Quyết định 1260/QĐ-UBND phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ý Yên, tỉnh Nam Định

Số hiệu 1260/QĐ-UBND
Ngày ban hành 16/06/2016
Ngày có hiệu lực 16/06/2016
Loại văn bản Quyết định
Cơ quan ban hành Tỉnh Nam Định
Người ký Nguyễn Phùng Hoan
Lĩnh vực Bất động sản,Tài nguyên - Môi trường

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NAM ĐỊNH
--------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1260/QĐ-UBND

Nam Định, ngày 16 tháng 6 năm 2016

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC PHÊ DUYỆT KẾ HOẠCH SỬ DỤNG ĐẤT NĂM 2016 HUYỆN Ý YÊN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NAM ĐỊNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;

Căn cứ Luật Đất đai ngày 29/11/2013;

Căn cứ Nghị định số 43/2014/NĐ-CP ngày 15/5/2014 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Đất đai;

Căn cứ Thông tư số 29/2014/TT-BTNMT ngày 02/6/2014 của Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định chi tiết việc lập, điều chỉnh và thẩm định quy hoạch, kế hoạch sử dụng đất;

Căn cứ Quyết định số 1002/QĐ-UBND ngày 21/6/2013 của UBND tỉnh Nam Định về việc xét duyệt quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 và kế hoạch sử dụng đất 5 năm (2011-2015) của huyện Ý Yên;

Căn cứ Nghị quyết số 17/2015/NQ-HĐND ngày 16/12/2015 của HĐND tỉnh Nam Định về việc chấp thuận danh mục các dự án phải thu hồi đất và phê duyệt danh mục các dự án được phép chuyển mục đích sử dụng đất không thuộc diện thu hồi đất nhưng sử dụng đất trồng lúa dưới 10 ha thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016 trên địa bàn tỉnh Nam Định;

Căn cứ Quyết định số 638/QĐ-UBND ngày 25/3/2016 của UBND tỉnh Nam Định V/v phê duyệt điều chỉnh, bổ sung quy hoạch sử dụng đất đến năm 2020 huyện Ý Yên;

Căn cứ công văn số 248/UBND-VP3 ngày 16/4/2015 của UBND tỉnh về việc chủ trương đầu tư xây dựng nhà máy sản xuất, gia công hàng may mặc Santa Clara tại xã Yên Bình;

Căn cứ Công văn số 55/HĐND-TT ngày 13/4/2016, 65/HĐND-TT ngày 09/5/2016, 69/HĐND-TT ngày 19/5/2016 của HĐND tỉnh Nam Định về việc bổ sung danh mục dự án phải thu hồi đất và dự án chuyển mục đích sử dụng đất trồng lúa thuộc kế hoạch sử dụng đất năm 2016;

Xét đề nghị tại các Tờ trình số: 81/TTr-UBND ngày 19/5/2016 của UBND huyện Ý Yên, số 1189/TTr-STNMT ngày 26/5/2016 của Sở Tài nguyên & Môi trư­ờng về việc phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ý Yên và hồ sơ kèm theo;

Xét nội dung tại các văn bản số: 41/BC-UBND ngày 06/6/2016 của UBND huyện Ý Yên, 145/BC-SNN ngày 15/6/2016 của Sở Nông nghiệp & phát triển nông thôn về việc rà soát kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ý Yên,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phê duyệt kế hoạch sử dụng đất năm 2016 huyện Ý Yên, cụ thể như sau:

1. Diện tích các loại đất phân bổ trong năm kế hoạch:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

 

TỔNG DIỆN TÍCH TỰ NHIÊN

 

24.648,82

1

Đất nông nghiệp

NNP

17.246,51

1.1

Đất trồng lúa

LUA

13.862,16

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

12.032,89

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

774,79

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

904,72

1.4

Đất rừng phòng hộ

RPH

25,29

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

1.520,88

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

159,03

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

7.224,73

2.1

Đất quốc phòng

CQP

7,41

2.2

Đất an ninh

CAN

1,83

2.5

Đất cụm công nghiệp

SKN

51,96

2.6

Đất thương mại, dịch vụ

TMD

8,24

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

157,58

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

3.840,61

2.10

Đất có di tích lịch sử - văn hóa

DDT

17,19

2.12

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

28,16

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

1.570,94

2.14

Đất ở tại đô thị

ODT

59,67

2.15

Đất xây dựng trụ sở cơ quan

TSC

29,85

2.16

Đất xây dựng trụ sở của tổ chức sự nghiệp

DTS

0,90

2.18

Đất cơ sở tôn giáo

TON

62,34

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

362,07

2.20

Đất sản xuất vật liệu xây dựng, làm đồ gốm

SKX

38,06

2.21

Đất sinh hoạt cộng đồng

DSH

27,36

2.22

Đất khu vui chơi, giải trí công cộng

DKV

31,89

2.23

Đất cơ sở tín ngưỡng

TIN

31,52

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

533,93

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

347,99

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

16,75

3

Đất chưa sử dụng

CSD

131,94

2. Kế hoạch thu hồi đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

105,34

1.1

Đất trồng lúa

LUA

92,60

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC

88,65

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK

6,46

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN

2,27

1.7

Đất nuôi trồng thuỷ sản

NTS

3,88

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH

0,13

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

9,22

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

1,35

2.13

Đất ở tại nông thôn

ONT

2,79

2.19

Đất làm nghĩa trang, nghĩa địa, nhà tang lễ, nhà hỏa táng

NTD

0,13

2.24

Đất sông, ngòi, kênh, rạch, suối

SON

0,29

2.25

Đất có mặt nước chuyên dùng

MNC

4,47

2.26

Đất phi nông nghiệp khác

PNK

0,19

3. Kế hoạch chuyển mục đích sử dụng đất năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

1

Đất nông nghiệp chuyển sang phi nông nghiệp

NNP/PNN

179,44

1.1

Đất trồng lúa

LUA/PNN

146,57

 

Trong đó: Đất chuyên trồng lúa nước

LUC/PNN

138,60

1.2

Đất trồng cây hàng năm khác

HNK/PNN

10,47

1.3

Đất trồng cây lâu năm

CLN/PNN

3,67

1.7

Đất nuôi trồng thủy sản

NTS/PNN

18,07

1.9

Đất nông nghiệp khác

NKH/PNN

0,66

3

Đất phi nông nghiệp không phải là đất ở chuyển sang đất ở

PKO/OCT

3,29

4. Kế hoạch đưa đất chưa sử dụng vào sử dụng năm 2016:

Đơn vị tính: ha

STT

Chỉ tiêu sử dụng đất

Tổng
diện tích

1

Đất nông nghiệp

NNP

5,82

2

Đất phi nông nghiệp

PNN

5,82

2.7

Đất cơ sở sản xuất phi nông nghiệp

SKC

3,07

2.9

Đất phát triển hạ tầng cấp quốc gia, cấp tỉnh, cấp huyện, cấp xã

DHT

2,37

2.10

Đất bãi thải, xử lý chất thải

DRA

0,04

2.11

Đất ở tại nông thôn

ONT

0,34

[...]