|
4
|
Trung tâm Thể dục
thể thao Thống Nhất
|
1
|
5
|
Trường Cao đẳng
Văn hóa nghệ thuật
|
1
|
6
|
Nhà hát Cải lương
Trần Hữu Trang
|
5
|
7
|
Nhạc hát Giao hưởng
Nhạc Vũ kịch
|
3
|
8
|
Nhà hát Ca múa nhạc
Dân tộc Bông Sen
|
2
|
9
|
Nhà hát Nghệ thuật
Hát Bội
|
2
|
10
|
Nhà hát Kịch Thành
phố
|
1
|
11
|
Trung tâm Ca nhạc
nhẹ thành phố
|
1
|
12
|
Nhà hát Nghệ thuật
Phương Nam
|
6
|
13
|
Bảo tàng TP.HCM
|
1
|
14
|
Bảo tàng Lịch sử
|
1
|
15
|
Bảo tàng Phụ nữ
Nam bộ
|
1
|
16
|
Trung tâm Văn hóa
thành phố
|
1
|
17
|
Thư viện Khoa học
Tổng hợp
|
2
|
18
|
Trung tâm Thông
tin triển lãm
|
5
|
19
|
Trung tâm Huấn luyện
và Thi đấu Thể dục thể thao
|
2
|
Ban Quản lý An
toàn thực phẩm thành phố
|
|
1
|
Ban Quản lý An
toàn thực phẩm thành phố
|
12
|
2
|
Trung tâm Kiểm
nghiệm Thuốc - Mỹ phẩm - Thực phẩm
|
1
|
Ban Quản lý Khu
Nông nghiệp công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
|
|
1
|
Ban Quản lý Khu
Nông nghiệp công nghệ cao thành phố
|
1
|
2
|
Trung tâm Ươm tạo
Doanh nghiệp Nông nghiệp Công nghệ cao
|
1
|
3
|
Trung tâm Nghiên cứu
và Phát triển Nông nghiệp Công nghệ cao
|
2
|
Ban Quản lý Khu
công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
|
|
1
|
Ban Quản lý Khu
công nghệ cao thành phố Hồ Chí Minh
|
1
|
2
|
Trung tâm Nghiên cứu
triển khai khu Công nghệ cao
|
1
|
Ban Quản lý Đầu
tư - Xây dựng Khu đô thị Tây bắc thành phố
|
|
1
|
Ban Quản lý Đầu tư
- Xây dựng Khu đô thị Tây bắc thành phố
|
1
|
Ban Quản lý Khu
công viên lịch sử Văn hóa dân tộc thành phố
|
|
1
|
Ban Quản lý Khu
công viên lịch sử Văn hóa dân tộc
|
1
|
Ban Quản lý Đường
sắt đô thị
|
|
1
|
Ban Quản lý Đường
sắt đô thị
|
1
|
Ban quản lý Dự
án đầu tư xây dựng các công trình giao thông
|
|
1
|
Ban quản lý Dự án
đầu tư xây dựng các công trình giao thông
|
2
|
Ban quản lý dự
án đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
|
1
|
Ban quản lý dự án
đầu tư xây dựng các công trình dân dụng và công nghiệp
|
2
|
Ban quản lý Dự
án đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị thành phố
|
|
1
|
Ban quản lý Dự án
đầu tư xây dựng hạ tầng đô thị thành phố
|
2
|
Trung tâm Xúc
tiến thương mại và đầu tư
|
|
1
|
Trung tâm Xúc tiến
thương mại và đầu tư
|
1
|
Trường Đại học
Sài Gòn
|
|
1
|
Trường Đại học Sài
Gòn
|
5
|
Đài Tiếng nói
nhân dân thành phố
|
|
1
|
Đài Tiếng nói nhân
dân thành phố
|
2
|
Đài truyền hình
Thành phố
|
|
1
|
Đài Truyền hình
thành phố
|
50
|
Lực lượng Thanh
niên xung phong TP HCM
|
|
1
|
Lực lượng Thanh
niên xung phong
|
3
|
2
|
Cơ sở Cai nghiện
ma túy số 1
|
2
|
3
|
Cơ sở Cai nghiện
ma túy số 2
|
1
|
4
|
Cơ sở Cai nghiện
ma túy số 3
|
1
|
5
|
Cơ sở xã hội Nhị
Xuân
|
3
|
Trường Đại học
Y khoa Phạm Ngọc Thạch
|
|
1
|
Trường Đại học Y
khoa Phạm Ngọc Thạch
|
1
|
Học viện Cán bộ
thành phố Hồ Chí Minh
|
|
1
|
Học viện Cán bộ
thành phố
|
1
|
Ủy ban Mặt trận
Tổ quốc Việt Nam thành phố
|
|
1
|
Ủy ban Mặt trận Tổ
quốc Việt Nam thành phố
|
1
|
Thành Đoàn
Thanh niên cộng sản Hồ Chí Minh
|
|
1
|
Thành Đoàn Thanh
niên cộng sản Hồ Chí Minh
|
2
|
2
|
Báo Tuổi trẻ
|
5
|
3
|
Báo Khăn Quàng Đỏ
|
2
|
4
|
Nhà thiếu nhi TP
|
1
|
II
|
Cơ quan, tổ chức, đơn vị thuộc quận - huyện
|
785
|
UBND QUẬN 1
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 10
Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
20
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung tâm Thể dục
Thể thao
|
1
|
4
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
6
|
5
|
Trường Chuyên biệt
Tương Lai quận 1
|
1
|
UBND QUẬN 2
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 11
Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
22
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung tâm Thể dục
Thể thao
|
1
|
4
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
5
|
Trường Chuyên biệt
Thảo Điền
|
1
|
UBND QUẬN 3
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 14
Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
28
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung tâm Thể dục
Thể thao
|
1
|
4
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
5
|
Trường Chuyên biệt
Tương Lai quận 3
|
1
|
UBND QUẬN 4
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 15
phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
30
|
2
|
Trung tâm văn hóa
|
2
|
3
|
Trung tâm Thể dục
thể thao
|
1
|
4
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
UBND QUẬN 5
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 15
phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
30
|
2
|
Trung tâm văn hóa
|
2
|
3
|
Trung tâm Thể dục
thể thao
|
1
|
4
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
5
|
Trường Chuyên biệt
Tương Lai quận 5
|
1
|
UBND QUẬN 6
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 14
Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
28
|
2
|
Trung tâm văn hóa
|
2
|
3
|
Trung tâm Thể dục
thể thao
|
1
|
4
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
5
|
Trường Khuyết tật
Hy Vọng
|
1
|
UBND QUẬN 7
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 10
Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
20
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung tâm Thể dục
Thể thao
|
1
|
4
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
UBND QUẬN 8
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 16
phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
32
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung tâm Thể dục
Thể thao
|
1
|
4
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
5
|
Trường Khuyết tật
Hy Vọng
|
1
|
|
|
|
UBND QUẬN 9
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 13
Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
26
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung tâm Thể dục
Thể thao
|
1
|
4
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
UBND QUẬN 10
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 15
Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
30
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung tâm Thể dục
Thể thao
|
1
|
4
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
5
|
Trường Giáo dục
Chuyên biệt quận 10
|
1
|
UBND QUẬN 11
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 16
Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
32
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung tâm Thể dục
Thể thao
|
1
|
4
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
5
|
Trường Giáo dục
Chuyên biệt 15/5
|
1
|
UBND QUẬN 12
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 11
Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
22
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung tâm Thể dục
Thể thao
|
1
|
4
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
5
|
Trường Giáo dục
Chuyên biệt Ánh Dương
|
1
|
UBND QUẬN TÂN
BÌNH
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 15
Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
30
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
Thể thao quận Tân Bình
|
3
|
3
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
4
|
Trường Giáo dục
Chuyên biệt Hướng Dương
|
1
|
UBND QUẬN TÂN
PHÚ
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 11
Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
22
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
Thể thao quận Tân Phú
|
3
|
3
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
4
|
Trường Giáo dục
Chuyên biệt Bình Minh
|
1
|
UBND QUẬN BÌNH
THẠNH
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 20
Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
40
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung tâm Thể dục
Thể thao
|
1
|
4
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
UBND QUẬN BÌNH
TÂN
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 10
Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
20
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
Thể dục thể thao quận Bình Tân
|
3
|
3
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
4
|
Trường Giáo dục
Chuyên biệt Bình Tân
|
1
|
UBND QUẬN PHÚ
NHUẬN
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 15
Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
30
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung tâm Thể dục
Thể thao
|
1
|
4
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
5
|
Trường Giáo dục
Chuyên biệt Niềm Tin
|
1
|
UBND QUẬN GÒ VẤP
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 16
phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
32
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
quận
|
2
|
3
|
Trung tâm Thể dục
thể thao quận
|
1
|
4
|
Đội quản lý trật tự
đô thị Quận
|
2
|
5
|
Trường Giáo dục
Chuyên biệt Hy Vọng
|
1
|
UBND QUẬN THỦ ĐỨC
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 12
Phường (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
24
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung tâm Thể dục
Thể thao
|
1
|
4
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
UBND HUYỆN BÌNH
CHÁNH
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 16
xã, thị trấn (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
32
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
Thể dục thể thao huyện Bình Chánh
|
3
|
3
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
UBND HUYỆN HÓC
MÔN
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 12
xã, thị trấn (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
24
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung tâm Thể dục
Thể thao
|
1
|
4
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
UBND HUYỆN CỦ
CHI
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 21
xã, thị trấn (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
42
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung tâm Thể dục
Thể thao
|
1
|
4
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
5
|
Trường Nuôi dạy trẻ
em khuyết tật Củ Chi
|
1
|
UBND HUYỆN NHÀ
BÈ
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 7
xã, thị trấn (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
14
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung tâm Thể dục
Thể thao
|
1
|
4
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
UBND HUYỆN CẦN
GIỜ
|
|
1
|
Ủy ban nhân dân 7
xã, thị trấn (mỗi phường, xã, thị trấn tối đa 02 xe ô tô)
|
14
|
2
|
Trung tâm Văn hóa
|
2
|
3
|
Trung tâm Thể dục
thể thao
|
1
|
4
|
Đội Quản lý trật tự
đô thị
|
2
|
5
|
Ban Quản lý Rừng
phòng hộ
|
2
|
Tổng cộng (I +
II)
|
1,070
|