Quyết định 1814/QĐ-UBND cho phép Ủy ban nhân dân huyện Nam Trực, tỉnh Nam Định bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016
Số hiệu | 1814/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 31/08/2016 |
Ngày có hiệu lực | 31/08/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Nguyễn Phùng Hoan |
Lĩnh vực | Bất động sản |
ỦY
BAN NHÂN DÂN |
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1814/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 31 tháng 8 năm 2016 |
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CHO PHÉP UBND HUYỆN NAM TRỰC BỔ SUNG KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02 tháng 6 năm 2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Văn bản số 148/HĐND-TT ngày 24/8/2016 của Hội đồng nhân dân tỉnh về việc bổ sung danh mục dự án thu hồi đất và chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất lúa năm 2016 huyện Nam Trực;
Xét đề nghị tại Tờ trình số 106/TTr-UBND ngày 07/7/2016 của UBND huyện Nam Trực, số 1680/TTr-STNMT ngày 11/7/2016 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc đề nghị cho phép UBND huyện Nam Trực bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016 và hồ sơ kèm theo,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Cho phép UBND huyện Nam Trực bổ sung kế hoạch sử dụng đất năm 2016, cụ thể như sau:
1. Bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất: gồm 09 dự án, công trình với tổng diện tích 8,86 ha trong đó có 5,47 ha đất nông nghiệp (đất trồng lúa 5,15 ha); 3,39 ha đất phi nông nghiệp;
2. Bổ sung danh mục đối với dự án chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất lúa dưới 10 ha đối với 01 dự án có tổng diện tích 3,0 ha đất trồng lúa.
(có biểu thống kê chi tiết kèm theo)
Điều 2. Giao UBND huyện Nam Trực:
- Chỉ đạo các phòng, ban liên quan tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Nam Trực; Chủ tịch UBND thị trấn Nam Giang; Chủ tịch UBND các xã: Nam Mỹ, Hồng Quang, Nam Tiến, Điền Xá, Nghĩa An; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
Biểu số: 01
DANH MỤC CÁC CÔNG TRÌNH PHẢI THU HỒI ĐẤT THUỘC KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN NAM TRỰC
(Kèm theo Quyết định số: 1814/QĐ-UBND ngày 31 tháng 8 năm 2016 của UBND tỉnh Nam Định)
TT |
Hạng mục công trình |
Đơn vị |
Vị trí BĐ địa chính |
Tổng diện tích (ha) |
Lấy vào các loại đất |
Ghi chú |
|||||||||||||
Tờ bđ |
Thửa |
LUC |
LUK |
BHK |
TSN |
ONT |
DTS |
PNK |
DTT |
DGT |
DTL |
NTD |
MNC |
BCS |
|||||
1 |
Đất giao thông |
|
|
|
3,00 |
0,17 |
0,16 |
0,15 |
|
0,09 |
|
|
|
0,68 |
1,04 |
|
0,41 |
0,30 |
|
|
Đường trục trung tâm phía Nam thành phố Nam Định (đoạn nối từ TL490C đến vị trí giao đường dẫn cầu Tân Phong) đoạn qua địa phận xã Nam Mỹ |
Nam Mỹ |
1 |
2, 7, 9, 10, 19, 20, 27, 29, 31, 32, 33, 35, 37, 38, 39, 41, 151, 152, 153, 189... |
3,00 |
0,17 |
0,16 |
0,15 |
|
0,09 |
|
|
|
0,68 |
1,04 |
|
0,41 |
0,30 |
|
2 |
Đất bãi thải, xử lý rác thải |
|
|
|
0,45 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
0,10 |
|
|
|
|
Bãi rác Xóm 1 (Điểm đặt lò đốt) |
Hồng Quang |
4 |
767, 768, 769 |
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
|
Mở rộng bãi rác thải (làm điểm đặt lò đốt) |
Nam Tiến |
24 |
22, 24 |
0,25 |
0,15 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
0,10 |
|
|
|
3 |
Đất y tế |
|
|
|
0,08 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Trạm y tế xã Điền Xá |
Điền Xá |
5 |
1585, DGT |
0,08 |
|
|
|
|
|
0,07 |
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
4 |
Đất cơ sở giáo dục đào tạo |
|
|
|
3,04 |
1,18 |
1,20 |
|
0,17 |
|
|
0,41 |
|
0,01 |
0,03 |
|
0,04 |
|
|
|
Xây dựng trường MN Nam Giang |
Nam Giang |
22 |
54, 55, 57, 47; 48, 49, 52 |
1,20 |
|
1,20 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trường MN Nam Đào |
Nam Giang |
9 |
148, 149, 150, 151, 171, 191, MNC |
1,20 |
0,72 |
|
|
|
|
|
0,41 |
|
|
0,03 |
|
0,04 |
|
|
|
Mở rộng trường MN Nam Ninh |
Nam Thanh |
11 |
159, 160, DGT |
0,35 |
0,34 |
|
|
|
|
|
|
|
0,01 |
|
|
|
|
|
|
Mở rộng trường MN Nam Sơn |
Nam Tiến |
7 |
51, 55, 56, 492 |
0,29 |
0,12 |
|
|
0,17 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
5 |
Đất khu công nghiệp |
|
|
|
2,29 |
2,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cụm công nghiệp TT Đồng Côi |
Nam Giang |
3 |
40, 41, 42, 43, 38, 39, 44, 47, 48 |
2,29 |
2,29 |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Cộng tổng |
|
|
8,86 |
3,79 |
1,36 |
0,15 |
0,17 |
0,09 |
0,07 |
0,41 |
0,20 |
0,70 |
1,07 |
0,10 |
0,45 |
0,30 |
|
Biểu số: 2