Quyết định 1835/QĐ-UBND năm 2009 phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Nam Trịnh Xá đoạn từ K1+645 đến K2+845 thị xã Từ Sơn, tỉnh Bắc Ninh
Số hiệu | 1835/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 08/12/2009 |
Ngày có hiệu lực | 08/12/2009 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Bắc Ninh |
Người ký | Nguyễn Nhân Chiến |
Lĩnh vực | Xây dựng - Đô thị |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1835/QĐ-UBND |
Bắc Ninh, ngày 08 tháng 12 năm 2009 |
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG BÁO CÁO KT-KT CÔNG TRÌNH KIÊN CỐ HÓA KÊNH TƯỚI NAM TRỊNH XÁ ĐOẠN TỪ K1+645 ĐẾN K2+845 THỊ XÃ TỪ SƠN.
CHỦ TỊCH UBND TỈNH BẮC NINH
- Căn cứ Luật xây dựng ngày 26.11.2003;
- Căn cứ Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12.02.2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 99/2007/NĐ-CP ngày 23.6.2007 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công trình;
- Xét đề nghị của Sở Kế hoạch và đầu tư tại Báo cáo thẩm định số 625/KH-XDCB ngày 17.11.2009 về Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Nam Trịnh Xá đoạn từ K1+645 đến K2+845 thị xã Từ Sơn,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt điều chỉnh, bổ sung Báo cáo KT-KT công trình kiên cố hóa kênh tưới Nam Trịnh Xá đoạn từ K1+645 đến K2+845 thị xã Từ Sơn như sau:
1. Điều chỉnh thiết kế, bổ sung một số hạng mục công trình:
- Cấp công trình: Công trình thủy lợi cấp II
- Điều chỉnh thiết kế hệ số tưới, độ dốc, kích thước hình học kênh.
- Nối dài và sửa chữa 5 cống tưới tại các vị K1+728; K1+759; K2+132; K2+736; K2+749.
2. Quy mô và giải pháp kỹ thuật:
- Điều chỉnh hệ số tưới mặt ruộng từ q = 0.9l/s/ha lên q = 1.3l/s/ha;
- Điều chỉnh đoạn K1+645-:-K1+820 mái kênh m = 1.5 xuống m = 1.0 chiều rộng đáy kênh từ 6m lên 9.2m; đoạn K1+820-:-K2+845 từ 6m lên 8m cụ thể như sau:
TT |
Lý trình |
Q (m3/s) |
m |
btk (m) |
htk (m) |
1 |
K1+645-:-K1+820 |
23.985 |
1.0 |
9.2 |
3.61 |
2 |
K1+820-:-K2+845 |
23.985 |
1.5 |
8.0 |
3.60 |
- Kết cấu kênh: Chân khay xây bằng đá, phần nối tiếp chân khay và tấm lát mái đổ bê tông cốt thép tại chỗ mác 200#; mái kênh lát tấm bê tông cốt thép M200, kích thước 70x70x7 cm phía trên khóa mái bằng bê tông mác 200# đổ tại chỗ dày 10cm.
3. Điều chỉnh giá vật liệu và chế độ chính sách:
Điều chỉnh giá vật liệu, chi phí nhân công, chi phí máy theo chế độ chính sách hiện hành về xây dựng cơ bản tại thời điểm lập lại báo cáo KT-KT.
4. Tổng mức đầu tư: 5.302.415.000 đồng (Năm tỷ, ba trăm linh hai triệu, bốn trăm mười năm ngàn đồng)
Trong đó:
(đơn vị: đồng)
a. Xây lắp |
4.353.375.000 |
- Phần kênh và công trình trên kênh |
4.246.261.000 |
- Trung chuyển vật liệu |
107.114.000 |
b.Chi phí quản lý dự án |
95.034.000 |
c.Chi phí tư vấn đầu tư xây dựng công trình |
241.761.000 |
d. Chi phí khác: |
130.207.000 |
e. Dự phòng: 10%( a+b+c+d) |
482.038.000 |
5. Các nội dung khác tại các quyết định: Số 943/QĐ-UBND ngày 14/7/2006, số 1666/QĐ-UBND ngày 18/11/2008 của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh và các văn bản khác có liên quan không thay đổi.
Điều 2. Thủ trưởng các cơ quan: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Nông nghiệp và phát triển nông thôn, Sở Kế hoạch và đầu tư, Sở Tài chính, Kho bạc Nhà nước tỉnh; UBND thị xã Từ Sơn; Chi cục thủy lợi, Công ty khai thác công trình thủy lợi Bắc Đuống căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT.CHỦ TỊCH |