Quyết định 1705/QĐ-UBND về phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam
Số hiệu | 1705/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 04/06/2018 |
Ngày có hiệu lực | 04/06/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Quảng Nam |
Người ký | Lê Trí Thanh |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1705/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 04 tháng 6 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 425/TTg-CN ngày 24/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu Công nghiệp Tam Thăng 2 - Khu Kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Thông báo số 36/TB-VPCP ngày 05/02/2009 của Văn phòng Chính phủ về Kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng tại buổi làm việc với Lãnh đạo tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) của huyện Thăng Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thăng Bình tại Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 03/5/2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 443/TTr-STNMT ngày 29/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
41.224,55 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
28.491,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.210,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.673,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.514,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.528,21 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.685,46 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.963,65 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
517,26 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
72,43 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.341,48 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
413,91 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
42,66 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
103,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
185,41 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
417,26 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
149,04 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
108,82 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng các cấp |
DHT |
2.824,44 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
6,52 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
2 12 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
3,51 |
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
3.169,69 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
184,77 |
2.15 |
Đất nghĩa xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,85 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,44 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,23 |
2.19 |
Đất làm ng/ trang, n/địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2.112,79 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
14,55 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,22 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí, công cộng |
DKV |
0,99 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
48,72 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.130,94 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
358,52 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,20 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.391,32 |
(Kèm theo phụ lục 01)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
509,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
59,87 |
|
Trong đó: chuyên trồng Lúa nước |
LUC |
19,55 |
1.2 |
Đất cây hằng năm khác |
HNK |
180,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
100,43 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
127,61 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
38,0 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
183,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,0 |
2.2 |
Đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp |
SKC |
0,15 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng các cấp |
DHT |
73,81 |
2.4 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
56,12 |
2.5 |
Đất ở đô thị |
ODT |
7,20 |
2.6 |
Đất N/ trang N/ địa, nhà tang lễ, nhà H.táng |
NTD |
45,02 |
2.7 |
Đất trụ sở công trình sự nghiệp |
DTS |
0,11 |
2.8 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,29 |
2.9 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,16 |
3 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
149,60 |
(Kèm theo phụ lục 02)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Tổng diện tích (Ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
493,78 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
59,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
19,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
180,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
100,43 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
111,60 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
38,00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
16,01 |
(Kèm theo phụ lục 03)
ỦY BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1705/QĐ-UBND |
Quảng Nam, ngày 04 tháng 6 năm 2018 |
PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH, TỈNH QUẢNG NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai; Nghị định số 01/2017/NĐ-CP ngày 06/01/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số nghị định quy định chi tiết thi hành Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Thông báo số 425/TTg-CN ngày 24/3/2017 của Thủ tướng Chính phủ về việc chủ trương đầu tư Dự án xây dựng và kinh doanh kết cấu hạ tầng Khu Công nghiệp Tam Thăng 2 - Khu Kinh tế mở Chu Lai, tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Thông báo số 36/TB-VPCP ngày 05/02/2009 của Văn phòng Chính phủ về Kết luận của Thủ tướng Chính phủ Nguyễn Tấn Dũng tại buổi làm việc với Lãnh đạo tỉnh Quảng Nam;
Căn cứ Quyết định số 2020/QĐ-UBND ngày 30/6/2014 của UBND tỉnh Quảng Nam về Phê duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020, kế hoạch sử dụng đất 5 năm kỳ đầu (2011 -2015) của huyện Thăng Bình;
Căn cứ Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;
Căn cứ Quyết định số 431/QĐ-UBND ngày 30/01/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam về triển khai thực hiện Nghị quyết số 49/NQ-HĐND ngày 07/12/2017 của Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Nam về danh mục dự án cần thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất lúa, đất rừng phòng hộ, rừng đặc dụng năm 2018;
Xét đề nghị của Ủy ban nhân dân huyện Thăng Bình tại Tờ trình số 128/TTr-UBND ngày 03/5/2018; Sở Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 443/TTr-STNMT ngày 29/5/2018,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt Kế hoạch sử dụng đất năm 2018 của huyện Thăng Bình, tỉnh Quảng Nam, với các chỉ tiêu chủ yếu như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng diện tích |
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
41.224,55 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
28.491,75 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.210,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.673,46 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.514,67 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.528,21 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.685,46 |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
0,00 |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.963,65 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
517,26 |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
0,00 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
72,43 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.341,48 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
413,91 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
42,66 |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
103,00 |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
0,00 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
185,41 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
417,26 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
149,04 |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
108,82 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng các cấp |
DHT |
2.824,44 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
6,52 |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
0,00 |
2 12 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
3,51 |
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
3.169,69 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
184,77 |
2.15 |
Đất nghĩa xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,85 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,44 |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
0,00 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,23 |
2.19 |
Đất làm ng/ trang, n/địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2.112,79 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
14,55 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,22 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí, công cộng |
DKV |
0,99 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
48,72 |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.130,94 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
358,52 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,20 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.391,32 |
(Kèm theo phụ lục 01)
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Diện tích (ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
509,79 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
59,87 |
|
Trong đó: chuyên trồng Lúa nước |
LUC |
19,55 |
1.2 |
Đất cây hằng năm khác |
HNK |
180,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
100,43 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
127,61 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
38,0 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,0 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
183,86 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
0,0 |
2.2 |
Đất cơ sở SXKD phi nông nghiệp |
SKC |
0,15 |
2.3 |
Đất phát triển hạ tầng các cấp |
DHT |
73,81 |
2.4 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
56,12 |
2.5 |
Đất ở đô thị |
ODT |
7,20 |
2.6 |
Đất N/ trang N/ địa, nhà tang lễ, nhà H.táng |
NTD |
45,02 |
2.7 |
Đất trụ sở công trình sự nghiệp |
DTS |
0,11 |
2.8 |
Đất tín ngưỡng |
TIN |
0,29 |
2.9 |
Đất mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,16 |
3 |
Đất bằng chưa sử dụng |
BCS |
149,60 |
(Kèm theo phụ lục 02)
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2018
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Tổng diện tích (Ha) |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
493,78 |
|
Trong đó: |
|
|
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
59,87 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
19,55 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
180,88 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
100,43 |
1.4 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
111,60 |
1.5 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
38,00 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,00 |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
16,01 |
(Kèm theo phụ lục 03)
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2018
Đơn vị tính: ha
Thứ tự |
MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG |
Mã |
Diện tích |
(1) |
(2) |
(3) |
(4) |
1. |
ĐẤT NÔNG NGHIỆP |
NNP |
7,71 |
|
Trong đó |
|
|
1.1 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
7,71 |
2. |
ĐẤT PHI NÔNG NGHIỆP |
PPN |
141,89 |
|
Trong đó: |
|
|
2.1 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
13,00 |
2.2 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9,00 |
2.3 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,99 |
2.4 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
10,34 |
2.5 |
Đất phát triển hạ tầng cấp các cấp |
DHT |
15,34 |
2.6 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
55,73 |
2.7 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
0,70 |
2.8 |
Đất nghĩa trang, nghĩa địa |
NTD |
35,27 |
2.9 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,10 |
2.10 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,03 |
2.11 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan sự nghiệp |
DTS |
0,39 |
(Kèm theo phụ lục 04)
Điều 2. Căn cứ vào Điều 1 của Quyết định này, các đơn vị có trách nhiệm:
1. Ủy ban nhân dân huyện Thăng Bình:
- Công bố công khai kế hoạch sử dụng đất theo đúng quy định của pháp luật về đất đai;
- Huy động nguồn lực đầu tư để tổ chức triển khai thực hiện kế hoạch sử dụng đất năm 2018, thực hiện thu hồi đất, giao đất, cho thuê đất, chuyển mục đích sử dụng đất theo đúng kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt;
- Thường xuyên theo dõi, kiểm tra việc thực hiện kế hoạch sử dụng đất, phát hiện và xử lý kịp thời các trường hợp vi phạm pháp luật về đất đai tại địa phương;
- Rà soát những dự án, công trình dự án đăng ký vào kế hoạch sử dụng đất được UBND tỉnh phê duyệt, công bố công khai nhưng không thực hiện, kịp thời điều chỉnh hoặc đề xuất hủy bỏ;
- Cập nhật các danh mục dự án kế hoạch sử dụng đất 2018 vào điều chỉnh quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 của huyện Thăng Bình trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định;
- Định kỳ hàng năm báo cáo kết quả thực hiện quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất đã được phê duyệt.
2. Sở Tài nguyên và Môi trường chịu trách nhiệm theo dõi, hướng dẫn, giám sát UBND huyện Thăng Bình triển khai thực hiện đảm bảo đúng quy định và tổng hợp báo cáo UBND tỉnh xem xét xử lý các trường hợp phát sinh (nếu có).
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam; Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường tỉnh Quảng Nam, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Thăng Bình và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN |
DIỆN TÍCH CÁC LOẠI ĐẤT PHÂN BỔ TRONG NĂM
KẾ HOẠCH 2018 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
Hà Lam |
Bình Dương |
Bình Giang |
Bình Triều |
Bình Đào |
Bình Minh |
Bình Hải |
Bình Sa |
Bình Nam |
Bình An |
Bình Trung |
Bình Tú |
Bình Phục |
Bình Nguyên |
Bình Quý |
Bình Chánh |
Bình Quế |
Bình Phú |
Bình Định Nam |
Bình Định Bắc |
Bình Trị |
Bình Lãnh |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT TỰ NHIÊN |
|
41.224,55 |
1.314,04 |
2.236,51 |
2.013,96 |
1.418,11 |
1.215,12 |
1.214,06 |
1.372,43 |
2.427,69 |
2.578,48 |
2.266,32 |
1.874,96 |
2.017,43 |
1.739,61 |
856,65 |
2.980,96 |
1.554,71 |
1.676,31 |
2.818,85 |
1.742,36 |
1.578,57 |
2.260,93 |
2.066,59 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
28.491,75 |
803,83 |
1.147,36 |
979,89 |
821,14 |
733,19 |
585,92 |
937,36 |
1.484,48 |
1.562,04 |
1.720,66 |
1.309,79 |
1.383,20 |
1.031,03 |
453,34 |
2.268,16 |
1.238,19 |
1.479,59 |
2.285,58 |
1.411,67 |
1.286,37 |
1.842,33 |
1.726,63 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
10.210,07 |
439,18 |
169,95 |
436,91 |
169,89 |
366,01 |
- |
217,22 |
411,02 |
407,20 |
929,02 |
913,10 |
1.034,06 |
384,79 |
237,12 |
821,23 |
682,71 |
529,33 |
504,68 |
411,42 |
348,48 |
424,68 |
372,07 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
8.673,46 |
439,18 |
162,09 |
410,87 |
147,80 |
362,04 |
- |
128,05 |
308,89 |
303,63 |
805,90 |
907,53 |
976,94 |
292,45 |
237,68 |
592,76 |
602,58 |
375,48 |
398,97 |
314,61 |
200,80 |
338,07 |
367,14 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
5.514,67 |
175,04 |
368,39 |
396,16 |
345,04 |
46,64 |
23,50 |
75,21 |
338,05 |
291,14 |
373,78 |
206,85 |
247,15 |
476,42 |
130,40 |
772,20 |
154,33 |
202,77 |
83,94 |
216,01 |
196,55 |
169,82 |
225,28 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
5.528,21 |
157,09 |
344,22 |
95,33 |
51,11 |
56,56 |
192,45 |
126,76 |
192,43 |
281,76 |
318,34 |
138,31 |
38,00 |
129,55 |
64,51 |
548,61 |
343,33 |
512,63 |
288,72 |
368,42 |
537,95 |
352,57 |
389,56 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
2.685,46 |
- |
165,22 |
- |
238,38 |
1,70 |
11,80 |
- |
406,43 |
372,15 |
- |
37,29 |
57,16 |
32,18 |
- |
- |
- |
- |
583,89 |
- |
- |
382,49 |
396,77 |
1.5 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
3.963,65 |
31,00 |
61,06 |
- |
15,16 |
248,40 |
355,83 |
391,79 |
74,23 |
4,11 |
89,53 |
2,57 |
- |
- |
14,26 |
115,43 |
51,29 |
234,21 |
821,96 |
394,72 |
203,39 |
511,76 |
342,95 |
1.6 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
517,26 |
1,52 |
26,85 |
51,49 |
1,56 |
13,88 |
2,34 |
126,38 |
62,32 |
203,79 |
6,32 |
3,63 |
0,35 |
0,50 |
1,50 |
7,11 |
4,58 |
0,65 |
1,39 |
1,10 |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
72,43 |
- |
11,67 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,89 |
3,67 |
8,04 |
6,48 |
7,59 |
5,55 |
3,58 |
1,95 |
- |
1,00 |
20,00 |
- |
1,01 |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
11.341,48 |
496,22 |
981,63 |
903,83 |
447,25 |
451,57 |
445,54 |
372,31 |
737,65 |
844,62 |
526,66 |
536,18 |
544,44 |
589,68 |
375,83 |
701,86 |
303,72 |
194,10 |
529,27 |
320,99 |
288,57 |
415,51 |
334,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
413,91 |
16,79 |
- |
- |
- |
- |
3,72 |
- |
- |
- |
116,98 |
25,02 |
- |
13,72 |
1,91 |
- |
- |
- |
235,77 |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
42,66 |
1,11 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
41,40 |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
103,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
103,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
185,41 |
0,81 |
- |
54,13 |
- |
- |
- |
- |
- |
16,20 |
- |
2,20 |
- |
103,57 |
- |
4,50 |
- |
- |
- |
- |
4,00 |
- |
- |
2.5 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
417,26 |
2,05 |
307,12 |
0,44 |
- |
3,31 |
101,20 |
- |
0,47 |
- |
0,72 |
0,47 |
- |
0,46 |
- |
0,85 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
0,04 |
0,03 |
2.6 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
149,04 |
2,44 |
40,56 |
- |
1,51 |
- |
45,66 |
- |
- |
- |
3,70 |
2,30 |
1,55 |
21,08 |
7,93 |
5,29 |
- |
0,06 |
- |
- |
6,80 |
0,07 |
10,09 |
2.7 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
108,82 |
- |
- |
103,82 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
5,00 |
- |
2.8 |
Đất phát triển hạ tầng các cấp |
DHT |
2.824,44 |
141,83 |
129,38 |
148,13 |
90,19 |
94,46 |
44,02 |
79,65 |
174,13 |
125,33 |
159,87 |
162,72 |
138,22 |
145,44 |
92,05 |
261,01 |
127,59 |
90,23 |
150,25 |
102,67 |
87,11 |
174,12 |
106,04 |
2.9 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
6,52 |
0,02 |
- |
- |
0,57 |
0,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,65 |
- |
0,08 |
- |
0,16 |
- |
- |
1,00 |
- |
3,68 |
- |
- |
2.10 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
3,51 |
- |
1,45 |
- |
0,18 |
- |
- |
0,17 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,55 |
- |
1,01 |
0,08 |
0,02 |
0,05 |
- |
2.11 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
3.169,69 |
- |
229,05 |
163,53 |
150,56 |
94,47 |
158,64 |
126,76 |
169,16 |
231,06 |
152,03 |
148,73 |
242,28 |
143,06 |
148,15 |
210,49 |
87,00 |
70,78 |
99,58 |
113,71 |
104,61 |
155,29 |
170,95 |
2.12 |
Đất ở đô thị |
ODT |
184,77 |
184,77 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất nghĩa xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
15,85 |
5,29 |
0,83 |
0,53 |
0,27 |
1,02 |
0,40 |
0,18 |
0,34 |
0,54 |
0,66 |
0,53 |
0,29 |
0,16 |
0,33 |
0,42 |
0,38 |
0,68 |
0,29 |
0,53 |
0,50 |
1,20 |
0,48 |
2.14 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
9,44 |
4,53 |
3,26 |
0,09 |
0,19 |
0,06 |
- |
- |
- |
0,30 |
0,02 |
0,65 |
0,06 |
- |
0,11 |
0,07 |
- |
- |
0,06 |
- |
- |
0,02 |
0,02 |
2.15 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
13,23 |
0,91 |
- |
0,18 |
1,16 |
1,05 |
0,56 |
0,36 |
0,20 |
1,32 |
1,45 |
0,63 |
1,21 |
1,26 |
0,51 |
0,40 |
0,28 |
0,37 |
0,60 |
0,13 |
- |
0,37 |
0,28 |
2.16 |
Đất làm ng/ trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
2.112,79 |
113,07 |
196,97 |
302,26 |
114,50 |
166,40 |
89,10 |
63,87 |
149,46 |
180,57 |
43,09 |
97,10 |
69,94 |
107,98 |
90,22 |
124,77 |
31,92 |
18,14 |
9,06 |
60,67 |
20,64 |
42,08 |
20,98 |
2.17 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
14,55 |
- |
- |
0,39 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,32 |
- |
- |
- |
- |
5,02 |
- |
- |
5,35 |
- |
1,65 |
- |
1,82 |
2.18 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
26,22 |
1,27 |
0,74 |
0,91 |
1,70 |
0,83 |
0,29 |
1,85 |
1,01 |
1,04 |
2,78 |
1,49 |
1,44 |
1,38 |
1,13 |
3,29 |
1,00 |
0,12 |
0,38 |
0,42 |
0,43 |
0,97 |
1,75 |
2.19 |
Đất khu vui chơi, giải trí, công cộng |
DKV |
0,99 |
0,02 |
- |
- |
- |
- |
0,97 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
48,72 |
2,42 |
1,41 |
0,72 |
3,48 |
2,88 |
0,98 |
3,04 |
6,54 |
2,89 |
1,51 |
2,41 |
3,53 |
0,61 |
1,82 |
3,41 |
1,57 |
0,80 |
1,21 |
1,22 |
1,90 |
2,64 |
1,73 |
2.21 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
1.130,94 |
10,37 |
64,29 |
95,65 |
81,55 |
74,11 |
- |
64,56 |
124,79 |
147,37 |
36,10 |
55,26 |
81,57 |
2,05 |
22,84 |
63,08 |
35,44 |
11,48 |
24,47 |
33,96 |
53,77 |
30,48 |
17,75 |
2.22 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
358,52 |
8,52 |
6,57 |
33,05 |
1,39 |
12,82 |
- |
31,87 |
111,55 |
35,00 |
6,23 |
36,02 |
4,35 |
7,43 |
8,68 |
19,10 |
17,99 |
1,44 |
0,24 |
7,50 |
3,46 |
3,18 |
2,13 |
2.23 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
1,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
1.39132 |
13,99 |
107,52 |
130,24 |
149,72 |
30,36 |
182,60 |
62,76 |
205,56 |
171,82 |
19,00 |
28,99 |
89,79 |
118,90 |
27,48 |
10,94 |
12,80 |
2,62 |
4,00 |
9,60 |
3,63 |
3,09 |
5,91 |
KẾ HOẠCH THU HỒI ĐẤT NĂM 2018 CỦA HUYỆN
THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND
ngày 04/6/20I8 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
HÀ LAM |
BÌNH DƯƠNG |
BÌNH GIANG |
BÌNH TRIỀU |
BÌNH ĐÀO |
BÌNH MINH |
BÌNH HẢI |
BÌNH SA |
BÌNH NAM |
BÌNH AN |
BÌNH TRUNG |
BÌNH TÚ |
BÌNH PHỤC |
BÌNH NGUYÊN |
BÌNH QUÝ |
BÌNH CHÁNH |
BÌNH QUẾ |
BÌNH PHÚ |
BÌNH ĐỊNH NAM |
BÌNH ĐỊNH BẮC |
BÌNH TRỊ |
BÌNH LÃNH |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT |
|
843,22 |
25,97 |
311,00 |
10,13 |
4,49 |
20,06 |
69,98 |
30,14 |
51,87 |
150,69 |
3,34 |
49,81 |
9,46 |
41,07 |
8,23 |
8,34 |
1,82 |
5,57 |
0,99 |
16,64 |
12,73 |
9,26 |
1,66 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
509,75 |
16,81 |
183,57 |
5,50 |
2,79 |
11,35 |
37,78 |
28,06 |
35,31 |
88,66 |
0,69 |
26,80 |
4,33 |
15,57 |
4,10 |
8,18 |
0,82 |
4,51 |
0,99 |
16,42 |
7,23 |
9,17 |
1,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
59,87 |
8,85 |
37,19 |
- |
0,46 |
0,25 |
- |
0,80 |
- |
- |
0,19 |
2,10 |
0,71 |
0,68 |
1,11 |
3,66 |
0,32 |
0,90 |
0,06 |
0,72 |
0,63 |
0,94 |
0,30 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
19,55 |
8,85 |
- |
|
- |
0,25 |
- |
0,80 |
- |
- |
0,04 |
2,10 |
0,69 |
0,45 |
0,55 |
3,66 |
0,32 |
0,66 |
0,02 |
0,06 |
0,50 |
0,30 |
0,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
180,88 |
6,86 |
77,33 |
1,50 |
0,93 |
0,80 |
0,30 |
5,26 |
9,10 |
50,70 |
0,20 |
6,90 |
2,23 |
12,79 |
2,09 |
1,60 |
0,25 |
0,08 |
0,04 |
0,26 |
0,61 |
0,80 |
0,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
100,43 |
1,10 |
34,08 |
4,00 |
1,40 |
0,30 |
7,10 |
9,00 |
6,21 |
30,40 |
0,30 |
0,30 |
0,39 |
1,10 |
0,90 |
1,70 |
0,20 |
0,55 |
0,10 |
0,20 |
- |
0,50 |
0,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
38,00 |
- |
- |
- |
|
- |
|
- |
11,00 |
7,50 |
- |
17,50 |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
127,61 |
- |
34,97 |
- |
- |
10,00 |
30,38 |
10,00 |
9,00 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,22 |
0,05 |
2,98 |
0,79 |
15,24 |
5,99 |
6,93 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
183,86 |
8,46 |
106,24 |
0,08 |
0,37 |
4,80 |
20,65 |
0,08 |
5,50 |
26,45 |
0,66 |
- |
0,32 |
5,72 |
4,00 |
0,10 |
0,08 |
0,17 |
- |
0,03 |
0,10 |
- |
0,05 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
0,15 |
- |
- |
- |
0,15 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng các cấp |
DHT |
73,81 |
0,15 |
40,30 |
- |
0,03 |
1,70 |
11,80 |
- |
- |
14,50 |
0,66 |
- |
0,32 |
0,02 |
4,00 |
0,10 |
0,08 |
0,07 |
- |
0,03 |
- |
- |
0,05 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 12 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
56,12 |
- |
53,77 |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
0,50 |
- |
- |
- |
- |
1,50 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
7,20 |
7,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất nghĩa xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,11 |
0,11 |
- |
- |
- - |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm ng/ trang, n/địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
45,02 |
1,00 |
10,72 |
0,08 |
0,19 |
3,10 |
8,60 |
0,08 |
5,00 |
11,95 |
- |
- |
- |
4,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí, công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,29 |
- |
0,29 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
1,16 |
- |
1,16 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
149,60 |
0,70 |
21,19 |
4,55 |
1.33 |
3,911 |
11,55 |
2,00 |
11,06 |
35,58 |
1,99 |
23,01 |
4,81 |
19,78 |
0,13 |
0,06 |
0,92 |
0,89 |
- |
0,19 |
5,40 |
0,09 |
0,46 |
KẾ HOẠCH CHUYỂN MỤC ĐÍCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM
2018 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND
ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
HÀ LAM |
BÌNH DƯƠNG |
BÌNH GIANG |
BÌNH TRIỀU |
BÌNH ĐÀO |
BÌNH MINH |
BÌNH HẢI |
BÌNH SA |
BÌNH NAM |
BÌNH AN |
BÌNH TRUNG |
BÌNH TÚ |
BÌNH PHỤC |
BÌNH NGUYÊN |
BÌNH QUÝ |
BÌNH CHÁNH |
BÌNH QUẾ |
BÌNH PHÚ |
BÌNH ĐỊNH NAM |
BÌNH ĐỊNH BẮC |
BÌNH TRỊ |
BÌNH LÃNH |
||||
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang đất phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
493,78 |
16,81 |
183,57 |
5,50 |
2,79 |
11,35 |
37,78 |
28,06 |
35,31 |
88,66 |
0,69 |
26,80 |
4,33 |
15,57 |
4,10 |
8,18 |
0,82 |
4,51 |
0,99 |
7,23 |
1,42 |
8,16 |
1,15 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
59,87 |
8,85 |
37,19 |
- |
0,46 |
0,25 |
- |
0,80 |
- |
- |
0,19 |
2,10 |
0,71 |
0,68 |
1,11 |
3,66 |
0,32 |
0,90 |
0,06 |
0,63 |
0,72 |
0,94 |
0,30 |
|
Trong đó: Chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
19,55 |
8,85 |
- |
- |
- |
0,25 |
- |
0,80 |
- |
- |
0,04 |
2,10 |
0,69 |
0,45 |
0,55 |
3,66 |
0,32 |
0,66 |
0,02 |
0,50 |
0,06 |
0,30 |
0,30 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
180,88 |
6,86 |
77,33 |
1,50 |
0,93 |
0,80 |
0,30 |
5,26 |
9,10 |
50,70 |
0,20 |
6,90 |
2,23 |
12,79 |
2,09 |
1,60 |
0,25 |
0,08 |
0,04 |
0,61 |
0,26 |
0,80 |
0,25 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
100,43 |
1,10 |
34,08 |
4,00 |
1,40 |
0,30 |
7,10 |
9,00 |
6,21 |
30,40 |
0,30 |
0,30 |
0,39 |
1,10 |
0,90 |
1,70 |
0,20 |
0,55 |
0,10 |
- |
0,20 |
0,50 |
0,60 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH/PNN |
38,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
11,00 |
7,50 |
- |
17,50 |
1,00 |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX/PNN |
111,60 |
- |
34,97 |
- |
- |
10,00 |
30,38 |
10,00 |
9,00 |
0,06 |
- |
- |
- |
- |
- |
1,22 |
0,05 |
2,98 |
0,79 |
5,99 |
0,24 |
5,92 |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
3,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Chuyển đổi cơ cấu sử dụng đất trong nội bộ đất nông nghiệp |
|
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.1 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng cây lâu năm |
LUA/CLN |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.2 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất trồng rừng |
LUA/LNP |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.3 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
LUA/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.4 |
Đất chuyên trồng lúa chuyển sang đất làm muối |
LUA/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.5 |
Đất trồng cây hàng năm khác chuyển sang đất nuôi trồng thủy sản |
HNK/NTS |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.6 |
Đất trồng cây hằng năm khác chuyển sang đất làm muối |
HNK/LMU |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.7 |
Đất rừng phòng hộ chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng |
RPH/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.8 |
Đất rừng đặc dụng chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng |
RĐD/NKR(a) |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.9 |
Đất rừng sản xuất chuyển sang đất nông nghiệp không phải là đất rừng |
RSX/NKR(a) |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.10 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
- |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
KẾ HOẠCH ĐƯA ĐẤT CHƯA SỬ DỤNG VÀO SỬ DỤNG
NĂM 2018 CỦA HUYỆN THĂNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 1705/QĐ-UBND
ngày 04/6/2018 của UBND tỉnh Quảng Nam)
Đơn vị tính: ha
STT |
CHỈ TIÊU |
Mã |
Tổng diện tích (ha) |
Diện tích phân theo đơn vị hành chính |
|||||||||||||||||||||
HÀ LAM |
BÌNH DƯƠNG |
BÌNH GIANG |
BÌNH TRIỀU |
BÌNH ĐÀO |
BÌNH MINH |
BÌNH HẢI |
BÌNH SA |
BÌNH NAM |
BÌNH AN |
BÌNH TRUNG |
BÌNH TÚ |
BÌNH PHỤC |
BÌNH NGUYÊN |
BÌNH QUÝ |
BÌNH CHÁNH |
BÌNH QUẾ |
BÌNH PHÚ |
BÌNH ĐỊNH NAM |
BÌNH ĐỊNH BẮC |
BÌNH TRỊ |
BÌNH LÃNH |
||||
|
TỔNG DIỆN TÍCH ĐẤT |
|
149,60 |
0,70 |
21,19 |
4,55 |
1,33 |
3,91 |
11,55 |
2,00 |
11,06 |
35,58 |
1,99 |
23,01 |
4,81 |
19,78 |
6,13 |
0,06 |
0,92 |
0,89 |
0,00 |
0,19 |
5,40 |
0,09 |
0,46 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
7,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,20 |
- |
1,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.5 |
Đất rừng đặc dụng |
RDD |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.6 |
Đất rừng sản xuất |
RSX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.8 |
Đất làm muối |
LMU |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
7,71 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
6,20 |
- |
1,51 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
141,89 |
0,70 |
21,19 |
4,55 |
1,33 |
3,91 |
11,55 |
2,00 |
11,06 |
35,58 |
1,99 |
16,81 |
4,81 |
18,27 |
0,13 |
0,06 |
0,92 |
0,89 |
- |
0,19 |
5,40 |
0,09 |
0,46 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.3 |
Đất khu công nghiệp |
SKK |
13,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
13,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.4 |
Đất khu chế xuất |
SKT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
9,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
9,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
1,99 |
- |
1,79 |
- |
- |
- |
0,20 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
10,34 |
- |
1,00 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,84 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
4,50 |
- |
- |
2.8 |
Đất sử dụng cho hoạt động khoáng sản |
SKS |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng các cấp |
DHT |
15,34 |
- |
1,15 |
- |
0,58 |
1,51 |
1,00 |
- |
1,40 |
1,87 |
0,18 |
- |
4,65 |
2,80 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,20 |
2.10 |
Đất di tích lịch sử văn hóa |
DDT |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.11 |
Đất danh lam thắng cảnh |
DDL |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2 12 |
Đất xử lý, chôn lấp chất thải |
DRA |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.13 |
Đất ở nông thôn |
ONT |
55,73 |
- |
6,48 |
4,46 |
0,65 |
2,40 |
10,35 |
2,00 |
5,66 |
16,41 |
1,81 |
0,31 |
0,16 |
1,63 |
0,13 |
0,06 |
0,92 |
0,89 |
- |
0,16 |
0,90 |
0,09 |
0,26 |
2.14 |
Đất ở đô thị |
ODT |
0,70 |
0,70 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.15 |
Đất nghĩa xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,39 |
- |
- |
0,09 |
- |
- |
- |
- |
- |
0,30 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.17 |
Đất xây dựng cơ sở ngoại giao |
DNG |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.19 |
Đất làm ng/ trang, n/địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
35,27 |
- |
10,77 |
- |
- |
- |
- |
- |
4,00 |
4,00 |
- |
16,50 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
0,10 |
- |
- |
- |
0,10 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí, công cộng |
DKV |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
0,03 |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
0,03 |
- |
- |
- |
2.24 |
Đất sông ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |
- |