Quyết định 1001/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1001/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 02/04/2019 |
Ngày có hiệu lực | 02/04/2019 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Trí Thanh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1001/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 02 tháng 4 năm 2019 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2019 CỦA HUYỆN NAM TRÀ MY, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 149/QĐ-UBND ngày 17/01/2019 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 40/NQ-HĐND ngày 06/12/2018 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2019;
Căn cứ Quyết định số 3065/QĐ-UBND ngày 23 tháng 9 năm 2010 của UBND Tỉnh Quảng Nam về Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 - 2015) của huyện Nam Trà My;
Xét đề nghị của UBND huyện Nam Trà My tại Tờ trình số 30/TTr-UBND ngày 14/03/2019 và Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 245/TTr- STNMT ngày 28/3/2019,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2019 của huyện Nam Trà My, tỉnh Quảng Nam với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Phân bổ diện tích các loại đất trong năm kế hoạch 2019
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||
Trà Leng |
Trà Dơn |
Trà Tập |
Trà Mai |
Trà Cang |
Trà Linh |
Trà Nam |
Trà Don |
Trà Vân |
Trà Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
82.638,27 |
11.568,50 |
10.546,65 |
7.746,03 |
10.309,81 |
10.570,58 |
6.313,53 |
9.505,12 |
7.520,54 |
4.540,62 |
4.016,89 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
62.875,68 |
10.609,87 |
8.637,39 |
5.812,64 |
8.228,64 |
5.463,00 |
5.128,93 |
5.442,22 |
6.126,15 |
3.592,42 |
3.834,42 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
1.462,82 |
86,93 |
166,27 |
91,11 |
112,67 |
248,18 |
196,61 |
253,51 |
121,43 |
123,38 |
62,73 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
1,04 |
|
|
|
|
0,18 |
0,18 |
0,18 |
|
|
0,50 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
572,90 |
48,51 |
120,00 |
44,14 |
64,79 |
123,30 |
47,75 |
31,47 |
47,58 |
44,61 |
0,75 |
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
888,88 |
38,42 |
46,27 |
46,97 |
47,88 |
124,70 |
148,68 |
221,86 |
73,85 |
78,77 |
61,48 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
4.247,50 |
293,10 |
349,79 |
450,67 |
345,46 |
588,95 |
516,76 |
511,91 |
128,42 |
801,59 |
260,85 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.449,74 |
563,79 |
406,19 |
605,64 |
1.256,06 |
281,63 |
321,05 |
439,53 |
749,04 |
474,00 |
352,81 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
27.808,93 |
6.048,41 |
1.373,28 |
1.455,00 |
5.657,60 |
1.214,92 |
959,35 |
3.995,83 |
3.906,48 |
870,63 |
2.327,43 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
15.462,90 |
3.235,92 |
4.478,45 |
2.680,69 |
51,39 |
2.348,93 |
2.666,92 |
0,60 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
8.435,50 |
381,68 |
1.862,96 |
529,51 |
805,35 |
780,39 |
468,24 |
233,69 |
1.220,75 |
1.322,82 |
830,11 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
1,26 |
0,04 |
0,45 |
0,02 |
0,11 |
|
|
0,12 |
0,03 |
|
0,49 |
1.8 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
7,03 |
|
|
|
|
|
|
7,03 |
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
2.093,49 |
285,88 |
327,51 |
157,41 |
267,43 |
194,43 |
171,08 |
261,30 |
203,50 |
145,72 |
79,23 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
2,27 |
|
|
|
2,27 |
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
0,77 |
|
|
|
0,77 |
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
4,56 |
|
|
|
|
|
|
|
4,56 |
|
|
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
0,60 |
|
|
|
0,60 |
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất cơ sở sản xuất phi NN |
SKC |
0,11 |
|
|
|
0,11 |
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
1.098,31 |
166,54 |
219,42 |
37,43 |
91,56 |
79,84 |
126,64 |
146,66 |
115,99 |
66,88 |
47,35 |
|
Đất giao thông |
DGT |
499,75 |
97,65 |
33,03 |
31,83 |
45,01 |
37,43 |
82,92 |
57,71 |
30,34 |
39,24 |
44,59 |
|
Đất thủy lợi |
DTL |
10,62 |
|
1,62 |
0,85 |
0,52 |
0,81 |
1,69 |
1,55 |
2,59 |
0,11 |
0,88 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
541,91 |
66,21 |
181,95 |
1,90 |
32,38 |
39,78 |
33,62 |
84,43 |
79,05 |
22,46 |
0,13 |
|
Đất bưu chính viễn thông |
DBV |
0,28 |
0,02 |
0,06 |
|
0,09 |
|
0,02 |
0,05 |
0,04 |
|
|
|
Đất cơ sở văn hóa |
DVH |
7,29 |
0,16 |
0,08 |
|
0,13 |
|
6,40 |
|
0,04 |
0,32 |
0,16 |
|
Đất cơ sở y tế |
DYT |
2,93 |
0,15 |
0,11 |
0,31 |
1,35 |
0,18 |
0,07 |
0,31 |
0,15 |
0,17 |
0,13 |
|
Đất giáo dục - đào tạo |
DGD |
31,88 |
2,35 |
2,57 |
2,54 |
8,43 |
1,64 |
1,92 |
2,61 |
3,78 |
4,58 |
1,46 |
|
Đất cơ sở thể dục - thể thao |
DTT |
3,31 |
|
|
|
3,31 |
|
|
|
|
|
|
|
Đất chợ |
DCH |
0,34 |
|
|
|
0,34 |
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
1,32 |
|
|
|
0,81 |
|
|
|
0,51 |
|
|
2.8 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
344,66 |
39,74 |
29,78 |
33,04 |
68,80 |
29,56 |
18,03 |
31,25 |
32,11 |
47,52 |
14,83 |
2.9 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
10,11 |
0,32 |
0,32 |
0,28 |
5,59 |
0,29 |
1,29 |
0,43 |
0,74 |
0,35 |
0,50 |
2.10 |
Đất trụ sở tổ chức sự nghiệp |
DTS |
1,39 |
|
0,07 |
|
1,05 |
|
|
0,27 |
|
|
|
2.11 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
35,51 |
5,62 |
2,73 |
3,82 |
1,73 |
1,39 |
1,05 |
8,40 |
4,66 |
3,82 |
2,29 |
2.12 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
SKX |
2,63 |
|
|
|
0,79 |
0,34 |
|
|
1,50 |
|
|
2.13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,80 |
0,02 |
0,06 |
0,22 |
0,26 |
0,03 |
0,06 |
0,03 |
0,12 |
|
|
2.14 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
590,45 |
73,64 |
75,13 |
82,62 |
93,09 |
82,98 |
24,01 |
74,26 |
43,31 |
27,15 |
14,26 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
17.669,10 |
672,75 |
1.581,75 |
1.775,98 |
1.813,74 |
4.913,15 |
1.013,52 |
3.801,60 |
1.190,89 |
802,48 |
103,24 |
2. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm kế hoạch 2019
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||
Trà Leng |
Trà Dơn |
Trà Tập |
Trà Mai |
Trà Cang |
Trà Linh |
Trà Nam |
Trà Don |
Trà Vân |
Trà Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
514,32 |
116,48 |
34,72 |
29,04 |
33,70 |
55,93 |
52,47 |
57,48 |
57,24 |
64,39 |
12,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
26,71 |
4,80 |
0,50 |
3,30 |
3,58 |
3,02 |
4,24 |
4,02 |
|
2,75 |
0,50 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
0,56 |
|
|
|
|
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
0,50 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN/PNN |
21,25 |
4,80 |
0,50 |
3,20 |
|
3,00 |
4,00 |
4,00 |
|
1,75 |
|
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK/PNN |
4,90 |
|
|
0,10 |
3,58 |
|
0,22 |
|
|
1,00 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
191,92 |
30,11 |
19,40 |
9,18 |
10,11 |
24,10 |
15,73 |
22,05 |
23,04 |
32,60 |
5,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
117,16 |
18,00 |
9,94 |
13,18 |
0,47 |
8,12 |
11,98 |
20,67 |
9,33 |
20,85 |
4,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
27,50 |
24,00 |
1,00 |
|
|
0,95 |
0,70 |
0,60 |
0,25 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
29,14 |
13,00 |
|
|
|
0,30 |
15,44 |
0,40 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
121,88 |
26,57 |
3,88 |
3,38 |
19,54 |
19,44 |
4,38 |
9,74 |
24,62 |
8,19 |
2,14 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
0,79 |
|
|
0,02 |
0,77 |
|
|
|
|
|
|
3. Kế hoạch thu hồi đất năm kế hoạch 2019
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||
Trà Leng |
Trà Dơn |
Trà Tập |
Trà Mai |
Trà Cang |
Trà Linh |
Trà Nam |
Trà Don |
Trà Vân |
Trà Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng |
|
680,00 |
149,17 |
50,88 |
30,51 |
36,83 |
68,27 |
76,87 |
84,65 |
90,30 |
72,14 |
20,38 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
514,20 |
116,48 |
34,72 |
29,04 |
33,08 |
55,93 |
52,47 |
59,48 |
55,74 |
64,39 |
12,87 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
26,71 |
4,80 |
0,50 |
3,30 |
3,58 |
3,02 |
4,24 |
4,02 |
|
2,75 |
0,50 |
|
Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
0,56 |
|
|
|
|
0,02 |
0,02 |
0,02 |
|
|
0,50 |
|
Đất trồng lúa nương |
LUN |
21,25 |
4,80 |
0,50 |
3,20 |
|
3,00 |
4,00 |
4,00 |
|
1,75 |
|
|
Đất trồng lúa còn lại |
LUK |
4,90 |
|
|
0,10 |
3,58 |
|
0,22 |
|
|
1,00 |
|
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
192,42 |
30,11 |
19,40 |
9,18 |
10,11 |
24,10 |
15,73 |
22,55 |
23,04 |
32,60 |
5,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
118,66 |
18,00 |
9,94 |
13,18 |
0,47 |
8,12 |
11,98 |
22,17 |
9,33 |
20,85 |
4,62 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
27,50 |
24,00 |
1,00 |
|
|
0,95 |
0,70 |
0,60 |
0,25 |
|
|
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
29,14 |
13,00 |
|
|
|
0,30 |
15,44 |
0,40 |
|
|
|
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
119,76 |
26,57 |
3,88 |
3,38 |
18,92 |
19,44 |
4,38 |
9,74 |
23,12 |
8,19 |
2,14 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
0,01 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
86,98 |
15,54 |
6,52 |
1,32 |
3,55 |
1,23 |
10,95 |
18,35 |
20,43 |
2,15 |
6,94 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
25,31 |
8,55 |
3,37 |
1,12 |
1,07 |
0,55 |
1,50 |
1,91 |
0,55 |
0,05 |
6,64 |
|
Đất giao thông |
DGT |
25,31 |
8,55 |
3,37 |
1,12 |
1,07 |
0,55 |
1,50 |
1,91 |
0,55 |
0,05 |
6,64 |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,37 |
0,03 |
|
|
2,23 |
0,06 |
|
|
|
|
0,05 |
2.3 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
59,30 |
6,96 |
3,15 |
0,20 |
0,25 |
0,62 |
9,45 |
16,44 |
19,88 |
2,10 |
0,25 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
78,82 |
17,15 |
9,64 |
0,15 |
0,20 |
11,11 |
13,45 |
6,82 |
14,13 |
5,60 |
0,57 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm kế hoạch 2019
Đơn vị tính: ha
TT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
Phân theo đơn vị hành chính cấp xã |
|||||||||
Trà Leng |
Trà Dơn |
Trà Tập |
Trà Mai |
Trà Cang |
Trà Linh |
Trà Nam |
Trà Don |
Trà Vân |
Trà Vinh |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4)=(5)+..(14) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
|
Tổng cộng |
|
78,82 |
17,15 |
9,64 |
0,15 |
0,20 |
11,11 |
13,45 |
6,82 |
14,13 |
5,60 |
0,57 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
0,00 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
78,82 |
17,15 |
9,64 |
0,15 |
0,20 |
11,11 |
13,45 |
6,82 |
14,13 |
5,60 |
0,57 |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
59,49 |
8,45 |
8,00 |
|
|
10,00 |
13,14 |
6,50 |
10,03 |
3,10 |
0,27 |
|
Đất giao thông |
DGT |
10,44 |
|
|
|
|
3,00 |
3,17 |
4,00 |
|
|
0,27 |
|
Đất công trình năng lượng |
DNL |
49,05 |
8,45 |
8,00 |
|
|
7,00 |
9,97 |
2,50 |
10,03 |
3,10 |
|
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
19,33 |
8,70 |
1,64 |
0,15 |
0,20 |
1,11 |
0,31 |
0,32 |
4,10 |
2,50 |
0,30 |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Nam Trà My