ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1844/QĐ-UBND
|
Bà
Rịa – Vũng Tàu, ngày 03 tháng 9 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC PHÊ DUYỆT DỰ ÁN ĐẦU TƯ XÂY DỰNG CÔNG TRÌNH ĐẦU TƯ TĂNG CƯỜNG TIỀM LỰC
TRANG THIẾT BỊ CHO TRUNG TÂM ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ TỈNH BÀ RỊA
- VŨNG TÀU
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 26
tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Nghị định
12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư
xây dựng công trình; Nghị định 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 của Chính
phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02
năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình ;
Căn cứ Nghị định
112/2009/NĐ-CP ngày 14 tháng 12 năm 2009 về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình;
Căn cứ Thông tư
03/2009/TT-BXD ngày 26 tháng 3 năm 2009 của Bộ trưởng Bộ Xây dựng quy định chi
tiết một số nội dung của Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009
của Chính phủ về quản lý đầu tư xây dựng công trình;
Căn cứ Thông tư 04/2010/TT-BXD
ngày 26 tháng 5 năm 2010 của Bộ Xây dựng hướng dẫn lập và quản lý chi phí đầu
tư xây dựng công trình;
Căn cứ Quyết định số
2845/2013/QĐ-UBND ngày 19 tháng 12 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà
Rịa-Vũng Tàu về việc giao chỉ tiêu kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội và dự
toán thu, chi ngân sách nhà nước năm 2014;
Xét đề nghị của Sở Khoa học
và Công nghệ tại Tờ trình số 52/TTr-SKHCN ngày 07 tháng 8 năm 2014 và Báo cáo
kết quả thẩm định dự án của Sở Kế hoạch và Đầu tư số 1616 /SKHĐT-VX ngày 19
tháng 8 năm 2014,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt dự án
đầu tư tăng cường tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm Ứng dụng tiến bộ khoa
học và công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu với các nội dung chủ yếu sau:
1. Tên dự án: Đầu tư tăng cường
tiềm lực trang thiết bị cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ
tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
2. Chủ đầu tư: Sở Khoa học và
Công nghệ tỉnh Bà Rịa - Vũng Tàu.
3. Tổ chức tư vấn lập dự án:
Công ty trách nhiệm hữu hạn Mai Nguyễn.
4. Chủ nhiệm lập dự án: KS.
Nguyễn Trung Hiếu.
5. Mục tiêu đầu tư: Đầu tư xây
dựng phòng thí nghiệm cho Trung tâm ứng dụng tiến bộ khoa học và công nghệ hiện
đại nhằm trang bị đồng bộ, đào tạo một đội ngũ cán bộ kỹ thuật có đủ năng lực
làm đầu mối tổ chức nghiên cứu, ứng dụng chuyển giao tiến bộ khoa học công nghệ
vào các lĩnh vực sản xuất, đời sống và đủ điều kiện để thực hiện các dịch vụ
công ích phục vụ mọi tầng lớp nhân dân trong tỉnh.
6. Nội dung và quy mô đầu tư xây
dựng:
6.1. Nội dung đầu tư:
- Đầu tư xây dựng phòng thí
nghiệm cao 03 tầng: diện tích xây dựng = 580 m2, diện tích sàn = 1.572 m2;
- Các hạng mục phụ trợ, hạ tầng
kỹ thuật.
- Trang thiết bị chuyên môn và
thiết bị văn phòng.
6.2. Quy mô đầu tư:
6.2.1. Xây mới phòng thí nghiệm:
diện tích xây dựng = 580 m2, diện tích sàn = 1.572 m2. Cơ cấu các phòng như
sau:
a/ Tầng trệt: diện tích xây dựng
= 558 m2, bao gồm: Phòng tiếp nhận và trả kết quả (hành chính); Phòng hóa chất;
Phòng dụng cụ; Phòng rửa dụng cụ; Phòng ủ lên men; Phòng cấy 1 và phòng cấy 2; Bộ
phận sản xuất; Phòng hội thảo (50 chỗ); Phòng điều khiển hệ thống nước thải; nhà
vệ sinh, hành lang có tia UV; Sảnh, cầu thang, hành lang; hồ cảnh; cầu hành
lang.
b/ Lầu 1: diện tích xây dựng =
580 m2, bao gồm: 02 Phòng làm việc; Phòng dụng cụ, Phòng rửa dụng cụ; Phòng
đệm; Phòng hóa chất; Phòng cấy 1 và phòng cấy 2, Phòng sáng; Vườn ươm 1; Kho;
nhà vệ sinh: hành lang có tia UV; Sảnh, cầu thang + thang thoát hiểm, hành
lang; Mái đón cầu hành lang.
c/ Lầu 2: diện tích xây dựng =
434 m2, bao gồm: Phòng PCR (phòng sinh học phân tử); Phòng làm việc; Vườn ươm
2; Phòng dụng cụ; Phòng rửa dụng cụ; Phòng hóa chất; Kho; nhà vệ sinh; hành
lang có tia UV; Sảnh, cầu thang, hành lang.
Kết cấu xây dựng: Móng, cột, đà,
sàn bê tông cốt thép. Tường xây gạch. Nền lát gạch ceramic, trần thạch cao. Cửa
khung nhôm sơn tĩnh điện; Bậc thang, bậc cấp ốp đá hoa cương. Sơn nước và một số
điểm nhấn được ốp gạch Inax. Nền của các khu vực phòng thí nghiệm và khu vực vườn
ươm hoàn thiện bằng sơn nền epoxy, tạo mặt phẳng nhẵn, không có joint gạch để
dễ lau chùi, chống hóa chất. Mái vườn ươm lợp bằng tấm poly carbonat. Vách bao
quanh vườn ươm được thiết kế với khung cột thép hộp, các ô lam bằng nhôm sơn
tĩnh điện.
6.2.2. Các hạng mục phụ trợ và
hạ tầng kỹ thuật:
- Đường, giao thông nội bộ và hệ
thống sân bãi: 546 m2.
- Cây xanh - thảm cỏ: 848 m2;
- Hệ thống điện tổng thể: Nguồn
điện được cung cấp từ trạm hạ thế 3P 160kVA hiện hữu trong khuôn viên của Trung
tâm.
- Hệ thống điện chiếu sáng sân
vườn và bảo vệ: gồm 5 trụ đèn cao 6m với bóng đèn LED.
- Hệ thống cấp nước sinh hoạt:
01 hệ thống.
- Hệ thống cấp nước cứu hỏa: 01
hệ thống.
- Hệ thống thoát nước: gồm 3 hệ thống
thoát nước riêng biệt: hệ thống thoát nước mặt; hệ thống thoát nước sinh hoạt;
hệ thống thoát nước từ các phòng thí nghiệm: nước thải từ các phòng thí nghiệm
và vườn ươm được xử lý qua hệ thống xử lý nước thải chuyên dụng cho các phòng
thí nghiệm sinh học.
6.2.3. Trang thiết bị:
- Trang thiết bị văn phòng cho
Phòng thí nghiệm gồm: bàn ghế làm việc, tủ đựng hồ sơ; máy photocopy, fax và
điện thoại; bàn ghế phòng hội thảo, bục diễn giả, phông màn hội trường; hệ
thống âm thanh, tivi + đầu DVD, bình nước nóng lạnh, ổn áp lớn, tích điện lớn,
bàn + tủ + giường bảo vệ; tủ và kệ trưng bày sản phẩm; máy phát điện nhỏ, máy
vi tính để bàn; máy chiếu và màn chiếu; máy scanner; máy in; ghế phục vụ công
tác làm thí nghiệm; bàn để máy vi tính, máy in A3; máy lạnh, thiết bị tự động
hóa.
- Trang thiết bị chuyên môn cho Phòng
Công nghệ nuôi cấy tế bào thực vật và thiết bị phòng vi sinh: 125 danh mục
thiết bị (Tại Mục A biểu danh mục đính kèm).
- Trang thiết bị tăng cường năng
lực ứng phó sự cố bức xạ và quan trắc phóng xạ môi trường gồm: 05 danh mục
thiết bị (Tại Mục B biểu danh mục đính kèm).
7. Địa điểm xây dựng: Theo Quyết
định 3661/QĐ-UBND ngày 30 tháng 10 năm 2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh Bà Rịa - Vũng
Tàu, phòng thí nghiệm được xây dựng trong khuôn viên của Trung tâm Ứng dụng
tiến bộ Khoa học và Công nghệ tại thành phố Bà Rịa.
8. Diện tích sử dụng đất: 1.950
m2
9. Phương án đền bù, giải phóng
mặt bằng, tái định cư: (không).
10. Loại, câp công trình: Công
trình dân dụng; cấp III.
11. Tổng mức đầu tư của dự án: 31.510.050.000
đồng.
(Ba mươi mốt tỷ, năm trăm mười triệu,
không trăm năm mươi ngàn đồng).
- Chi phí xây dựng:
12.125.880.000 đồng.
- Chi phí thiết bị:
13.041.390.000 đồng.
- Chi phí quản lý dự án:
799.794.000 đồng.
- Chi phí tư vấn đầu tư xây
dựng: 1.772.766.000 đồng.
- Chi phí
khác: 145.220.000 đồng.
- Chi phí dự
phòng: 3.625.000.000 đồng.
12. Nguồn vốn đầu tư: ngân sách tỉnh.
- Khả năng cân đối vốn đầu tư:
ngân sách tỉnh sẽ cân đối bố trí vốn triển khai thực hiện và hoàn thành công
trình trong giai đoạn 2015-2019.
13. Hình thức quản lý dự án: chủ
đầu tư trực tiếp quản lý dự án.
14. Thời gian thực hiện dự án:
24 tháng.
Điều 2. Sở Khoa học và
Công nghệ là chủ đầu tư có trách nhiệm hoàn chỉnh các thủ tục xây dựng cơ bản
tiếp theo để tổ chức thực hiện dự án đầu tư xây dựng công trình theo các nội
dung tại Điều 1. Chịu trách nhiệm theo quy định tại Luật Xây dựng; Nghị định số
12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009 của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây
dựng công trình và Nghị định số 83/2009/NĐ-CP ngày 15 tháng 10 năm 2009 về sửa
đổi, bổ sung một số điều Nghị định số 12/2009/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2009
của Chính phủ về quản lý dự án đầu tư xây dựng công trình; Nghị định số 112/2009/NĐ-CP
ngày 14 tháng 12 năm 2009 của Chính phủ về quản lý chi phí đầu tư xây dựng công
trình; tổ chức quản lý chất lượng công trình xây dựng trong các giai đoạn sau
theo đúng quy định tại Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06 tháng 02 năm 2013 của
Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
Những lưu ý đối với chủ đầu tư:
- Khi thực hiện các bước tiếp
theo cần thực hiện theo các ý kiến góp ý của các Sở: Xây dựng, Tài chính, Tài
nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và Phòng Cảnh sát
PCCC&CNCH.
- Lưu ý đối với vấn đề tuyển
dụng, bố trí nhân sự để đảm bảo sử dụng, khai thác tốt các hạng mục công trình
và trang thiết bị đã được đầu tư.
- Tổ chức lập thiết kế bản vẽ
thi công với các dữ liệu thiết kế tính toán cho công trình phải an toàn, đầy
đủ, chính xác, phù hợp với các tiêu chuẩn, quy chuẩn xây dựng hiện hành.
- Thiết kế đấu nối hạ tầng kỹ
thuật của công trình phải phù hợp với quy hoạch chung của toàn dự án và cả khu
vực.
- Trong quá trình thi công công trình
phải lưu ý đến các công trình ngầm tại khu vực, giải pháp thi công phải đảm bảo
vệ sinh môi trường, vệ sinh đô thị, tránh gây ảnh hưởng đến các công trình lân
cận.
- Thực hiện bảo vệ môi trường,
phòng cháy, chữa cháy theo quy định hiện hành.
- Tổ chức quản lý chất lượng
công trình xây dựng theo đúng quy định tại Nghị định số 15/2013/NĐ-CP ngày 06
tháng 02 năm 2013 của Chính phủ về quản lý chất lượng công trình xây dựng.
- Sử dụng vật liệu xây không
nung cho công trình theo quy định Thông tư số 09/2012/TT-BXD ngày 28 tháng 11
năm 2012 của Bộ Xây dựng quy định sử dụng vật liệu xây không nung trong các
công trình và chỉ đạo của Ủy ban nhân dân tỉnh tại Văn bản số 1975/UBND-VP ngày
29 tháng 3 năm 2013 về việc triển khai thực hiện Thông tư số 09/2012/TT-BXD
ngày 28 tháng 11 năm 2012 của Bộ Xây dựng.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Khoa học và Công nghệ, Kế hoạch và Đầu
tư, Xây dựng, Thông tin - Truyền thông, Tài chính, Tài nguyên và Môi trường;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Bà Rịa; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh và
Thủ trưởng các cơ quan có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.
|
KT.CHỦ
TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Thanh Dũng
|
DANH MỤC
TRANG
THIẾT BỊ CHUYÊN MÔN ĐẦU TƯ CHO TRUNG TÂM ỨNG DỤNG TIẾN BỘ KHOA HỌC VÀ CÔNG NGHỆ
TỈNH BÀ RỊA - VŨNG TÀU
(Kèm theo Quyết định 1844/QĐ-UBND ngày 03 tháng 9 năm 2014 của Chủ tịch Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Stt
|
Hạng
mục đầu tư
|
Đơn
vị tính
|
Số
lượng
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
A
|
Thiết bị cho phòng công nghệ
nuôi cấy tế bào thực vật và phòng vi sinh
|
|
|
|
1
|
Tủ cấy vô trùng 1,2m (Tủ cấy
an toàn sinh học cấp 2)
|
Cái
|
04
|
|
2
|
Bộ Micropipette (0.2 - 5, 2 -
20, 20 - 200, 100 - 1000).
|
Cái
|
04
|
|
3
|
Pipetman 5-20ml
|
Cái
|
04
|
|
4
|
Pipetteboy (Pipette
controller)
|
Cái
|
04
|
|
5
|
Nồi hấp tiệt trùng 110 lít
|
Cái
|
02
|
|
6
|
Tủ sấy dung tích 108 lít
|
Cái
|
02
|
|
7
|
Máy cất nước 2 lần
|
Cái
|
02
|
|
8
|
Cân kỹ thuật 2 số
|
Cái
|
02
|
|
9
|
Cân phân tích 4 số
|
Cái
|
02
|
|
10
|
Tủ hút khí độc
|
Cái
|
02
|
|
11
|
Máy khuấy từ gia nhiệt
|
Cái
|
02
|
|
12
|
Máy lắc ổn nhiệt dung tích 46
lít
|
Cái
|
02
|
|
13
|
Máy đo pH để bàn
|
Cái
|
02
|
|
14
|
Hệ thống nuôi cấy ngập chìm
tạm thời (TIS)
|
Cái
|
02
|
|
15
|
Nhiệt kế thủy ngân
|
Cái
|
06
|
|
16
|
Lux kế
|
Cái
|
02
|
|
17
|
Hệ thống Bioreactor 10 lít
|
Cái
|
01
|
|
18
|
Xe đẩy y tế 3 tầng
|
Cái
|
04
|
|
19
|
Tủ mát 400 lit
|
Cái
|
02
|
|
20
|
Lò vi sóng dung tích lớn
|
Cái
|
02
|
|
21
|
Bếp từ
|
Cái
|
02
|
|
22
|
Hệ thống tủ, kệ hóa chất
|
Cái
|
02
|
|
23
|
Máy lọc nước RO
|
Cái
|
02
|
|
24
|
Hệ thống tự động hoá (đèn
chiếu sáng)
|
Cái
|
02
|
|
25
|
Hệ thống kệ sáng cao 4 tầng
|
Cái
|
20
|
|
26
|
Giá đỡ micropipette
|
Cái
|
04
|
|
27
|
Ống nghiệm 25x150mm
|
Cái
|
100
|
|
28
|
Đĩa petri TT 40x12mm
|
Cái
|
200
|
|
29
|
Đĩa petri nhựa tròn
|
Cái
|
200
|
|
30
|
Giá ống nghiệm 18xl00mm
|
Cái
|
20
|
|
31
|
Bộ lọc vô trùng
|
Bộ
|
05
|
|
32
|
Filter lọc vô trùng
|
Hộp
|
100
|
|
33
|
Đèn cồn
|
Cái
|
20
|
|
34
|
Hộp đầu tip xanh
|
Hộp
|
20
|
|
35
|
Hộp đầu tip vàng
|
Hộp
|
20
|
|
36
|
Đầu tip xanh
|
Bịch
|
20
|
|
37
|
Đầu tip vàng
|
Bịch
|
20
|
|
38
|
Pank kẹp
|
Hộp
|
25
|
|
39
|
Dao cây
|
Hộp
|
30
|
|
40
|
Nút silical đậy erlen
|
Cái
|
500
|
|
41
|
Lưỡi dao cấy
|
Hộp
|
30
|
|
42
|
Phễu thủy tinh 35mm
|
Cái
|
20
|
|
43
|
Beaker 50ml
|
Cái
|
20
|
|
44
|
Beaker 100ml
|
Cái
|
20
|
|
45
|
Beaker 250ml
|
Cái
|
20
|
|
46
|
Beaker 600ml
|
Cái
|
20
|
|
47
|
Beaker 1000ml
|
Cái
|
15
|
|
48
|
Beaker 2000ml
|
Cái
|
19
|
|
49
|
Erlen 50ml
|
Cái
|
20
|
|
50
|
Erlen100ml
|
Cái
|
20
|
|
51
|
Erlen250ml.
|
Cái
|
20
|
|
52
|
Erlen 500ml
|
Cái
|
20
|
|
53
|
Erlen 1000ml.
|
Cái
|
19
|
|
54
|
Bình định mức 50ml.
|
Cái
|
20
|
|
55
|
Bình định mức 100ml.
|
Cái
|
20
|
|
56
|
Bình định mức 250ml.
|
Cái
|
20
|
|
57
|
Bình định mức 500ml.
|
Cái
|
20
|
|
58
|
Bình định mức 1000ml.
|
Cái
|
18
|
|
59
|
Ống đong 50ml.
|
Cái
|
12
|
|
60
|
Ống đong 100ml.
|
Cái
|
12
|
|
61
|
Ống đong 250ml.
|
Cái
|
12
|
|
62
|
Ống đong 500ml.
|
Cái
|
12
|
|
63
|
Ống đong 1000ml.
|
Cái
|
12
|
|
64
|
Ống đong 2000ml.
|
Cái
|
12
|
|
65
|
Chai trung tính nắp vặn 50ml.
|
Cái
|
20
|
|
66
|
Chai trung tính nắp vặn 100ml.
|
Cái
|
20
|
|
67
|
Chai trung tính nắp vặn 250ml.
|
Cái
|
20
|
|
68
|
Chai trung tính nắp vặn 500ml.
|
Cái
|
20
|
|
69
|
Chai màu nắp vặn 50ml.
|
Cái
|
20
|
|
70
|
Chai màu nắp vặn 100ml.
|
Cái
|
20
|
|
71
|
Chai màu nắp vặn 250ml.
|
Cái
|
20
|
|
72
|
Chai màu nắp vặn 500ml.
|
Cái
|
20
|
|
73
|
Pipette thủy tinh 1ml.
|
Cái
|
20
|
|
74
|
Pipette thủy tinh 2ml.
|
Cái
|
20
|
|
75
|
Pipette thủy tinh 5ml.
|
Cái
|
20
|
|
76
|
Pipette thủy tinh 10ml.
|
Cái
|
20
|
|
77
|
Pipette thủy tinh 20ml.
|
Cái
|
20
|
|
78
|
Bình tia nhựa PE có nắp 500ml
MR
|
Cái
|
20
|
|
79
|
Đũa thủy tinh 30cm
|
Hộp
|
20
|
|
80
|
AZLON cá từ 6x20mm
|
Cái
|
30
|
|
81
|
Hộp nhựa dùng cấy mô.
|
Cái
|
500
|
|
82
|
Găng tay không tiệt trùng loại
vừa (Size M), ko bột
|
Hộp
|
40
|
|
83
|
Khẩu trang giấy, không tiệt
trùng, 2 lớp
|
Hộp
|
40
|
|
84
|
Giày mang trong phòng thì
nghiệm
|
Đôi
|
20
|
|
85
|
Kính hiển vi soi nối
|
Cái
|
01
|
|
86
|
Kính hiển vi hai mắt
|
Cái
|
01
|
|
87
|
Kính hiển vi quang học có hệ
thống camera
|
Cái
|
01
|
|
88
|
Bể ổn nhiệt 6 vị trí, 22 lit
|
Cái
|
01
|
|
89
|
Máy li tâm ống 15ml/50ml
|
Cái
|
01
|
|
90
|
Máy Vortex
|
Cái
|
01
|
|
91
|
Máy quang phổ Nandrop, UV - VIS
|
Cái
|
01
|
|
92
|
Tủ ấm dung tích 108 lít
|
Cái
|
01
|
|
93
|
Tủ âm -30 độ
|
Cái
|
01
|
|
94
|
Máy đông khô
|
Cái
|
01
|
|
95
|
Hệ thống fermentor 10 lít
|
Cái
|
01
|
|
96
|
Ống nghiệm nắp vặn 12 x 100mm
|
Cái
|
50
|
|
97
|
Ống nghiệm nắp vặn 16 x 160mm
|
Cái
|
100
|
|
98
|
Ống nghiệm nắp vặn 18 x 180mm
|
Cái
|
50
|
|
99
|
Ống nghiệm 12 x 75mm
|
Cái
|
50
|
|
100
|
Que cấy vi sinh dài 25cm
|
Hộp
|
10
|
|
101
|
Que trãi bằng thủy tinh
|
Hộp
|
10
|
|
102
|
Lam kính 26 x 76 x 1mm, mài
cạnh góc 90 độ, vàng
|
Hộp
|
10
|
|
103
|
Lammele 22x22mm
|
Hộp
|
10
|
|
104
|
Bocan
|
Hộp
|
04
|
|
105
|
Ống nhỏ giọt nhựa 1ml
|
Hộp
|
10
|
|
106
|
Ông hút pasteur nhựa 3ml
|
Hộp
|
10
|
|
107
|
Chai nhỏ giọt nâu các thể tích
50ml
|
Chai
|
10
|
|
108
|
Chai nhỏ giọt trắng các thể
tích 50ml
|
Chai
|
10
|
|
109
|
Eppendorf 1.5ml
|
Bịch
|
10
|
|
110
|
Eppendorf 2.0ml
|
Bịch
|
10
|
|
111
|
Ông Falcon 15ml
|
Hộp
|
10
|
|
112
|
Ông Falcon 50ml
|
Hộp
|
10
|
|
113
|
Hộp chứa Eppendorf
|
Cái
|
20
|
|
114
|
Buồng đếm hồng cầu
|
Cái
|
03
|
|
115
|
Màng lọc Cenluloz Nitrate
0.45um, 47mm tiệt trùng, kẻ sọc
|
Hộp
|
04
|
|
116
|
Giấy lọc đ.tính số 1, TB nhanh
ll um, 110mm
|
Hộp
|
09
|
|
117
|
Đĩa cân nhôm đk 100mm, cao 5mm
|
Cái
|
20
|
|
118
|
Giấy cân 10x10cm 500/PK
|
Hộp
|
09
|
|
119
|
Muỗng múc mẫu 2 đầu xúc 20cm,
inox
|
Cái
|
10
|
|
120
|
Bông gòn thấm
|
Bịch
|
30
|
|
121
|
Bông gòn không thấm
|
Bịch
|
30
|
|
122
|
Quả bóp cao su 3 valve
|
Cái
|
10
|
|
123
|
Chổi rửa lông xám 30mm
|
Cái
|
10
|
|
124
|
Nhiệt kế
|
Cái
|
04
|
|
B
|
Thiết bị tăng cường năng lực
ứng phó sự cố bức xạ và quan trắc phóng xạ môi trường
|
|
|
|
1
|
Máy định vị toàn cầu
|
Bộ
|
01
|
|
2
|
Liều kế cá nhân điện tử đọc
trực tiếp số liệu (nhạy với tia X; có tín hiệu cảnh báo liều vượt ngưỡng, cho
phép lấy thông tin liếu bức xạ qua máy vi tính hoặc trực tiếp trên màn hình
của thiết bị):
|
Cái
|
02
|
|
3
|
Hệ thống máy đọc liều nhiệt
phát quang.
|
Hệ
|
01
|
|
4
|
Bảo hộ lao động: quần liền áo,
dầy chống trơn, găng tay hai lớp (lớp trong bằng bông thấm mồ hôi); kính bảo
hộ lao động.
|
Bộ
|
05
|
|
5
|
Xe chuyên dụng chở người,
thiết bị và nguồn phóng xạ
|
Chiếc
|
01
|
|