ỦY BAN NHÂN
DÂN
THÀNH PHỐ CẦN THƠ
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1883/QĐ-UBND
|
Cần Thơ, ngày
10 tháng 8 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG TRONG BỘ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ THÀNH PHỐ CẦN THƠ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ CẦN THƠ
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy
ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08
tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN ngày 26
tháng 6 năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ
sung một số điều của Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm
vụ khoa học và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN ngày
16 tháng 3 năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ
sung theo Thông tư số 04/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ
Khoa học và Công nghệ;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Khoa học và Công
nghệ tại Tờ trình số 793/TTr-SKHCN ngày 30 tháng 7 năm 2012,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 02 thủ tục hành chính được sửa
đổi, bổ sung thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Khoa học và Công nghệ tại Quyết
định số 1921/QĐ-UBND ngày 12 tháng 8 năm 2011 (có danh mục kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
thành phố, Giám đốc Sở Khoa học và Công nghệ và các tổ chức, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Cục KSTTHC;
- Như Điều 3;
- VP.UBND thành phố (3C, 7, 3G);
- Lưu: VT, KH3
|
CHỦ TỊCH
Nguyễn Thanh Sơn
|
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
(Công bố kèm
theo Quyết định số 1883 /QĐ-UBND ngày 10 tháng 8 năm 2012 của Chủ tịch Ủy ban
nhân dân thành phố Cần Thơ)
Phần I
A. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI,
BỔ SUNG
STT
|
Tên thủ tục
hành chính
|
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
|
2
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ (không sử dụng ngân sách nhà nước)
|
3
|
Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực hiện
nhiệm vụ khoa học và công nghệ (sử dụng ngân sách nhà nước)
|
Phần II. NỘI DUNG CỦA THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
I. LĨNH VỰC HOẠT ĐỘNG KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
2. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (không sử dụng ngân sách nhà nước)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ (số 02 Lý
Thường Kiệt, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ (số 02 Lý Thường Kiệt, quận
Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận
hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy chứng minh
nhân dân (nếu là cá nhân) hoặc Giấy giới thiệu của tổ chức.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ
sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy giới thiệu; yêu cầu người nhận kết
quả ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày
lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00
phút đến 11 giờ 00 phút.
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
+ Sáng thứ bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
b) Cách thức
thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở
cơ quan hành chính nhà nước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Báo cáo chính về kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ và các báo cáo, tư liệu liên quan khác (nếu có);
+ Văn bản chứng nhận kết quả đã được thẩm định của
cơ quan quản lý nhà nước về khoa học và công nghệ có thẩm quyền.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 15 ngày làm việc
kể từ ngày nhận hồ sơ
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Khoa học và Công nghệ
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Không
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 9 tháng 6 năm
2000.
- Nghị định số 159/2004/NĐ-CP ngày 31 tháng 8
năm 2004 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 03/2007/BKHCN ngày 16 tháng 3
năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Quy chế đăng
ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 04/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4
năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN ngày 16 tháng 3
năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6
năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN ngày 16 tháng 3
năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung theo
Thông tư số 04/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ.
3. Cấp Giấy chứng nhận đăng ký kết quả thực
hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ (sử dụng ngân sách nhà nước)
a) Trình tự thực hiện:
- Bước 1: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy
định của pháp luật.
- Bước 2: Nộp hồ sơ tại
Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ (số 02 Lý
Thường Kiệt, quận Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
Công chức tiếp nhận hồ sơ kiểm tra tính
pháp lý và nội dung hồ sơ:
+ Trường hợp hồ sơ đầy đủ, hợp lệ thì viết
Phiếu nhận hồ sơ và hẹn ngày trả kết quả.
+ Trường hợp hồ sơ thiếu hoặc không hợp
lệ thì viết Phiếu hướng dẫn làm lại hồ sơ.
- Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp
nhận và trả kết quả của Sở Khoa học và Công nghệ (số 02 Lý Thường Kiệt, quận
Ninh Kiều, thành phố Cần Thơ)
+ Người đến nhận kết quả phải mang theo Phiếu nhận
hồ sơ, trường hợp làm mất Phiếu nhận hồ sơ thì phải xuất trình Giấy chứng minh
nhân dân (nếu là cá nhân) hoặc Giấy giới thiệu của tổ chức.
+ Công chức trả kết quả kiểm tra Phiếu nhận hồ
sơ hoặc Giấy chứng minh nhân dân hoặc Giấy giới thiệu; yêu cầu người nhận kết
quả ký nhận vào Sổ theo dõi trả kết quả; trao kết quả cho người nhận.
- Thời gian tiếp nhận hồ sơ và trả kết quả: (ngày
lễ nghỉ)
+ Từ thứ hai đến thứ sáu: Sáng từ 7 giờ 00
phút đến 11 giờ 00 phút.
Chiều từ 13 giờ 00 phút đến 17 giờ 00 phút.
+ Sáng thứ bảy: Từ 7 giờ 00 phút đến 11 giờ 00
phút.
b) Cách thức
thực hiện: Trực tiếp tại trụ sở
cơ quan hành chính nhà nước
c) Thành phần, số lượng hồ sơ:
- Thành phần hồ sơ:
+ Phiếu đăng ký kết quả (Phụ lục II) cho mỗi nhiệm
vụ khoa học và công nghệ. Đối với nhiệm vụ khoa học và công nghệ mà kết quả có
thể triển khai thành công nghệ, cần thêm 01 Phiếu mô tả quy trình công nghệ (Phụ
lục I);
+ Bản giấy đối
với Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu (đã hoàn thiện sau khi nghiệm thu chính
thức nhiệm vụ khoa học và công nghệ); Phụ lục tổng hợp số liệu điều tra, khảo
sát; bản đồ; bản vẽ; ảnh. Bản giấy Báo cáo tổng hợp kết quả nghiên cứu và Phụ lục
tổng hợp số liệu điều tra, khảo sát phải đóng bìa cứng, gáy vuông;
+ Bản điện tử đối với Báo cáo tổng hợp kết quả
nghiên cứu, Phụ lục tổng hợp số liệu điều tra/khảo sát, các báo cáo đề tài
nhánh và các chuyên đề nghiên cứu. Bản điện tử phải sử dụng các định dạng là
Word (phần mở rộng là doc) hoặc Excel (phần mở rộng là xls) hoặc Acrobat (phần
mở rộng là pdf). Đối với các định dạng Word và Excel phải sử dụng font chữ tiếng
Việt Unicode (Time New Roman) theo TCVN 6009:2001. Bản điện tử phải được ghi
trên đĩa quang và không được đặt mật khẩu;
+ Chứng từ xác nhận nộp đơn đăng ký bảo hộ quyền
sở hữu công nghiệp (nếu có)”.
- Số lượng hồ sơ: 01 bộ
d) Thời hạn giải quyết: 05 ngày làm việc
kể từ ngày nhận đủ hồ sơ. Trường hợp hồ sơ cần bổ sung, trong thời hạn 05 ngày
làm việc kể từ ngày nhận được hồ sơ, cơ quan đăng ký thông báo bằng văn bản tới
tổ chức, cá nhân chủ trì thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ. Trong thời hạn
10 ngày làm việc kể từ ngày đề nghị bổ sung hồ sơ, cơ quan đăng ký không nhận
được hồ sơ bổ sung hợp lệ thì có quyền từ chối cấp Giấy chứng nhận đăng ký.
đ) Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính:
Cá nhân, tổ chức.
e) Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Sở
Khoa học và Công nghệ
g) Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:
Giấy chứng nhận
h) Lệ phí: Không
i) Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đính kèm
- Phiếu mô tả công nghệ (phụ lục I).
- Phiếu đăng
ký kết quả thực hiện nhiệm vụ Khoa học và Công nghệ (phụ lục II).
k) Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành
chính: Không
l) Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:
- Luật Khoa học và Công nghệ ngày 9 tháng 6 năm
2000.
- Nghị định số 159/2004/NĐ-CP ngày 31 tháng 8
năm 2004 của Chính phủ về hoạt động thông tin khoa học và công nghệ.
- Quyết định số 03/2007/BKHCN ngày 16 tháng 3
năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc ban hành Quy chế đăng
ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học và công nghệ.
- Thông tư số 04/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4
năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN ngày 16 tháng 3
năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ.
- Thông tư số 13/2012/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6
năm 2012 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ về việc sửa đổi, bổ sung một số
điều của Quy chế đăng ký, lưu giữ và sử dụng kết quả thực hiện nhiệm vụ khoa học
và công nghệ ban hành kèm theo Quyết định số 03/2007/QĐ-BKHCN ngày 16 tháng 3
năm 2007 của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ, được sửa đổi, bổ sung theo
Thông tư số 04/2011/TT-BKHCN ngày 20 tháng 4 năm 2011 của Bộ trưởng Bộ Khoa học
và Công nghệ.
PHỤ LỤC I
PHIẾU MÔ TẢ QUY
TRÌNH CÔNG NGHỆ[1]
(Ban hành kèm theo Thông tư 13/2012/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2012 của
Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Tên công nghệ
...................................................................................................
................................................................................................................................
................................................................................................................................
2. Thuộc nhiệm vụ khoa học và công nghệ............................................................
................................................................................................................................
3. Chủ nhiệm nhiệm vụ:..........................................................................................
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ....................................................................................
5. Cơ quan chủ quản của tổ chức chủ trì nhiệm
vụ:...............................................
................................................................................................................................
6. Cơ quan quản lý nhiệm vụ……………………………………………………..
7. Tên sản phẩm :…………………………………………………………………
..................................................................................................................................
..................................................................................................................................
8 Mô tả (sơ lược quy trình sản xuất; sản phẩm
và đặc tính kỹ thuật; lĩnh vực áp dụng; yêu cầu nguyên vật liệu; yêu cầu nhà
xưởng, nhiên liệu...; yêu cầu nhân lực )
9. Công suất, sản lượng:
10. Mức độ triển khai (nếu có):
11. Số liệu kinh tế (đơn giá thành phẩm, giá
thiết bị, phí đào tạo, phí vận hành, phí bản quyền, phí bí quyết, tỷ lệ xuất
khẩu sản phẩm...nếu có)
12. Hình thức chuyển giao (chìa khóa trao tay,
liên doanh, bán thiết bị, bán li-xăng ...)
13. Dạng tài liệu (công nghệ, dự án, tiến bộ kỹ
thuật...):
14. Địa chỉ liên hệ:
|
15. Chủ nhiệm nhiệm vụ (Ghi rõ họ tên,
học hàm học vị và ký)
|
16. Xác nhận của tổ chức chủ trì nhiệm
vụ
(Thủ trưởng ký tên, đóng dấu)
|
PHỤ LỤC II
PHIẾU ĐĂNG KÝ KẾT
QUẢ THỰC HIỆN NHIỆM VỤ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ [2]
(Ban hành kèm theo Thông tư 13/2012/TT-BKHCN ngày 26 tháng 6 năm 2012
của Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ)
1. Tên nhiệm vụ:
2. Cấp : Nhà nước Bộ Tỉnh,Thành phố Cơ sở
3. Mã số đề tài (nếu
có):..............................Thuộc Chương trình:..........................
|
4. Tổ chức chủ trì nhiệm vụ:………………………………………..………….....
Địa chỉ:……………………………………………………................................
Điện thoại:……………………………………………………...........................
|
5. Cơ quan chủ quản của tổ chức chủ
trì:…………………………………………
Địa chỉ:………………………..………………………….................................
Điện thoại:……………………………………………………...........................
|
6. Tổng kinh phí (triệu đồng)
:…………………………………….......................
Trong đó, từ ngân sách Nhà nước (triệu đồng):…
…………………………….
|
7. Thời gian thực hiện: .........tháng, bắt đầu
từ tháng.........../................
kết
thúc......................./................
|
8. Chủ nhiệm nhiệm vụ [3] :
Họ và tên:……………………………………………………..............................
Học hàm, học vị:
………………………………………………………………..
Địa chỉ:…………………………………………………….................................
Điện thoại:…………………………………E-mail…………………………......
|
9. Danh sách cá nhân tham gia nghiên cứu (ghi
họ tên, học hàm và học vị):
|
10. Hội đồng đánh giá nghiệm thu chính thức được
thành lập theo Quyết định số.......................................ngày.........tháng......năm.........của..................................
…………………………………………………………………………………......
11. Họp nghiệm thu chính thức
ngày........tháng......năm...........tại...........................
|
12. Sản phẩm giao nộp (ghi số lượng cụ thể):
12.1. Báo cáo tổng hợp KQNC (quyển + bản điện
tử)...........................…...….
|
12.2. Phụ lục (quyển + bản điện tử)……………………………………………
|
13.3. Bản đồ (quyển, tờ)
....................................
|
12.4. Bản vẽ (quyển, tờ)………………………..
|
12.5. Ảnh (quyển, chiếc)………………………….
|
12.6. Báo cáo tổng hợp chuyên đề nghiên cứu
(bản điện tử)……………..
|
12.7. Báo cáo đề tài nhánh (bản điện tử)………………….
|
12.8. Khác:
|
|
13.
Ngày.......tháng..........năm...........đăng ký kết quả thực hiện nhiệm vụ
khoa học và công nghệ
|
14. Chủ nhiệm nhiệm
vụ (Ghi rõ họ tên, học hàm học vị và ký)
|
15. Xác nhận của tổ chức chủ trì nhiệm
vụ
(Thủ trưởng ký tên, đóng dấu)
|
[1] Phiếu này có
thể tải xuống từ trang web: http://www.vista.vn
[2] Phiếu này có
thể tải xuống từ trang web: http://www.vista.vn
[3] Nếu có hai chủ nhiệm
nhiệm vụ trở lên thì khai đầy đủ thông tin của các chủ nhiệm nhiệm vụ