Quyết định 1705/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam

Số hiệu 1705/QĐ-UBND
Ngày ban hành 04/06/2018
Ngày có hiệu lực 04/06/2018
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Quảng Nam
Người ký Lê Trí Thanh
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM

-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1705/QĐ-UBND

Quảng Nam, ngày 04 tháng 6 năm 2018

 

QUYẾT ĐỊNH

PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH, TỈNH QUẢNG NAM

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Thông báo số 425/TTg-CN ngày 24/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu Công nghiệp Tam Thăng 2 - Khu Kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Thông báo số 36/TB-VPCP ngày 05/02/2009 của Văn phòng Chính phủ về Kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng tại buổi làm việc với Lãnh đạo tỉnh Quảng Nam;

Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) của huyện Thăng Bình;

Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;

Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;

Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thăng Bình tại Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 03/5/2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình s 443/TTr-STNMT ngày 29/5/2018,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN

 

41.224,55

1

Đất nông nghiệp

NNP

28.491,75

1.1

Đất trồng lúa

LUA

10.210,07

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

8.673,46

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

5.514,67

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

5.528,21

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

2.685,46

1.5

Đất rừng đặc dụng

RDD

0,00

1.6

Đất rừng sản xuất

RSX

3.963,65

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

517,26

1.8

Đất làm muối

LMU

0,00

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

72,43

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

11.341,48

2.1

Đất quốc phòng

CQP

413,91

2.2

Đất an ninh

CAN

42,66

2.3

Đất khu công nghiệp

SKK

103,00

2.4

Đất khu chế xuất

SKT

0,00

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

185,41

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

417,26

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

149,04

2.8

Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản

SKS

108,82

2.9

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

2.824,44

2.10

Đất di tích lịch sử văn hóa

DDT

6,52

2.11

Đất danh lam thắng cảnh

DDL

0,00

2 12

Đất xử lý, chôn lấp chất thải

DRA

3,51

2.13

Đất ở nông thôn

ONT

3.169,69

2.14

Đất ở đô thị

ODT

184,77

2.15

Đất nghĩa xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

15,85

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

9,44

2.17

Đất xây dựng cơ sở ngoại giao

DNG

0,00

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

13,23

2.19

Đất làm ng/ trang, n/địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

2.112,79

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

14,55

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

26,22

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí, công cộng

DKV

0,99

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

48,72

2.24

Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối

SON

1.130,94

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

358,52

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

1,20

3

Đất chưa sử dụng

CSD

1.391,32

(Kèm theo phụ lục 01)

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

Thứ tự

CHỈ TIÊU

Diện tích (ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp

NNP

509,79

1.1

Đất trồng lúa

LUA

59,87

 

Trong đó: chuyên trồng Lúa nước

LUC

19,55

1.2

Đất cây hằng năm khác

HNK

180,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

100,43

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX

127,61

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH

38,0

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS

3,0

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

183,86

2.1

Đất quốc phòng

CQP

0,0

2.2

Đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp

SKC

0,15

2.3

Đất phát triển hạ tầng các cấp

DHT

73,81

2.4

Đất ở nông thôn

ONT

56,12

2.5

Đất ở đô thị

ODT

7,20

2.6

Đất N/ trang N/ địa, nhà tang lễ, nhà H.táng

NTD

45,02

2.7

Đất trụ sở công trình sự nghiệp

DTS

0,11

2.8

Đất tín ngưỡng

TIN

0,29

2.9

Đất mặt nước chuyên dùng

MNC

1,16

3

Đất bằng chưa sử dụng

BCS

149,60

(Kèm theo phụ lục 02)

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018

Đơn vị tính: ha

Thtự

MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG

Tổng diện tích (Ha)

(1)

(2)

(3)

(4)

1

Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp

NNP/PNN

493,78

 

Trong đó:

 

 

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

59,87

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

19,55

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

180,88

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

100,43

1.4

Đất rừng sản xuất

RSX/PNN

111,60

1.5

Đất rừng phòng hộ

RPH/PNN

38,00

1.6

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

3,00

2

Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp

 

16,01

(Kèm theo phụ lục 03)

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018

[...]