Quyết định 1820/QĐ-BTTTT năm 2018 điều chỉnh, bổ sung mã bưu chính quốc gia do Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông ban hành
Số hiệu | 1820/QĐ-BTTTT |
Ngày ban hành | 08/11/2018 |
Ngày có hiệu lực | 08/11/2018 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Bộ Thông tin và Truyền thông |
Người ký | Nguyễn Minh Hồng |
Lĩnh vực | Công nghệ thông tin |
BỘ THÔNG TIN VÀ |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1820/QĐ-BTTTT |
Hà Nội, ngày 8 tháng 11 năm 2018 |
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
BỘ TRƯỞNG BỘ THÔNG TIN VÀ TRUYỀN THÔNG
Căn cứ Luật Bưu chính ngày 17/6/2010;
Căn cứ Nghị định số 17/2017/NĐ-CP ngày 17/02/2017 của Chính phủ quy định chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Thông tin và Truyền thông;
Căn cứ Nghị quyết số 535/NQ-UBTUQH14 ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội việc thành lập thị trấn Lai Uyên thuộc huyện Bầu Bàng và thị trấn Tân Thành thuộc huyện Bắc Tân Uyên, tỉnh Bình Dương;
Căn cứ Nghị quyết số 536/NQ-UBTUQH14 ngày 11 tháng 7 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập thị trấn Đồng Lập thuộc huyện Can Lộc, tỉnh Hà Tĩnh;
Căn cứ Nghị quyết số 573/NQ-UBTUQH14 ngày 11 tháng 9 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập phường Mỹ Đức thuộc thị xã Hà Tiên và thành phố Hà Tiên thuộc tỉnh Kiên Giang;
Căn cứ Nghị quyết số 587/NQ-UBTUQH14 ngày 16 tháng 10 năm 2018 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội về việc thành lập thị trấn Tân Khai thuộc huyện Hớn Quản; thành lập phường Tiến Thành thuộc thị xã Đồng Xoài và thành phố Đồng Xoài thuộc tỉnh Bình Phước;
Căn cứ Nghị quyết số 238/NQ-HĐND ngày 08/4/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc thành lập Sở Du lịch tỉnh Quảng Ninh; kiện toàn Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch tỉnh Quảng Ninh thành Sở Văn hóa và Thể thao tỉnh Quảng Ninh;
Căn cứ Nghị Quyết số 09/NQ-CP ngày 03/02/2018 của Chính phủ về thành lập Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 07/2017/TT-BTTTT ngày 23/6/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông quy định về Mã bưu chính quốc gia;
Xét đề nghị của Vụ trưởng Vụ Bưu chính,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này danh mục điều chỉnh, bổ sung Mã bưu chính quốc gia đã ban hành kèm theo Quyết định số 2475/QĐ-BTTTT ngày 29/12/2017 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông (phụ lục đính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Bưu chính, Cục trưởng Cục Bưu điện Trung ương, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc Bộ Thông tin và Truyền thông, Giám đốc Sở Thông tin và Truyền thông các tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, Tổng Giám đốc Tổng Công ty Bưu điện Việt Nam, các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
KT. BỘ TRƯỞNG |
ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MÃ BƯU CHÍNH QUỐC GIA
(Ban hành kèm theo Quyết định
số 1820/QĐ-BTTTT
ngày 8 tháng 11 năm 2018 của Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông)
Số thứ tự |
Tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương cũ |
Tên quận, huyện và đơn vị hành chính tương đương mới |
Mã bưu chính |
|
Tỉnh |
Quận |
|||
33 |
|
TỈNH KIÊN GIANG |
TỈNH KIÊN GIANG |
91 |
|
5 |
THỊ XÃ HÀ TIÊN |
THÀNH PHỐ HÀ TIÊN |
|
|
|
|
|
|
10 |
|
TỈNH BÌNH PHƯỚC |
TỈNH BÌNH PHƯỚC |
67 |
|
1 |
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI |
THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI |
|
|
|
|
|
|
Số thứ tự |
Đối tượng gán mã cũ |
Đối tượng gán mã mới |
Mã bưu chính |
||
Tỉnh |
Quận |
ĐTGM |
|||
33 |
|
|
TỈNH KIÊN GIANG |
TỈNH KIÊN GIANG |
91 |
|
5 |
|
THỊ XÃ HÀ TIÊN |
THÀNH PHỐ HÀ TIÊN |
|
|
|
1 |
BC. Trung tâm thị xã Hà Tiên |
BC. Trung tâm thành phố Hà Tiên |
91500 |
|
|
2 |
Thị ủy |
Thành ủy |
91501 |
|
|
8 |
X. Mỹ Đức |
P. Mỹ Đức |
91508 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
10 |
|
|
TỈNH BÌNH PHƯỚC |
TỈNH BÌNH PHƯỚC |
67 |
|
1 |
|
THỊ XÃ ĐỒNG XOÀI |
THÀNH PHỐ ĐỒNG XOÀI |
|
|
|
1 |
BC. Trung tâm thị xã Đồng Xoài |
BC. Trung tâm thành phố Đồng Xoài |
67100 |
|
|
2 |
Thị ủy |
Thành ủy |
67101 |
|
|
7 |
X. Tiến Thành |
P. Tiến Thành |
67107 |
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
HUYỆN HỚN QUẢN |
HUYỆN HỚN QUẢN |
|
|
|
6 |
X. Tân Khai |
TT. Tân Khai |
67806 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
25 |
|
|
TỈNH HÀ TĨNH |
TỈNH HÀ TĨNH |
45-46 |
|
3 |
|
HUYỆN CAN LỘC |
HUYỆN CAN LỘC |
|
|
|
25 |
X. Đồng Lộc |
TT. Đồng Lộc |
45325 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
9 |
|
|
TỈNH BÌNH DƯƠNG |
TỈNH BÌNH DƯƠNG |
75 |
|
7 |
|
HUYỆN BẦU BÀNG |
HUYỆN BẦU BÀNG |
|
|
|
6 |
X. Lai Uyên |
P. Lai Uyên |
75706 |
|
|
|
|
|
|
|
5 |
|
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN |
HUYỆN BẮC TÂN UYÊN |
|
|
|
6 |
X. Tân Thành |
TT. Tân Thành |
75506 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
49 |
|
|
TỈNH QUẢNG NINH |
TỈNH QUẢNG NINH |
01-02 |
|
|
21 |
Sở Văn hóa, Thể thao và Du lịch |
Sở Văn hóa và Thể Thao |
01047 |
Số thứ tự |
Bổ sung đối tượng gán mã mới |
Mã bưu chính |
||
Tỉnh |
Quận |
ĐTGM |
||
24 |
|
|
THÀNH PHỐ HÀ NỘI |
|
|
|
84 |
Ủy ban Quản lý vốn nhà nước tại doanh nghiệp |
10094 |
49 |
|
|
TỈNH QUẢNG NINH |
01-02 |
|
|
22 |
Sở Du lịch |
01048 |