ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 187/QĐ-UBND
|
Kon
Tum, ngày 25 tháng 02
năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
V/V PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN SA THẦY
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai năm 2013;
Căn cứ Nghị định 43/2014/NĐ-CP
ngày 15/5/2014 của Chính phủ Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất
đai năm 2013;
Căn cứ Thông tư số
29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Quy định
chi tiết việc lập, điều chỉnh quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông tư số
28/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi
trường Quy định về thống kê, kiểm kê đất đai và lập bản đồ hiện trạng sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1215/QĐ-UBND
ngày 31/10/2018 của UBND tỉnh Kon Tum về việc phê duyệt Điều chỉnh Quy hoạch sử
dụng đất đến năm 2020 và Kế hoạch sử dụng đất năm đầu của điều chỉnh quy hoạch
sử dụng đất huyện Sa Thầy, tỉnh Kon Tum;
Xét đề nghị của UBND huyện Sa Thầy
tại Tờ trình số 20/TTr-UBND ngày 22/01/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại
Tờ trình số 68/TTr-STNMT ngày 19/02/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện
Sa Thầy, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện
tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch (chi tiết tại biểu số 01 kèm
theo).
2. Kế hoạch
thu hồi các loại đất (chi tiết tại biểu số 02 kèm theo).
3. Kế hoạch
chuyển mục đích sử dụng đất (chi tiết tại biểu số 03 kèm theo).
4. Kế hoạch
đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng (chi tiết tại biểu số 04 kèm theo).
(kèm
theo Báo cáo thuyết minh tổng hợp kế hoạch sử dụng
đất)
Điều 2. Căn cứ Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 được phê
duyệt tại Điều 1 của Quyết định này, UBND huyện Sa Thầy có trách nhiệm:
1. Công bố
công khai kế hoạch sử dụng đất năm 2019 trên địa bàn huyện theo đúng quy định;
2. Thực
hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng
kế hoạch sử dụng đất đã được duyệt;
3. Tăng
cường công tác thanh tra, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất theo quy
định;
4. Định kỳ
hàng quý báo cáo việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất của huyện về UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để theo dõi,
tổng hợp báo cáo Bộ Tài nguyên và Môi trường.
Điều 3. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường, Chủ tịch UBND huyện Sa Thầy và Thủ trưởng các cơ quan,
đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- TT HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NNTN1.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Ngọc Tuấn
|
BIỂU SỐ 01: DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM KẾ HOẠCH
(kèm
theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng diện tích
|
Diện tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị trấn Sa Thầy
|
Xã Hơ Moong
|
Xã Mô Rai
|
Xã Rờ Kơi
|
Xã Sa Bình
|
Xã Sa Nghĩa
|
Xã Sa Nhơn
|
Xã Sa Sơn
|
Xã Ya Ly
|
Xã Ya Tăng
|
Xã Ya Xiêr
|
|
Tổng diện
tích tự nhiên
|
|
143.172,86
|
1.393,13
|
6.258,60
|
58.391,79
|
29.828,79
|
4.035,36
|
3.738,00
|
5.846,21
|
6.549,57
|
3.842,33
|
18.520,40
|
4.768,68
|
1
|
Đất nông
nghiệp
|
NNP
|
131.431,10
|
1.040,54
|
4.589,87
|
56.424,08
|
27.985,94
|
3.295,76
|
2.897,57
|
5.587,41
|
6.247,73
|
2.542,51
|
16.726,15
|
4.093,54
|
1.1
|
Đất trồng
lúa
|
LUA
|
1.218,31
|
109,08
|
102,40
|
102,10
|
162,08
|
79,75
|
83,79
|
146,66
|
148,91
|
87,93
|
45,63
|
149,98
|
|
Trong đó:
Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
780,34
|
109,07
|
42,43
|
68,87
|
-
|
79,75
|
52,92
|
146,66
|
78,88
|
12,52
|
44,20
|
145,04
|
1.2
|
Đất trồng
cây hàng năm khác
|
HNK
|
13.950,63
|
126,99
|
2.174,14
|
935,34
|
2.193,20
|
1.670,26
|
574,62
|
401,78
|
562,95
|
1.442,29
|
1.658,55
|
2.210,51
|
1.3
|
Đất trồng
cây lâu năm
|
CLN
|
24.193,22
|
714,47
|
1.388,21
|
9.775,07
|
2.426,12
|
1.157,00
|
1.532,39
|
2.125,01
|
2.127,12
|
1.006,74
|
688,44
|
1.252,65
|
1.4
|
Đất rừng
phòng hộ
|
RPH
|
11.949,57
|
-
|
-
|
3.773,88
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
7.698,03
|
477,66
|
1.5
|
Đất rừng đặc
dụng
|
RDD
|
41.694,78
|
73,26
|
-
|
17.460,62
|
20.144,00
|
-
|
-
|
1.538,22
|
2.478,68
|
-
|
-
|
-
|
1.6
|
Đất rừng sản
xuất
|
RSX
|
38.339,39
|
4,64
|
919,68
|
24.377,07
|
3.047,57
|
384,77
|
694,79
|
1.362,57
|
912,87
|
-
|
6.635,43
|
-
|
1.7
|
Đất nuôi trồng
thủy sản
|
NTS
|
83,01
|
9,91
|
5,44
|
-
|
12,97
|
3,98
|
11,98
|
13,17
|
17,20
|
5,55
|
0,07
|
2,74
|
1.8
|
Đất làm muối
|
LMU
|
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.9
|
Đất nông
nghiệp khác
|
NKH
|
2,19
|
2,19
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông
nghiệp
|
PNN
|
8.050,81
|
350,55
|
1.489,23
|
756,98
|
435,61
|
725,79
|
799,43
|
216,64
|
283,33
|
1.299,82
|
1.219,84
|
473,59
|
2.1
|
Đất quốc
phòng
|
CQP
|
143,13
|
13,90
|
73,27
|
26,55
|
29,41
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất an ninh
|
CAN
|
0,98
|
0,98
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất khu
công nghiệp
|
SKN
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất khu chế
xuất
|
SKT
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.5
|
Đất cụm
công nghiệp
|
SKN
|
25,00
|
25,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất thương
mại, dịch vụ
|
TMD
|
3,35
|
0,05
|
-
|
0,20
|
-
|
2,80
|
-
|
0,30
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất cơ sở sản
xuất phi nông nghiệp
|
SKC
|
56,40
|
1,87
|
2,99
|
3,97
|
0,61
|
26,45
|
0,41
|
19,78
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
2.8
|
Đất sử dụng
cho hoạt động khoáng sản
|
SKS
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.9
|
Đất phát
triển hạ tầng cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
5.552,28
|
128,76
|
1.092,74
|
388,30
|
199,00
|
555,94
|
665,90
|
46,88
|
69,36
|
1.212,60
|
996,69
|
196,11
|
2.10
|
Đất có di
tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
4,56
|
-
|
-
|
0,80
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3,60
|
2.11
|
Đất danh
lam thắng cảnh
|
DDL
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.12
|
Đất bãi thải, xử
lý chất thải
|
DRA
|
6,33
|
0,93
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,40
|
-
|
-
|
-
|
2.13
|
Đất ở tại
nông thôn
|
ONT
|
702,68
|
-
|
79,46
|
133,92
|
50,49
|
56,08
|
49,18
|
41,84
|
33,51
|
46,98
|
44,59
|
166,63
|
2.14
|
Đất ở tại
đô thị
|
ODT
|
109,63
|
109,63
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.15
|
Đất xây dựng
trụ sở cơ quan
|
TSC
|
28,01
|
15,16
|
0,60
|
5,39
|
1,14
|
0,56
|
0,28
|
0,92
|
1,33
|
0,91
|
1,38
|
0,34
|
2.16
|
Đất xây dựng
trụ sở của tổ chức sự nghiệp
|
DTS
|
0,32
|
0,32
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.17
|
Đất xây dựng
cơ sở ngoại giao
|
DNG
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.18
|
Đất cơ sở
tôn giáo
|
TON
|
7,82
|
1,11
|
4,58
|
-
|
0,60
|
0,23
|
0,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,80
|
2.19
|
Đất làm
nghĩa trang, nghĩa địa
|
NTD
|
112,35
|
7,51
|
5,55
|
9,71
|
6,05
|
25,86
|
5,40
|
12,18
|
26,80
|
3,03
|
3,25
|
7,01
|
2.20
|
Đất sản xuất
vật liệu xây dựng
|
SKX
|
48,22
|
-
|
4,72
|
1,00
|
1,00
|
14,89
|
14,71
|
1,00
|
8,90
|
-
|
-
|
2,00
|
2.21
|
Đất sinh hoạt
cộng đồng
|
DSH
|
11,55
|
1,25
|
2,44
|
1,27
|
0,89
|
1,10
|
0,90
|
0,11
|
0,23
|
0,43
|
1,38
|
1,55
|
2.22
|
Đất khu vui
chơi, giải trí công cộng
|
DKV
|
5,04
|
3,04
|
-
|
2,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.23
|
Đất cơ sở
tín ngưỡng
|
TIN
|
1,45
|
1,01
|
-
|
-
|
0,16
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,25
|
0,03
|
2.24
|
Đất sông,
suối
|
SON
|
1.173,77
|
37,51
|
206,23
|
173,33
|
146,10
|
41,88
|
62,15
|
92,04
|
134,79
|
34,65
|
172,30
|
72,79
|
2.25
|
Đất có mặt
nước chuyên dùng
|
MNC
|
57,48
|
2,06
|
16,65
|
10,54
|
-
|
-
|
-
|
1,59
|
2,69
|
1,22
|
-
|
22,73
|
2.26
|
Đất phi
nông nghiệp khác
|
PNK
|
0,46
|
0,46
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
3
|
Đất chưa
sử dụng
|
CSD
|
3.690,95
|
2,04
|
179,50
|
1.210,73
|
1.407,24
|
13,81
|
41,00
|
42,16
|
18,51
|
-
|
574,41
|
201,55
|
BIỂU SỐ 02: KẾ HOẠCH THU HỒI CÁC LOẠI ĐẤT
(kèm
theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
Xã
Hơ Moong
|
Xã
Mô Rai
|
Xã
Rờ Kơi
|
Xã
Sa Bình
|
Xã
Sa Nghĩa
|
Xã
Sa Nhơn
|
Xã
Sa Sơn
|
Xã
Ya Ly
|
Xã
Ya Tăng
|
Xã
Ya Xiêr
|
|
Tổng
|
|
340,74
|
73,51
|
80,28
|
5,81
|
3,12
|
4,15
|
72,08
|
6,06
|
13,00
|
2,90
|
50,66
|
29,17
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
258,18
|
48,86
|
73,66
|
4,98
|
1,12
|
0,98
|
67,50
|
1,95
|
12,00
|
1,60
|
29,42
|
16,11
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK
|
63,46
|
6,80
|
3,24
|
4,07
|
1,02
|
0,98
|
27,86
|
0,83
|
3,10
|
0,60
|
5,92
|
9,04
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN
|
100,93
|
42,06
|
2,65
|
0,91
|
0,10
|
|
39,63
|
1,11
|
3,50
|
1,00
|
2,90
|
7,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH
|
11,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,60
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX
|
82,17
|
-
|
67,77
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,40
|
-
|
9,00
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
82,56
|
24,65
|
6,62
|
0,83
|
2,00
|
3,17
|
4,58
|
4,11
|
1,00
|
1,30
|
21,24
|
13,06
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
10,49
|
10,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
60,16
|
12,67
|
5,80
|
0,83
|
1,95
|
2,83
|
1,84
|
2,81
|
-
|
1,30
|
19,28
|
10,85
|
2.3
|
Đất có di tích lịch sử - văn hóa
|
DDT
|
1,50
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1,50
|
2.4
|
Đất ở tại nông thôn
|
ONT
|
3,93
|
-
|
0,02
|
|
0,04
|
0,34
|
0,73
|
1,30
|
0,50
|
|
0,50
|
0,50
|
2.5
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,49
|
1,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.6
|
Đất xây dựng trụ sở cơ quan
|
TSC
|
0,81
|
-
|
0,80
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.7
|
Đất sinh hoạt cộng đồng
|
DSH
|
0,03
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
2.8
|
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối
|
SON
|
4,15
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2,00
|
-
|
0,50
|
-
|
1,45
|
0,20
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất trồng lúa chỉ được thực hiện thu
hồi đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
BIỂU SỐ 03: KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT
(kèm
theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
Xã
Hơ Moong
|
Xã
Mô Rai
|
Xã
Rờ Kơi
|
Xã
Sa Bình
|
Xã
Sa Nghĩa
|
Xã
Sa Nhơn
|
Xã
Sa Sơn
|
Xã
Ya Ly
|
Xã
Ya Tăng
|
Xã
Ya Xiêr
|
1
|
Đất nông nghiệp chuyển sang phi
nông nghiệp
|
NNP/PNN
|
292,69
|
50,86
|
80,38
|
8,18
|
3,12
|
2,32
|
70,50
|
5,25
|
21,90
|
2,60
|
30,42
|
17,16
|
1.1
|
Đất trồng lúa
|
LUA/PNN
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước
|
LUC/PNN
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
1.2
|
Đất trồng cây hàng năm khác
|
HNK/PNN
|
74,90
|
6,80
|
3,24
|
4,07
|
2,02
|
1,17
|
27,86
|
2,13
|
12,00
|
0,60
|
5,92
|
9,09
|
1.3
|
Đất trồng cây lâu năm
|
CLN/PNN
|
119,28
|
44,06
|
4,65
|
4,11
|
1,10
|
1,15
|
42,63
|
3,11
|
4,50
|
2,00
|
3,90
|
8,07
|
1.4
|
Đất rừng phòng hộ
|
RPH/PNN
|
11,60
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
11,60
|
-
|
1.5
|
Đất rừng sản xuất
|
RSX/PNN
|
86,89
|
-
|
72,49
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
5,40
|
-
|
9,00
|
-
|
2
|
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp
|
|
0,09
|
0,01
|
0,01
|
0,00
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,00
|
0,02
|
|
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển
sang đất nuôi trồng thủy sản
|
HNK/NTS
|
0,09
|
0,01
|
0,01
|
-
|
0,01
|
0,02
|
0,02
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,02
|
Ghi chú: Đối với diện tích đất rừng sản
xuất là rừng tự nhiên, đất rừng phòng hộ, đất trồng lúa chỉ được thực hiện chuyển
mục đích sử dụng đất khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền cho phép.
BIỂU SỐ 04: KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
(kèm
theo Quyết định số 187/QĐ-UBND ngày 25/02/2019 của UBND tỉnh)
Đơn vị
tính: ha
STT
|
Chỉ
tiêu sử dụng đất
|
Mã
|
Tổng
diện tích
|
Diện
tích phân theo đơn vị hành chính
|
Thị
trấn Sa Thầy
|
Xã
Hơ Moong
|
Xã
Mô Rai
|
Xã
Rờ Kơi
|
Xã
Sa Bình
|
Xã
Sa Nghĩa
|
Xã
Sa Nhơn
|
Xã
Sa Sơn
|
Xã
Ya Ly
|
Xã
Ya Tăng
|
Xã
Ya Xiêr
|
|
|
|
22,13
|
1,02
|
7,00
|
0,74
|
12,25
|
0,60
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
1
|
Đất nông nghiệp
|
NNP
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2
|
Đất phi nông nghiệp
|
PNN
|
22,13
|
1,02
|
7,00
|
0,74
|
12,25
|
0,60
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|
2.1
|
Đất quốc phòng
|
CQP
|
17,75
|
-
|
5,50
|
-
|
12,25
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.2
|
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc
gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã
|
DHT
|
2,18
|
0,02
|
1,50
|
0,04
|
-
|
0,60
|
0,01
|
0,01
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.3
|
Đất ở tại đô thị
|
ODT
|
1,00
|
1,00
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
2.4
|
Đất sản xuất vật liệu xây dựng
|
SKX
|
1,20
|
-
|
-
|
0,70
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
-
|
0,50
|