Quyết định 1870/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Thái Hòa 5 huyện Quế Võ, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 1870/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Nhân Chiến |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1870/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 14 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BÁO CÁO KT-KT CÔNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH TƯỚI THÁI HÒA 5 HUYỆN QUẾ VÕ
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
- Căn cứ Luật xây dựng ngày 26.11.2003;
- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12.02.2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 23.6.2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và đầu tư tại Báo cáo thẩm định số 676/KH-XDCB ngày 01.12.2009 về Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Thái Hòa 5 huyện Quế Võ,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Thái Hòa 5 huyện Quế Võ như sau:
1. Điều chỉnh thiết kế, bổ sung một số hạng mục công trình:
- Điều chỉnh thiết kế hệ số tưới, mực nước thiết kế, độ dốc, kích thước hình học kênh.
- Bổ sung xây dựng 01 cống lấy nước đầu kênh; 01 cống cuối kênh tại K1+550.
2. Quy mô và giải pháp kỹ thuật:
- Điều chỉnh hệ số tưới mặt ruộng từ q = 0.9l/s/ha lên q = 1.3l/s/ha; cụ thể như sau:
TT |
Lý trình |
Q (m3/s) |
m |
btk (m) |
htk (m) |
dk |
ck |
1 |
K0-:-K0+940 |
0.45 |
1 |
0.65 |
0.9 |
4.30 |
4.01 |
2 |
K0+940-:-K2+208 |
0.15 |
0 |
0.8 |
1.0 |
3.91 |
3.56 |
- Điều chỉnh chiều dày đáy kênh đoạn K0+940-:-K2+208 (mặt cắt kênh hình chữ nhật), đáy kênh đổ bê tông M150# dày 10cm lên 12cm. Tường xây gạch đặc EG2 mác 50# vữa xây xi măng cát mác 75#. Bố trí các thanh giằng tăng độ ổn định cho kênh.
- Các công trình trên kênh: Xử lý nối tiếp cống lấy nước đầu kênh chính dài 10m; Cải tạo, làm mới 14 cống lấy nước, xây mới 04 cầu qua kênh, 05 cống dọc kênh 2 điều tiết trên kênh, 02 cống luồn dưới kênh.
3. Điều chỉnh giá vật liệu và chế độ chính sách:
Điều chỉnh giá vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy theo chế độ chính sách hiện hành về xây dựng cơ bản tại thời điểm lập lại báo cáo KT-KT.
4. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư:
* Tổng mức đầu tư: 2.812.097.000 đồng (Hai tỷ, tám trăm mười hai triệu, không trăm chín bảy ngàn đồng)
Trong đó:
(đơn vị: đồng)
a. Xây lắp 2.319.069.000
- Phần kênh và công trình trên kênh 2.265.069.000
- Chi phí đền bù tạm bãi vật liệu 54.000.000
b. Chi phí quản lý dự án 50.625.000
c. Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình 152.645.000
d. Chi phí khác: 34.113.000