Quyết định 1683/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1683/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/05/2018 |
Ngày có hiệu lực | 31/05/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Trí Thanh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1683/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 31 tháng 5 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN TIÊN PHƯỚC, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15 tháng 5 năm 2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 2015/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011-2015) của huyện Tiên Phước;
Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Tiên Phước tại Tờ trình số 67/TT-UBND ngày 24/4/2018 và Báo cáo số 81/BC-UBND ngày 15/5/2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 43 8/TTr-STNMT ngày 28/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Tiên Phước, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT Tiên Kỳ |
Xã Tiên Phong |
Xã Tiên Cẩm |
Xã Tiên Hà |
Xã Tiên Lãnh |
Xã Tiên Lập |
Xã Tiên An |
Xã Tiên Thọ |
Xã Tiên Mỹ |
Xã Tiên Cảnh |
Xã Tiên Hiệp |
Xã Tiên Ngọc |
Xã Tiên Sơn |
Xã Tiên Lộc |
Xã Tiên Châu |
||||
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
41.722,92 |
573,36 |
1.699,87 |
1.549,13 |
3.563,88 |
6.793,58 |
2.412,03 |
2.316,24 |
2.420,43 |
1.815,78 |
3368,86 |
3361,82 |
4.45433 |
2.115,47 |
1.177,08 |
3.901,07 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
2.489,20 |
124,90 |
153,13 |
129,38 |
166,92 |
178,43 |
124,94 |
107,94 |
233,00 |
206,52 |
331,39 |
154,43 |
104,11 |
179,75 |
120,47 |
173,89 |
|
Trong đó: Đất chuyên trong lúa nước |
LUC |
1.715,41 |
106,74 |
95,73 |
82,79 |
84,02 |
125,61 |
84,74 |
91,66 |
130,00 |
142,09 |
263,62 |
101,64 |
87,35 |
106,55 |
96,71 |
116,16 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
2.071,47 |
53,83 |
97,02 |
59,59 |
393,53 |
209,31 |
95,30 |
145,38 |
137,81 |
110,18 |
163,66 |
158,22 |
82,18 |
124,46 |
68,40 |
172,60 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
9.998,94 |
314,38 |
606,43 |
439,25 |
794,49 |
1.110,47 |
438,33 |
440,19 |
773,02 |
654,97 |
1.048,99 |
608,69 |
511,14 |
907,07 |
544,25 |
807,27 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
6.221,90 |
- |
- |
- |
- |
2.475,84 |
307,17 |
- |
- |
- |
378,39 |
197,14 |
1.782,84 |
43,34 |
- |
1.037,18 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
20.716,45 |
78,61 |
834,78 |
920,74 |
2.087,15 |
2.817,65 |
1.445,23 |
1.620,71 |
1.260,37 |
842,98 |
1.443,61 |
2.395,10 |
1.973,85 |
860,12 |
426,33 |
1.709,24 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
17,66 |
1,00 |
0,51 |
0,08 |
1,79 |
1,88 |
1,05 |
2,02 |
1,21 |
1,13 |
2,82 |
1,24 |
0,22 |
0,72 |
1,11 |
0,89 |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
207,30 |
0,65 |
8,00 |
0,09 |
120,00 |
- |
- |
- |
15,03 |
- |
- |
47,00 |
- |
- |
16,54 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
3.485,55 |
262,72 |
394,61 |
73,21 |
183,60 |
668,28 |
103,43 |
171,04 |
154,49 |
119,03 |
337,10 |
154,32 |
330,30 |
228,07 |
129,94 |
175,44 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
325,99 |
1,36 |
225,37 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,25 |
- |
- |
98,01 |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
535,21 |
0,65 |
- |
- |
- |
297,00 |
- |
- |
- |
0,32 |
- |
- |
237,24 |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
45,12 |
20,00 |
24,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
15,80 |
5,80 |
0,30 |
0,10 |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
8,40 |
0,10 |
- |
- |
- |
1,00 |
2.5 |
Đất cơ sở SX PNN |
SKC |
13,87 |
2,21 |
7,27 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
0,37 |
- |
2,45 |
0,21 |
- |
0,10 |
0,27 |
- |
2.6 |
Đất SD cho HĐ khoáng sản |
SKS |
43,03 |
- |
5,29 |
- |
3,72 |
- |
2,34 |
10,88 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
20,81 |
2.7 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện |
DHT |
899,55 |
81,82 |
64,07 |
26,43 |
50,07 |
149,92 |
31,00 |
47,31 |
64,09 |
52,67 |
112,94 |
71,18 |
22,55 |
49,17 |
39,29 |
37,05 |
2.8 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
6,59 |
- |
- |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
2,06 |
0,24 |
2,51 |
- |
- |
1,61 |
- |
- |
2.9 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
4,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
7,20 |
- |
1,00 |
- |
6,00 |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
502,88 |
- |
41,94 |
16,61 |
39,82 |
26,55 |
28,56 |
34,77 |
48,89 |
34,40 |
69,70 |
29,28 |
12,67 |
35,60 |
43,19 |
40,90 |
2.12 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
75,89 |
75,89 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
8,52 |
1,84 |
0,26 |
0,62 |
0,49 |
0,41 |
0,80 |
0,47 |
0,38 |
0,93 |
0,55 |
0,24 |
0,44 |
0,23 |
0,46 |
0,40 |
2.14 |
Đất xây dựng công trình sự nghiệp |
DTS |
80,52 |
20,08 |
4,10 |
2,62 |
5,82 |
4,45 |
3,29 |
2,60 |
5,15 |
4,38 |
7,16 |
3,62 |
3,09 |
6,80 |
3,46 |
3,90 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
4,69 |
2,02 |
- |
- |
- |
0,20 |
0,15 |
0,35 |
0,54 |
0,49 |
0,19 |
0,75 |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất làm nghĩa trang nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
77,76 |
5,02 |
3,45 |
11,00 |
2,49 |
10,31 |
2,37 |
1,38 |
0,93 |
12,72 |
1,53 |
1,14 |
2,27 |
14,00 |
2,45 |
6,71 |
2.17 |
Đất sản xuất VLXD, làm đồ gốm |
SKX |
23,43 |
0,80 |
- |
- |
- |
1,27 |
- |
16,94 |
- |
0,04 |
1,38 |
- |
- |
- |
- |
3,00 |
2.18 |
Đất khu VCi giải trí cộng đồng |
DKV |
2,05 |
0,53 |
- |
0,68 |
0,50 |
- |
- |
- |
0,24 |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
12,76 |
1,50 |
0,81 |
0,93 |
1,02 |
0,70 |
0,36 |
0,85 |
1,73 |
1,37 |
0,73 |
0,65 |
0,48 |
0,33 |
0,51 |
0,79 |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
4,47 |
0,24 |
0,09 |
0,28 |
0,08 |
0,30 |
0,06 |
0,10 |
0,07 |
0,02 |
0,57 |
- |
- |
0,21 |
0,63 |
1,82 |
2.21 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
794,33 |
42,95 |
15,84 |
12,76 |
73,42 |
176,86 |
34,32 |
55,39 |
29,86 |
11,34 |
122,74 |
46,53 |
51,56 |
22,01 |
39,69 |
59,06 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,19 |
0,01 |
- |
- |
0,17 |
- |
0,21 |
- |
0,18 |
0,12 |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
246,42 |
1,82 |
0,67 |
28,46 |
14,40 |
33,23 |
7,37 |
30,72 |
0,31 |
20,15 |
28,81 |
7,63 |
25,34 |
16,42 |
5,72 |
25,38 |
2. Kế hoạch thu hồi các loại đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT Tiên Kỳ |
Xã Tiên Phong |
Xã Tiên Cẩm |
Xã Tiên Hà |
Xã Tiên Lãnh |
Xã Tiên Lập |
Xã Tiên An |
Xã Tiên Thọ |
Xã Tiên Mỹ |
Xã Tiên Cảnh |
Xã Tiên Hiệp |
Xã Tiên Ngọc |
Xã Tiên Sơn |
Xã Tiên Lộc |
Xã Tiên Châu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất Nông nghiệp |
NNP |
240,74 |
61,34 |
25,95 |
6,84 |
16,92 |
47,38 |
2,32 |
2,55 |
6,01 |
18,5 |
13,87 |
22,62 |
4,26 |
5,00 |
3,73 |
3,45 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
41,78 |
7,09 |
8,20 |
0,48 |
2,15 |
2,05 |
0,42 |
1,20 |
2,17 |
3,26 |
6,42 |
5,36 |
1,45 |
0,05 |
0,12 |
1,36 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
27,00 |
4,97 |
5,60 |
0,38 |
0,61 |
1,03 |
- |
0,70 |
2,15 |
2,87 |
4,74 |
1,86 |
1,00 |
- |
- |
1,09 |
1.2 |
Đất trồng cây HN khác |
HNK |
26,43 |
9,21 |
0,83 |
0,85 |
0,73 |
4,34 |
0,45 |
0,05 |
1,22 |
1,57 |
1,37 |
2,08 |
0,48 |
1,90 |
0,30 |
1,05 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
81,62 |
36,95 |
5,90 |
1,71 |
6,39 |
5,29 |
0,85 |
0,30 |
2,54 |
6,44 |
4,18 |
4,84 |
1,83 |
0,55 |
2,81 |
1,04 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
90,91 |
8,09 |
11,02 |
3,80 |
7,65 |
35,70 |
0,60 |
1,00 |
0,08 |
7,23 |
1,90 |
10,34 |
0,50 |
2,50 |
0,50 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
64,88 |
3,03 |
0,14 |
- |
0,72 |
53,70 |
- |
- |
1,60 |
0,58 |
0,49 |
4,45 |
0,12 |
- |
0,05 |
- |
2.1 |
Đất phát triển hạ tầng |
DHT |
2,28 |
1,98 |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
3,55 |
- |
0,14 |
- |
0,42 |
- |
- |
- |
1,60 |
0,58 |
0,49 |
0,15 |
0,12 |
- |
0,05 |
- |
2.3 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
1,02 |
1,02 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,01 |
0,01 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất sông ngoài, kênh, rạch, suối |
SON |
58,02 |
0,02 |
- |
- |
- |
53,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
4,30 |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
|
6,86 |
0,66 |
- |
- |
- |
6,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT Tiên Kỳ |
Xã Tiên Phong |
Xã Tiên Cẩm |
Xã Tiên Hà |
Xã Tiên Lãnh |
Xã Tiên Lập |
Xã Tiên An |
Xã Tiên Thọ |
Xã Tiên Mỹ |
Xã Tiên Cảnh |
Xã Tiên Hiệp |
Xã Tiên Ngọc |
Xã Tiên Sơn |
Xã Tiên Lộc |
Xã Tiên Châu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất Nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
231,51 |
53,55 |
25,02 |
8,28 |
17,20 |
28,88 |
2,52 |
2,82 |
6,56 |
19,98 |
24,20 |
23,49 |
4,25 |
5,38 |
4,13 |
5,25 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
40,99 |
6,11 |
6,28 |
0,48 |
2,15 |
2,20 |
0,42 |
1,20 |
2,27 |
3,50 |
7,90 |
5,56 |
1,39 |
0,05 |
0,12 |
1,36 |
|
Trong đó: Đất chuyển trồng lúa nước |
LUC/PNN |
26,23 |
4,55 |
3,68 |
0,38 |
0,61 |
1,18 |
- |
0,70 |
2,25 |
2,87 |
6,12 |
1,86 |
0,94 |
- |
- |
1,09 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
31,32 |
7,90 |
1,52 |
1,12 |
0,83 |
4,24 |
0,55 |
0,15 |
1,22 |
2,51 |
4,15 |
2,65 |
0,68 |
2,05 |
0,50 |
1,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
78,52 |
27,50 |
6,20 |
2,88 |
6,57 |
5,44 |
0,95 |
0,47 |
2,99 |
6,74 |
7,23 |
4,94 |
1,68 |
0,78 |
3,01 |
1,14 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
80,68 |
12,04 |
11,02 |
3,80 |
7,65 |
17,00 |
0,60 |
1,00 |
0,08 |
7,23 |
4,92 |
10,34 |
0,50 |
2,50 |
0,50 |
1,50 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu trong nội bộ đất nông nghiệp |
PNN |
163,00 |
- |
8,00 |
- |
100,00 |
- |
- |
|
- |
- |
- |
47,00 |
- |
- |
8,00 |
- |
2.1 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là rừng |
RSX/NKR(a) |
163,00 |
- |
8,00 |
- |
100,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
47,00 |
- |
- |
8,00 |
- |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải đất ở chuyên sang đất ở |
PKO/OCT |
0,03 |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng Diện tích |
Diện tích Phân theo đơn vị hành chính |
||||||||||||||
TT Tiên Kỳ |
Xã Tiên Phong |
Xã Tiên Cẩm |
Xã Tiên Hà |
Xã Tiên Lãnh |
Xã Tiên Lập |
Xã Tiên An |
Xã Tiên Thọ |
Xã Tiên Mỹ |
Xã Tiên Cảnh |
Xã Tiên Hiệp |
Xã Tiên Ngọc |
Xã Tiên Sơn |
Xã Tiên Lộc |
Xã Tiên Châu |
||||
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
(5) |
(6) |
(7) |
(8) |
(9) |
(10) |
(11) |
(12) |
(13) |
(14) |
(15) |
(16) |
(17) |
(18) |
(19) |
1 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất sản xuất nông nghiệp, làm đồ gốm |
NNP |
0,50 |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị liên quan có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Tiên Phước: