Quyết định 1260/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định
Số hiệu | 1260/QĐ-UBND |
Ngày ban hành | 16/06/2016 |
Ngày có hiệu lực | 16/06/2016 |
Loại văn bản | Quyết định |
Cơ quan ban hành | Tỉnh Nam Định |
Người ký | Nguyễn Phùng Hoan |
Lĩnh vực | Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1260/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 16 tháng 6 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN Ý YÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh Nam Định về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Ý Yên;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Nam Định V/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ý Yên;
Căn cứ công văn số 248/UBND-VP3 ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công hàng may mặc Santa Clara tại xã Yên Bình;
Căn cứ Công văn số 55/HĐND-TT ngày 13/4/2016, 65/HĐND-TT ngày 09/5/2016, 69/HĐND-TT ngày 19/5/2016 của HĐND tỉnh Nam Định về việc bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Xét đề nghị tại các Tờ trình số: 81/TTr-UBND ngày 19/5/2016 của UBND huyện Ý Yên, số 1189/TTr-STNMT ngày 26/5/2016 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ý Yên và hồ sơ kèm theo;
Xét nội dung tại các văn bản số: 41/BC-UBND ngày 06/6/2016 của UBND huyện Ý Yên, 145/BC-SNN ngày 15/6/2016 của Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn về việc rà soát kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ý Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ý Yên, cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
24.648,82 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.246,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
13.862,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.032,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
774,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
904,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
25,29 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.520,88 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
159,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.224,73 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,41 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,83 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
51,96 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,24 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
157,58 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.840,61 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
17,19 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
28,16 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.570,94 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
59,67 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
29,85 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,90 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
62,34 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
362,07 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
38,06 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27,36 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
31,89 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
31,52 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
533,93 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
347,99 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
16,75 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
131,94 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
105,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
92,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
88,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,27 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3,88 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,13 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,22 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,35 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,79 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,13 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,29 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,47 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,19 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
179,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
146,57 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
138,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
10,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
18,07 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,66 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,29 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,82 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,07 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,37 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,04 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,34 |
ỦY BAN NHÂN
DÂN |
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM |
Số: 1260/QĐ-UBND |
Nam Định, ngày 16 tháng 6 năm 2016 |
VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN Ý YÊN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;
Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;
Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;
Căn cứ Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh Nam Định về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Ý Yên;
Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định;
Căn cứ Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Nam Định V/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ý Yên;
Căn cứ công văn số 248/UBND-VP3 ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công hàng may mặc Santa Clara tại xã Yên Bình;
Căn cứ Công văn số 55/HĐND-TT ngày 13/4/2016, 65/HĐND-TT ngày 09/5/2016, 69/HĐND-TT ngày 19/5/2016 của HĐND tỉnh Nam Định về việc bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016;
Xét đề nghị tại các Tờ trình số: 81/TTr-UBND ngày 19/5/2016 của UBND huyện Ý Yên, số 1189/TTr-STNMT ngày 26/5/2016 của Sở Tài nguyên & Môi trường về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ý Yên và hồ sơ kèm theo;
Xét nội dung tại các văn bản số: 41/BC-UBND ngày 06/6/2016 của UBND huyện Ý Yên, 145/BC-SNN ngày 15/6/2016 của Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn về việc rà soát kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ý Yên,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ý Yên, cụ thể như sau:
1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
|
TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN |
|
24.648,82 |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
17.246,51 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
13.862,16 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
12.032,89 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
774,79 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
904,72 |
1.4 |
Đất rừng phòng hộ |
RPH |
25,29 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
1.520,88 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
159,03 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
7.224,73 |
2.1 |
Đất quốc phòng |
CQP |
7,41 |
2.2 |
Đất an ninh |
CAN |
1,83 |
2.5 |
Đất cụm công nghiệp |
SKN |
51,96 |
2.6 |
Đất thương mại, dịch vụ |
TMD |
8,24 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
157,58 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
3.840,61 |
2.10 |
Đất có di tích lịch sử - văn hóa |
DDT |
17,19 |
2.12 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
28,16 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
1.570,94 |
2.14 |
Đất ở tại đô thị |
ODT |
59,67 |
2.15 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
TSC |
29,85 |
2.16 |
Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp |
DTS |
0,90 |
2.18 |
Đất cơ sở tôn giáo |
TON |
62,34 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
362,07 |
2.20 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm |
SKX |
38,06 |
2.21 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
DSH |
27,36 |
2.22 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
DKV |
31,89 |
2.23 |
Đất cơ sở tín ngưỡng |
TIN |
31,52 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
533,93 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
347,99 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
16,75 |
3 |
Đất chưa sử dụng |
CSD |
131,94 |
2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
105,34 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA |
92,60 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC |
88,65 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK |
6,46 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN |
2,27 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thuỷ sản |
NTS |
3,88 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH |
0,13 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
9,22 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
1,35 |
2.13 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
2,79 |
2.19 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
NTD |
0,13 |
2.24 |
Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối |
SON |
0,29 |
2.25 |
Đất có mặt nước chuyên dùng |
MNC |
4,47 |
2.26 |
Đất phi nông nghiệp khác |
PNK |
0,19 |
3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
1 |
Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp |
NNP/PNN |
179,44 |
1.1 |
Đất trồng lúa |
LUA/PNN |
146,57 |
|
Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước |
LUC/PNN |
138,60 |
1.2 |
Đất trồng cây hàng năm khác |
HNK/PNN |
10,47 |
1.3 |
Đất trồng cây lâu năm |
CLN/PNN |
3,67 |
1.7 |
Đất nuôi trồng thủy sản |
NTS/PNN |
18,07 |
1.9 |
Đất nông nghiệp khác |
NKH/PNN |
0,66 |
3 |
Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở |
PKO/OCT |
3,29 |
4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:
Đơn vị tính: ha
STT |
Chỉ tiêu sử dụng đất |
Mã |
Tổng |
1 |
Đất nông nghiệp |
NNP |
5,82 |
2 |
Đất phi nông nghiệp |
PNN |
5,82 |
2.7 |
Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp |
SKC |
3,07 |
2.9 |
Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã |
DHT |
2,37 |
2.10 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
DRA |
0,04 |
2.11 |
Đất ở tại nông thôn |
ONT |
0,34 |
Điều 2. Giao UBND huyện Ý Yên:
- Chỉ đạo các phòng, ban liên quan tổ chức thực hiện, công khai kế hoạch sử dụng đất theo quy định; thẩm tra năng lực của từng trường hợp hộ gia đình, cá nhân thuê đất sản xuất kinh doanh đảm bảo tính khả thi khi thực hiện dự án và đảm bảo các công trình, dự án thuê đất sản xuất kinh doanh của các hộ gia đình cá nhân không nằm trên các trục đường quốc lộ, tỉnh lộ, huyện lộ.
- Kiểm tra, giám sát chặt chẽ việc sử dụng đất đai theo quy hoạch, kế hoạch đã được duyệt. Trường hợp có sự bất cập giữa quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất với quy hoạch xây dựng, quy hoạch xây dựng nông thôn mới, các quy hoạch chuyên ngành khác và các quy định của tỉnh thì kịp thời báo cáo Sở Tài nguyên & Môi trường xem xét trình UBND tỉnh quyết định điều chỉnh cho phù hợp.
- Chỉ đạo UBND các xã quy hoạch các cụm, điểm công nghiệp tập trung và tạo điều kiện cho các tổ chức, cá nhân thuê đất trong các cụm, điểm công nghiệp tập trung tránh trường hợp cho thuê đất manh mún, không quản lý được quỹ đất sản xuất kinh doanh trên địa bàn.
- Chỉ đạo các tổ chức, hộ gia đình cá nhân phải liên hệ với Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn làm thủ tục cấp phép xây dựng công trình hoặc thủ tục cấp phép mở bến bãi trước khi giao đất, cho thuê đất đối với đất bãi dọc các tuyến sông có đê; đối với các vùng bãi nằm trong hành lang thoát lũ chỉ có thể cho phép tập kết vật liệu vào mùa kiệt, đến mùa lũ phải thanh thải toàn bộ vật liệu đã tập kết trên bãi hoặc có thể tận dụng vào sản xuất nông nghiệp, trồng cây ngắn ngày.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày ký;
Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài nguyên & Môi trường; Chủ tịch UBND huyện Ý Yên; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN |
CÁC CÔNG TRÌNH, DỰ ÁN THỰC HIỆN TRONG NĂM 2016 CỦA HUYỆN Ý YÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1260/QĐ-UBND ngày 16/6/2016 của UBND tỉnh Nam Định)
STT |
Hạng mục |
Diện tích quy
hoạch |
Diện tích KH
2015 & KH 2014 |
Loại đất hiện trạng |
Tên xã, thị trấn |
Vị trí trên bản đồ địa chính (tờ bản đồ số, thửa số) hoặc vị trí trên bản đồ hiện trạng sử dụng đất cấp xã |
Ghi chú |
||
Diện tích |
Vị trí, địa điểm |
Tờ BĐ số |
Thửa số |
||||||
(1) |
(2) |
(3)=(4)+(5) |
(4) |
(5) |
(7) |
(8) |
(9) |
||
I |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp Quốc gia |
25,40 |
7,25 |
18,15 |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án do Thủ tướng Chính phủ chấp thuận, quyết định đầu tư mà phải thu hồi đất |
25,40 |
7,25 |
18,15 |
|
|
|
|
|
|
Đường kết nối Cao tốc NB-CG và QL 1A |
3,00 |
3,00 |
|
Xã Yên Bằng |
|
|
|
QĐ 1008/2015 |
|
Đường kết nối Cao tốc NB-CG và QL 1A |
4,25 |
4,25 |
|
Xã Yên Khang |
|
|
|
|
|
Đường trục kết nối kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình |
3,50 |
|
3,50 |
Xã Yên Khang |
|
|
|
NQ 17/2016 |
|
Đường trục kết nối kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình |
5,70 |
|
5,70 |
Xã Yên Tiến |
|
|
|
|
|
Đường trục kết nối kinh tế biển tỉnh Nam Định với đường cao tốc Cầu Giẽ - Ninh Bình |
6,20 |
|
6,20 |
Xã Yên Bằng |
|
|
|
|
|
Đường kết nối cao tốc Ninh Bình - Cầu Giẽ với Quốc lộ 1A |
2,75 |
|
2,75 |
Xã Yên Khang |
|
|
|
|
II |
Công trình, dự án được phân bổ từ quy hoạch sử dụng đất cấp tỉnh |
22,31 |
|
0,90 |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
22,31 |
|
0,90 |
|
|
|
|
|
1,1 |
Đất xây dựng trụ ở cơ quan |
0,25 |
0,25 |
|
|
|
|
|
|
|
Trụ sở BHXH huyện |
0,25 |
0,25 |
|
TT Lâm |
|
7 |
1 |
QĐ 1008/2015 |
1,2 |
Đất xây dựng trụ sở tổ chức sự nghiệp |
0,90 |
|
0,90 |
|
|
|
|
|
|
Kho bạc nhà nước huyện Ý Yên |
0,30 |
|
0,30 |
TT Lâm |
|
4; 7 |
21; 69 |
|
|
Chi cục thuế huyện |
0,60 |
|
0,60 |
TT Lâm |
|
4 |
19, 20 |
Văn bản số 55/HĐND - TT/2016 |
1,3 |
Đất hạ tầng |
21,16 |
21,16 |
|
|
|
|
|
|
|
Dự án đường tránh Phủ Giầy - ngã 3 Vàng |
8,09 |
8,09 |
|
Xã Yên Lương |
|
|
|
QĐ 1008/2015 |
|
Dự án đường tránh Phủ Giầy - ngã 3 Vàng |
8,35 |
8,35 |
|
Xã Yên Ninh |
|
|
|
|
|
Dự án đường tránh Phủ Giầy - ngã 3 Vàng |
2,64 |
2,64 |
|
Xã Yên Dương |
|
|
|
|
|
Dự án đường tránh Phủ Giầy - ngã 3 Vàng |
2,02 |
2,02 |
|
Xã Yên Xá |
|
|
|
|
|
Xây dựng Chân cột điện cao thế |
0,06 |
0,06 |
|
Xã Yên Bằng |
|
|
|
QĐ 1581/2014 |
III |
Công trình, dự án cấp huyện |
180,35 |
76,05 |
105,30 |
|
|
|
|
|
1 |
Công trình, dự án do Hội đồng nhân dân cấp tỉnh chấp thuận mà phải thu hồi đất |
68,48 |
24,95 |
43,53 |
|
|
|
|
|
1.1 |
Đất quốc phòng |
1,00 |
|
1,00 |
|
|
|
|
|
|
Ban chỉ huy quân sự huyện |
1,00 |
|
1,00 |
TT Lâm |
|
4 |
15-20 |
QĐ 1707 của UBND tỉnh |
1.2 |
Đất cụm công nghiệp |
10,30 |
|
10,30 |
|
|
|
|
|
|
Mở rộng cụm công nghiệp thị trấn Lâm |
10,30 |
|
10,30 |
TT Lâm |
|
25 |
11->25 |
Công văn số 43/HĐNT TT ngày 23/3/2016 |
1.3 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
6,50 |
5,12 |
1,38 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mầm non trung tâm(dt) |
1,00 |
1,00 |
|
Xã Yên Hồng |
|
23 |
1, 2, 21, 22, 23 |
QĐ 1008/2015 |
|
Mở rộng trường phổ thông dân lập Ý Yên |
0,70 |
|
0,70 |
Xã Yên Xá |
|
7 |
269 |
NQ 17/2016 |
|
Mở rộng trường mầm non Tây cầu ba cây |
0,38 |
|
0,38 |
Xã Yên Nhân |
|
6 |
78, 79, 92 |
|
|
Mở rộng trường THCS Yên Nhân |
0,30 |
|
0,30 |
Xã Yên Nhân |
|
15 |
87 |
|
|
Mở rộng trường THPT Đỗ Huy Liêu |
0,21 |
0,21 |
|
Xã Yên Thắng |
|
22 |
170, 176, 182 |
QĐ 1008/2015 |
|
Mở rộng trường mầm non |
0,05 |
0,05 |
|
Xã Yên Đồng |
|
17 |
283 |
|
|
Mở rộng trường mầm non |
1,00 |
1,00 |
|
Xã Yên Tiến |
|
11 |
133, 152 |
|
|
Mở rộng cụm mầm non Sơn Ca |
0,06 |
0,06 |
|
Xã Yên Bình |
|
10 |
99 |
|
|
Xây mới trường THCS Lê Quý Đôn |
2,00 |
2,00 |
|
TT Lâm |
|
4 |
22, 23, 24, 25 |
QĐ 1008/2015 |
|
Xây mới trường mầm non thôn Vụ Ngoại |
0,80 |
0,80 |
|
Xã Yên Lộc |
|
15 |
44-48, 55-57, 79 |
|
1.4 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
4,12 |
1,13 |
2,99 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng sân thể thao |
0,12 |
|
0,12 |
Xã Yên Minh |
Thôn Giáp Nhì |
12 |
125, 126, 127, 128, 129 |
NQ 17/2016 |
|
Xây dựng sân thể thao |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Minh |
Thôn Ba Thượng |
16 |
51 |
|
|
Xây dựng sân thể thao |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Nhân |
Xóm 2 |
5 |
218, 219 |
NQ 17/2016 |
|
Xây dựng sân thể thao |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Nhân |
Xóm 4 |
17 |
90 |
|
|
Xây dựng sân thể thao |
0,07 |
|
0,07 |
Xã Yên Khánh |
Thôn 4,5 |
7 |
27, 28, 140 |
|
|
Sân vận động trung tâm xã |
1,00 |
|
1,00 |
Xã Yên Khánh |
|
11 |
23,24,25,26 |
|
|
Xây dựng sân thể thao |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Hồng |
Thôn Đằng Động |
10 |
304 |
|
|
Xây dựng sân thể thao |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Hồng |
Thôn Cao Bồ |
40 |
4 |
|
|
Xây dựng sân thể thao |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Quang |
Thôn 6 |
27 |
75 |
|
|
Xây dựng sân thể thao |
0,11 |
0,11 |
|
Xã Yên Quang |
Thôn 2 |
13 |
66, 68 |
QĐ 1008/2015 |
|
Xây dựng sân thể thao |
0,11 |
0,11 |
|
Xã Yên Quang |
Thôn Đông Duy |
23 |
33 |
|
|
Xây dựng sân thể thao |
0,11 |
0,11 |
|
Xã Yên Quang |
Thôn 7a |
34 |
30 |
|
|
Sân vận động trung tâm xã |
0,70 |
|
0,70 |
Xã Yên Thọ |
|
20 |
4, 5, 6 |
NQ 17/2016 |
|
Xây dựng sân thể thao |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Thọ |
Thôn Đông Hưng |
14 |
241 |
|
|
Xây dựng sân thể thao |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Thọ |
Thôn Thọ Cách |
11 |
135, 136 |
|
|
Xây dựng sân thể thao |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Thọ |
Thôn Bình Hạ |
22 |
27, 29, 30 |
|
|
Xây dựng sân thể thao |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Thọ |
Thôn Đanh Trại |
18 |
280, 282, 283, 284 |
|
|
Xây dựng sân thể thao |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Thọ |
Thôn Bóng |
18 |
134, 135 |
|
|
Xây dựng sân thể thao |
0,80 |
0,80 |
|
Xã Yên Chính |
|
13 |
293, 294, 296, 297 |
QĐ 1008/2015 |
1.5 |
Đất giao thông |
24,31 |
5,10 |
19,21 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cầu Đống Cao |
1,20 |
1,20 |
|
Xã Yên Lộc |
|
22 |
|
QĐ 1008/2015 |
|
Xây dựng cầu Đống Cao |
3,90 |
3,90 |
|
Xã Yên Nhân |
|
10;11 |
|
|
|
Mở rộng đường giao thông liên thôn |
0,15 |
|
0,15 |
Xã Yên Ninh |
|
|
|
NQ 17/2016 |
|
Mở rộng đường giao thông liên thôn |
1,50 |
|
1,50 |
Xã Yên Dương |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường giao thông liên thôn |
0,35 |
|
0,35 |
Xã Yên Minh |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường liên xã |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Trung |
Thôn Nhuộng |
|
|
|
|
MR đường giao thông liên thôn |
1,14 |
|
1,14 |
Xã Yên Phương |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường phía nam bờ sông S41 |
0,77 |
|
0,77 |
Xã Yên Thắng |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường giao thông liên thôn |
0,06 |
|
0,06 |
Xã Yên Khánh |
|
|
|
|
|
Mở rộng quốc lộ 38 B |
0,60 |
|
0,60 |
Xã Yên Mỹ |
|
|
|
|
|
Mở rộng Tỉnh lộ 57B |
0,59 |
|
0,59 |
Xã Yên Tiến |
|
|
|
|
|
Mở rộng Tỉnh lộ 57C |
0,57 |
|
0,57 |
Xã Yên Tiến |
|
|
|
NQ 17/2016 |
|
Đường giao thông nông thôn khu lũy ông Trình |
0,13 |
|
0,13 |
Xã Yên Tiến |
|
|
|
|
|
Đường dân cư văn hóa Đồng Chương |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Tiến |
|
|
|
|
|
Đường dân cư khu chăn nuôi Bắc Sơn |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Tiến |
|
|
|
|
|
Mở rộng Đường 490D (Đường dẫn cầu Đống Cao) |
3,05 |
|
3,05 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đê Đại Hà đi WB2 |
0,19 |
|
0,19 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
NQ 17/2016 |
|
Mở rộng đường từ WB2 đi Yên Cường |
0,41 |
|
0,41 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ WB2 đi Yên Đồng |
0,40 |
|
0,40 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ trường cấp 1 đi Yên Cường |
0,60 |
|
0,60 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ đình Phạm Xá đi xóm 15 |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ trạm thủy văn đi xóm 15 |
0,40 |
|
0,40 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ ông Nhỡ đi đê Đại Hà |
0,03 |
|
0,03 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ cửa ông Phiên đi đê Đại Hà |
0,03 |
|
0,03 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ đình Voi đi đê Đại Hà |
0,04 |
|
0,04 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ cửa ông Thiện đi đê Đại Hà |
0,03 |
|
0,03 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ Cửa Tốn đi ông Hưởng |
0,55 |
|
0,55 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ đình đông đi Giáp Bắc |
0,36 |
|
0,36 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ Giáp Bắc đi ông Cảng |
0,12 |
|
0,12 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường Sau làng |
0,40 |
|
0,40 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ đê Đại Hà xuống ông Hương |
0,14 |
|
0,14 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ thôn Thụ Ích đi Yên Đồng |
0,13 |
|
0,13 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ mả lau đi sông Độc Bộ |
0,13 |
|
0,13 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
MR đường từ cầu ba cây đi tây sông độc bộ |
0,31 |
|
0,31 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ mả cáo đi sông độc bộ |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
NQ 17/2016 |
|
Mở rộng đường từ sông độc bộ đi sau ông Tuyệt đến ngã tư |
0,14 |
|
0,14 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ ông Bảo đi cầu ba cây |
0,18 |
|
0,18 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ ông Thân đi ngã tư |
0,14 |
|
0,14 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ ông Công đi đê bối |
0,22 |
|
0,22 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ ông Luân đi đê bối |
0,33 |
|
0,33 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ đình đông đi đê bối |
0,26 |
|
0,26 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ đê Đại Hà đi ông Nhỡ đê bối |
0,22 |
|
0,22 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ ông Chiết đi đồng cống |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ đường WB2 đi gồ cao |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ bà Ninh đi WB2 |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ sau tùng đi WB2 |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ ông Thị đi đê bối |
0,22 |
|
0,22 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ ông Bồ đi đê bối |
0,01 |
|
0,01 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ cống Phạm Xá đi đê bối |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ cầu ba cây đi đông sông độc bộ |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường Kênh độc bộ 7 |
0,25 |
|
0,25 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường Cửa ông phiên đi đê bối |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
NQ 17/2016 |
|
Mở rộng đường GT khu dân cư còn lại xóm 1- 15 |
1,36 |
|
1,36 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Giao thông khu dân cư |
0,11 |
|
0,11 |
Xã Yên Quang |
|
|
|
|
|
Đường WB2 từ tỉnh lộ 485 đi Yên Phú |
0,22 |
|
0,22 |
Xã Yên Chính |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ ngã 3 ông vũ đến đường 485 |
0,41 |
|
0,41 |
Xã Yên Chính |
|
|
|
|
|
Mở rộng đường từ ngã 3 ông phụng đến đường cao tốc |
0,36 |
|
0,36 |
Xã Yên Chính |
|
|
|
|
|
Đường tỉnh lộ 485 đi Yên Tân |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Chính |
|
|
|
|
1.6 |
Đất thủy lợi |
5,03 |
1,00 |
4,03 |
|
|
|
|
|
|
Nhà máy nước sạch |
1,00 |
1,00 |
|
Xã Yên Thọ |
|
31 |
6=>10 |
QĐ 1008/2015 |
|
Mở rộng sông Sắt (Dự án của Công ty thủy lợi Bắc Nam Hà) |
1,55 |
|
1,55 |
Xã Yên Lương |
Thôn Tân Phú |
3 |
5, 57, 100, 104, 113, 113 |
NQ 17/2016 |
|
Mở rộng sông Sắt (Dự án của Công ty thủy lợi Bắc Nam Hà) |
0,64 |
|
0,64 |
Xã Yên Lương |
Thôn Ngọc Tân |
4 |
274, 1 |
|
|
Mở rộng sông Sắt (Dự án của Công ty thủy lợi Bắc Nam Hà) |
0,39 |
|
0,39 |
Xã Yên Lương |
Thôn Hoàng Mẫu |
5 |
147, 1 |
|
|
Xây dựng trạm bơm của Công ty TNHH một thành viên khai thác công trình thủy lợi Ý Yên |
0,07 |
|
0,07 |
Xã Yên Minh |
Khu Bến Giang |
1 |
77, 48,47,75,76 |
|
|
Xây dựng trạm bơm của Công ty TNHH một thành viên khai thác công trình thủy lợi Ý Yên |
0,11 |
|
0,11 |
Xã Yên Minh |
Khu Đồng Giang |
13 |
56, 57 |
|
|
Nhà máy nước sạch |
1,00 |
|
1,00 |
Xã Yên Nhân |
|
24 |
2, 18, 19 |
NQ 17/2016 |
|
Đào mới mương sau khu dân cư mới |
0,27 |
|
0,27 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Trạm quan trắc tự động |
0,003 |
|
|
Xã Yên Trị |
|
3 |
|
|
1.7 |
Đất năng lượng |
0,54 |
0,21 |
0,33 |
|
|
|
|
|
|
Trạm biến áp |
0,01 |
|
0,01 |
Xã Yên Minh |
Thôn Ba Thượng |
15 |
5 |
NQ 17/2016 |
|
Trạm biến áp |
0,01 |
|
0,01 |
Xã Yên Nhân |
Tây chùa Đoài |
14 |
72 |
|
|
Chân và đường dây điện |
0,25 |
|
0,25 |
Xã Yên Nhân |
|
|
|
|
|
Trạm biến áp |
0,06 |
|
0,06 |
Xã Yên Thọ |
|
11 |
272 |
|
|
Xây dựng nhà điều hành trạm điện Yên Dương |
0,04 |
0,04 |
|
Xã Yên Dương |
|
2 |
26 |
QĐ 1008/2015 |
|
Chân cột điện |
0,06 |
0,06 |
|
Xã Yên Tiến |
|
|
|
|
|
Xây dựng điểm kinh doanh xăng dầu |
0,11 |
0,11 |
|
TT Lâm |
Thôn An Phú |
27 |
66 |
|
1.8 |
Đất chợ |
1,23 |
0,33 |
0,90 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới chợ Cát Đằng |
0,90 |
|
0,90 |
Xã Yên Tiến |
|
12; 19 |
24->29, 61; 351->354 |
NQ 17/2016 |
|
Xây dựng chợ Vọng |
0,33 |
0,33 |
|
Xã Yên Đồng |
|
46 |
23;24;25 |
QĐ 1008/2015 |
1.9 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
5,11 |
3,63 |
1,48 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng lò đốt rác |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Minh |
|
26 |
37, 38, 39, 40, 41 |
NQ 17/2016 |
|
Xây dựng lò đốt rác |
1,00 |
1,00 |
|
Xã Yên Minh |
|
26 |
37=>41 |
QĐ 1008/2015 |
|
Xây dựng lò đốt rác |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Hưng |
Mả ngang trên |
16 |
27,28 |
NQ 17/2016 |
|
Xây dựng lò đốt rác |
0,12 |
|
0,12 |
Xã Yên Đồng |
Thôn La Ngạn |
27 |
82 |
|
|
Xây dựng lò đốt rác |
0,14 |
|
0,14 |
Xã Yên Trị |
Xóm Bến |
7 |
50, 51, 52 |
|
|
Xây dựng lò đốt rác |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Hồng |
Kênh Ngoài |
19 |
5 |
|
|
Xây dựng lò đốt rác |
0,12 |
|
0,12 |
Xã Yên Nghĩa |
|
14 |
41-47 |
|
|
Xây dựng lò đốt rác |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Tiến |
|
13 |
36,78 |
|
|
Xây dựng lò đốt rác |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Quang |
|
29 |
8 |
|
|
Xây dựng lò đốt rác |
1,04 |
1,04 |
|
Xã Yên Quang |
|
29 |
8;9;11 |
QĐ 1008/2015 |
|
Xây dựng lò đốt rác |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Thành |
|
20 |
76, 77 |
NQ 17/2016 |
|
Xây dựng lò đốt rác |
0,28 |
0,28 |
|
Xã Yên Xá |
|
2 |
18; 19 |
QĐ 1008/2015 |
|
Xây dựng lò đốt rác |
1,17 |
1,17 |
|
Xã Yên Phương |
|
2 |
143 |
|
|
Xây dựng lò đốt rác |
0,14 |
0,14 |
|
Xã Yên Thọ |
|
12 |
38,39, 40 |
|
1.10 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
1,33 |
|
1,33 |
|
|
|
|
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Nghĩa |
Thôn Nhân Nghĩa, Đô Phan |
13; 14 |
34-39; 163-166 |
NQ 17/2016 |
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Nghĩa |
Thôn Nha Cầu |
6 |
37, 39, 47, 51, 53 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Dương |
Thôn Dương |
30 |
13, 14 |
NQ 17/2016 |
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Minh |
Thôn Lương |
1 |
80, 81 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Minh |
Thôn Ba Trung |
9 |
22, 27 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Minh |
Thôn Xưa |
7 |
16, 17, 19, 20 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Minh |
Thôn Giáp Nhì |
7 |
64,77 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Minh |
Thôn Quan Thiều |
26 |
37, 41 |
NQ 17/2016 |
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Minh |
Thôn Nội Hoàng |
24 |
58, 113 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Trung |
Thôn Mạc Sơn |
45 |
83, 88 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Tiến |
Mả Vạn - thôn Cát Đằng |
13 |
38, 39, 40 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Tiến |
Mả Đó – thôn Cắt Đằng |
6 |
2 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Nhân |
Thôn An Lại |
4 |
174, 181 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Nhân |
Thôn Thanh Khê |
16 |
92 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Nhân |
Thôn Đoài |
19 |
9 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Nhân |
Thôn Dương Phạm |
7 |
32 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Nhân |
Thôn Phạm Xá |
9 |
199 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,04 |
|
0,04 |
Xã Yên Quang |
Thôn 1 |
4 |
6 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,04 |
|
0,04 |
Xã Yên Quang |
Thôn 2 |
13 |
185 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Quang |
Thôn 7b |
28 |
50, 51 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Thọ |
Thôn Bóng |
20 |
28, 32, 33 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Thọ |
Thôn Bình Thượng |
4 |
23 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Thọ |
Thôn Đồng Cửa |
8 |
12 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Thọ |
Thôn Đông Hưng |
12 |
13 |
|
|
Mở rộng nghĩa trang |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Thọ |
Thôn Thọ Cách |
21 |
56 |
|
1.11 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,71 |
0,13 |
0,58 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Phú |
Thôn Quảng Tây Tây |
28 |
111 |
NQ 17/2016 |
|
Xây dựng mới nhà văn hóa |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Đồng |
Xóm 4 |
17 |
260 |
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Tiến |
Thôn Thượng |
6 |
149 |
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Tiến |
Thôn Đằng Chương |
11 |
54 |
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa |
0,03 |
|
0,03 |
Xã Yên Quang |
Thôn 2 |
13 |
81 |
NQ 17/2016 |
|
Xây dựng mới nhà văn hóa |
0,05 |
0,05 |
|
Xã Yên Quang |
Thôn Đông Duy |
23 |
33 |
QĐ 1008/2015 |
|
Xây dựng mới nhà văn hóa |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Chính |
Thôn Tự Do |
20 |
86 |
NQ 17/2016 |
|
Xây dựng mới nhà văn hóa |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Chính |
Thôn Thống Nhất |
22 |
500 |
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa |
0,05 |
0,05 |
|
Xã Yên Chính |
Thôn Đoàn Kết |
6 |
232 |
QĐ 1008/2015 |
|
Xây dựng mới nhà văn hóa |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Bằng |
Thôn Đoài |
27 |
113 |
NQ 17/2016 |
|
Xây dựng mới nhà văn hóa |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Bằng |
Thôn Tống Văn Trân |
4 |
80 |
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Bằng |
Thôn Phận |
32 |
199 |
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Nghĩa |
Thôn Đô Phan |
9 |
185 |
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa xã |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Thọ |
|
6 |
565, 566 |
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa |
0,03 |
0,03 |
|
Xã Yên Khang |
Thôn Ủy Nam |
19 |
25 |
QĐ 1008/2015 |
1.12 |
Đất ở đô thị |
8,30 |
8,30 |
|
|
|
|
|
|
|
Xây dựng khu dân cư đô thị TT Lâm |
8,30 |
8,30 |
|
TT Lâm |
|
4 |
1-18 |
QĐ 1008/2015 |
2 |
Các công trình, dự án chuyển mục đích |
111,87 |
51,10 |
61,77 |
|
|
|
|
|
2.1 |
Đất cơ sở sản xuất kinh doanh |
50,50 |
26,00 |
24,50 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng xưởng may của HGĐ ông Nguyễn Văn Thắng |
0,33 |
0,33 |
|
Xã Yên Bình |
|
50 |
5; 35 |
QĐ 1008/2015 |
|
Xây dựng xưởng may của HGĐ ông Nguyễn Văn Quyết |
0,32 |
0,32 |
|
Xã Yên Bình |
|
50 |
4 |
|
|
Xây dựng xưởng may của HGĐ ông Nguyễn Văn Lợi |
0,40 |
0,40 |
|
Xã Yên Bình |
|
47; 48 |
5; 188 |
QĐ 1008/2015 |
|
Xưởng cơ khí đúc kim loại Cty CP cơ khí thương mại An Thịnh |
0,40 |
0,40 |
|
Xã Yên Bình |
|
49 |
21 |
|
|
Xưởng may của công ty TNHH Santa Clara |
3,70 |
3,70 |
|
Xã Yên Bình |
|
48 |
19 |
Văn bản số 248/UBND-VP3/2015 |
|
Xưởng kinh doanh, sửa chữa ô tô của HGĐ ông Đào Tiến Nhường |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Đồng |
|
30 |
64 |
Đất không LUC |
|
Xưởng sản xuất kinh doanh của HGĐ Nguyễn Văn Hoán |
0,79 |
0,79 |
|
Xã Yên Đồng |
|
27 |
47; 54; 70; 71; 72; 85=>88 |
QĐ 1581/2014 |
|
Xưởng may của HGĐ bà Nguyễn Thị Thùy |
1,50 |
|
1,50 |
Xã Yên Đồng |
|
43 |
80, 84, 93, 95, 94 |
NQ 17/2016 |
|
Công ty TNHH dệt may Ngọc Nga |
0,70 |
0,70 |
|
Xã Yên Đồng |
|
27 |
3, 17, 18, 19 |
QĐ 1008/2015 |
|
Xưởng đồ gỗ mỹ nghệ HGĐ ông Trịnh Công Cát |
0,70 |
0,70 |
|
Xã Yên Đồng |
|
33 |
1, 6 |
|
|
Xưởng may của CT TNHH Sơn Lâm |
1,00 |
1,00 |
|
Xã Yên Đồng |
|
33 |
25, 6, 9 |
|
|
Xưởng may hộ ông Trần Công Dũng |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Minh |
Đình Cầu |
8 |
32 |
Đất không LUC |
|
Xưởng may công ty Phú Lộc |
0,30 |
|
0,30 |
Xã Yên Minh |
Đình Cầu |
8 |
32 |
|
|
Xây dựng mới xưởng may của công ty SUNRISE SPINNING |
2,00 |
|
2,00 |
Xã Yên Thọ |
|
32 |
6, 7, 15, 17, 16, 14, 13 |
NQ 17/2016 |
|
Công ty TNHH dệt may Minh Hương (Xây dựng xưởng may và giới thiệu sản phẩm, kho hàng) |
2,46 |
|
2,46 |
TT Lâm |
|
27 |
66, 67, 68 |
|
|
Xưởng đúc đồng mỹ nghệ của ông Nguyễn Quang Giang |
0,30 |
|
0,30 |
TT Lâm |
|
8 |
36, 37, 38 |
|
|
Công ty TNHH dịch vụ và TM Minh Tâm (Xây dựng mới xưởng may) |
2,90 |
|
2,90 |
Xã Yên Lương |
Thôn Nam Vinh |
21 |
4, 6, 10, 11, 12, 13, 15, 19 |
NQ 17/2016 |
|
Xây dựng sân bóng nhân tạo và khu dịch vụ kinh doanh đồ thể thao của HGĐ ông Phạm Văn Sinh |
0,40 |
|
0,40 |
Xã Yên Lương |
|
18 |
113 |
Đất không LUC |
|
Xưởng sản xuất đồ gỗ của hộ bà Trần Thị Lan |
0,12 |
|
0,12 |
Xã Yên Ninh |
Ngoài Sông Sắt |
25 |
699 |
|
|
Mở rộng xưởng sản xuất đồ thủy công mỹ nghệ của công ty Hoàn Mỹ |
0,60 |
|
0,60 |
Xã Yên Ninh |
|
27 |
17 |
NQ 17/2016 |
|
XD xưởng sản xuất, kinh doanh đồ gỗ của hộ ông Tùng - thôn Trịnh Xá |
0,48 |
|
0,48 |
Xã Yên Ninh |
|
3 |
33 |
NQ 17/2016 |
|
XD mới xưởng sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ của HGĐ bà Đặng Thị Liên |
0,49 |
|
0,49 |
Xã Yên Ninh |
|
26 |
39, 40, 41 |
|
|
Xưởng sản xuất đồ gỗ mỹ nghệ của HGĐ bà Trương Thị Biên |
0,15 |
|
0,15 |
Xã Yên Ninh |
Thôn Ninh Xá |
26 |
9, 10 |
|
|
XD xưởng sản xuất, kd đồ gỗ của hộ ông Hoàng Văn Tiến |
0,49 |
|
0,49 |
Xã Yên Ninh |
Thôn La Phong |
30 |
2, 3, 4, 5 |
|
|
XD xưởng sản xuất, kinh doanh đồ gỗ của hộ ông Trương Ngọc Sơn |
0,49 |
|
0,49 |
Xã Yên Ninh |
Thôn La Phong |
30 |
2, 3, 4, 5 |
|
|
XD xưởng sản xuất, kd đồ gỗ của hộ bà Lê Thị Giành |
0,49 |
|
0,49 |
Xã Yên Ninh |
Thôn Lũ Phong |
12 |
54, 155 |
|
|
Công ty TNHH cơ khí xây dựng Nam Hùng (Xây dựng mới xưởng cơ khí) |
1,06 |
|
1,06 |
Xã Yên Mỹ |
|
2 |
1-10, 370, 403, 18 |
|
|
Xây dựng xưởng may của HGĐ ông Nguyễn Tiến Khánh |
0,50 |
|
0,50 |
Xã Yên Khánh |
|
10 |
3, 4 |
|
|
Điểm SXKD Vật liệu xây dựng của HGĐ ông Hoàng Duy Thắng |
0,31 |
0,31 |
|
Xã Yên Khánh |
|
10 |
1, 2 |
QĐ 1008/2015 |
|
Xây dựng mới xưởng sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ của bà Trương Thị Minh |
0,45 |
0,45 |
|
Xã Yên Hồng |
Đồng Dưa |
11 |
8 |
QĐ 1008/2015 |
|
Xây dựng mới xưởng sản xuất kinh doanh đồ gỗ mỹ nghệ của ông Đỗ Văn Yên |
0,49 |
|
0,49 |
Xã Yên Hồng |
Đồng Dưa |
11 |
8, 10 |
NQ 17/2016 |
|
Xây dựng cơ sở đúc đồng của HGĐ ông Nguyễn Văn Linh |
0,40 |
0,40 |
|
Xã Yên Hồng |
|
11 |
11,12,13 |
QĐ 1008/2015 |
|
Xây dựng cơ sở đúc đồng của Cty TNHH cơ khí đúc Thành Long |
1,80 |
1,80 |
|
Xã Yên Hồng |
|
11 |
11,12,13 |
|
|
Xây dựng xưởng đúc đồng mỹ nghệ HGĐ ông Phạm Quang Trung |
0,49 |
|
0,49 |
Xã Yên Hồng |
|
11 |
8, 10 |
Công văn số 69/HĐND - TT ngày 19/5/2016 |
|
Doanh nghiệp Văn Tuân |
2,39 |
2,39 |
|
Xã Yên Hồng |
|
28; 35 |
36-38, 68, 51; 18, 36, 37, 53 |
QĐ 1008/2015 |
|
XD xưởng mới xưởng sản xuất, gia công hàng may mặc của Công ty Smooth Team (Việt Nam) |
4,00 |
|
4,00 |
Xã Yên Nhân |
|
9 |
131, 193-195, 279-282 |
NQ 17/2016 |
|
Xưởng may cty TNHH Anh Đức |
1,00 |
1,00 |
|
Xã Yên Nhân |
|
9 |
128=>131 |
QĐ 1008/2015 |
|
Xưởng may Doanh nghiệp Thắng Xuyên |
1,00 |
1,00 |
|
Xã Yên Nhân |
|
10 |
5, 6, 7 |
|
|
Xưởng sản xuất mua bán gia công hàng may mặc Công ty TNHH Vĩnh Tiến |
1,50 |
1,50 |
|
Xã Yên Cường |
|
4 |
66, 80, 81, 89-91, 93-96, 100-102 |
Tờ trình số 2302/TTr-STNMT/2014 |
|
Xưởng may HGĐ bà Phạm Thị Ngợi |
0,50 |
0,50 |
|
Xã Yên Khang |
|
9 |
27,38,79 |
QĐ 1008/2015 |
|
Xưởng sản xuất và kinh doanh hàng dệt may Nguyễn Văn Chính |
0,44 |
|
0,44 |
Xã Yên Phong |
Khu vực chiều sau trên |
19 |
112,102 |
Đất không LUC |
|
Xây dựng cơ sở đúc của công ty TNHH cơ khí Phong Doanh |
0,48 |
0,48 |
|
Xã Yên Dương |
|
22 |
61;64 |
QĐ 1008/2015 |
|
Cty TNHH Hải Nhung |
0,15 |
0,15 |
|
Xã Yên Thắng |
|
21; 22 |
2; 267 |
|
|
Cty CP xuất nhập khẩu ATO |
0,40 |
0,40 |
|
Xã Yên Thắng |
|
14 |
21, 22, 23, 24, 25 |
|
|
Xây dựng xưởng may của Cty CP xuất nhập khẩu may Yên Phú |
1,20 |
1,20 |
|
Xã Yên Phú |
|
15 |
3-8 |
|
|
Xưởng gia công cơ khí của hộ ông Dương Thế Hằng |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Xá |
|
3 |
57, 58 |
NQ 17/2016 |
|
Xưởng đúc kim loại Doanh nghiệp TN Vũ Đại |
0,21 |
0,21 |
|
Xã Yên Xá |
|
3 |
7 |
QĐ 1008/2015 |
|
Xưởng đúc kim loại Công ty TNHH cơ khí đúc Thành Hương |
0,15 |
0,15 |
|
Xã Yên Xá |
|
3 |
6 |
|
|
Xưởng đúc kim loại Công ty TNHH cơ khí đúc Hà Đăng |
0,11 |
0,11 |
|
Xã Yên Xá |
|
3 |
7 |
|
|
Xây dựng xưởng may hộ gia đình ông Trần Minh Hoàng |
0,49 |
|
0,49 |
Xã Yên Trị |
|
3 |
83, 84, 85 |
Văn bản số 65/HĐND - TT/2016 |
|
Xây dựng xưởng may HGĐ ông Nguyễn Văn Hinh |
0,49 |
0,49 |
|
Xã Yên Trị |
|
1 |
13, 14, 16, 17, 18 |
QĐ 1008/2015 |
|
Xây dựng xưởng may của Cty TNHH dệt may Vĩnh Oanh |
2,36 |
2,36 |
|
Xã Yên Quang |
|
25; 26 |
18; 1, 2, 3, 51 |
|
|
Xưởng đóng tàu sông biển của công ty TNHH Nghĩa Hiệp |
2,82 |
|
2,82 |
Xã Yên Bằng |
Bãi Chài |
57 |
22->29, 33->45, 47->51 |
Đất không LUC |
|
Bãi kinh doanh VLXD công ty TNHH Hoa Việt |
0,40 |
0,40 |
|
Xã Yên Bằng |
|
35 |
55 |
QĐ 1008/2015 |
|
Xưởng sản xuất kinh doanh hàng tre nứa quấn Doanh nghiệp tư nhân Nam Tuyến |
0,80 |
0,80 |
|
Xã Yên Tiến |
|
11; 12 |
124-126; 280,344 |
|
|
Sản xuất kinh doanh hàng tre nứa quấn Cty TNHH sơn mài tre nứa cuốn Yên Tiến |
0,56 |
0,56 |
|
Xã Yên Tiến |
|
30 |
47, 48, 82 |
QĐ 1008/2015 |
|
Xưởng sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ hộ bà Đinh Thị Lệ |
0,45 |
|
0,45 |
Xã Yên Tiến |
|
21 |
78-81, 103 |
Đất không LUC |
|
Xây dựng xưởng sản xuất hàng thủ công mỹ nghệ xuất khẩu hộ ông Ngô Văn Sơn và Nguyễn Văn Quang |
0,24 |
|
0,24 |
Xã Yên Tiến |
|
21 |
71, 179 |
|
|
Xây dựng xưởng may của công ty CP dệt may Nam Định |
1,00 |
1,00 |
|
Xã Yên Tân |
|
19 |
21 |
QĐ 1008/2015 |
2.2 |
Đất ở nông thôn |
27,31 |
11,51 |
15,80 |
|
|
|
|
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,13 |
|
0,13 |
Xã Yên Bình |
Thôn An Phú |
15 |
73,174 |
Đất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,13 |
0,13 |
|
Xã Yên Bình |
Trạm y tế cũ |
26 |
121 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,24 |
|
0,24 |
Xã Yên Cường |
Thôn Mậu Lực |
19 |
50 |
Đất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,04 |
0,04 |
|
Xã Yên Cường |
Đường Cời |
23 |
12 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
0,05 |
|
Xã Yên Cường |
Thôn Tiền Đông |
22 |
70 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,06 |
0,06 |
|
Xã Yên Cường |
Vụ Sài - Mậu Lực |
19 |
2, 3, 4 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,08 |
0,08 |
|
Xã Yên Cường |
Trung Lang |
17 |
56, 57 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
0,05 |
|
Xã Yên Cường |
Đường Cời - Phú Bình |
27 |
25 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,12 |
0,12 |
|
Xã Yên Cường |
Cửa Mậu - Trung Lang |
18 |
277 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,15 |
0,15 |
|
Xã Yên Cường |
Xóm Cời - Tây Hạ |
24 |
181 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,02 |
0,02 |
|
Xã Yên Cường |
Thôn Trực Mỹ |
2; 3 |
434; 23 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,72 |
|
0,72 |
Xã Yên Chính |
Trung Thành |
26 |
267, 268, 269 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,03 |
|
0,03 |
Xã Yên Chính |
Chín Đỗi |
15 |
20 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,23 |
0,23 |
|
Xã Yên Chính |
|
22 |
85 |
QĐ 2315/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,07 |
0,07 |
|
Xã Yên Chính |
Thôn Ninh Thắng |
14 |
56 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,07 |
0,07 |
|
Xã Yên Chính |
Thôn Viết Tiến |
8 |
416, 417, 418 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,10 |
0,10 |
|
Xã Yên Chính |
Thôn Hưng Long |
5 |
21, 22 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,50 |
0,50 |
|
Xã Yên Chính |
Thôn Độc Lập |
22 |
38, 39 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Dương |
Kênh Đông |
21 |
52 |
Đất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,30 |
|
0,30 |
Xã Yên Dương |
Khu vực Mà Lồ thôn Cầm |
10 |
164 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Dương |
Khu vực Vườn Cầm |
4 |
85, 88 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Dương |
Khu vực Cửa Trùng |
7 |
237-233 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,03 |
|
0,03 |
Xã Yên Dương |
Khu vực Cửa Tràng |
7 |
237, 248 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Dương |
Khu vực Cửa Luân |
24 |
18, 20, 21 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,15 |
|
0,15 |
Xã Yên Dương |
Khu vực Cửa Sử |
25 |
243 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,06 |
|
0,06 |
Xã Yên Dương |
Khu vực Đường ông |
16 |
169, 198, 200 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Dương |
Khu vực sau biến thế |
20 |
103, 104, 105 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,04 |
0,04 |
|
Xã Yên Dương |
Cửa Đình |
10 |
26 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,12 |
0,12 |
|
Xã Yên Dương |
Cửa ao bia |
25 |
190, 192 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,04 |
|
0,04 |
Xã Yên Đồng |
Sau ông Tốn thôn An Trung |
20 |
14 |
??t kh?ng LUCĐất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Đồng |
Tây kênh Nam |
25 |
70 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Đồng |
Vườn Mục - thôn Tiến Thắng |
37 |
17 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,04 |
|
0,04 |
Xã Yên Đồng |
Mả Ngô - thôn La Ngạn |
16 |
82 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,03 |
|
0,03 |
Xã Yên Đồng |
Đồng Rạch |
18 |
21, 27 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
0,05 |
|
Xã Yên Đồng |
Khu Dưỡng Lão |
25 |
47 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,23 |
|
0,23 |
Xã Yên Hồng |
|
23 |
116, 163, 112->114 |
Đất trong khu dân cư |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,31 |
|
0,31 |
Xã Yên Hồng |
Tân Khám - thôn An Lộc Hạ |
17 |
41 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở(dt) |
0,42 |
|
0,42 |
Xã Yên Hồng |
Vang Lợn - thôn Hoàng Nghị |
24; 30 |
114, 115; 5, 6 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,31 |
0,31 |
|
Xã Yên Hồng |
Khu vực Tân Khám |
17 |
49 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,23 |
0,23 |
|
Xã Yên Hồng |
Khu vực thôn Hoàng Nghị |
24; 25 |
114, 115; 20, 21 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,09 |
0,09 |
|
Xã Yên Hồng |
Thôn Hoàng Nê |
29 |
125 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
0,05 |
|
Xã Yên Hồng |
Khu vực Cao Bồ |
41 |
203, 223 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,06 |
|
0,06 |
Xã Yên Khánh |
Rãnh chiều kênh |
19 |
14 |
Đất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,03 |
|
0,03 |
Xã Yên Khánh |
Rãnh dộc tý |
9 |
34, 153 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,01 |
|
0,01 |
Xã Yên Khánh |
Âu bơm Tu Cổ |
8 |
35 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Khánh |
Khu vực ao cửa ông Bồng thôn 7 |
15 |
257 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,04 |
|
0,04 |
Xã Yên Khánh |
Khu vực rãnh đường Sọt |
20 |
12, 17 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,02 |
|
0,02 |
Xã Yên Khánh |
Mũi Vớt |
17 |
33 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,03 |
|
0,03 |
Xã Yên Khánh |
Miễu |
13 |
122, 123 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
0,05 |
|
Xã Yên Khánh |
Mả Bổ - thôn Thị |
14 |
18 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,17 |
|
0,17 |
Xã Yên Lương |
Khu vực Nam N14 Tây Vinh |
18 |
113 |
Đất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,21 |
|
0,21 |
Xã Yên Lương |
Khu vườn giữa Thụy Quang |
10 |
107,108 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,08 |
|
0,08 |
Xã Yên Lương |
Khu vực Chiều Trong, Mả Cả Hoàng Mẫu |
5 |
70, 86, 87, 92, 126, 142, 1 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,04 |
|
0,04 |
Xã Yên Lương |
Khu vực Trung Cấp Tây Vinh |
13 |
71, 67, 15, 16 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,03 |
|
0,03 |
Xã Yên Lương |
Khu vực Đồng Cửa Trại Đông Vinh |
23 |
111, 110 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,07 |
|
0,07 |
Xã Yên Lương |
Tây Lịch - thôn Hoàng Mẫu |
5 |
16 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,03 |
|
0,03 |
Xã Yên Lương |
Rãnh Cuội - thôn An Nhân |
10 |
7 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Lương |
mầm non B - thôn Thụy Nội |
19 |
10 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,07 |
|
0,07 |
Xã Yên Lương |
Tây Lịch - thôn Hoàng Mẫu |
5 |
16 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,03 |
|
0,03 |
Xã Yên Lương |
Rãnh Cuội - thôn An Nhân |
10 |
7 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Lương |
mầm non B - thôn Thụy Nội |
19 |
10 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Lương |
Mả huyện - thôn Lương Đống |
17 |
103 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Lương |
Gốc bàng - thôn Đông Vinh |
22 |
317 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,08 |
0,08 |
|
Xã Yên Lương |
Thôn Thụy Nội |
20 |
268, 269 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,18 |
|
0,18 |
Xã Yên Minh |
|
21 |
63, 55 |
Đất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Mỹ |
Đông đê xóm Cầu |
17 |
23 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Mỹ |
Chùa Tháp xóm Giữa |
9 |
446, 445 |
Đất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Mỹ |
Đồng Báng thôn Hữu Thượng |
18 |
11 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Mỹ |
Đường Lươn |
18 |
134, 141 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,06 |
|
0,06 |
Xã Yên Mỹ |
Thôn Hữu Thượng |
18 |
58 |
??t kh?ng LUCĐất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Mỹ |
Dộc cao - Hữu Hạ |
22 |
36 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,02 |
0,02 |
|
Xã Yên Mỹ |
Khu vực chùa tháp xóm giữa |
9 |
446 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,03 |
0,03 |
|
Xã Yên Mỹ |
Khu vực đông đê xóm cầu |
17 |
23 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,02 |
0,02 |
|
Xã Yên Mỹ |
Khu vực đồng Báng thôn Hữu Hạ |
18 |
2 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,02 |
0,02 |
|
Xã Yên Mỹ |
Khu vực đông đê thôn Hữu Hạ |
22 |
1 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,03 |
0,03 |
|
Xã Yên Mỹ |
Thôn Thiện Mỹ |
4 |
53 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,03 |
0,03 |
|
Xã Yên Mỹ |
Đông đê xóm 13 |
6 |
183 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Nghĩa |
Khu vực Trung Cầu |
4 |
183, 184 |
Đất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở(tt) |
0,08 |
|
0,08 |
Xã Yên Nghĩa |
Vườn Hòa - thôn Trung Cầu |
6 |
258, 241, 240, 238 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,07 |
|
0,07 |
Xã Yên Nghĩa |
Vườn Hồ - thôn Đô Phan |
9 |
32, 4 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,06 |
|
0,06 |
Xã Yên Nghĩa |
Sau Đình - thôn Thanh Khê |
6 |
496, 647 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Nghĩa |
Trạm xá - thôn Ngọc Chuế |
5 |
456, 155, 230, 457, 458 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,08 |
0,08 |
|
Xã Yên Nghĩa |
Khu vực Vườn Kê |
6 |
513, 514, 546 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,08 |
0,08 |
|
Xã Yên Nghĩa |
Khu vực Mả Chiều |
6 |
32, 34, 35, 47, 708 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,08 |
0,08 |
|
Xã Yên Nghĩa |
Khu vực Chiều Mơ |
3 |
391 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,02 |
0,02 |
|
Xã Yên Nghĩa |
Khu vực Chiều Lim |
12 |
227 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,08 |
0,08 |
|
Xã Yên Nghĩa |
Đường đê cửa Kênh |
8 |
17 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Nhân |
Khu cửa chùa xóm 6 |
15 |
57 |
Đất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Nhân |
Sau chuyết xóm 4 |
16 |
136, 137, 138 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Nhân |
Rộc Đoài xóm 3 |
16 |
132, 133, 134, 135 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,50 |
|
0,50 |
Xã Yên Nhân |
Tây đường xóm Độc Bộ xóm 9 |
19 |
24 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,13 |
|
0,13 |
Xã Yên Nhân |
Cửa Thầm xóm 15 |
8 |
52 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,15 |
|
0,15 |
Xã Yên Nhân |
Cửa Huệ xóm 15 |
9 |
269, 270, 271 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
0,05 |
|
Xã Yên Nhân |
Xóm 15 |
9 |
270, 271 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,16 |
|
0,16 |
Xã Yên Nhân |
Sau Chùa xóm 13 |
12 |
106, 107, 108, 109 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,10 |
0,10 |
|
Xã Yên Nhân |
Xóm 13 |
12 |
108, 109 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,04 |
0,04 |
|
Xã Yên Nhân |
Đông xóm Độc Bộ |
19 |
29 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,09 |
0,09 |
|
Xã Yên Nhân |
Bãi đồng gồ |
19 |
26, 27, 29 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,20 |
0,20 |
|
Xã Yên Nhân |
Cầu Đống Cao |
19 |
10, 11 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
0,05 |
|
Xã Yên Nhân |
Sau nhà trẻ xóm 1 |
5 |
42, 43 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
0,05 |
|
Xã Yên Nhân |
Bắc ông Chúng xóm 4 |
16 |
135 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,30 |
0,30 |
|
Xã Yên Nhân |
Cầu Đồng Cao |
10 |
95 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,40 |
|
0,40 |
Xã Yên Nhân |
Ngòi ngoài - xóm 14 |
10 |
95 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,10 |
0,10 |
|
Xã Yên Nhân |
Nam đường xóm 15 |
9 |
128 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,10 |
0,10 |
|
Xã Yên Nhân |
Bắc đường xóm 15 |
9 |
11 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,03 |
0,03 |
|
Xã Yên Nhân |
Tây QL 37B |
9 |
10, 11 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,08 |
0,08 |
|
Xã Yên Nhân |
Ngòi ngoài xóm 14 |
10 |
95 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Nhân |
Sau Làn xóm 5 |
16 |
140, 141 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,08 |
0,08 |
|
Xã Yên Nhân |
Xóm 8 |
3 |
13 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,02 |
0,02 |
|
Xã Yên Nhân |
Xóm 15 |
8 |
33 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,09 |
0,09 |
|
Xã Yên Nhân |
Khu vực Tây ông Lý |
5 |
301 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,08 |
|
0,08 |
Xã Yên Thành |
Phú Thọ |
9 |
68 |
Đất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,06 |
|
0,06 |
Xã Yên Thành |
Bô Sơn |
1 |
84,37 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Thành |
Hương Ngải |
21 |
8 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,19 |
|
0,19 |
Xã Yên Thành |
Khu vực tây đường Châm Bầu thôn Đô Hoàng |
13 |
364, 365 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,17 |
|
0,17 |
Xã Yên Thành |
Quán Ngoài |
11 |
73, 74, 75 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,09 |
|
0,09 |
Xã Yên Thành |
Cổng Bục |
12 |
23;24;18 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,09 |
|
0,09 |
Xã Yên Thành |
Tây Bốn |
7 |
41 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Thành |
Chiều Bỉm |
17 |
23, 28 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,36 |
0,36 |
|
Xã Yên Tiến |
Lũy ông Trình |
12 |
200, 202, 204, 218-221 |
QĐ 2315/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,22 |
|
0,22 |
Xã Yên Tiến |
Nhà văn hóa Đồng Chương |
11 |
62, 85, 86, 87 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,15 |
|
0,15 |
Xã Yên Tiến |
khu chăn nuôi Bắc Sơn |
33 |
163 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,11 |
|
0,11 |
Xã Yên Thọ |
Thọ cách |
14 |
219 |
Đất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,17 |
0,17 |
|
Xã Yên Thọ |
Thọ cách |
27 |
5 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Thọ |
Thọ cách |
11 |
329, 331 |
Đất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Thọ |
Thôn Bình Thượng |
1 |
11, 35, 34 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,03 |
|
0,03 |
Xã Yên Thọ |
Thôn Thanh Bình |
27 |
306 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Thọ |
Thôn Thanh Bình |
27 |
316 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Thọ |
Thôn Bình Thượng |
7 |
5, 7, 41 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,12 |
|
0,12 |
Xã Yên Thọ |
Thôn Bình Thượng |
6 |
121 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,20 |
0,20 |
|
Xã Yên Thọ |
Bình Hạ |
22 |
24, 26, 32 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Trị |
Khu vực ao trạm xá |
6 |
727 |
Đất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,65 |
|
0,65 |
Xã Yên Trị |
Vụng Tây |
11 |
63 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,17 |
|
0,17 |
Xã Yên Trị |
Đường Xưởng - Xóm Bến |
6 |
345 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,43 |
|
0,43 |
Xã Yên Trị |
Vụng Hạc |
10 |
530 |
Đất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,11 |
|
0,11 |
Xã Yên Ninh |
Thôn Ninh Xá |
18 |
228 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,15 |
0,15 |
|
Xã Yên Ninh |
Thôn Ninh Xá Thượng |
18 |
228 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,21 |
|
0,21 |
Xã Yên Ninh |
Thôn La Xuyên |
24; 26 |
268; 13 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,30 |
0,30 |
|
Xã Yên Ninh |
La Xuyên |
24 |
268 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,15 |
|
0,15 |
Xã Yên Ninh |
Khu vực ao ông Quang - Trịnh Xá |
6 |
169 |
??t kh?ng LUCĐất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Lợi |
Khu vực Đường Nghè |
1 |
153 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,08 |
|
0,08 |
Xã Yên Lợi |
Khu vực Bờ Nhăng |
13 |
4 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,06 |
|
0,06 |
Xã Yên Lợi |
Khu vực Bờ Vồ |
14 |
39 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Lợi |
Khu vực Đồng Dồ |
25 |
33, 188 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,08 |
|
0,08 |
Xã Yên Lợi |
Khu vực Tiền Đồng |
29 |
60, 61 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,40 |
0,40 |
|
Xã Yên Lợi |
Thôn Đồng Quang |
1 |
69 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,10 |
0,10 |
|
Xã Yên Lợi |
Bờ Nhăng - Thanh Thịnh |
13 |
1 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,30 |
0,30 |
|
Xã Yên Lợi |
Chiều Hạ |
13 |
155 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,20 |
0,20 |
|
Xã Yên Lợi |
Bờ Đông - Thanh Thủy |
14 |
187, 188, 327 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Phúc |
Thôn Cầu |
20 |
16, 131 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,08 |
|
0,08 |
Xã Yên Phúc |
Thôn Nguyễn |
3 |
58 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,03 |
|
0,03 |
Xã Yên Phúc |
Thôn Nguyễn |
11 |
273, 256 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,06 |
|
0,06 |
Xã Yên Phúc |
Thôn Yên Bình |
23 |
164, 165 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Phúc |
Thôn An Quang 1 |
23; 24 |
180; 109 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,03 |
|
0,03 |
Xã Yên Phúc |
Thôn An Quang 2 |
24 |
97 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,06 |
|
0,06 |
Xã Yên Phúc |
Thôn An Thành |
24 |
36, 37, 38 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Phúc |
Thôn An Thành |
28 |
9, 10 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Phúc |
Thôn Vĩnh Ninh |
18 |
41, 82 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Phúc |
Thôn Vĩnh Ninh |
17 |
77, 242 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,15 |
|
0,15 |
Xã Yên Phúc |
Thôn An Thành |
24 |
111 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,22 |
0,22 |
|
Xã Yên Phúc |
Thôn Cầu |
14 |
46, 47 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Trung |
Thôn Mạc Sơn |
32 |
158 |
??t kh?ng LUCĐất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,08 |
|
0,08 |
Xã Yên Trung |
Đồng Dộc Gạo thôn Mạc Sơn |
36 |
8 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,07 |
|
0,07 |
Xã Yên Trung |
Thôn Văn Mỹ |
5 |
155 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,02 |
|
0,02 |
Xã Yên Trung |
Thôn Mạc Sơn |
32 |
163 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,09 |
|
0,09 |
Xã Yên Trung |
Thôn Mạc Sơn |
31 |
32 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,02 |
|
0,02 |
Xã Yên Trung |
Thôn Văn Minh |
31 |
26 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Trung |
Bờ sông Hoàng Giang |
7 |
22 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
0,05 |
|
Xã Yên Trung |
Bờ sông Hoàng Giang |
7 |
22 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,07 |
0,07 |
|
Xã Yên Trung |
Thôn Tiêu Bảng |
40 |
66 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,30 |
|
0,30 |
Xã Yên Thắng |
Trại Đường |
10 |
29, 33, 34 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Thắng |
Xóm Hạ |
21 |
267, 301 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,30 |
|
0,30 |
Xã Yên Thắng |
Xóm Hậu |
28 |
393, 382, 380 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Thắng |
Thái Hòa |
23 |
58, 62, 64 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,19 |
|
0,19 |
Xã Yên Thắng |
Trại Đường- Ủy ban cũ |
12 |
42 |
Đất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,04 |
0,04 |
|
Xã Yên Thắng |
Ao xóm |
4 |
167 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,27 |
0,27 |
|
Xã Yên Thắng |
Phù Đô |
6 |
48 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,13 |
0,13 |
|
Xã Yên Thắng |
Phù Lưu |
13 |
11, 12 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,60 |
0,60 |
|
Xã Yên Thắng |
Cầu Vòm |
14 |
1 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,07 |
|
0,07 |
Xã Yên Tân |
Thôn An Sọng |
9 |
1, 2 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,06 |
|
0,06 |
Xã Yên Tân |
Thôn Nguyệt Hạ |
13 |
499 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,07 |
|
0,07 |
Xã Yên Tân |
Thôn Nguyệt Trung |
13 |
403, 437 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,10 |
0,10 |
|
Xã Yên Tân |
Khu vực Đện |
13 |
499a |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Tân |
Thôn Nguyệt Trung |
13 |
84, 85, 86, 87 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Tân |
Khu vực Dộc thôn Mai Phú |
25 |
76 |
Đất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,01 |
|
0,01 |
Xã Yên Tân |
Thôn Mai Độ |
18 |
155 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
0,05 |
|
Xã Yên Tân |
Khu vực Đống Mối |
12 |
15, 60 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,04 |
0,04 |
|
Xã Yên Tân |
Khu vực Bắc Chùa |
7 |
62, 85, 86 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
0,05 |
|
Xã Yên Tân |
Khu vực Lai Thượng |
11 |
129 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
0,05 |
|
Xã Yên Tân |
Khu vực Bến Lội |
15 |
55 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,14 |
0,14 |
|
Xã Yên Tân |
Khu vực Bẻo Gồ Già |
5 |
310, 311, 312 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,64 |
|
0,64 |
Xã Yên Phong |
Bỗng Quỹ |
43,44 |
209,46 |
Đất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,30 |
|
0,30 |
Xã Yên Lộc |
Hồng Thái |
7 |
77 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở(dt) |
0,30 |
|
0,30 |
Xã Yên Lộc |
Yên Phú |
5 |
191 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,20 |
0,20 |
|
Xã Yên Lộc |
Thôn Yên Phú |
5 |
191 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,25 |
0,25 |
|
Xã Yên Lộc |
Thôn Vụ Ngoại |
14 |
99 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,15 |
0,15 |
|
Xã Yên Lộc |
Thôn Hồng Thái |
10 |
143 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,20 |
0,20 |
|
Xã Yên Lộc |
Thôn Đồng Tân |
10 |
30 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,15 |
0,15 |
|
Xã Yên Lộc |
Thôn Yên Thái |
10 |
27 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,30 |
0,30 |
|
Xã Yên Lộc |
Cầu Đống Cao |
21 |
22, 24 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,32 |
0,32 |
|
Xã Yên Hưng |
Khu vực Vườn Rồng |
30 |
24 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,07 |
0,07 |
|
Xã Yên Hưng |
Khu vực Mả Bái |
30 |
26 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,26 |
0,26 |
|
Xã Yên Phương |
Cống vỡ thôn Cổ Phương |
13 |
395 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,34 |
0,34 |
|
Xã Yên Phương |
Bắc Triều con xóm Tây |
11 |
122, 23, 10 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,02 |
0,02 |
|
Xã Yên Phương |
Thôn Thượng Cát |
2 |
164 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,30 |
0,30 |
|
Xã Yên Phú |
Thôn Ba Trại Hạc |
36 |
53 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,49 |
|
0,49 |
Xã Yên Quang |
Thôn 6 |
24 |
208 |
Đất không LUC |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,40 |
0,40 |
|
Xã Yên Quang |
Xóm 6 |
27 |
80 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Quang |
??ng L?n th?n 3Đồng Làn thôn 3 |
25 |
36, 37, 38 |
NQ 17/2016 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,09 |
|
0,09 |
Xã Yên Xá |
Khu vực Bắc đường 12 |
2 |
1 |
|
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Xá |
Khu vực sau ông Toàn thôn Cổ Liêu |
7 |
137 |
Đất không LUC |
2.3 |
Đất ở đô thị |
1,97 |
1,97 |
|
|
|
|
|
|
|
Khu vực Leo Hạ |
0,77 |
0,77 |
|
TT Lâm |
|
12 |
204, 206, 341, 342, 343 |
QĐ 1008/2015 |
|
Giao đất cho nhân dân làm nhà ở |
0,70 |
0,70 |
|
TT Lâm |
|
27; 30 |
35, 55, 86; 21, 22, 61 |
|
|
Giao đất nhân dân làm nhà ở khu sau công trình |
0,50 |
0,50 |
|
TT Lâm |
|
4; 7 |
21; 2, 67, 69 |
|
2.4 |
Đất sản xuất vật liệu xây dựng |
2,52 |
0,32 |
2,20 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng cơ sở sản xuất gạch không nung Cường Dũng |
0,32 |
0,32 |
|
Xã Yên Phương |
|
2 |
164 |
QĐ 1008/2015 |
|
Xây dựng nhà máy gạch Tuylen của công ty TNHH kinh doanh thương mại Văn Tuấn Thành |
2,20 |
|
2,20 |
Xã Yên Lộc |
|
28 |
44, 69 |
??t kh?ng LUCĐất không LUC |
2.5 |
Đất xây dựng trụ sở cơ quan |
0,20 |
|
0,20 |
|
|
|
|
|
|
Mở rộng UBND xã Yên Dương |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Dương |
|
17 |
300 |
Đất không LUC |
2.6 |
Đất xây dựng cơ sở giáo dục - đào tạo |
0,33 |
|
0,33 |
|
|
|
|
|
|
Mở rộng Trung học cơ sở |
0,33 |
|
0,33 |
Xã Yên Thắng |
Trại Đường - Bắc trường học |
22 |
170 |
Đất không LUC |
2.7 |
Đất khu vui chơi, giải trí công cộng |
1,40 |
|
1,40 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng sân thể thao trung tâm xã |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Mỹ |
|
9 |
341 |
Đất không LUC |
|
Xây dựng sân thể thao |
0,18 |
|
0,18 |
Xã Yên Lương |
Thôn Quảng Thượng |
10 |
63,64 |
|
|
Xây dựng sân thể thao |
0,14 |
|
0,14 |
Xã Yên Minh |
Thôn Giáp Nhất |
20 |
86-89 |
|
|
Xây dựng sân thể thao |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Nghĩa |
Thôn Cổ Liêu |
3 |
58 |
|
|
Xây dựng sân thể thao |
0,15 |
|
0,15 |
Xã Yên Nghĩa |
Thôn Đô Phan |
17 |
14 |
|
|
Xây dựng sân thể thao |
0,21 |
|
0,21 |
Xã Yên Trung |
Thôn Thông |
51 |
188 |
|
|
Xây dựng sân thể thao |
0,22 |
|
0,22 |
Xã Yên Ninh |
Trịnh Xá |
5 |
116 |
|
|
Xây dựng sân thể thao |
0,10 |
|
0,10 |
Xã Yên Nhân |
Sau ông Triết xóm 3, Thanh Khê |
17 |
90, 5 |
|
2.8 |
Đất giao thông |
2,52 |
|
2,52 |
|
|
|
|
|
|
Đường vào khu mới sau công trình |
0,17 |
|
0,17 |
TT Lâm |
|
4, 7 |
|
Đất không LUC |
|
Đường 57C |
0,23 |
|
0,23 |
Xã Yên Khang |
|
8, 9, 10, 11, 12, 16, 17 |
|
|
|
Đường liên thôn, liên xã |
0,02 |
|
0,02 |
Xã Yên Ninh |
Trịnh Xá |
6 |
169 |
|
|
Mở rộng đường sông Sắt |
1,98 |
|
1,98 |
Xã Yên Lương |
Tân Phú, Ngọc Tân, Hoàng Mẫu |
3,4,5 |
114, 113, 274, 147 |
|
|
Đường liên thôn, liên xã |
0,12 |
|
0,12 |
Xã Yên Phong |
Đường liên thôn Phú Giáp |
22, 23 |
|
|
2.9 |
Đất năng lượng |
0,04 |
|
0,04 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng trạm biến áp của công ty điện lực Nam Định |
0,01 |
|
0,01 |
Xã Yên Nghĩa |
Trạm y tế |
3 |
95 |
Đất không LUC |
|
Xây dựng trạm biến áp của công ty điện lực Nam Định |
0,03 |
|
0,03 |
Xã Yên Thành |
Thượng Đồng |
12 |
19 |
|
2.10 |
Đất chợ |
0,30 |
|
0,30 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng chợ |
0,30 |
|
0,30 |
Xã Yên Bình |
|
26 |
177, 176 |
Đất không LUC |
2.11 |
Đất bãi thải, xử lý chất thải |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng lò đốt rác |
0,50 |
|
0,50 |
Xã Yên Lương |
Khu Đồng Mái |
23 |
1 |
Đất không LUC |
2.12 |
Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng |
0,50 |
|
0,50 |
|
|
|
|
|
|
Làm mới nghĩa địa |
0,38 |
|
0,38 |
Xã Yên Xá |
Đông Vũ |
8 |
31, 32, 35 |
Đất không LUC |
|
Mở rộng nghĩa địa Mả Tí |
0,12 |
|
0,12 |
Xã Yên Nghĩa |
Thôn Nhân Nghĩa |
13 |
38, 39, 37, 34, 35 |
Đất không LUC |
2.13 |
Đất sinh hoạt cộng đồng |
0,31 |
|
0,31 |
|
|
|
|
|
|
Xây dựng nhà văn hóa xã |
0,12 |
|
0,12 |
Xã Yên Dương |
Thôn Trung |
17 |
339 |
Đất không LUC |
|
Xây dựng mới nhà văn hóa |
0,06 |
|
0,06 |
Xã Yên Hồng |
Thôn Hoàng Nê |
29 |
13,8 |
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa |
0,08 |
|
0,08 |
Xã Yên Minh |
Thôn Lương |
2 |
118 |
|
|
Xây dựng mới nhà văn hóa |
0,05 |
|
0,05 |
Xã Yên Xá |
Cửa bờ hồ - Thôn Đông |
4 |
168 |
|
2.14 |
Chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi |
23,47 |
11,30 |
13,17 |
|
|
|
|
|
|
Trang trại tổng hợp HTX Tây Minh |
1,00 |
1,00 |
|
Xã Yên Minh |
|
17 |
32, 33, 34, 39 |
QĐ 1008/2015 |
|
Trang trại tổng hợp HTX Bắc Minh |
1,00 |
1,00 |
|
Xã Yên Minh |
Sau Mả |
6;13 |
145, 142, 137, 140, 141, 131->138; 13->17, 19->21 |
|
|
Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Nguyễn Công Ánh, Nguyễn Trung Quân |
0,40 |
|
0,40 |
Xã Yên Minh |
|
6; 13 |
129, 130, 125, 140, 142-145; 9-19, 21, 23 |
Đất không LUC |
|
Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Hoàng Văn Tài |
0,50 |
|
0,50 |
Xã Yên Trị |
Bờ Cừ Sẩm |
3 |
29 |
|
|
Trang trại hộ gia đình ông Vũ Đình Phong |
0,50 |
0,50 |
|
Xã Yên Trị |
|
12 |
71 |
QĐ 1008/2015 |
|
Trang trại hộ gia đình ông Vũ Đình Tính |
1,00 |
1,00 |
|
Xã Yên Trị |
|
12 |
76 |
|
|
Trang trại hộ gia đình ông Vũ Đình Bản |
0,30 |
0,30 |
|
Xã Yên Trị |
|
1 |
30, 55 |
|
|
Trang trại hộ gia đình ông Trịnh Văn Nghĩa |
0,30 |
0,30 |
|
Xã Yên Trị |
|
8 |
98 |
|
|
Trang trại hộ gia đình ông Vũ Đình Khiêm |
0,20 |
0,20 |
|
Xã Yên Trị |
|
1 |
30, 55 |
|
|
Trang trại tổng hợp của hộ ông Đinh Văn Kiên |
1,70 |
|
1,70 |
Xã Yên Cường |
Thôn Tống Xá |
16 |
6 |
Đất không LUC |
|
Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Trần Văn Hành |
0,40 |
|
0,40 |
Xã Yên Minh |
\ |
10 |
253,251 |
NQ 17/2016 |
|
Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Trần Văn Cường |
0,52 |
|
0,52 |
Xã Yên Minh |
Khu Chằm Bầu |
9 |
20 |
|
|
Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Trần Công Hùng |
0,16 |
|
0,16 |
Xã Yên Bình |
|
43 |
1 |
|
|
Trang trại tổng hợp của hộ ông Tô Văn Cảnh |
0,40 |
|
0,40 |
Xã Yên Bình |
|
42 |
1, 2, 3 |
|
|
Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Phạm Trung Thao |
0,30 |
|
0,30 |
Xã Yên Phú |
|
26 |
36 |
|
|
Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Phạm Trung Cường |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Phú |
|
26 |
36 |
|
|
Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Phạm Trọng Minh |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Phú |
|
19 |
20 |
|
|
Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Lê Văn Chính |
1,02 |
|
1,02 |
Xã Yên Lương |
|
24 |
66, 73 |
|
|
Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Đoàn Văn Nghĩa |
1,05 |
|
1,05 |
Xã Yên Lương |
|
14 |
20 |
|
|
Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ bà Đinh Thị Hòa |
0,40 |
|
0,40 |
Xã Yên Khánh |
|
3 |
231 |
|
|
Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Hoàng Duy Thắng |
0,63 |
|
0,63 |
Xã Yên Khánh |
|
3 |
251 |
|
|
Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Nguyễn Trọng Tuấn |
0,29 |
|
0,29 |
Xã Yên Khánh |
|
19 |
15 |
|
|
Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Nguyễn Văn Hân |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Quang |
|
8 |
134 |
|
|
Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Trương Văn Nhân |
0,35 |
|
0,35 |
Xã Yên Quang |
|
9 |
3 |
|
|
Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Trịnh Đức Thịnh |
0,25 |
|
0,25 |
Xã Yên Quang |
|
12 |
9 |
NQ 17/2016 |
|
Mô hình chuyển đổi cơ cấu cây trồng vật nuôi trong SXNN của hộ ông Bùi Xuân Toàn |
0,20 |
|
0,20 |
Xã Yên Quang |
|
23 |
154 |
|
|
Trang trại tổng hợp của hộ ông Trần Anh Huề |
1,55 |
|
1,55 |
Xã Yên Thắng |
Thôn Tam Quang |
33 |
2, 4, 5, 19, 20 |
|
|
Trang trại tổng hợp của ông Nguyễn Văn Vạn |
1,00 |
|
1,00 |
Xã Yên Tiến |
Văn Tiến |
34, 39 |
114, 115, 157, 158; 9 |
|
|
Trang trại tổng hợp Nguyễn Văn Kỳ |
1,00 |
1,00 |
|
Xã Yên Tiến |
Thôn Văn Tiến |
46 |
2, 10, 11, 15, |
QĐ 1008/2015 |
|
Trang trại tổng hợp của ông Phạm Đình Quý |
0,15 |
|
0,15 |
Xã Yên Thọ |
|
28 |
99, 100, 102 |
NQ 17/2016 |
|
Trang trại tổng hợp của hộ ông Nguyễn Khắc Quý |
0,20 |
0,20 |
|
Xã Yên Thọ |
|
28 |
99, 100, 102 |
QĐ 1008/2015 |
|
Trang trại tổng hợp của hộ ông Phạm Văn Ngọc |
0,20 |
0,20 |
|
Xã Yên Thọ |
|
28 |
99, 100, 102 |
|
|
Trang trại tổng hợp của ông Bùi Văn Tĩnh |
0,60 |
|
0,60 |
Xã Yên Thọ |
|
26 |
9, 10, 11, 12 |
NQ 17/2016 |
|
Trang trại tổng hợp của ông Nguyễn Tiến Phương |
0,70 |
|
0,70 |
Xã Yên Thọ |
|
1 |
2, 3, 6, 7, 12 |
|
|
Trang trại tổng hợp của hộ ông Nguyễn Văn Long |
0,30 |
0,30 |
|
Xã Yên Thọ |
|
1 |
2, 3, 6, 7, 12 |
QĐ 1008/2015 |
|
Trang trại tổng hợp của hộ ông Lê Văn Cần |
1,30 |
1,30 |
|
Xã Yên Thọ |
|
19 |
74, 24, 75 |
|
|
Trang trại tổng hợp hộ ông Vũ Văn Thuần |
0,50 |
0,50 |
|
Xã Yên Dương |
|
30 |
66,68 |
|
|
Trang trại tổng hợp hộ ông Phạm Đình Huân |
0,50 |
0,50 |
|
Xã Yên Dương |
|
14 |
48 |
|
|
Trang trại tổng hợp Đặng Văn Vượng thôn Nhuộm |
2,00 |
2,00 |
|
Xã Yên Trung |
|
21 |
3-10,22-24 |
|
|
HGĐ ông Nguyễn Văn Chế xóm 1 |
1,00 |
1,00 |
|
Xã Yên Nhân |
|
1 |
167, 168 |
|
|
Tổng |
228,06 |
83,30 |
124,35 |
|
|
|
|
|