ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1889/QĐ-UBND
|
Ninh Thuận, ngày
27 tháng 9 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ
GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn thi hành một số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ
tục hành chính;
Căn cứ Kế hoạch số 4244/KH-UBND
ngày 03/10/2018 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận về triển khai thực
hiện Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế
một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính trên địa bàn tỉnh
Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
1104/QĐ-UBND ngày 17/6/2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, sửa đổi, bổ sung và thay thế trong
lĩnh vực đường thủy nội địa; thủ tục hành chính được bãi bỏ lĩnh vực đường bộ
thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Giao thông vận tải tại Tờ trình số 2287/SGTVT-VP ngày 16/9/2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Phê duyệt kèm theo Quyết định này Quy trình nội bộ giải
quyết thủ tục hành chính trong lĩnh vực đường thủy nội địa thuộc phạm vi chức
năng quản lý của Sở Giao thông vận tải tỉnh Ninh Thuận.
Điều 2.
Giao Sở Giao thông vận tải chủ trì, phối hợp với Sở
Thông tin và Truyền thông trên cơ sở Quy trình nội bộ được phê duyệt tại Điều 1
Quyết định này, xây dựng quy trình điện tử theo quy định tại khoản 4 Điều 36
Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ và Điều 8 Thông tư số
01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc các Sở: Giao thông vận tải, Thông tin và Truyền thông; Thủ trưởng
các Sở, Ban, ngành thuộc tỉnh; Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3; (b/c)
- Bộ Giao thông vận tải; (b/c)
- Cục Kiểm soát TTHC (VPCP); (b/c)
- CT, các PCT. UBND tỉnh; (b/c)
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- TT.CNTT và TT (Sở TTTT)
- VPUB: LĐ;
- Lưu VT, TTPVHCC. VTTT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Phan Tấn Cảnh
|
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH TRONG LĨNH VỰC ĐƯỜNG THỦY NỘI
ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
STT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Căn cứ pháp lý
|
1
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
|
Quyết định số 1104/QĐ-UBND ngày 17/6/2021của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh
|
2
|
Đổi tên cảng, bến thủy nội địa,
khu neo đậu
|
-Như trên-
|
3
|
Gia hạn hoạt động cảng, bến
thủy nội địa
|
-Như trên-
|
4
|
Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
|
-Như trên-
|
5
|
Công bố chuyển bến thủy nội địa
thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật
phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa
|
-Như trên-
|
6
|
Công bố đóng cảng, bến thủy nội
địa
|
-Như trên-
|
7
|
Thiết lập khu neo đậu
|
-Như trên-
|
8
|
Công bố hoạt động khu neo đậu
|
-Như trên-
|
9
|
Công bố đóng khu neo đậu
|
-Như trên-
|
10
|
Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội
địa
|
-Như trên-
|
11
|
Cấp lại giấy phép hoạt động bến
thủy nội địa
|
-Như trên-
|
12
|
Công bố lại cảng thủy nội địa
|
-Như trên-
|
13
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến thủy nội địa
|
-Như trên-
|
14
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
|
-Như trên-
|
15
|
Công bố hoạt động bến thủy nội
địa
|
-Như trên-
|
16
|
Công bố hoạt động bến khách
ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình chính
|
-Như trên-
|
17
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa
|
-Như trên-
|
18
|
Công bố hoạt động cảng thủy nội
địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
|
-Như trên-
|
19
|
Công bố mở luồng chuyên dùng
nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
|
-Như trên-
|
20
|
Công bố đóng luồng đường thủy
nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
|
-Như trên-
|
21
|
Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng cảng thủy nội địa
|
-Như trên-
|
22
|
Thỏa thuận về nội dung liên
quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết cấu hạ tầng đường
thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
|
-Như trên-
|
23
|
Công bố hạn chế giao thông đường
thủy nội địa
|
-Như trên-
|
24
|
Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
|
-Như trên-
|
25
|
Thông báo luồng thủy nội địa
chuyên dùng
|
-Như trên-
|
PHẦN II
QUY TRÌNH NỘI BỘ GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC
ĐƯỜNG THỦY NỘI ĐỊA THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ GIAO THÔNG VẬN TẢI TỈNH
NINH THUẬN
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 1889/QĐ-UBND ngày 27/9/2021 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân tỉnh Ninh Thuận)
I. Nhóm quy
trình nội bộ 05 ngày làm việc: 17 TTHC
1. Thỏa thuận thông số kỹ thuật
xây dựng luồng đường thủy nội địa
2. Đổi tên cảng, bến thủy nội địa,
khu neo đậu
3. Gia hạn hoạt
động cảng, bến thủy nội địa
4. Thỏa thuận nâng cấp bến thủy
nội địa thành cảng thủy nội địa
5. Công bố đóng cảng, bến thủy
nội địa
6. Thiết lập khu neo đậu
7. Công bố hoạt động khu neo đậu
8. Công bố đóng khu neo đậu
9. Thỏa thuận thiết lập báo hiệu
đường thủy nội địa đối với công trình xây dựng, hoạt động trên đường thủy nội địa
10. Thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi
công công trình chính
11. Công bố
hoạt động bến thủy nội địa
12. Cấp lại
giấy phép hoạt động bến thủy nội địa
13. Công bố
hoạt động bến khách ngang sông, bến thủy nội địa phục vụ thi công công trình
chính
14. Công bố hoạt động cảng thủy
nội địa trường hợp không có nhu cầu tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài
15. Thỏa thuận
về nội dung liên quan đến đường thủy nội địa đối với công trình không thuộc kết
cấu hạ tầng đường thủy nội địa và các hoạt động trên đường thủy nội địa
16. Công bố hạn chế giao thông
đường thủy nội địa
17. Chấp thuận phương án bảo đảm
an toàn giao thông
Quy trình nội bộ:
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải quyết
TTHC:
- Trực tiếp tại Trung tâm
PVHCC;
- Thông qua dịch vụ Bưu
chính;
- Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.ninhthuan.gov.vn)
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC
|
- Xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
-Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết
TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01);
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC;
- Nhân viên Bưu điện tỉnh.
- Văn thư Sở GTVT.
|
- Công chức,viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC chuyển giao hồ sơ TTHC cho nhân viên Bưu
điện tỉnh để chuyển đến Văn thư Sở;
- Văn thư Sở chuyển hồ sơ
TTHC cho chuyên viên phòng chuyên môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn;
- Lãnh đạo Phòng.
|
- Chuyên viên xem xét, thẩm định
hồ sơ, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Lãnh đạo Phòng kiểm tra
trình Lãnh đạo Sở.
|
2,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Văn thư Sở;
- Nhân viên Bưu điện tỉnh;
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC
|
- Văn thư Sở hoàn tất hồ sơ
TTHC theo quy định chuyển cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển cho Công chức,
viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC;
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC quét (scan) kết quả giải quyết TTHC, cập
nhật vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện
tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cùng số phí, lệ phí phải thu cho nhân viên Bưu điện tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh.
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 05 ngày làm việc
|
II. Nhóm Quy
trình nội bộ công bố Cảng thủy nội địa: 03 thủ tục
1. Công bố chuyển bến thủy nội
địa thành cảng thủy nội địa trong trường hợp bến thủy nội địa có quy mô, kỹ thuật
phù hợp với cấp kỹ thuật cảng thủy nội địa.
2. Công bố hoạt
động cảng thủy nội địa.
3. Công bố lại
hoạt động cảng thủy nội địa.
Quy trình nội bộ:
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết TTHC:
- Trực tiếp tại Trung tâm
PVHCC;
- Thông qua dịch vụ Bưu
chính;
- Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.ninhthuan.gov.vn)
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC
|
- Xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết
TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01);
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC
- Nhân viên Bưu điện tỉnh.
- Văn thư Sở GTVT.
|
- Công chức,viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC chuyển giao hồ sơ TTHC cho nhân viên Bưu
điện tỉnh để chuyển đến Văn thư Sở;
- Văn thư Sở chuyển hồ sơ
TTHC cho chuyên viên phòng chuyên môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn;
- Lãnh đạo Phòng.
|
Trường hợp: Cảng thủy
nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
- Chuyên viên xem xét, thẩm định
hồ sơ, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Lãnh đạo Phòng kiểm tra
trình Lãnh đạo Sở.
|
2,5 ngày
|
Trường hợp: Cảng thủy
nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
- Chuyên viên xem xét, thẩm định
hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Bộ Giao thông vận tải;
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ và báo cáo thẩm định, Bộ Giao thông vận tải ban
hành quyết định công bố hoạt động cảng thủy nội địa.
|
7,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Văn thư Sở;
- Nhân viên Bưu điện tỉnh;
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC
|
- Văn thư Sở hoàn tất hồ sơ TTHC
theo quy định chuyển cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển cho Công chức,
viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC;
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC quét (scan) kết quả giải quyết TTHC, cập
nhật vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện
tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cùng số phí, lệ phí phải thu cho nhân viên Bưu điện tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh.
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính:
- Trường hợp: Cảng thủy nội
địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 05 ngày làm việc
- Trường hợp: Cảng thủy nội
địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 10 ngày làm việc
|
III. Quy
trình nội bộ còn lại: 05 thủ tục
1. Thủ tục
Thỏa thuận thông số kỹ thuật xây dựng cảng thủy nội địa
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết TTHC:
- Trực tiếp tại Trung tâm
PVHCC;
- Thông qua dịch vụ Bưu
chính;
- Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.ninhthuan.gov.vn)
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC
|
- Xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết
TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01);
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC
- Nhân viên Bưu điện tỉnh.
- Văn thư Sở GTVT.
|
- Công chức,viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC chuyển giao hồ sơ TTHC cho nhân viên Bưu
điện tỉnh để chuyển đến Văn thư Sở;
- Văn thư Sở chuyển hồ sơ TTHC
cho chuyên viên phòng chuyên môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn;
- Lãnh đạo Phòng.
|
Trường hợp: Cảng thủy
nội địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
- Chuyên viên xem xét, thẩm định
hồ sơ, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Lãnh đạo Phòng kiểm tra
trình Lãnh đạo Sở.
|
2,5 ngày
|
Trường hợp: Cảng thủy
nội địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài:
- Chuyên viên xem xét, thẩm định
hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì gửi báo cáo kết quả thẩm định và 01 bộ hồ sơ về Bộ
Giao thông vận tải;
- Trong thời hạn 15 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản thống nhất của Bộ Quốc phòng, Bộ Công an
và Ủy ban nhân dân cấp tỉnh, Bộ Giao thông vận tải ban hành văn bản thỏa thuận
thông số kỹ thuật xây dựng gửi chủ đầu tư.
|
17,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Văn thư Sở;
- Nhân viên Bưu điện tỉnh;
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC
|
- Văn thư Sở hoàn tất hồ sơ TTHC
theo quy định chuyển cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển cho Công chức,
viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC;
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC quét (scan) kết quả giải quyết TTHC, cập
nhật vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện
tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cùng số phí, lệ phí phải thu cho nhân viên Bưu điện tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh.
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính:
- Trường hợp: Cảng thủy nội
địa không tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 05 ngày làm việc
- Trường hợp: Cảng thủy nội
địa tiếp nhận phương tiện thủy nước ngoài: 20 ngày làm việc
|
2. Thủ tục Thỏa thuận thông số
kỹ thuật xây dựng bến thủy nội địa
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết TTHC:
- Trực tiếp tại Trung tâm
PVHCC;
- Thông qua dịch vụ Bưu
chính;
- Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.ninhthuan.gov.vn)
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC
|
- Xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết
TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01);
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC
- Nhân viên Bưu điện tỉnh.
- Văn thư Sở GTVT.
|
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC chuyển giao hồ sơ TTHC cho nhân viên Bưu
điện tỉnh để chuyển đến Văn thư Sở;
- Văn thư Sở chuyển hồ sơ
TTHC cho chuyên viên phòng chuyên môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn;
- Lãnh đạo Phòng.
|
- Chuyên viên xem xét, thẩm định
hồ sơ, gửi văn bản lấy ý kiến của Chi cục đường thủy nội địa khu vực;
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị của Sở Giao thông vận tải, Chi cục
đường thủy nội địa khu vực có văn bản trả lời;
- Kể từ ngày nhận được văn bản
của Chi cục đường thủy nội địa khu vực, Chuyên viên trình phê duyệt kết quả
giải quyết TTHC;
- Lãnh đạo Phòng kiểm tra
trình Lãnh đạo Sở.
|
7,5 ngày
|
Trường hợp bến thủy nội
địa trong vùng nước cảng biển, trước khi thẩm định, thỏa thuận thông số kỹ
thuật xây dựng, Sở Giao thông vận tải lấy ý kiến của Cảng vụ hàng hải bằng
văn bản. Trong thời hạn 05 ngày làm việc, kể từ ngày nhận được văn bản đề nghị,
Cảng vụ hàng hải có văn bản trả lời.
|
12,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Văn thư Sở;
- Nhân viên Bưu điện tỉnh;
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC
|
- Văn thư Sở hoàn tất hồ sơ
TTHC theo quy định chuyển cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển cho Công chức,
viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC;
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC quét (scan) kết quả giải quyết TTHC, cập
nhật vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện
tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cùng số phí, lệ phí phải thu cho nhân viên Bưu điện tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh.
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
* Trường hợp: bến thủy
nội địa trong vùng nước cảng biển: 15 ngày làm việc
|
3. Thủ tục
Thông báo luồng đường thủy nội địa chuyên dùng
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết TTHC:
- Trực tiếp tại Trung tâm
PVHCC;
- Thông qua dịch vụ Bưu
chính;
- Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.ninhthuan.gov.vn)
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC
|
- Xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết
TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01);
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC
- Nhân viên Bưu điện tỉnh.
- Văn thư Sở GTVT.
|
- Công chức,viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC chuyển giao hồ sơ TTHC cho nhân viên Bưu
điện tỉnh để chuyển đến Văn thư Sở;
- Văn thư Sở chuyển hồ sơ TTHC
cho chuyên viên phòng chuyên môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn;
- Lãnh đạo Phòng.
|
- Chuyên viên xem xét, thẩm định
hồ sơ, trình phê duyệt kết quả giải quyết TTHC;
- Lãnh đạo Phòng kiểm tra
trình Lãnh đạo Sở.
|
01 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Văn thư Sở;
- Nhân viên Bưu điện tỉnh;
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC
|
- Văn thư Sở hoàn tất hồ sơ
TTHC theo quy định chuyển cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển cho Công chức,
viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC;
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC quét (scan) kết quả giải quyết TTHC, cập
nhật vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện
tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cùng số phí, lệ phí phải thu cho nhân viên Bưu điện tỉnh.
|
0,5 ngày
|
Bước 7
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh.
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 03 ngày làm việc
|
4. Thủ tục Công bố mở luồng
chuyên dùng nối với luồng quốc gia, luồng chuyên dùng nối với luồng địa phương
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết TTHC:
- Trực tiếp tại Trung tâm
PVHCC;
- Thông qua dịch vụ Bưu
chính;
- Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.ninhthuan.gov.vn)
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC
|
- Xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết
TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01);
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC
- Nhân viên Bưu điện tỉnh.
- Văn thư Sở GTVT.
|
- Công chức,viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC chuyển giao hồ sơ TTHC cho nhân viên Bưu
điện tỉnh để chuyển đến Văn thư Sở;
- Văn thư Sở chuyển hồ sơ
TTHC cho chuyên viên phòng chuyên môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn;
- Lãnh đạo Phòng.
|
- Chuyên viên xem xét, thẩm định
hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 05 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố mở luồng.
|
7,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Văn thư Sở;
- Nhân viên Bưu điện tỉnh;
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC
|
- Văn thư Sở hoàn tất hồ sơ
TTHC theo quy định chuyển cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển cho Công chức,
viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC;
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC quét (scan) kết quả giải quyết TTHC, cập
nhật vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện
tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cùng số phí, lệ phí phải thu cho nhân viên Bưu điện tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh.
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 10 ngày làm việc
|
5. Thủ tục Công bố đóng luồng
đường thủy nội địa khi không có nhu cầu khai thác, sử dụng
Trình tự công việc
|
Chức danh, vị trí
|
Nội dung công việc
|
Thời gian thực hiện
|
Bước 1
|
Tổ chức, cá nhân
|
Nộp hồ sơ, nhận kết quả giải
quyết TTHC:
- Trực tiếp tại Trung tâm
PVHCC;
- Thông qua dịch vụ Bưu
chính;
- Trực tuyến qua Cổng Dịch vụ
công trực tuyến của tỉnh (dichvucong.ninhthuan.gov.vn)
|
Giờ hành chính
|
Bước 2
|
Công chức, viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC
|
- Xem xét, kiểm tra tính
chính xác, đầy đủ của hồ sơ;
- Trường hợp đầy đủ: quét
(scan) và tạo lập hồ sơ điện tử vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết
TTHC; lập Giấy tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả (Mẫu số 01);
- Trường hợp chưa đầy đủ: hướng
dẫn bổ sung một lần đầy đủ, chính xác và nêu rõ lý do (Mẫu số 02);
- Trường hợp từ chối nhận hồ
sơ: nêu rõ lý do (Mẫu số 03).
|
0,25 ngày
|
Bước 3
|
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC
- Nhân viên Bưu điện tỉnh.
- Văn thư Sở GTVT.
|
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC chuyển giao hồ sơ TTHC cho nhân viên Bưu
điện tỉnh để chuyển đến Văn thư Sở;
- Văn thư Sở chuyển hồ sơ
TTHC cho chuyên viên phòng chuyên môn được phân công giải quyết hồ sơ TTHC.
|
0,5 ngày
|
Bước 4
|
- Chuyên viên phòng chuyên
môn;
- Lãnh đạo Phòng.
|
- Chuyên viên xem xét, thẩm định
hồ sơ, nếu đủ điều kiện thì báo cáo Ủy ban nhân dân cấp tỉnh;
- Trong thời hạn 10 ngày làm
việc, kể từ ngày nhận được hồ sơ và báo cáo của Sở Giao thông vận tải, Ủy ban
nhân dân cấp tỉnh ban hành quyết định công bố đóng luồng.
|
17,5 ngày
|
Bước 5
|
Lãnh đạo Sở
|
Ký duyệt
|
0,5 ngày
|
Bước 6
|
- Văn thư Sở;
- Nhân viên Bưu điện tỉnh;
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC
|
- Văn thư Sở hoàn tất hồ sơ
TTHC theo quy định chuyển cho nhân viên Bưu điện tỉnh để chuyển cho Công chức,
viên chức tại quầy tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC;
- Công chức, viên chức tại quầy
tiếp nhận hồ sơ của Trung tâm PVHCC quét (scan) kết quả giải quyết TTHC, cập
nhật vào quy trình của hệ thống phần mềm giải quyết TTHC, lưu trữ hồ sơ điện
tử và kết thúc quy trình giải quyết hồ sơ TTHC; chuyển kết quả giải quyết
TTHC cùng số phí, lệ phí phải thu cho nhân viên Bưu điện tỉnh.
|
01 ngày
|
Bước 7
|
Nhân viên Bưu điện tỉnh.
|
Trả kết quả giải quyết TTHC
cho tổ chức, cá nhân.
|
0,25 ngày
|
Tổng thời gian thực hiện
thủ tục hành chính: 20 ngày làm việc
|