Quyết định 1872/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới M35 thành phố Bắc Ninh và huyện Tiên Du, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 1872/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 14/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 14/12/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Nhân Chiến |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1872/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 14 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BÁO CÁO KT-KT CÔNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH TƯỚI M35 THÀNH PHỐ BẮC NINH VÀ HUYỆN TIÊN DU
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
- Căn cứ Luật xây dựng ngày 26.11.2003;
- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12.02.2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 23.6.2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và đầu tư tại Báo cáo thẩm định số 675/KH-XDCB ngày 01.12.2009 về Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới M35 thành phố Bắc Ninh và huyện Tiên Du,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới M35 thành phố Bắc Ninh và huyện Tiên Du như sau:
1. Điều chỉnh thiết kế, bổ sung một số hạng mục công trình:
- Điều chỉnh thiết kế hệ số tưới, mực nước thiết kế, độ dốc, kích thước hình học kênh.
2. Quy mô và giải pháp kỹ thuật:
- Điều chỉnh hệ số tưới mặt ruộng từ q = 0.9l/s/ha lên q = 1.3l/s/ha;
- Thay đổi mặt cắt kênh từ hình chữ nhật sang hình thang, các chỉ tiêu và thông số kỹ thuật cụ thể như sau:
TT |
Lý trình |
Q (m3/s) |
m |
a (m) |
MNTK dầu |
MNTK cuối |
btk (m) |
htk |
1 |
K0-:-K1+086 |
0.745 |
1 |
0.2 |
4.00 |
3.78 |
1.1 |
0.80 |
2 |
K1+086-:-K2+256 |
0.581 |
1 |
0.22 |
3.68 |
3.30 |
0.85 |
0.78 |
- Đáy kênh đổ bê tông M150# dày 10cm. Mái kênh lát tấm bê tông mác 200# dày 6cm, chít mạch vữa xi măng mác 75#, phía trên khóa mái bằng bê tông mác 200# dày 10cm đổ tại chỗ.
3. Điều chỉnh giá vật liệu và chế độ chính sách:
Điều chỉnh giá vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy theo chế độ chính sách hiện hành về xây dựng cơ bản tại thời điểm lập lại báo cáo KT-KT.
4. Tổng mức đầu tư và nguồn vốn đầu tư:
* Tổng mức đầu tư: 2.532.868.000 đồng (Hai tỷ, năm trăm ba mươi hai triệu, tám trăm sáu mươi tám ngàn đồng)
Trong đó:
(đơn vị: đồng)
a. Xây lắp |
2.054.546.000 |
- Phần kênh và công trình trên kênh |
2.054.546.000 |
b.Chi phí quản lý dự án |
49.124.000 |
c.Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình |
165.386.000 |
d. Chi phí khác: |
33.551.000 |
e. Dự phòng: 10%( a+b+c+d) |
230.261.000 |
* Nguồn vốn đầu tư: Ngân sách nhà nước và các nguồn vốn khác.
5. Tổ chức thực hiện:
- Chủ đầu tư trực tiếp quản lý thực hiện Dự án theo quy định của Pháp luật.
- Thời gian thực hiện: 2009 - 2010.
6. Các nội dung khác tại quyết định số 562/QĐ-UBND ngày 04/5/2009 của Chủ tịch UBND tỉnh và các văn bản khác có liên quan không thay đổi.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; UBND thành phố Bắc Ninh, UBND huyện Tiên Du; Chi cục thủy lợi, Công ty khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống căn cứ Quyết định thi hành./.