ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1815/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 07
tháng 11 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH, GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA, MỘT CỬA
LIÊN THÔNG THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP
XÃ CỦA TỈNH LẠNG SƠN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Nghị định số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều
của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số
92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Nghị định số
61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa
liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính; Nghị định số 107/2021/NĐ-CP
ngày 06/12/2021 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
61/2018/NĐ-CP về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết
thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; Thông tư số 01/2018/TT-VPCP ngày
23/11/2018 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ về hướng dẫn thi hành một
số quy định của Nghị định số 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của Chính phủ về thực
hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục hành chính;
Căn cứ các Quyết định của Chủ
tịch UBND tỉnh: số 2015/QĐ-UBND ngày 11/10/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
công bố danh mục thủ tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính sửa đổi, bổ
sung, bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết, phạm vi quản lý của Sở Tư pháp,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã của tỉnh Lạng Sơn; số 775/QĐ-UBND ngày 22/5/2023 về
việc công bố Danh mục TTHC được sửa đổi, bổ sung trong lĩnh vực trợ giúp pháp
lý, hộ tịch thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp
xã tỉnh Lạng Sơn; số 802/QĐ-UBND ngày 25/5/2023 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc
phê duyệt Danh mục thực hiện cắt giảm thời hạn giải quyết thủ tục hành chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã tỉnh Lạng
Sơn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tư pháp tại Tờ trình số 115/TTr-STP ngày 31/10/2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê
duyệt quy trình nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực hộ tịch,
giám định tư pháp theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải
quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn; gồm:
- Phê duyệt quy trình nội bộ 03
thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa lĩnh vực hộ tịch thuộc thẩm
quyền giải quyết của Sở Tư pháp, UBND cấp huyện, UBND cấp xã;
- Phê duyệt thay thế quy trình
nội bộ 01 thủ tục hành chính giải quyết theo cơ chế một cửa liên thông lĩnh vực
lĩnh vực giám định tư pháp thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp.
(có Danh mục và Quy trình nội
bộ kèm theo).
Điều 2.
Giao Văn phòng UBND tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tư pháp trên cơ sở quy trình
nội bộ được phê duyệt tại Quyết định này xây dựng, cập nhật quy trình điện tử
giải quyết thủ tục hành chính vào Hệ thống thông tin một cửa điện tử của tỉnh.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Quy trình nội bộ có số thứ tự
12 tiểu mục IV Mục A Phần I Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định số
2511/QĐ-UBND ngày 24/12/2021 của Chủ tịch UBND tỉnh về việc phê duyệt quy trình
nội bộ trong giải quyết thủ tục hành chính lĩnh vực nuôi con nuôi, giám định tư
pháp, lý lịch tư pháp, trợ giúp pháp lý, công chứng, phổ biến giáo dục pháp luật
theo cơ chế một cửa, một cửa liên thông thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tư pháp,
UBND cấp huyện, UBND cấp xã của tỉnh Lạng Sơn hết hiệu lực thi hành kể từ ngày
Quyết định này có hiệu lực.
Điều 4. Chánh
Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tư pháp; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố;
Chủ tịch UBND các xã, phường, thị trấn và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở: Nội vụ, TT&TT;
- PCVP UBND tỉnh, Cổng TTĐT tỉnh;
- Các phòng CM, ĐV;
- Lưu: VT, TTPVHCC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Dương Xuân Huyên
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH LĨNH VỰC HỘ TỊCH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA
SỞ TƯ PHÁP, UBND CẤP HUYỆN, UBND CẤP XÃ TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 07/11/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
A.
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Xác nhận thông tin Hộ tịch
|
|
B. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Xác nhận thông tin Hộ tịch
|
|
C. DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
Số TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Ghi chú
|
1
|
Xác nhận thông tin Hộ tịch
|
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH
CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA
CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Trung tâm Phục vụ hành
chính công:
|
TTPVHCC
|
- Thủ tục hành chính:
|
TTHC
|
- Hành chính tư pháp và
Bổ trợ tư pháp:
|
HC-BTTP
|
- Công chức một cửa:
|
CCMC
|
- Bộ phận Một cửa:
|
BPMC
|
- Phòng Tư pháp:
|
Phòng TP
|
- Công chức Tư pháp -Hộ tịch
|
CCTP-HT
|
- Ủy ban nhân dân:
|
UBND
|
I. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP TỈNH (01 TTHC)
1. Xác nhận
thông tin Hộ tịch
a) Trường hợp thông thường
theo quy định: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng HC-BTTP.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ
làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08
giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
11,5 giờ
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản
của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
01 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đồng ý: ký duyệt.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
02 giờ
|
B6
|
Phát hành văn bản. Chuyển kết
quả giải quyết cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
0,5 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
16 giờ
|
b) Trường hợp cần phải kiểm
tra, xác minh: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng HC-BTTP
|
CCMC tại TTPVHCC
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
04 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ
làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08
giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
34 giờ
|
B4
|
Xem xét hồ sơ, xử lý văn bản
của chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
06 giờ
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản xử
lý:
- Nếu đồng ý: ký duyệt.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
Lãnh đạo Phòng xử lý.
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
04 giờ
|
B6
|
Phát hành văn bản. Chuyển kết
quả cho CCMC
|
Văn thư Sở
|
04 giờ
|
B7
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
56 giờ
|
II. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP HUYỆN (01 TTHC)
1. Xác nhận
thông tin Hộ tịch
a) Trường hợp thông thường
theo quy định: 02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng TP.
|
CCMC cấp huyện
|
0,5 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng PTP
|
0,5 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ
làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08
giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên Phòng TP
|
12 giờ
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình:
- Nếu đồng ý: ký duyệt.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng TP
|
2,5 giờ
|
B5
|
Phát hành văn bản. Chuyển kết
quả cho CCMC
|
Bộ phận Văn thư
|
0,5 giờ
|
B6
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 giờ
|
b) Trường hợp cần phải kiểm
tra, xác minh: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng TP.
|
CCMC cấp huyện
|
04 giờ
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng TP
|
02 giờ
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ
làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08
giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp, hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản giải quyết TTHC.
|
Chuyên viên Phòng TP
|
34 giờ
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên trình:
- Nếu đồng ý: ký duyệt.
- Nếu không đồng ý: chuyển lại
chuyên viên xử lý.
|
Lãnh đạo Phòng TP
|
12 giờ
|
B5
|
Phát hành văn bản. Chuyển kết
quả cho CCMC
|
Bộ phận Văn thư
|
04 giờ
|
B6
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp huyện
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
56 giờ
|
III. THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH CẤP XÃ (01 TTHC)
1. Xác nhận
thông tin Hộ tịch
a) Trường hợp thông thường
theo quy định:02 ngày làm việc x 08 giờ = 16 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 03 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 01 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho CCTP-HT cấp
xã.
|
CCMC cấp xã
|
02 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ
làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08
giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
CCTP-HT cấp xã
|
11 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
CCTP- HT cấp xã.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
02 giờ
|
B4
|
Phát hành văn bản. Chuyển kết
quả cho CCMC
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
16 giờ
|
b) Trường hợp cần phải kiểm
tra, xác minh: 07 ngày làm việc x 08 giờ = 56 giờ
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 10 ngày làm việc; thời gian đã cắt giảm: 03 ngày làm việc)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho CCTP-HT cấp
xã.
|
CCMC cấp xã
|
04 giờ
|
B2
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp
ứng yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08 giờ
làm việc kể từ khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 08
giờ làm việc kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu: dự thảo văn bản kết quả giải quyết TTHC.
|
CCTP-HT cấp xã
|
27 giờ
|
B3
|
Duyệt hồ sơ/ký văn bản xử lý:
- Nếu đồng ý: Ký duyệt.
- Nếu không đồng ý: Chuyển lại
CCTP- HT cấp xã.
|
Lãnh đạo UBND cấp xã
|
24 giờ
|
B4
|
Phát hành văn bản. Chuyển kết
quả cho CCMC
|
Văn thư UBND cấp xã
|
01 giờ
|
B5
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC cấp xã
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời hạn giải quyết
|
56 giờ
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC VÀ QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG LĨNH VỰC GIÁM ĐỊNH TƯ PHÁP THUỘC THẨM
QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TƯ PHÁP TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 1815/QĐ-UBND ngày 07 /11/2023 của Chủ tịch
UBND tỉnh Lạng Sơn)
Phần I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC XÂY DỰNG QUY TRÌNH NỘI
BỘ THỰC HIỆN THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG (01 TTHC)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Cơ quan thực hiện
|
1
|
Cấp lại thẻ giám định viên tư
pháp
|
- Sở Tư pháp;
- Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Phần II
QUY TRÌNH NỘI BỘ TRONG GIẢI QUYẾT THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
THEO CƠ CHẾ MỘT CỬA LIÊN THÔNG CÁC CỤM TỪ VIẾT TẮT:
- Trung tâm Phục vụ hành chính công:
|
TTPVHCC
|
- Thủ tục hành chính:
|
TTHC
|
- Hành
chính tư
pháp
và Bổ trợ
tư pháp:
|
HC-BTTP
|
- Công chức Một cửa:
|
CCMC
|
Thủ tục: Cấp
lại thẻ giám định viên tư pháp
Tổng thời gian thực hiện TTHC:
13 ngày.
(Thời gian thực hiện theo
quy định: 20 ngày; thời gian đã cắt giảm: 07 ngày)
TT
|
Trình tự
|
Trách nhiệm thực hiện
|
Thời gian thực hiện
|
B1
|
- Tiếp nhận hồ sơ và ghi giấy
biên nhận, hẹn ngày trả kết quả. Nhập hồ sơ điện tử.
- Chuyển hồ sơ cho Lãnh đạo
Phòng HC-BTTP.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
0,5 ngày
|
B2
|
Phân công xử lý hồ sơ
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
B3
|
Thẩm định hồ sơ:
- Trường hợp hồ sơ không đáp ứng
yêu cầu, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01 ngày kể từ
khi nhận hồ sơ, nêu rõ lý do.
- Trường hợp hồ sơ cần giải
trình và bổ sung, thông báo cho cá nhân/tổ chức trong thời hạn không quá 01
ngày kể từ khi nhận hồ sơ.
- Trường hợp hồ sơ đáp ứng
yêu cầu, dự thảo văn bản trình Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Chuyên viên Phòng HC-BTTP
|
05 ngày
|
B4
|
Xem xét văn bản xử lý của
chuyên viên, trình Lãnh đạo Sở
|
Lãnh đạo Phòng HC-BTTP
|
0,5 ngày
|
B5
|
Duyệt hồ sơ, ký văn bản trình
Chủ tịch UBND tỉnh
|
Lãnh đạo Sở Tư pháp
|
01 ngày
|
B6
|
Phát hành văn bản. Gửi văn bản
đến Chủ tịch UBND tỉnh.
|
Văn thư Sở
|
0,5 ngày
|
B7
|
Xem xét, quyết định, chuyển kết
quả xử lý cho CCMC tại TTPVHCC.
|
Chủ tịch UBND tỉnh
|
05 ngày
|
B8
|
- Trả kết quả giải quyết.
- Thống kê, theo dõi.
|
CCMC tại TTPVHCC
|
Không tính thời gian
|
Tổng thời gian giải quyết
|
13 ngày
|